BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN ANH LINH
Giảng viên hướng dẫn: Lê Thị Hồng Hà
Nhóm sinh viên thực hiện:
Mã số SV
Họ và tên
THANH HÓA, THÁNG 04 – 2015
Lớp
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN
Đất nước ta đang trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá, xây dựng
một xã hội ngày càng giàu đẹp và văn minh. Nền kinh tế thị trường có sự quản
lý của nhà nước đã mở đường cho các doanh nghiệp phát triển, dần dần hoà
nhập vào nền kinh tế thế giới và phần nào khẳng định được mình.
Cùng với xu hướng đa phương hoá và quốc tế hoá nền kinh tế, nhu cầu thông
tin ngày càng đòi hỏi một cách cấp thiết. Kế toán với tư cách là công cụ cung
cấp thông tin hữu hiệu cho các nhà quản lý lại càng trở nên quan trọng hơn bao
giờ hết. Kế toán là công cụ phục vụ quản lý kinh tế, gắn liền với hoạt động quản
lý và xuất hiện cùng với sự hình thành đời sống kinh tế xã hội loài người. Kế
toán cũng là công cụ quan trọng để tính toán, xây dựng và kiểm tra việc chấp
hành quản lý các hoạt động, tính toán và kiểm tra bảo vệ, sử dụng tài sản, vật tư
tiền vốn nhằm đảm bảo việc chủ động trong sản xuất, kinh doanh và chủ động
tài chính cho tổ chức, xí nghiệp…
Qua quá trình học tập tại trường và thời gian thực tập thực tế tại công ty
TNHH 1 thành viên Anh Linh, em nhận thấy công tác kế toán tại công ty giữ vai
trò quan trọng, nó cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản và sự vận động của tài
sản, các hoạt động tài chính trong công ty, nhằm kiểm tra, giám sát toàn bộ hoạt
động kinh tế, tài chính của đơn vị. Do đó trên cơ sở lý luận trên và qua thời gian
tìm hiểu thực tế tại công ty, cùng với sự giúp đỡ tận tình của cán bộ nhân viên
phòng kế toán và các phòng ban khác và sự hướng dẫn chu đáo của thầy cô, đặc
biệt là cô giáo Lê Thị Hồng Hà em đã đi sâu vào tìm hiểu các nghiệp vụ kế toán
tại công ty TNHH 1 thành viên Anh Linh.
Em xin chân thành cảm ơn !
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
MỤC LỤC
CHƯƠNG I:...................................................................................................................1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH 1 TV ANH LINH.........................1
1.1 Thành lập.............................................................................................................. 1
1.1.1 Tên công ty....................................................................................................1
1.1.3 Quyết định thành lập......................................................................................1
1.2 Tình hình tổ chức của công ty...............................................................................1
1.2.1 Cơ cấu tổ chức của công ty............................................................................1
1.2.2 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán........................................................................3
1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty................................................................5
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty...........................................................5
1.3.2 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty:...............................................................6
1.3.3 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:...............................................................6
1.3.4 Một số chế độ kế toán khác áp dụng trong công ty:.......................................6
CHƯƠNG II:.................................................................................................................. 7
THỰC TẾ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN..............................................................................7
TẠI CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN ANH LINH...................................................7
2.1 Kế toán tiền mặt................................................................................................7
2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng..............................................................................4
2.3 Kế toán phải thu khách hàng..............................................................................11
2.3.1 Chứng từ kế toán..........................................................................................11
2.3.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng..................................................................11
2.3.3 Quy trình kế toán công nợ phải thu..............................................................11
2.5 Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn.....................................................................20
2.5.1 Chứng từ kế toán..........................................................................................20
2.5.2 Tài khoản và kế toán sử dụng......................................................................20
2.5.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ.............................................20
2.7 Kế toán TSCĐ...................................................................................................31
2.7.1 Những vấn đề chung và tình hình tăng, giảm TCSĐ....................................31
2.7.2 Các chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng.....................................................32
2.7.3 Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán............................................................32
2
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
2.7.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ kế toán.................................32
2.7.5 Kế toán khấu hao TSCĐ..............................................................................39
2.8 Kế toán vay ngắn hạn.........................................................................................43
2.8.1 Chứng từ kế toán..........................................................................................43
2.8.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng..................................................................43
2.8.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ kế toán.................................43
2.9 Kế toán phải trả cho người bán...........................................................................46
2.9.1 Chứng từ kế toán..........................................................................................46
2.9.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng..................................................................46
2.9.4.2 Trình tự ghi sổ kế toán..................................................................................48
2.10 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.............................................52
2.10.1 Chứng từ kế toán........................................................................................52
2.10.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng................................................................52
2.10.3 Quy trình kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương......................52
2.10.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ kế toán...............................53
2.11 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp...............57
2.11.1 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất................................................................57
2.11.1.1 Chứng từ kế toán.....................................................................................57
2.11.2 Kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp...................................................63
2.12 Kế toán vốn chủ sở hữu....................................................................................66
2.12.2 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ...............................................66
2.13 Kế toán doanh thu............................................................................................69
2.13.1 Chứng từ kế toán........................................................................................69
2.13.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng................................................................69
2.13.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ...........................................69
2.16 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác.............................................................80
2.16.1 Chứng từ sử dụng......................................................................................80
2.16.2 Tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng........................................................80
2.16.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và trình tự ghi sổ...........................................80
2.17 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh..............85
2.17.1 Kế toán thuế TNDN hiện hành..................................................................85
3
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
2.17.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................88
Chương 3.....................................................................................................................92
MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT........................................................92
VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP...............................................92
3.1 Nhận xét chung...................................................................................................92
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện bộ máy kế toán.............................................92
4
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU
Ký hiệu
PT
PC
TSCĐ
HĐ GTGT
PKT
PNK
PXK
Phiếu xuất kho
NVL
Tên đầy đủ
Phiếu thu
Phiếu chi
Tài sản cố định
Hóa đơn giá trị gia tăng
Phiếu kế toán
Phiếu nhập kho
Nguyên vật liệu
5
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH 1 TV ANH LINH
1.1 Thành lập
1.1.1 Tên công ty
-
Tên tiếng việt: Công ty TNHH 1 TV Anh Linh
-
Tên giao dịch: Công ty Anh Linh
-
Giám đốc công ty: Ông Nguyễn Văn Thanh
-
Mã số thuế: 2801577106
-
Trụ sở chính: Thôn Đồng Lòng, xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
-
Hình thức sở hữu: công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
1.1.2 Vốn điều lệ
Công ty có số vốn điều lệ : 5.000.000.000 VNĐ
1.1.3 Quyết định thành lập
Công ty TNHH 1 thành viên Anh Linh được thành lập theo giấy phép kinh
doanh số: 2801577106 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp ngày
26/09/2010.
1.1.4 Ngành nghề kinh doanh
Nghành nghề sản xuất chính của công ty là xây dựng các công trình giao thông,
thủy lợi và các công trình dân dụng khác.
1.2 Tình hình tổ chức của công ty
1.2.1 Cơ cấu tổ chức của công ty
Để đảm bảo cho việc sản xuất, thi công được thực hiện một cách có hiệu quả,
công ty Anh Linh đã tổ chức bộ máy quản lý tương đối gọn nhẹ: Đứng đầu là giám
đốc, dưới giám đốc là một hệ thống các phòng ban chức năng và các đội sản xuất.
Cơ cấu tổ chức của công ty được khái quát qua sơ đồ sau:
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
Giám đốc
Phòng kỹ thuật –
Phòng kế toán –
thi công
tài vụ
Bộ phận phục vụ
Bộ phận tư vấn
Bộ phận thi công
thi công
thiết kế
công trình
Tổ
Tổ
Đội thi
Đội thi
lái
máy
công
công
xe
thi
công
công
công
trình I
trình II
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty
Công ty giao nhiệm vụ cho từng bộ phận tạo ra một bộ máy hoạt động nhịp
nhàng, đồng bộ. Nhiệm vụ của giám đốc và các phòng ban được phân biệt cụ thể như
sau:
-
Giám đốc: Là người đại diện theo pháp luật của công ty, chịu trách nhiệm và giữ
vai trò chỉ đạo chung về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, hỗ trợ
công việc cho giám đốc có trưởng các phòng ban.
2
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
-
Phòng kế toán – tài vụ: Tham mưu cho giám đốc tổ chức hệ thống kế toán trong
công ty, quản lý mọi hoạt động kế toán của công ty.
-
Phòng kĩ thuật – thi công: Chịu trách nhiệm giám sát về kỹ thuật chất lượng công
trình thi công, quản lý kiểm tra hồ sơ thi công các công trình đúng quy định, tổ
chức thi công các công trình được giám đốc giao.
-
Các tổ đội: tổ chức điều hành và trực tiếp quản lý, sản xuất thi công các công
trình được giao.
Như vậy, mỗi phòng ban trong công ty đều có chức năng và nhiệm vụ riêng
nhưng giữa chúng có mối quan hệ chặt chẽ dưới sự điều hành, chỉ đạo của giám đốc,
mối quan hệ này giúp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đạt hiệu quả cao
nhất.
1.2.2 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán
Với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh như vây, công tác hạch toán kế
toán giữ vai trò rất quan trọng. Công ty hạch toán và ghi chép sổ theo hình thức
Nhật ký chung. Hiện nay công ty đang áp dụng hình thức kế toán tập trung.
Theo hình thức này toàn bộ công tác kế toán trong công ty được tiến hành tập
trung tại phòng kế toán. Sử dụng hình thức kế toán này góp phần đảm bảo cho
kế toán phát huy đầy đủ vai trò, chức năng của kế toán, giúp cho việc phân công
lao động chuyên môn hóa nâng cao trình độ nghiệp vụ của nhân viên kế toán.
Phòng kế toán gồm 3 người, đứng đầu là kế toán trưởng, chỉ đạo hoạt động của
các kế toán viên trong phòng. Các kế toán viên bao gồm: Kê toán phụ trách tiền
mặt, tiền gửi, thủ quỹ, tiền lương và kế toán phụ trách công nợ, tài sản cố định,
vật tư, giá thành.
3
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
Bộ máy kế toán của công ty được thể hiện qua sơ đồ sau:
Kế toán trưởng
(kiêm kế toán tổng hợp)
Kế toán
Kế toán
- Tiền mặt
- Công Nợ
- Tiền gửi
- TSCĐ
- Thủ quỹ
- KT vật tư
- Tiền lương
- KT giá thành
Chú thích:
Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ cung cấp tài liệu
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
Mỗi nhân viên trong bộ máy kế toán có một nhiệm vụ cụ thể như sau:
- Kế toán trưởng: Phụ trách chung toàn bộ công việc kế toán, phân công và chỉ
đạo trực tiếp tất cả các nhân viên kế toán tại công ty, tổ chức công tác kế toán, công
tác thống kê của công ty, tổ chức phổ biến và hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ
tài chính, kế toán của nhà nước và các quy định của cấp trên, đồng thời phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật và giám đốc công ty về tính chính xác, tính pháp lý về lĩnh vực
kế toán tài chính của đơn vị.
- Kế toán tiền mặt – tiền gửi ngân hàng – thủ quỹ - tiền lương: Theo dõi các
khoản thu, chi tồn quỹ tiền mặt hằng ngày theo chế độ quy định, thường xuyên giao
dịch với ngân hàng, theo dõi tình hình thu chi tài khoản tiền gửi ngân hàng. Quản lý
quỹ tiền mặt của công ty, duy trì lượng tiền mặt hợp lý tại quỹ, kiểm kê quỹ tiền mặt
cuối kỳ. Quản lý tiền lương, thưởng, các khoản trích theo lương của nhân viên trong
công ty.
4
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
- Kế toán công nợ - TSCĐ – vật tư – giá thành: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình
nhập, xuất, tồn vật tư, tình hình tăng, giảm, lập kế hoạch TSCĐ, tập hợp chi phí và
tính giá thành sản phẩm hoàn thành. Theo dõi các khoản phải thu, phải trả của công ty,
giao dịch với khác hàng.
1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Nhật ký chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký chung
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung
Chú thích:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
5
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
1.3.2 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty:
Công ty hiện đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
ban hành ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính và các thông tư hướng dẫn, bổ
sung chế độ kế toán của Bộ tài chính.
1.3.3 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Giá thực tế
- Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: Thực tế đích danh
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
1.3.4 Một số chế độ kế toán khác áp dụng trong công ty:
- Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường thẳng.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12
cùng năm.
- Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp giản đơn
- Đơn vị tiền tệ áp dụng trong công ty là VNĐ
6
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
CHƯƠNG II:
THỰC TẾ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN ANH LINH
2.1 Kế toán tiền mặt
Tiền mặt có tài khoản sử dụng là “111”. Tài khoản này phản ánh số tiền mặt
thực tế nhập xuất quỹ.
Khi tiến hành nhập xuất quỹ tiền mặt phải có những chứng từ đầy đủ theo
đúng chế độ. Trong một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập xuất đi kèm.
Mọi khoản thu chi tiền mặt đều do Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm
thực hiện. Hằng ngày các thủ quỹ phải kiểm tra số tiền quỹ tiền mặt thực tế, đối
chiếu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt.
2.1.1 Chứng từ sử dụng
+ Phiếu thu
+ Phiếu chi
+ Giấy đề nghị tạm ứng
+ Giấy đề nghị thanh toán
+ Biên lai thu tiền
2.1.2 Tài khoản và sổ kế toán sử dụng
2.1.2.1 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản cấp 1: 111 – “Tiền mặt”
2.1.2.2 Sổ kế toán sử dụng
- Sổ cái tài khoản 111
- Sổ quỹ tiền mặt
- Báo cáo tồn quỹ
2.1.3 Lưu đồ kế toán tiền mặt
2.1.3.1 Thủ tục chi tiền
Bộ phận có nhu cầu thanh toán tập hợp chứng từ gốc, sau đó viết giấy đề nghị
thanh toán và chuyển sang cho kế toán tiền mặt, kế toán tiền mặt sẽ kiểm tra tính hợp
lệ của chứng từ gốc và giấy đề nghị thanh toán, sau đó chuyển giấy đề nghị thanh toán
cho giám đốc ký duyệt. Giám đốc xem xét và ký duyệt giấy đề nghị thanh toán rồi
7
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
chuyển lại cho kế toán tiền mặt. Căn cứ vào giấy đề nghị thanh toán đã ký duyệt, kế
toán lập phiếu chi làm 2 liên và chuyển cho giám đốc ký duyệt. Khi phiếu chi đã được
ký duyệt sẽ được chuyển cho thủ quỹ ký và chi tiền. Phiếu chi liên 2 sẽ được thủ quỹ
đưa cho người nhận tiền, phiếu chi liên 1 sẽ chuyển cho kế toán tiền mặt . Dựa vào
phiếu chi đã đầy đủ chữ ký kế toán sẽ định khoản và lên bảng kê trên excel, sau đó sẽ
lưu lại phiếu chi này tại phòng kế toán.
8
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
2.1.3.2 Thủ tục thu tiền
Dựa vào hóa đơn bán hàng, khi nhận được tiền của khách hàng, kế toán tiền
mặt lập phiếu thu 2 liên hợp lệ, kiểm tra, ký xác nhận và chuyển sang cho thủ quỹ. Thủ
9
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
quỹ nhận đủ số tiền, ký xác nhận và chuyển cho giám đốc ký, duyệt. Phiếu thu đã đầy
đủ chữ ký sẽ chuyển cho kế toán tiền mặt liên 1 và chuyển cho khách hàng liên 2. Kế
toán tiền mặt căn cứ vào phiếu thu đã đầy đủ chữ ký sẽ định khoản, lên bảng kê trên
excel, rồi lưu lại phiếu thu này tại phòng kế toán.
2.1.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
2.1.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
10
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
Nghiệp vụ 1: Ngày 09/11/2013, mua xi măng của công ty Năm Hồng địa chỉ xã
Hoằng Đồng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa, MST: 2801393838, Phiếu Chi 00286, thanh
toán theo hóa đơn GTGT số 0004622. Đơn giá chưa thuế: 820.200đ/tấn, khối lượng 20
tấn, thuế VAT 10%..
Kế toán định khoản:
Nợ TK 152:
16.404.000
Nợ TK 1331:
1.640.400
Có TK 111 :
18.044.400
Chứng từ: - Hóa đơn giá trị gia tăng
- Phiếu chi
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/11/2013, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 230
triệu đồng, đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng AGRIBANK chi nhánh Hoằng
Lộc.
Kế toán định khoản
Nợ TK 111: 230.000.000
Có TK 112: 230.000.000
Chứng từ: - Phiếu thu
- Giấy báo Nợ
Nghiệp vụ 3: Ngày 25/12/ 2013, chị Thanh thanh toán nợ tiền thuê máy múc
tháng 6 năm 2013, số tiền 12.000.000.
Kế toán định khoản
Nợ TK 111: 12.000.000
Có TK 131: 12.000.000
Chứng từ: - phiếu thu
Nghiệp vụ 4: 25/11/2013, thanh toán công nợ cho công ty TNHH Đức Huy,
địa chỉ thị trấn Bút Sơn, Hoằng Hóa, số tiền 19.500.000 đồng
Kế toán định khoản
Nợ TK 331: 19.500.000
Có TK 111: 19.500.000
Chứng từ: Phiếu chi
Nghiệp vụ 5: 30/11/2013, nhận được tiền khách hàng thanh toán nợ, số tiền
15.000.000.
Kế toán định khoản
Nợ TK 111: 15.000.000
Có TK 131: 15.000.000
Chứng từ: Phiếu thu
11
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
2.1.4.2 Trình tự ghi sổ kếế toán:
Đơn vi: Công ty TNHH 1TV Anh Linh
Địa chỉ: Hoằng Tân – Hoằng Hóa
Mẫu số: S03a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: 2013
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
09/11
PC00286
09/11
09/11
09/11
09/11
22/11
22/11
25/11
25/11
PC00286
PC00286
PC00286
PT00208
PT00208
PC00318
PC00318
30/11
PT00232
30/11
30/11
25/12
25/12
PT00232
PT00485
PT00485
Mua xi
măng
nhập kho
09/11
09/11
09/11
22/11
22/11
25/11
25/11
Khách
hàng
thanh
toán nợ
30/11
25/12
25/12
X
X
x
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
DIỄN GIẢI
D
Số trang trước chuyển sang :
…………………..
Đã
ghi
sổ
cái
E
STT
dòng
Số hiệu
TK đối
ứng
G
H
152
16.404.
000
Mua xi măng nhập kho
Tiền thuế gtgt xi măng
Tiền thuế gtgt xi măng
Rút tiền gửi ngân hàng
Rút tiền gửi ngân hàng
Thanh toán công nợ Đức Huy
Thanh toán công nợ Đức Huy
111
1331
111
111
112
331
111
111
Khách hàng thanh toán nợ
Thu nợ của chị Thanh
Thu nợ của chị Thanh
…………………..
Cộng mang sang:
x
x
SỐ PHÁT SINH
NỢ
CÓ
1
62.400.000
2
62.400.000
16.404.000
1.640.400
1.640.400
230.000.000
230.000.000
19.500.000
19.500.000
15.000.
000
131
111
131
15.000.000
12.000.000
x
356.944.400
12.000.000
356.944.400
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
.Ngày ....tháng ....năm .....
- Ngày mở sổ: .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vi: Công ty TNHH 1TV Anh Linh
Địa chỉ: Hoằng Tân – Hoằng Hóa
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản : Tiền mặt
Số hiệu : 111
Ngày,
tháng ghi
sổ
A
Chứng từ
Số hiệu
Ngày, tháng
B
C
09/11
09/11
22/11
25/11
30/11
25/12
PC00286
PC00286
PT00208
PC00318
PT00232
PT00485
09/11
09/11
22/11
25/11
30/11
25/12
X
X
x
x
x
x
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Diễn giải
D
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong năm
………………………..
Mua xi măng nhập kho
Tiền thuế gtgt xi măng
Rút tiền gửi ngân hàng
Thanh toán công nợ Đức Huy
Khách hàng thanh toán nợ
Thu nợ của chị Thanh
…………………………
- Cộng số phát sinh năm
- Số dư cuối năm
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Số hiệu
TK đối
ứng
H
152
1331
112
331
131
131
x
x
Số tiền
Nợ
Có
1
392.459.500
2
16.404.000
1.640.400
230.000.000
19.500.000
15.000.000
12.000.000
3.031.500.400
593.147.580
2.830.812.320
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
Báo cáo thực tập tốốt nghiệp
Đơn vị: công ty TNHH 1 TV Anh Linh
Địa chỉ: Hoằng Tân – Hoằng Hóa
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Ngày,
tháng ghi
sổ
Ngày, tháng
chứng từ
A
B
09/11
09/11
22/11
09/11
09/11
22/11
Số hiệu
chứng từ
Chi
Thu
C
D
PC00286
PC00286
PT00208
25/11
25/11
30/11
25/12
30/11
25/12
PT00232
PT00485
x
x
x
Diễn giải
PC00318
x
Thu
E
1
…..
Mua xi măng nhập kho
Tiền thuế gtgt xi măng
Rút tiền gửi ngân hàng 230.000.000
Thanh toán công nợ Đức
Huy
Khách hàng thanh toán nợ15.000.000
Thu nợ của chị Thanh
12.000.000
…..
Dư cuối kỳ:
x
Số tiền
Chi
2
Ghi chú
Tồn
3
G
16.404.000
1.640.400
19.500.000
x
223.258.235
3
Giáo viên : Lê Thị Hồng Hà
- Xem thêm -