Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 9...

Tài liệu Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 9

.DOC
20
3707
130

Mô tả:

Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong TUẦN 9 Soạn ngày 14 tháng 10 năm 2017 Giảng thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2017 Toán Tiết 41: LÍT I. MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu của lít (l) - Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P) - Đặt tính rồi tính 37+63 18+82 37 63 100 18 82 100 45 55 100 - Nhận xét chữa bài. B. BÀI MỚI: (8P) 1. Giới thiệu bài: - Đưa ra một cốc nước hỏi các em - HS quan sát. có biết trong cốc có bao nhiêu nước không ? - Để biết trong cốc có bao nhiêu - HS nghe nước hay trong một cái can có bao nhiêu dầu (mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít. 2. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - Cho HS quan sát 1 cốc nước và - HS quan sát 1 bình nước. - Cốc nào chứa được nhiều nước - Cốc bé. hơn? - Có thể chọn các vật có sức chứa *VD: Bình chứa được nhiều nước khác nhau để so sánh. hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn can. Gi¸o ¸n líp 2A 1 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong 3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít. - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là l. - Ghi bảng: l - HS quan sát - Vài HS đọc: Một lít – 1l Hai lít – 2 l 4. Thực hành Bài 1: (5p) - Đọc, viết theo mẫu. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát Ba lít Mười lít 3l 10l Bài 2: (5p) - Bài toán yêu cầu gì ? - Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ? M: 9l + 5l = 14l Hai lít 2l - Tính theo mẫu - 3 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào VBT. 16l + 6l = 22l 2l + 2l + 21 = 6l 17l - 10l = 7l 6l - 2l - 2l = 2l - Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. Bài 3: (5p)Viết theo mẫu - HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán. - Trong can có 20 lít nước. Đổ nước trong can vào đầy một - Còn 10 lít nước. chiếc xô 10lít. Hỏi trong can còn - Vì 20l – 10l = 10l bao nhiêu lít nước ? b. Yêu cầu HS quan sát và nêu - Trong can có 15 lít dầu rót sang bài toán. can hết 3l dầu. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít dầu ? - Trong can còn lại bao nhiêu l ? - Còn 12l: vì 15l –3l = 12l Vì sao? c. Tiến hành tương tự như trên - Rút ra phép tính 18l – 12l = 6l Bài 4: (5p) - 1 HS nêu yêu cầu - Muốn biết cả hai lần bán được - Thực hiện phép cộng bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào? Gi¸o ¸n líp 2A 2 Vò ThÞ Hêng - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố – dặn dò: (2p) - Nhận xét tiết học. Tiết 25: Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Tóm tắt: - Lần đầu : 16l - Lần sau bán: 25l - Cả hai lần : …...l? Bài giải: Cả hai lần cửa hàng bán 16 + 25 = 41 (l) ĐS: 41 l nước mắm Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. 2. Ôn lại chữ cái. 3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản). - Kẻ sắn bảng bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P) Đọc bài: "Đôi giày" - 2 HS đọc. - Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc: (30p) - Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc. - Cho HS lên bảng bốc thăm bài - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, đọc. về chỗ chuẩn bị. Gi¸o ¸n líp 2A 3 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Gọi HS đọc và trả lời một câu - Đọc và trả lời câu hỏi. hỏi về nội dung bài vừa đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng HS. c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ - 1 HS đọc bảng chữ cái. cái. - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. bảng chữ cái. - 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái. d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào - 1 HS yêu cầu. bảng. - GV dán giấy khổ to yêu cầu HS - Chỉ người: Bạn bè, Hùng. lên bảng. - Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp. - Con vật: Thỏ, mèo. - Cây cối: Chuối, xoài. 3. Tìm thêm các từ khác xếp vào - 1 HS nêu yêu cầu. bảng trên. - Yêu cầu HS tự viết thêm các từ - HS làm bài. chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây - 3, 4 HS lên bảng làm. cối vào bảng trên. - Nhiều HS đọc bài của mình. - Nhận xét chữa bài. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P) - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái. Tập đọc Tiết 26: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ? 3. Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Gi¸o ¸n líp 2A 4 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong A. GIỚI THIỆU BÀI: (5P) Gi¸o ¸n líp 2A 5 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong B. KIỂM TRA TẬP ĐỌC: (10P) (Khoảng 7, 8 em) - Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. - Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi - Đọc và trả lời câu hỏi. về nội dung bài học. - Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng học sinh. 2. Đặt 2 câu theo mẫu. (8p) - 1 HS đọc yêu cầu. - Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu. - Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu. - Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn Ai (cái gì, con gì ? là gì?) bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. M: - Bạn ban là học sinh giỏi. - Chú Nam là công nhân - Bố em là bác sĩ - Em trai em là HS mẫu giáo - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói - Nhiều HS nói câu vừa đặt. vừa đặt câu. 3. Đặt 2 câu theo mẫu. (7p) - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đặt câu theo mẫu. Ai (Cái gì, con gì ?) Là gì ? M: Bạn Lan Là học sinh giỏi Chú Nam Là công nhân Bố em Là thầy giáo Em trai em Là học sinh mẫu giáo. 4. Ghi lại tên riêng của các - 1 HS nêu yêu cầu. nhân vật trong bài tập đọc đã - Cả lớp mở mục lục sách tìm học. (5p) tuần 7, tuần 8. - Yêu cầu HS đọc tên các bài tập - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7) đọc (kèm số trang) - Người thầy giáo (trang 56) - Thời khoá biểu (trang 58) - Cô giáo lớp em (trang 60) - Tên riêng trong các bài tập đọc - Dũng, Khánh, người thầy cũ. đó. - Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63) Gi¸o ¸n líp 2A 6 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Bàn tay dịu dàng (trang 66) - Đôi giày (trang 68) - Tên các bài tập đọc đã học trong - Minh, Nam (Người mẹ hiền) tuần 7, 8. - Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo - 3 HS lên bảng. thứ tự bảng chữ cái. An, Dũng, Khánh, Minh, Nam IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P) - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. _________________________________________ Soạn ngày 15 tháng 10 năm 2011 Giảng: Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 42: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - 2 HS lên bảng 9l + 8l = 17l 17l – 6l = 11l - Nhận xét. B. BÀI TẬP: Bài 1: (7p) Tính Hướng dẫn HS làm - HS làm SGK - 3 HS lên bảng chữa. 3l + 2l = 5l 26l + 15l = 41l 37l - 5l = 32l 34l – 4l = 30l 4l + 2l –3l = 3l 15l - 10l + 5l = 10l - HS đọc yêu cầu đề. - 3 HS lên bảng. a. 6l b. 7l c. 25l - HS đọc yêu cầu đề.  - Nhận xét chữa bài. Bài 2:(7p) Số - HS làm SGK - Nhận xét chữa bài.  Bài 3:(7p) Nêu kế hoạch giải Gi¸o ¸n líp 2A 7 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Tóm tắt: Thùng 1: Thùng 2: Bài giải: Số dầu thùng 2 có là: 15 +3 = 18 (1) Đáp số: 18 lít dầu. - 1 em tóm tắt - 1 em giải Bài 4: (7p Gọi hs lên bảng giải. Bài giải: Thùng thứ hai có số lít dầu là: 18-3=15(l) Đáp số: 15l 2. Củng cố – dặn dò: (2p) - Nhận xét tiết học. Kể chuyện Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T3) I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn tập về các từ chỉ hành động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 2. Kiểm tra tập đọc: (7p) - Gọi HS bốc thăm - Đặt câu hỏi HS trả lời. - Nhận xét cho điểm, với những em không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm tra tiết sau). Bài 1.(10p) Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui (Miệng) Gi¸o ¸n líp 2A - Xem lại khoảng 2 phút - HS đọc (đoạn, cả bài). - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm bài. - Làm nháp. - Tìm từ ngữ. - 1 HS làm bảng phụ. *Chữa bài: 8 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Từ ngữ chỉ vật, chỉ người - Đồng hồ - Gà trống - Tu hú - Chim - Cành đào - Bé Từ ngữ chỉ hoạt động - Báo phút, báo giờ. - Gáy vang ò…ó…o…o báo giờ sáng. - Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải chín. - Bắt sâu bảo vệ mùa màng - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bài 2.(10p) Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối (Viết). - Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi hoạt động ấy. - HS nối tiếp nhau nói. *Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong nhà. - Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà. - Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu. - Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu buổi trưa đến - HS làm bài vào vở. - GV nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò: (3p) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS ôn lại bài HTL Đạo đức Tiết 9: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập. - Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? 2. Kỹ năng. - Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học. 3. Thái độ. - HS có thái độ tự giác học tập. Gi¸o ¸n líp 2A 9 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong IICác KNS cơ bản được giáo dục - KN quản lớ thời gian học tập của bản thõn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1: A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P) - Chúng ta nên làm những công - 2 HS trả lời việc như thế nào để phù hợp với bản thân? B. KHÁM PHÁ: a. Giới thiệu bài: 2thực hành Hoạt động 1: (8p) Sử lý tình huống - GV nêu tình huống . - HS thảo luận - Hà đang làm bài tập ở nhà thì - Hà phải làm xong bài tập mới đi bạn đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải chơi. làm gì? - Yêu cầu từng cặp HS thực hiện - Từng cặp HS thảo luận theo vai thảo luận theo phân vai. *Kết luận: Khi đang học, đang làm BT em cần cố gắng hoàn thành những công việc, không nên bỏ dở. Như thế nào mới là chăm chỉ học tập. Hoạt động 2: (7p) Thảo luận nhóm - GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung - HS thảo luận theo phiếu trong các phiếu ghi. - HS trình bày kết quả. - Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là: a; b; c; d; đ. b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn. - Được thầy cô bạn bè yêu mến. - Thực hiện tốt quyền HT. *)QTE: Trẻ em có quyền học tập - Bố mẹ hài lòng. Hoạt động 3: (8p) Liên hệ thưc tế. - HS tự liên hệ và việc học tập của mình - Em đã chăm chỉ học tập chưa? - HS tự nêu. - Kể các việc làm cụ thể. - Kết quả đạt được ra sao? - HS trao đổi theo cặp - Một số HS tự liên hệ trước lớp. Gi¸o ¸n líp 2A 10 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong C. VẬN DỤNG: (3P) - Nhận xét đánh giá giờ học - Thực hiện những việc đã làm. Soạn ngày 16 tháng 10 năm 2011 Giảng: Thứ tư, ngày 19 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc l. - Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Gọi 2 HS lên bảng 16l + 17l 16l - 4l + 15l B. BÀI MỚI: Bài 1: (4p)Tính - HS làm nhẩm cột 1 và 3 - Cột 2, 4 làm bảng con 6 + 7= 13 8 + 7 = 15 9 + 8 = 17 17 + 6 =23 28 + 7 = 35 39 + 8 = 47 Bài 2: (4p)Số - HS làm SGK - Nêu miệng Bài 3: (5p) Viết số thích hợp vào ô trống 5 + 16 = 21 4 + 27 = 31 5 + 38 = 43 - Nêu miệng 72kg; 35l Số hạng 25 36 62 28 31 Số hạng 16 37 19 25 29 Tổng: 41 73 81 53 60 Bài 4:(5p) Giải bài toán theo tóm tắt - HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán Gi¸o ¸n líp 2A 30 + 4 = 34 60 + 6 = 66 8 + 50 = 58 11 - 3 HS đọc đề toán. - Lớp giải vở. - 1 HS lên bảng giải. Vò ThÞ Hêng Bài 5: (5p) HS quan sát hình vẽ. - Nêu miệng C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P) - Nhận xét giờ học. Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Bài giải: Cả 2 lần bán được số kg đường là: 35 + 40 = 75 (kg) Đáp số: 75 kg gạo - Quả bí cân nặng 4kg vì vậy phải khoanh vào chữ D. Chính tả: Tiết 17: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Ôn luyện chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Vở viết chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) B. BÀI MỚI: (27P) 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu. 2. Kiểm tra tập đọc (7-8em) - Bốc thăm xem bài (2 phút). - Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi. 3. Viết chính tả: - GV đọc bài: - Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - HS viết các từ khó và các tên - Trung Hoa, Lương Thế Vinh, riêng sai lính. - GV đọc từng cụm từ hay câu - HS viết bài. ngắn. - Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối chiếu SGK). - Kiểm tra đổi bài, soát lỗi. - GV chấm một số bài. Gi¸o ¸n líp 2A 12 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong 5. Củng cố dặn dò. (3p) - Nhắc HS về ôn bài HTL - Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm tra. - Chuẩn bị tiết 5. Tập đọc Tiết 27 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T5) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. BÀI MỚI. 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Kiểm tra tập đọc: (10p) - Hướng dẫn HS kiểm tra như T1 - HS bốc thăm bài (2') - Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi) 3. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi (miệng).(20p) - GV nêu yêu cầu bài. - Để làm tốt bài tập này, em phải - Quan sát kỹ từng tranh SGK, chú ý điều gì ? đọc câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn đến trường. - Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm… - Tuấn rót nước cho mẹ uống… - Tuấn tự đi đến trường… *) Hàng ngày các con đến trường - HS nối tiếp trả lời cùng ai ? Trẻ em có quyền được bố mẹ quan tâm ,chăm sóc đưa đón di học Gi¸o ¸n líp 2A 13 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong hàng ngày - Nếu còn thời gian cho HS kể thành câu chuyện. - Nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: (2p) - Nhận xét tiết học. - Ôn lại các bài HTL Tiết 9: - Tuấn tự đi đến trường…. + Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu. + Câu 2: HS kể trong nhóm – các nhóm thi kể. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (T1) I. MỤC TIÊU: - HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui. - HS hứng thú gấp thuyền. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui. - Mẫu thuyền phẳng đáy không mui. - Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ. - Giấy thủ công. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P) - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. B. BÀI MỚI: a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. (7p) - Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy có mui để HS quan sát nhận xét. - Nhận xét hình dáng, màu sắc mui thuyền, hai bên mạn thuyền đáy thuyền. - So sánh thuyền phẳng đáy có mui và thuyền phẳng đáy không mui. - Giống nhau: - Khác nhau: Gi¸o ¸n líp 2A - HS quan sát. - HS nhận xét. - Hình dáng của thân thuyền, đáy thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp. - Là một loại có mui ở 2 đầu và 14 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong loại không có mui. - GV mở dần HCN gấp lại theo - HS sơ bộ nắm được cách gấp. nếp gấp. 2. Hướng dẫn mẫu: (17p) Bước 1: Gấp tạo mui thuyền. - GV hướng dẫn HS gấp - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 ô - Bước tiếp theo thứ tự như gấp thuyền không mui. - Gọi HS lên bản thao tác như B4. Bước 2: Gấp các nếp gấp cách - Gấp đôi tờ giấy đường dấu hình đều. 2, được hình 3. - Gấp đôi mặt trước hình 3 được hình 4. - Lật hình 4 ra mặt sau gấp đôi được hình 5. Bước 3: Gấp tạo thần và mũi - Gấp theo đường dấugấp của thuyền hình 5 cho cạnh ngắn trùng với - GV hướng dẫn cạnh dài hình 6. Tương tự được hình 7. - Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống hình 5, hình 6, được hình 8). - Gấp theo dấu gấp hình 8 được hình 9, 10. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có - Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mui. mép giấy… lộn được hình 11. - Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui. *Tổ chức cho HS tập gấp thuyền - HS thực hành. phẳng đáy có mui bằng giấy nháp. - GV theo dõi hướng dẫn những HS chưa nắm được cách gấp. - HS nối tiếp trả lời *)TKNN: Thuyền máy dùng nhiên liệu gì để chạy ? -> Thuyền máy dùng xăng dầu để chạy,Khi sử dụng thuyền máy cần tiết kiệm xăng dầu 4. Củng cố – dặn dò: (3p) - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị tiết sau. Gi¸o ¸n líp 2A 15 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Soạn ngày 18/10/2011 Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2011 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Đề trường ra Luyện từ và câu Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T6) I. ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. 2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. 3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. + Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. + Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi. + Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trường em, Cô giáo lớp em. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu: 2. Kiểm tra học thuộc lòng: (10p) (Khoảng 10 – 12em) Bài 1.(10p) Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng) - HS mở SGK Gi¸o ¸n líp 2A 16 - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút) - HS đọc - HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại. - Đọc yêu cầu bài tập. Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp. Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình. Câu b + Xin lỗi bạn nhé. Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn. Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ . *)QTE: ở các tình huống như có một ai đó giúp đơ con thì lúc đó con sẽ nói gì ? Trẻ em có quyền được tham gia nói lời cảm ơn Bài 2. (7p) Dùng dấu chấm, dấu - HS yêu cầu. phẩy. - HS làm bài vào SGK. - Nêu kết quả. (Lớp đọc lại khi đã điền đúng - 1 HS lên bảng làm. dấu chấm, dấu phẩy). Lời giải: - … con dậy rồi - …lúc mơ - Nhận xét. - …đó không 5. Củng cố – dặn dò: (3p) - Nhận xét tiết học. - HS về nhà tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng. Tập viết Tiết 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T7) I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. 2. Ôn luyện cách tra mục lục sách. 3. Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Gi¸o ¸n líp 2A 17 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu. 2. Kiểm tra học TL (10 – 12em) - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời (15p) câu hỏi. - HS đọc yêu cầu bài 2. - Mở mục lục sách T8 (đọc) - HS làm, báo cáo kết quả. Tuần 8: - Chủ điểm thầy cô. TĐ: Người mẹ hiền (trang 63) KC: Người mẹ hiền (trang 64) Chính tả tập chép: Người mẹ hiền (65) Tập đọc: Bàn tay (66) LYVC: Từ chỉ hành động…(67) *) Muốn tìm một bài tập đọc trong sách tiếng việt một cách - Tra mục lục sách nhanh nhất chúng ta làm như thế nào ? -> quyền được tham gia đọc sách tra mục lục sách Bái 1 (15p). Ghi lại lời mời, đề nghị. - Giáo viên hướng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm. - GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở. a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé ! b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bốn phương trời nhé ! - Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng thầy cô, bài hát Mẹ và Cô. c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô… *) Khi gặp chuyện khó khăn các con có quyền được nhờ hoặc đề Gi¸o ¸n líp 2A 18 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong nghị một ai đó giúp đơ mình 5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P) - HS chuẩn bị bài ở T9 - Nhận xét chung tiết học. Tự nhiên xã hội Tiết 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể hiểu được: - Giun đũa thường sống ở ruột người và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ. - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống. - Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch. GDMT: Có ý thức giữ gìn VS ăn uống : rửa tay trước khi ăn và sau khi đI đại tiện, tiểu tiện;ăn chín uống sôI,.. II.Cỏc KNS cơ bản được giáo dục -Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ để phũng bệnh giun. -Kĩ năng tư duy phê phán:Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun. -Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm vởi bản thân đề phũng bệnh giun. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời. B. KHÁM PHÁ a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch Thưc hành 1: (7p) Thảo luận cả lớp về bệnh giun. - Các em đã bao giờ bị đau bụng - HS tự trả lời. hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng mặt chưa ? - Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun. Học sinh thảo luận câu hỏi. - Giun thường sống ở đâu trong - Giun và ấu trùng của giun có thể cơ thể ? sống ở nhiều nơi trong cơ thể như; Gi¸o ¸n líp 2A 19 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ở ruột. - Giun ăn gì mà sống được trong - Giun hút các chất bổ trong cơ cơ thể ? thể để sống. - Nêu tác hại giun gây ra ? - Người bị chết…chết người. Hoạt động 2:(7p) Nguyên nhân lây nhiễm giun. Bước 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK) - Trứng giun và giun từ trong ruột - ….có nhiều phân……….. người bị bệnh giun ra ngoài bằng - Không rửa tay. cách nào ? - Nguồn nước bị ô nhiễm. - Từ trong phân người bị bệnh - Đất trồng rau. giun? - Ruồi đậu… - Trứng giun có thể vào cơ thể người lành khác bằng những con đường nào? *GDMT: ở nhà mỗi khi đại tiện các con có đI đúng nơI quy định k? Hoạt động 3: (8p) Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ? - Nêu những cách để ngăn chặn - Để không ngăn cho trứng….nơi trứng giun xâm nhập vào cơ thể ? ẩm thấp. - Để ngăn không cho….hợp vệ *GDMT: để ngăn chặn bệnh giun sinh. các cn cần có ý thúc đề phòng bệnh giun ntn ? C. VẬN DỤNG: (3P) - Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý - HS thực hành qua bài. chính. - 6 tháng tẩy giun một lần. - Nhận xét giờ học. Gi¸o ¸n líp 2A 20 Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan