Mô tả:
CÔNG TY
E130 1/4
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung: VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN/DÀI HẠN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo các khoản vay và nợ ngắn hạn và dài hạn (bao gồm cả tiền lãi phải trả) là có thực, thuộc nghĩa vụ
thanh toán của DN; đã được hạch toán chính xác, đầy đủ; được đánh giá và trình bày phù hợp với các chuẩn
mực và chế độ kế toán hiện hành.
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
Các rủi ro trọng yếu
Thủ tục kiểm toán
Người
thực hiện
Tham
chiếu
Người
thực hiện
Tham
chiếu
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT
Thủ tục
I. Các thủ tục chung
1
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù
hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
2
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu
các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc
của kiểm toán năm trước (nếu có).
II. Kiểm tra phân tích
1
So sánh số dư vay và nợ năm nay với năm trước, phân tích tỷ trọng số dư
của các khoản vay và nợ so với tổng nợ phải trả và so sánh với năm
trước, đánh giá tính hợp lý của các biến động.
2
Đánh giá khả năng thanh toán của DN đối với các khoản vay/nợ đến hạn
hoặc kế hoạch tái cơ cấu vay/nợ (nếu có).
1
2
3
4
III. Kiểm tra chi tiết
Thu thập bảng tổng hợp tình hình tăng, giảm các khoản vay/nợ trong năm,
đối chiếu với Sổ Cái.
Đối chiếu giá trị của các khoản vay/nợ với các chứng từ gốc (phương án
vay, hợp đồng cho vay, kế hoạch hoàn trả, chứng từ nhận/trả tiền vay, các
phương thức đảm bảo tiền vay và nợ, v.v..) cũng như kiểm tra tính tuân
thủ các điều khoản trong hợp đồng vay/nợ.
Kiểm tra việc tính toán và hạch toán các khoản chi phí tiền lãi trong kỳ,
phải trả cuối kỳ dựa trên số tiền gốc và kế hoạch trả nợ và tham chiếu đến
phần chi phí tài chính, chi phí phải trả.
Kiểm tra mục đích của các khoản vay, tính toán lại phần chi phí lãi vay cần
được vốn hóa trong kỳ và đối chiếu với phần lãi vay đã ghi nhận trong
nguyên giá tài sản ở phần hành tài sản cố định D700.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
E130
STT
Thủ tục
5
Lập và gửi thư xác nhận số dư các khoản vay đến các bên cho vay/nợ.
Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với các số dư trên sổ chi tiết. Giải
thích các khoản chênh lệch (nếu có).
Người
thực hiện
2/4
Tham
chiếu
6
Tron
g
trườ
ng
hợp
khôn
g
nhận
đượ
c
thư
xác
nhận
,
thực
hiện
thủ
tục
thay
thế
bằng
cách
kiểm
tra
hợp
đồng
vay,
phiế
u
nhận
tiền
vay
hoặc
chứ
ng
từ
chi
trả
vay/
nợ
gốc
và
lãi
sau
ngày
khóa
sổ
kế
toán.
7
Đối với các khoản vay nước ngoài: kiểm tra việc đăng ký với ngân hàng
nhà nước của các khoản vay dài hạn và các nghĩa vụ thuế nhà thầu đối với
chi phí lãi vay.
8
Kiể
m
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
E130
tra
việc
đánh
giá
lại
các
khoả
n
vay/
nợ
có
gốc
ngoạ
i tệ
cuối
kỳ
và
cách
hạch
toán
chên
h
lệch
tỷ
giá
cuối
kỳ.
9
3/4
Kiểm tra việc phân loại các khoản vay cũng như các thông tin cần trình bày
trên BCTC.
IV. Thủ tục kiểm toán khác
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề
sau:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:_______________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
E130
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
4/4
- Xem thêm -