Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ
---------------------------ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: HỌC THUYẾT KINH TẾ HIỆN ĐẠI
[Tên tiếng Anh: MODERN ECONOMIC THEORIES; Mã số môn học: ]
[Ngành đào tạo: Tài chính-Ngân hàng, Quản trị kinh doanh; Trình độ đào tạo:
Sau Đại học]
1. Thông tin chung về môn học
Số tín chỉ:
3
Lý thuyết : 3
Bài tập
Thực hành
:0
:0
2. Điều kiện tham gia môn học
Môn học tiên quyết
Không
Học viên cần có kiến thức tổng hợp về kinh tế - chính
trị, cần trang bị tư duy phân tích biện chứng, gắn kết
Các yêu cầu khác
lý luận khoa học với thực tiễn. Ngoài ra, học viên
cũng được yêu cầu có thái độ và tinh thần học tập,
nghiên cứu khoa học.
3. Mô tả môn học
Môn học Học thuyết kinh tế hiện đại là môn thuộc khối kiến thức chung thuộc
chương trình đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng và Quản trị kinh doanh. Môn
1
học cung cấp khung lý thuyết, các mô hình kinh tế ứng dụng trong thực tế và các
chiến lược phát triển kinh tế của các quốc gia trên thế giới. Môn học giúp học viên
tìm hiểu, phân tích sau hơn các mô hình lý thuyết từ vi mô đến vĩ mô, kết hợp thực
tế và lý thuyết từ đó có thể xác định được vai trò của các lý thuyết này trong thực
tiễn cuộc sống cũng như trong phát triển đất nước.
4. Mục tiêu môn học
Ký
hiệ
Mô tả mục tiêu tổng quát
u
Trình độ
Các chuẩn đầu ra được phân bổ
năng lực
cho môn học
Nhận biết và hiểu hoàn
cảnh ra đời và tư tưởng
chính của các học thuyết
cùng các tác giả tiêu biểu
G1
đại diện cho các học thuyết.
Biết và hiểu
1.2.1. Hiểu và giải thích được các
2
kiến thức nền tảng về kinh tế học
các học
thuyết kinh tế qua các giai
đoạn phát triển kinh tế thế
giới.
Xác định và giải thích sự
giống và khác nhau giữa
2.2.1. Tìm kiếm và tổng hợp tài
các học thuyết kinh tế,
liệu
những đóng góp của các
2.2.4. Kỹ năng thu thập, phân tích
học thuyết vào quá trình
G2
phát triển những lý thuyết
và xử lý thông tin
2
2.4.5. Kỹ năng học và tự học
kinh tế
3.1.1. Hình thành nhóm làm việc
Nắm bắt và thảo luận các
hiệu quả
vấn đề liên quan đến các
học thuyết kinh tế. Tổ chức
G3
nhóm để thảo luận
Diễn dịch các học thuyết,
2
2.2.4. Kỹ năng thu thập, phân tích
2
tìm ra những đóng góp của
các học thuyết vào sự phát
triển các lý thuyết kinh tế.
Giải thích được sự đóng
góp của các học thuyết
và xử lý thông tin
trong quá trình phát triển
3.1.1. Hình thành nhóm làm việc
kinh tế.
hiệu quả
Ứng dụng các lý thuyết
3.2.1. Kỹ năng giao tiếp bằng văn
vào phân tích thực tiễn
bản
cuộc sống và thực tiễn nền
3.2.3. Kỹ năng thuyết trình
kinh tế.
3.2.3. Kỹ năng phân tích tình
Phân tích các điểm mạnh
huống
và điểm yếu của từng học
3.2.4. Kỹ năng áp dụng thực tế
thuyết
Đánh giá sự phù hợp của
học thuyết đối với từng
thời kỳ cụ thể của nền kinh
tế
5. Tài liệu phục vụ môn học
Giáo trình chính
Tài liệu tham khảo thêm
Steven G. Medema & Warren J. Samuels, The
History of Economic Thought: A reader (2nd
edition), Taylor & Francis, 2013
Ekelund, Robert B, Lịch sử các học thuyết kinh
tế - A history of economic theory, Trung tâm
nghiên cứu dịch thuật; Lê Sơn hd – Hà nội,
Nxb thống kê, 2004.
John Maynard Keynes, Lý thuyết tổng quá về
việc làm, lãi suất và tiền tệ, NXb Giáo dục,
3
1994.
Mark Skousen, Ba người khổng lồ trong kinh tế
học, Nxb Chính trị quốc gia, 2012
(Học viên có thể tiếp cận giáo trình ở Thư viện)
Tài liệu được cung cấp bởi giảng viên
Học viên có thể tham khảo thêm một số website
sau:
http://nghiencuuquocte.net/ (Tư liệu học thuật
chuyên ngành Nghiên cứu quốc tế)
Các loại học liệu khác
http://nghiencuuquocte.net/tag/the-big-three-ineconomics/ (Ba người khổng lồ trong Kinh tế
học)
http://www.phantichkinhte123.com
http://hocthuyetkinhte.blogspot.com
6. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Nội dung
Thời lượng
(tiết/giờ)
CHUYÊN ĐỀ 1. TỔNG QUAN
Tài liệu sử dụng
5 tiết
SỰ TIẾN HÓA HỌC THUYẾT
KINH TẾ PHƯƠNG TÂY
1.1 Aristotle
1.2 Thomas Aquinas
1.3 Adam Smith
1.4 Thomas Malthus,
G1
1.5 Jean-Baptiste Say
4
1.6. David Ricardo
1.7. John Stuart Mill
1.8. Karl Marx
1.9. John Maynard Keynes
1.10. Milton Friedman
1.11. Friedrich von Hayek
1.12. Robert Lucas
1.13. Edward Prescott.
1.14. Amartya Sen
1.15. Joseph Stiglitz
5
CHUYÊN ĐỀ 2.
TỔNG HỢP
HỌC THUYẾT TÂN CỔ ĐIỂN
2.1. Hoàn cảnh ra đời
2.2. Đặc điểm chính
2.3. Các lý thuyết tiêu biểu
2.3.1. Lý thuyết “lợi ích cận biên”
của trýờng phái Vienne (Áo)
5 tiết
G2
5 tiết
G1, G2
5 tiết
2.3.2. Lý thuyết “nãng suất cận biên”
G2
của trýờng phái Colombia Mỹ
2.3.3. Lý thuyết “cân bằng tổng
quát” của trýờng phái Lausanne
(Thụy Sỹ)
2.3.4. Lý thuyết “giá cả” của trýờng
phái Cambridge ở Anh
CHUYÊN ĐỀ 3. HỌC THUYẾT
KINH TẾ CỦA JOHN
MAYNARD KEYNES
3.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2. Các lý thuyết kinh tế của
Keynes
3.3. Ưu điểm và hạn chế của học
thuyết Keynes
3.3.1. Ưu điểm
3.3.2. Nhược điểm
CHUYÊN ĐỀ 4. HỌC THUYẾT
CHỦ NGHĨA TỰ DO MỚI
4.1. Nội dung chủ yếu của học
6
thuyết chủ nghĩa tự do mới
4.2. Đặc điểm của học thuyết chủ
nghĩa tự do mới
4.3. Học thuyết về nền kinh tế thị
trường xã hội ở Cộng hòa liên
bang Đức
4.4. Các học thuyết kinh tế của
trường phái tự do mới ở Mỹ
CHUYÊN ĐỀ 5. TRƯỜNG PHÁI
CHÍNH HIỆN ĐẠI
5.1. Hoàn cảnh ra đời và đặc điểm
5.1.1. Hoàn cảnh ra đời
5.1.2. Đặc điểm
5 tiết
G2, G3
10 tiết
5.2. Lý thuyết về nền kinh tế hỗn
G2, G3
hợp
5.3. Lý thuyết về giới hạn khả
năng sản xuất và sự lựa chọn
5.4. Lý thuyết thất nghiệp
5.5. Lý thuyết lạm phát
CHUYÊN ĐỀ 6. KINH TẾ HỌC
HÀNH VI
6.1. Khái niệm
6.2. Tài chính hành vi
6.2.1. Khái niệm
6.2.2. Ý nghĩa
6.2.3. Ứng dụng của Tài chính hành
7
vi
6.3. Thị trường hiệu quả
6.4. Các nghiên cứu kinh tế học
hành vi
6.4.1. Thích sự chắc chắn và sợ sự
mất mát
6.4.2. Thích so sánh những gì dễ so
sánh
6.4.3. Xu hướng “neo vào” trong suy
nghĩ
6.4.5. Sự “tính toán” trong suy nghĩ
6.5. Các quyết định tài chính của
công ty
6.5.1. Quyết ðịnh về việc phát hành
chứng khoán
6.5.2. Quyết ðịnh tài trợ của công ty
6.5.3. Quyết định về vấn đề cổ tức
8
CHUYÊN ĐỀ 7. HỌC THUYẾT
TÂN THỂ CHẾ
7.1. Quan niệm thể chế và bản
chất của kinh tế học thể chế
5 tiết
G2; G3
5 tiết
7.2. Các trường phái của kinh tế
G2; G3
học thể chế
7.2.1. Kinh tế học thể chế cũ
7.3.2. Kinh tế học thể chế mới
CHUYÊn ĐỀ 8. LÝ THUYẾT
TĂNG TRƯỞNG HIỆN ĐẠ
8.1. Nội dung
8.2. Sự phân loại các quốc gia,
tãng trýởng và phát triển kinh tế
8.2.1 Sự phân loại các quốc gia
8.2.2. Đặc trưng của các nước đang
phát triển
8.2.3. Khái niệm về tãng trýởng và
phát triển
8.3. Một số lý thuyết tăng trưởng
và phát triển
8.3.1. Lý thuyết phát triển dựa trên
mô hình của Harrod – Domar
8.3.2. Lý thuyết tãng trýởng kinh tế
của trýờng phái tân cổ ðiển
8.3.3. Lý thuyết cất cánh của W. W.
Rostow
8.3.4. Mô hình kinh tế nhị nguyên
của Athur Lewis
8.3.5. Lý Thuyết về “ cái vòng luẩn
9
quẩn” và “ cú huých tý bên ngoài”
8.3.6. Lý thuyết phát triển kinh tế
dựa vào công nghiệp hóa
7. Phương thức đánh giá môn học
Thành phần
đánh giá
Phương thức đánh giá
Chuẩn đầu
ra môn học
Tỷ lệ (%)
A1. Đánh
A1.1.Chuyên cần
10%
giá quá
A1.2.Kiểm tra viết
G1
15%
A1.3.Tiểu luận nhóm
G2
15%
trình
học tập
A2. Đánh
giá cuối kỳ
G1, G2
A2.1.Thi viết
G2, G3
60%
8. Quy định của môn học
Yêu cầu về nghiên cứu tài liệu: học viên tìm hiểu giáo trình, tham khảo tài liệu
và làm bài tập thiết lập dự án theo nhóm.
Yêu cầu về thực hành: theo hướng dẫn của giảng viên
Yêu cầu về nghiên cứu xử lý tình huống: theo hướng dẫn của giảng viên
Yêu cầu về thái độ học tập, sự chuyên cần: đảm bảo thời gian học trên lớp, có
thái độ nghiêm túc và tích cực trong học tập
Yêu cầu về việc tự học: đọc tài liệu và chuẩn bị theo hướng dẫn của giảng viên
9. Bộ môn/Khoa phụ trách môn học : Bộ môn Kinh tế học Quốc tế/Khoa Kinh
tế quốc tế
10
KHOA DUYỆT ĐỀ CƯƠNG
PHỤ TRÁCH BIÊN SOẠN
TRƯỞNG KHOA
TS. HÀ VĂN DŨNG
TS. LÊ KIÊN CƯỜNG
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao
XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG
------------------------------------
11
- Xem thêm -