Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 3...

Tài liệu Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 3

.DOC
28
316
53

Mô tả:

Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong TUẦN 3: Ngày soạn:ngày 2 tháng 9 năm 2017 Ngày giảng : Thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2017 Tiết 11: Toán KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh. - Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. - Khái niệm thức hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài tập toán bằng 1 phép tính. - Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. ĐỀ BÀI: 1. Viết các số: - Từ 70 – 80 - Từ 89 - 95 2. - Số liền trước của 61 là: - Số liền sau của 99 là: 3. Tính: 42 84 60 66 5 54 31 25 16 23 4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? ĐÁP ÁN Bài 1: 3 điểm. Mỗi số viết đúng 1/6 điểm. Bài 2: 1 điểm Mỗi số viết đúng 0,5 điểm. Bài 3: 2,5 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 4: 2,5 điểm - Viết câu lời giảng giải đúng 1 điểm. - Viết phép tính đúng 1 điểm. - Viết đáp số đúng 0,5 điểm. * Điểm trình bày bài toán 1 điểm. Gi¸o ¸n líp 2A 1 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Tập đọc Tiết 7+8: BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng… - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời các nhân vật. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu. - Hiểu nghĩa của các từ đã chú giải SGK: Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc. - Thấy được cái đức tính ở bạn của Nai nhỏ: Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người. - Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. II.Cỏc KNS cơ bản được giáo dục -Xác định giá trị:có khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bạn thõn,biết tụn trọng v à th ừa nh ận người khỏc cú những giỏ trị khỏc. -Lắng nghe tớch cực III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn học sinh đọc đúng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5') - 2 HS đọc bài "Mít làm thơ" mỗi em 1 đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. - GV nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI. 1. Giới thiệu chủ điểm và bài học: 2. Luyện đọc: (30') 2.1. Giáo viên đọc toàn bài: Lời Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ, lời của cha Gi¸o ¸n líp 2A - 2 HS đọc bài Mít làm thơ. - HS chú ý nghe. 2 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Nai nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng. 2.1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - Đọc đúng các tiếng khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp. - GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc. - GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ ngữ: Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc… c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. Nai nhỏ, chơi xa, chặn lối, lần khác, lão hổ, lao tới, lo lắng, chút nào nữa. - 2 HS đọc - Đọc lối tiếp nhau từng đoạn. - HS nêu phần chú giải trong SGK - HS dọc theo nhóm 4 - Đại điện các nhóm đọc - GV nhận xét. d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Cả lớp đọc ĐT - HS thi đọc (từng đoạn, cả bài, CN, ĐT) - 1, 2 đoạn hoặc toàn bài Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (15') Câu hỏi 1: - Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? - Cha Nai nhỏ nói gì ? *QTE: Quyền được sống với cha mẹ ,được cha mẹ chăm sóc dạy dỗ.. Câu hỏi 2: - Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ? Câu hỏi 3: Mỗi HĐ của bạn Nai nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào ? Gi¸o ¸n líp 2A - 1 em đọc câu hỏi. - Đi chơi xa cùng các bạn. - Cha không ngăn cản con… - 1 em đọc câu hỏi. - Lấy vai hích đổ hòn đá… - Nhanh trí keo Nai nhỏ chạy - Lao vào gã Sói… - HS nêu ý kiến HĐ3: Dám liều mình cứu bạn đó là điều đáng quý. 3 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Câu hỏi 4: Theo em người bạn tốt - 1 HS thảo luận nhóm. nhất là người như thế nào ? - Người có sức khoẻ thì mới làm được nhiều việc. Nhưng người bạn khoẻ vẫn có thể làm người ích kỷ. - Thông minh nhanh nhẹn là phẩm + Người sẵn lòng cứu người, giúp người là người bạn tốt đang tin cậy. chất đáng quý vì người thông minh Chính vì vậy cha Nai nhỏ chỉ yên tâm nhanh nhẹn biết xử lí nhanh. vì bạn của con khi biết bạn con dám lao tới, dùng đôi gạc chắc khoẻ húc soi cứu Dê con. *QTE: Quyền được vui chơI ,được tự do kết giao bạn befvaf được đối xử bình đẳng. 4. Luyện đọc lại: (15') - Thi đọc theo vai: người dẫn chuyện Nai nhỏ, cha Nai nhỏ. - GV nhận xét - Mỗi nhóm 3 em. 5. Củng cố, dặn dò. (5') Đọc xong câu chuyện em biết được - Vì cha của Nai nhỏ biết con mình vì sao cha Nai nhỏ vui lòng cho con sẽ đi cùng với người bạn tốt, đáng tin trai bé bỏng của mình đi chơi xa. cậy, dám liều mình để giúp người, cứu người. - Về nhà đọc lại truyện. - Nhận xét chung tiết học: ____________________________ Ngày soạn ngày 3 tháng 9 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tiết:12 Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục). - Củng cố xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 10 que tính. 4 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị chục. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Chữa bài kiểm tra 1 tiết (5') B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu phép cộng: 6+4=10 (7') a. Bước 1: - GV giơ 6 que tính hỏi HS. - Có mấy que tính ? - GV gài 6 que tính vào bảng gài và hỏi. Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục – GV viết 6 vào cột đơn vị. - GV gài 4 que tính và hỏi lấy thêm mấy que tính nữa ? - GV gài 4 que tính vào bảng gài và hỏi học sinh. Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị – GV viết 4 vào cột đơn vị. - Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 6 que tính – HS lấy 6 que tính. - Viết 6 vào cột đơn vị - 4 que tính – học sinh lấy 4 que. - Số 4 - 10 que tính – HS kiểm tra số que tính trên bàn – bó lại thành 1 bó 10 que tính. - 6 cộng 4 bằng bao nhiêu ? 6 + 4 = 10 6 4 10 Viết 0 thẳng cột với 4 và 6 viết 1 ở cột chục. b. Bước 2: GV nêu phép cộng 6 6+4=… 4 - Hướng dẫn học sinh cách đặt tính 10 (Đặt tính rồi tính) theo cột dọc. 2. Thực hành: Bài 1: (5') - 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK. Nêu yêu cầu của bài. - Viết số thích hợp vào chỗ trống. Gi¸o ¸n líp 2A 5 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Củng cố tính chất giao hoán của 9 + 1 = 10 8+2=10 … phép cộng. 10 = 9 + 1 2+8=10 1 + 9 = 10 10=8+2 - Cấu tạo số. 10 = 1 + 9 10=2+8 Bài 2: (5') Tính -1HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. *Lưu ý: Viết tổng 10 ở dưới dấu 7 5 2 1 4 vạch ngang sao cho chữ số 0 thẳng cột 3 5 8 9 6 đơn vị, chữ số 1 thẳng cột chục. 10 10 10 10 10 - Giáo viên nhận xét. Bài 3: (5')Tính nhẩm - HS nêu miệng cách tính nhẩm. - HD cách nhẩm 7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 + 2 = 12 6 + 4 + 8 = 18 4 + 6 + 1 = 11 5 + 5 + 5 = 15 2 + 8 + 9 = 19 Bài 4 (4') HD học sinh nhìn đồng hồ - HS quan sát và nêu A: 7 giờ B: 5 giờ C: 10 giờ d. Củng cố dặn dò: (3') - Giáo viên nhận xét giờ học _____________________________________________________________ Tiết 3: Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn. Nhớ lai lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.Nai - Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai (người dẫn chuyện, Nai Nhỏ cha Nai Nhỏ) giọng kể tư nhiên phù hợp với nội dung. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tranh minh hoạ SGK - Băng giấy đội đầu ghi tên nhân vật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5') Gi¸o ¸n líp 2A - 3 HS nối nhau kể 3 đoạn của câu chuyện "Phần thưởng" theo tranh gợi ý. 6 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - GV nhận xét ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện:(8') a. Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn mình. - GV yêu cầu HS quan sát kỹ 3 tranh minh họa nhớ lại từng lời kể của Nai nhỏ. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - HS quan sát tranh. - HS kể theo nhóm (mỗi em kể 1 tranh - đổi lại mỗi em kể 3 tranh). - Đại diện các nhóm thi kể Các nhóm cùng kể 1 lời. - GV khen những HS làm tốt. - HS khác nhận xét. b. Nhắc lại lời kể của cha Nai Nhỏ - HS nhìn tranh và kể. sau mỗi lần nghe con kể về bạn. (8') - Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động - Bạn con khoẻ thế cơ à nhưng cha hích đổ hòn đá to của bạn, cha Nai vẫn lo lắm. Nhỏ nói như thế nào ? - Nghe lai nhỏ kể chuyện người bạn - Bạn con thật thông minh nhanh đã nhanh trí kéo mình chạy khỏi lão nhẹn, nhưng cha vẫn chưa yên tâm. hổ hung dữ cha Nai Nhỏ nói gì ? + Nghe xong chuyện bạn con húc - Đấy là điều cha mong đợi con trai ngã sói để cứu dê, cha Nai Nhỏ mừng bé bỏng của cha. Cha cho phép con đi rỡ nói thế nào ? chơi xa với bạn. c. Phân vai dựng lại câu chuyện. (10') L1: GV là người dẫn chuyện - 1 em nói lời Nai Nhỏ L2: L3: 3. Củng cố dặn dò: (3') - 1 em nói lời cha Nai Nhỏ - HS xung phong dựng lại câu chuyện theo vai1 nhóm 3 em dựng lại câu chuyện theo vai. - HS nhận vai tập dựng lại một đoạn của câu chuyện, hai ba nhóm thi dựng lại câu chuyện trước lớp. Về nhà kể lại câu chuyện cho ban và người thân nghe - GV nhận xét giờ học. - Nhận xét tiết học. Gi¸o ¸n líp 2A 7 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI Tiết 3: I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. - Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực. 2. Kỹ năng. - Học sinh biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi. 3. Thái độ. - Học sinh biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II.Cỏc KNS cơ bản được giáo dục: - KN thể hiện sự tự trọng trong trường hợp mắc lỗi. - KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tỡnh huống mắc lỗi. - KN đảm nhận trách nhiệm. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1 – tiết 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1:(15') Phân tích truyện: Cái bình hoa *Mục tiêu: Giúp học sinh xác định ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi. *Cách tiến hành: - GV chia nhóm 4 yêu cầu các nhóm - Thảo luận nhóm 4. theo dõi xây dựng phần kết câu chuyện. - GV k/c cái bình hoa với kết cục để - HS nghe mở. GV kể từ đầu không ai còn nhớ đến cái bình vỡ thì dừng lại. - GV nêu câu hỏi - HS TLN và phán đoán đoạn kết. - Nếu Vô - Va không nhận lỗi thì - Không ai biết điều gì sẽ xảy ra? - Các em thử đoán xem Vô-Va đã - Vô-Va trằn trọc không ngủ được nghĩ và làm gì sau đó. và kể chuyện cho mẹ nghe. Vô-Va viết thư xin lỗi cô. - Đại diện các nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày - Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn ? Vì sao ? - GV kể nốt đoạn kết - GV phát phiếu câu hỏi cho các - HS nhận phiếu Gi¸o ¸n líp 2A 8 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong nhóm Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi. * TTHCM: Biết nhận lỗi và sửa lỗi thể hiện điều gi ? - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Thảo luận và TLCH *Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là với các em lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.Đồng thời thể hiện tính trung thực và dũng cảm. Hoạt động 2:(15') Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình. *Mục tiêu: Giúp học sinh biết bày tỏ ý kiến thái độ của mình. *Cách tiến hành: Giáo viên quy định cách bày tỏ ý kiến và thái độ của mình. - Ai đồng ý thì giơ tay. - GV lần lượt đọc từng ý kiến. a. Người nhận lỗi là người dũng - Đúng cảm. b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi - Cần thiết những chưa đủ không cần nhận lỗi c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi không - Chưa đúng cần sửa lỗi. d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè - Đúng và em bé. e. Chỉ cần xin lỗi người quen biết. - Sai *Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến.Ai trong mỗi chúng ta đều có quyền nhận lỗi và sửa lỗi * QTE:Quyền được sủa lỗi và phát triển tốt hơn. Vận dụng: Chuẩn bị kể lại một trường hợp em - HS về nhà chuẩn bị. đã nhận lỗi và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận lỗi với em. Ngày soạn: ngày 4 tháng 9 năm 2010 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 7 tháng 9 năm 2010 Tiết:13 Toán 26 + 4, 36 + 24 I. MỤC TIÊU: Gi¸o ¸n líp 2A 9 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26+4; 36+4 (cộng có nhớ, dạng tính viết). - Củng cố cách giải bài toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 4 bó que ( hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính) và 10 que tính rời, bảng gài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - 2 HS lên bảng chữa bài 2 (tr12) B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu phép cộng 26+4 (5p) - GV giơ 2 bó que tính và hỏi: Có mấychục que tính ? - GV gài 2 bó que tính vào bảng GV giơ tiếp tục 6 que tính và hỏi: Có thêm mấy que tính ? - Có 2 chục que tính. - HS lấy 2 bó que tính - Có thêm 6 que tính HS lấy 6. - Có 26 que tính. - Viết chữ số 6. - Có tất cả bao nhiêu que tính ? - Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào ? - Viết vào cột chục chữ số nào ? - Chứ số 2 - GV giơ 4 que tính và hỏi có thêm - Có thêm 4 que tính. mấy que tính ? - GV gài 4 que tính vào bảng dưới 6 - Viết 4 vào cột đơn vị thẳng cột với que tính, có thêm 4 que tính thì viết 4 6. vào cột nào ? - GV chỉ vào que tính ở bảng gài và nêu 26 cộng 4 bằng bao nhiêu ? - Viết dấu: - Hướng dẫn HS bỏ 6 que tính vào 4 - HS bó 6 que và 4 que thành bó 1 que tính. chục que tính. - Bây giờ có mấy que tính ? - Có 3 que tính. - 3 bó que tính có mấy chục que - Có 3 chục que tính. tính? - 26 que tính thêm 4 que tính được 3 chục que tính hay 30 que tính. - 26 + 4 bằng bao nhiêu ? - Bằng 3 chục hay 30. - Viết như thế nào: 26+4=30 - Viết 0 vào cột đơn vị, 3 vào cột chục. 10 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng - Hướng dẫn đặt tính: 26 24 60 2. Giới thiệu phép cộng 36+24: (4p) (Tương tự) 36 24 60 3. Thực hành. Bài 1: (5p) Tính Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - HS đọc. - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 - 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. a. GV sửa sai cho học sinh. 32 61 8 9 40 70 - HS làm bài b. Làm bài vào vở. *Lưu ý: Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau. Bài 2: (6p) - Hướng dẫn giải bài toán theo 3 bước. - Bài tập cho biết gì ? Cần tìm gì ? - Muốn biết cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây ta phảI làm thế nào ? Bài 3: (5p) Viết 5 phép mẫu c. 18 + 2 = 20 17 + 3 = 20 14 + 6 = 20 d. Củng cố dặn dò. (3p) - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1. - 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6. cộng theo 15 + 5 = 20 12 + 8 = 20 19 + 1 = 20 56 4 60 - 1 em đọc đề bài. - Đọc kĩ đề bài. Tóm tắt: Tổ 1 : 17 cây Tổ 2 : 23 cây Cả 2 : ….cây ? . Bài giải: Cả hai tổ trồng được số cây là : 17 + 23 = 40 (cây) Đáp số: 40 cây - Đọc đề 10 + 10 = 20 11 + 9 = 20 13 + 7 = 20 Chính tả: (Tập chép) Tiết 5: Gi¸o ¸n líp 2A 73 7 80 BẠN CỦA NAI NHỎ 11 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện: Bạn của Nai Nhỏ Biết cách viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, trình bày bài đúng mẫu. - Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh: Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn tr/ch (hoặc dấu hỏi dấu ngã). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. - Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5') - 2, 3 học sinh viết trên bảng lớp – lớp viết bảng con. - 2 tiếng bắt đầu bằng g và gh. - 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự bảng chữ cái (s, t, u, ư, v, x, y). B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn tập chép: (18') a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Giáo viên đọc bài trên bảng lớp. - 2, 3 em đọc lại bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài. - Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho - Vì biết bạn của mình vừa khoẻ con đi chơi với bạn ? mạnh, thông minh, nhanh nhẹn vừa dám liều mình cứu người khác. - Kể lại cả đầu bài, bài chính tả có - 4 câu. mấy câu. - Chữ đầu câu viết thế nào - Viết hoa chữ đầu câu. - Tên nhận vật viết như thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng. - Cuối câu có dấu câu gì ? - Dấu chấm. - Viết từ khó - Giáo viên đọc. - Viết bảng con: đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn. - HS chép bài vào vở. - Chép bài. - HD cách chép và cách trình bày bài. - GV uốn nắn tư thế ngồi viết. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 12 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng Bài 2: (5') Nêu yêu cầu của bài. - GV chép 1 từ lên bảng Bài 3:(5') Điền ch hay tr ? Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Điền vào chỗ trống ng/ngh. - HS làm mẫu. Ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp, cây tre, mái che. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Cây tre, mái che, trung thành, chung sức. 4. Củng cố dặn dò.(3') Nhận xét giờ học. _____________________________________________________________________ Tập đọc Tiết 9 GỌI BẠN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo. - Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Biết đọc bài với giọng t/c nhắn giọng lời gọi bạn tha thiết của dê trắng. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu. - Hiểu nghĩa của các từ chú giải. - Nắm được ý nghĩa của mỗi khổ thơ trong bài. - Hiểu nội dung bài: cảm động giữa BÊ VÀNG và DÊ TRẮNG. - HTL bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - 2 em đọc bài danh sách HS tổ, lớp 2A TLCH. -Tên học sinh trong danh sách được xếp theo thứ tự nào? B. BÀI MỚI. Gi¸o ¸n líp 2A -Thứ tự bảng chữ cái 13 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. (11p) - GV đọc mẫu - GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng dòng thơ: - Phát âm: Xa xưa, thuở nào, một năm, suối cạn. b. Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Hướng dẫn cách đọc, ngắt giọng. + TN sâu thẳm có nghĩa như thế nào ? - ở những nơi khô cạn vì trời nắng kéo dài người ta còn gọi nơi đó như thế nào ? - Đi lang thang … ? c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. - HS nghe - Đọc nối tiếp từng dòng. - Rèn phát âm. - Đọc nối tiếp. - Rút câu ( 1 em đọc chú giải). - Hạn hán. - Đọc chú giải - HS đọc theo N3 (Mỗi em đọc 1 khổ thơ). - Đại diện các nhóm thi đọc - Đọc theo khổ 1, 2. e. Đọc đồng thanh 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (7p) - HS đọc thầm khổ thơ 1 Khổ thơ 1. - 21 em đọc C.H (1) - Đôi bạn BÊ VÀNG và DÊ - Sống trong rừng xanh sâu thẳm. TRẮNG sống ở đâu. + Khổ thơ 2: - 2 em đọc to. - VS BÊ VÀNG phải đi tìm cỏ ? - 1 em đọc CH (2) + BÊ VÀNG và DÊ TRẮNG là 2 + Vì trời hạn hán kéo dài, cỏ cây loài vật cùng ăn cỏ, bứt lá. Trời hạn héo khô… hán, cỏ cây héo khô, chúng có thể chết vì đói khát nên phải đi tìm cho đủ ăn. + Khổ thơ 3: - 2 em đọc - đọc CH3 - Khi BÊ VÀNG quên đường đi về DÊ TRẮNG thương bạn, chạy khắp DÊ TRẮNG làm gì ? nơi tìm bạn. - VS đến bây giờ vẫn kêu: Bê ! Bê ! - Vì DÊ TRẮNG vẫn nhớ thương DÊ TRẮNG bạn không quên được bạn. *QTE: Quyền được vui chơI ,được tự do kết giao bạn bè 4. HTL bài thơ: (7p) - HS đọc TL bài thơ theo nhóm. Gi¸o ¸n líp 2A 14 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Các nhóm cử đại điện thi tài. 5. Củng cố dặn dò: (5p) - 1, 2 đọc TL bài thơ. - Bài thơ giúp em hiểu gì về tình - BÊ VÀNG và DÊ TRẮNG rất bạn giữa BÊ VÀNG và DÊ TRẮNG? thương yêu nhau . - Về nhà học thuộc lòng bài thơ. Thủ công Tiết 3: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. - Học sinh hứng thú yêu thích gấp hình. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy. - Quy trình gấp máy bay phản lực. - Giấy thủ công hoặc giấy màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3p) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 1. HD quan sát nhận xét (3p) - Giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực. - HS quan sát, nhận xét - Giáo viên cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa của bài 1. - HS quan sát so sánh Gi¸o ¸n líp 2A 15 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong 2. Hướng dẫn mẫu. (21p) Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay phản lực. - Gấp giống tên lửa (h3,2) - Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở h2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được h3 . - Gấp theo đường dấu gấp ở h4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp bên được h5. Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở h5 sao cho hai đỉnh phía trên vá hai mép bên sát vào đường dấu giữa h6 . + Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng - Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa được chất lượng máy bay. - Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy bay ngang sang hai bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng. - Gọi HS 1, 2 thao tác lại các bước gấp máy bay. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ (3P) - GV nhận xét - Chuẩn bị bài tiết sau. - Quan sát quy trình các bước gấp - Học sinh quan sát mẫu - HS thao tác lại cách gấp. Ngày soạn 5 tháng 9 năm 2010 Ngày giảng: thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2010 Tiết14 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trường hợp tổng là số tròn chục. - Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng. 16 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Bài 1: (6p) Tính nhẩm - HD cách tính nhẩm (từ T-P) 9 + 1 = 10, 10 cộng 8 bằng 18 Bài 2: (7 p) - Thực hiện cộng hàng đ/v trước nhớ sang hàng chục. Bài 3: (7p) - Lưu ý cách viết chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị , chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Bài 4: (6p) - Hướng dẫn HS TT và giải bài toán - Muốn biết bố may áo khoác và quần hết bao nhiêu dm vảI ta làm ntn ? Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Đọc yêu cầu của đề. - HS làm miệng. 9 + 1=10 9 + 1 + 8 =18 - HS tự làm 36 26 62 6 cộng 6 bằng 12 viết 2 nhớ 1; 3 cộng 2 bawngf5 thêm 1 bằng 6 .Viết 6 - HS làm bài vào bảng con. 26 48 4 12 30 60 - HS đọc đề bài. Tóm tắt: May áo :19dm May quần : 11dm Tất cả có:……dm ? 3 27 30 Bài 5: (6p) Bài giải: Số dm vảI bố may hết là : 19 + 11= 30 (dm) ĐS: 30 dm c. Củng cố dặn dò: (3) - Nhận xét tiết học. - Tiết 3: Luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT – CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ). Gi¸o ¸n líp 2A 17 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Biết đặt câu theo mẫu ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ? II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các sự vật trong SGK. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( 5P) - Kiểm tra BT1, BT2 của giờ trước. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: (9p) (Miệng) Tìm những từ chỉ sự vật… - 1 em đọc yêu cầu của bài. - HS quan sát tranh. - HS làm bài ra giấy nháp. - HS nêu ý kiến. - GV ghi bảng những từ vừa tìm Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, được. trâu, dừa, mía. Bài 2: (8p) (Miệng) - 1 em đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS cách làm bài - HS nêu kết quả. (Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách). - Nhận xét chữa bài. Bài 3: (8p) Viết - 1 em đọc yêu cầu của bài. Đặt câu theo mẫu ai (cái gì, con gì ) - 1 HS đọc mô hình câu và câu mẫu. là gì ? - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A. - GV nhận xét chốt lại bài. - Bố Nam là Công an. 3. Củng cố dặn dò. (3p) - GV chốt lại toàn bài. - Nhận xét khen ngợi những học 18 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong sinh học tốt. Tiết 3 Tập viết CHỮ HOA B I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng viết chữ: - Biết viết các chữ cái viết hoa B theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ B đặt trong khung chữ. - Bảng phụ (giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - 2 em lên bảng, lớp viết bảng con Cả lớp viết bảng con. Ă, Â - 1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ. - Viết bảng con: Ăn B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. (5p) - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Chữ B cao mấy li ? - Chữ B gồm mấy nét ? - HS quan sát nhận xét - 5 li (6 dòng kẻ) - 2 nét (nét giống nét móc ngược) nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn, nét 2 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản: Cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hướng dẫn cách viết chữ Gi¸o ¸n líp 2A Nét 1: Đặt bút trên Đk, DB trên ĐK2 Nét 2: Từ điểm ĐB của nét, lựa bút lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau DB ở ĐK2 và ĐK3. 19 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - HS B, 3 lượt. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh B: Bạn bè sum họp. nhắc lại quy trình viết. 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (5p) 1. Giới thiệu câu ứng dụng - 1 em đọc câu ứng dụng. - 1 em khác giải nghĩa: Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt * QTE:Quyền được kết giao bạn bè đông vui. - GV viết mẫu câu ứng dụng. - HS quan sát chữ mẫu câu ứng dụng. - Hướng dẫn quan sát. - Các chữ cái B, b, h cao ? li - Cao 2,5 li - Các chữ cao 2 li là những chữ nào? - Các chữ còn lại cao ? li. - Cao 1 li + Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu nặng dưới chữ a và o dấu huyền đặt trên e. - GV nhắc lại k/c giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng và k/c giữa các chữ theo quy định - GV viết mẫu chữ Bạn + Hướng dẫn HS viết chữ Bạn vào - HS viết 2 lần bảng con 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở Học sinh viết theo yêu cầu của giáo TV. (14p) viên. GV Uốn nắn tư thế ngồi của học sinh. 5. Chấm chữa bài: (3p) - GV chấm bài 5,7 bài nhận xét 6. Củng cố dặn dò dặn dò. (3p) - Nhận xét chung giờ học. Tự nhiên xã hội Tiết :3 Gi¸o ¸n líp 2A HỆ CƠ 20 Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan