Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ...

Tài liệu Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh tm&sx bao bì minh tường​

.PDF
62
133
55

Mô tả:

SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM&SX BAO BÌ MINH TƢỜNG Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : NGUYỄN TRỌNG TOÀN Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ THÙY DƢƠNG MSSV: 1054030778 Lớp: 10DKTC4 TP. Hồ Chí Minh, 2014 i SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn LỜI CAM ĐOAN Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2014 Sinh viên ii SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực tập tại công ty em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích cho bản thân về tình hình kinh doanh của công ty. Ngoài ra còn giúp em có được sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết đã nghiên cứu tại trường trong suốt quá trình học và thực tế tại công ty. Có được kết quả như ngày hôm nay em xin chân thành cảm ơn: - Ban Giám Đốc công ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường. - Các anh, chị tại phòng Kế toán công ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường - Ban Giám Hiệu trường Đại học Công Nghệ TPHCM cùng toàn thể các thầy, cô giảng viên đã giảng dạy em trong suốt thời gian qua, đặc biệt là giảng viên Nguyễn Trọng Toàn đã luôn hướng dẫn em trong suốt thời gian viết khóa luận. TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2014 Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Dương iii SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2014 Giảng viên hướng dẫn Nguyễn Trọng Toàn iv SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT NK Nhật ký TK Tài khoản BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm tai nạn KPCĐ Kinh phí công đoàn PGĐ Phó giám đốc TNHH TM&SX Trách nhiệm hữu hạn thương mại và sản xuất TNDN Thu nhập doanh nghiệp SXKD Sản xuất kinh doanh CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng TSCĐ Tài sản cố định v SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Danh sách khách hàng lớn và số lượng sản phẩm giao dịch. vi SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511. Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 521. Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 532. Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 531. Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 515. Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 711. Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán TK 632. Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán TK 641. Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán TK 642. Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán TK 635. Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán TK 811. Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán TK 8211. Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán TK 8212. Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán TK 911. Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở công ty. Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức phòng kế toán ở công ty. Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán tại công ty. vii SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Mục lục Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định koanh kết quả kinh doanh ................................................................................................................................................... 2 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: .......................................................... 2 1.1.1 Khái niệm: ................................................................................................................. 2 1.1.2 Các điều kiện ghi nhận doanh thu: ............................................................................ 2 1.1.3 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................................... 2 1.1.4 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................... 2 1.1.5 Trình tự hạch toán: .................................................................................................... 3 1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu: ......................................................................... 4 1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại: ................................................................................ 4 1.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán:....................................................................................... 5 1.2.3 Kế toán hàng bán bị trả lại: ....................................................................................... 6 1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ........................................................................... 7 1.3.1 Khái niệm: ................................................................................................................. 7 1.3.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................................... 7 1.3.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................... 7 1.3.4 Trình tự hạch toán: .................................................................................................... 8 1.4 Kế toán thu nhập khác: .................................................................................................... 8 1.4.1 Khái niệm: ................................................................................................................. 8 1.4.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................................... 9 1.4.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................... 9 1.4.4 Trình tự hạch toán: .................................................................................................. 10 1.5 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng: .................................... 11 1.5.1 Kế toán giá vốn hàng bán:....................................................................................... 11 1.5.2 Kế toán chi phí bán hàng: ....................................................................................... 12 1.5.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................................................... 15 1.5.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính: ....................................................................... 18 1.5.5 Kế toán chi phí khác:............................................................................................... 20 1.5.6 Kế toán chi phí thuế TNDN: ................................................................................... 21 viii SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ........................................................................... 25 1.6.1 Nội dung: ................................................................................................................. 25 1.6.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................. 26 1.6.3 Trình tự hạch toán: .................................................................................................. 27 Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường ................................................................................................. 28 2.1 Giới thiệu chung về công ty: ......................................................................................... 28 2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của công ty: ................................. 28 2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở công ty: ......................................................................... 30 2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty: ......................................................................... 31 2.1.4 Thuận lợi và khó khăn của công ty: ........................................................................ 34 2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường: .............................................................. 35 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ................................................. 35 2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: .................................................................. 36 2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:....................................................................................... 37 2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng: ....................................................................................... 39 2.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................................................... 41 2.2.6 Kế toán chi phí tài chính: ........................................................................................ 42 2.2.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:.......................................................... 43 2.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ..................................................................... 44 Chương 3: Nhận xét và kiến nghị ........................................................................................... 50 3.1 Nhận xét: ....................................................................................................................... 50 3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động của công ty: ........................................ 50 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán: ................................................................................. 50 3.2 Kiến nghị: ...................................................................................................................... 51 3.2.1 Kiến nghị về công tác kế toán: ................................................................................ 51 3.2.2 Kiến nghị khác: ....................................................................................................... 51 KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 52 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 53 ix SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn LỜI MỞ ĐẦU Trước xu hướng kinh tế thế giới ngày càng được quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam đang vững bước chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển được buộc các doanh nghiệp phải có đủ trình độ và sự nhạy bén để đưa ra những phương pháp chiến lược kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận có thể đạt được.Vì thế vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Để đạt được mục tiêu đòi hỏi những mặt hàng mà doanh nghiệp đang kinh doanh phải đáp ứng được nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng trong nước cũng như ngoài nước. Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán xác định kết quả kinh doanh là một công cụ rất quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Hiện nay việc xác định kết quả kinh doanh là rất quan trọng vì căn cứ vào đó các nhà quản lý có thể biết được quá trình kinh doanh của doanh nghiệp mình có đạt hiệu quả hay không, lời hay lỗ như thế nào? Từ đó định hướng phát triển trong tương lai. Vì vậy công tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc quản lý ở doanh nghiệp. Do thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên em đã chọn đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình là “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM&SX Minh Tường”. Do hạn chế về kiến thức của bản thân và thời gian thực tập có hạn nên trong bài báo cáo này không thể tránh khỏi các sai sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô và các anh, chị tại công ty để bài khóa luận được hoàn thiện hơn. 1 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định koanh kết quả kinh doanh 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.1.1 Khái niệm: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 1.1.2 Các điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mản tất cả 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua. 2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. 3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. 5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.1.3 Chứng từ sử dụng: - Hóa đơn giá trị gia tăng Hóa đơn bán hàng - Các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi. 1.1.4 Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Bên Nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính theo doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ. Thuế GTGT phải nộp ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp trực tiếp. Chiết khấu thương mại kết chuyển từ TK 521 sang. - Giảm giá hàng bán kết chuyển từ TK 532 sang. Doanh thu của hàng bán bị trả lại kết chuyển từ TK 531 sang. - Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh. - 2 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Bên Có: - Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ. TK 511 không có số dư cuối kỳ TK 511 có 6 TK cấp 2: - TK 5111 “Doanh thu bán hàng hoá” - TK 5112 “Doanh thu bán sản phẩm” - TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ” - TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá” TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư” - TK 5118 “Doanh thu khác” Các tài khoản này lại có thể chi tiết theo từng loại hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ đã bán. 1.1.5 Trình tự hạch toán: Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511 3 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu: 1.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại: 1.2.1.1 Khái niệm: Chiết khấu thương mại là khoản mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng đã mua với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng. 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng: - Hóa đơn bán hàng - Hoá đơn GTGT 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng: TK 521 “Chiết khấu thương mại “ Bên Nợ: - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận cho khách hàng được hưởng. Bên Có: - Kết chuyển số chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán. TK 521 không có số dư cuối kỳ. TK 521 có 3 TK cấp 2: TK 5211: “Chiết khấu hàng hoá” TK 5212: “Chiết khấu thành phẩm” TK 5213: “Chiết khấu dịch vụ” 4 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.2.1.4 Trình tự hạch toán: Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 521 1.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán: 1.2.2.1 Khái niệm: Là khoản giảm trừ cho người mua thực tế phát sinh trong kỳ kế toán do hàng bán kém phẩm chất, không đúng quy cách theo yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết. 1.2.2.2 Chứng từ sử dụng: - Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng: TK 532 “Giảm giá hàng bán “ Bên Nợ: - Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho khách hàng được hưởng. Bên Có: - Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác đinh doanh thu thuần của kỳ hạch toán. TK 532 không có số dư cuối kỳ. 5 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.2.2.4 Trình tự hạch toán: Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 532 1.2.3 Kế toán hàng bán bị trả lại: 1.2.3.1 Khái niệm: Là trị giá của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụbị khách hàng trả lại do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm chất, hàng không đúng chủng loại hoặc quy cách. 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng: - Hoá đơn trả lại hàng. - Phiếu nhập kho lại số hàng trả lại. 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng: TK 531 “Hàng bán bị trả lại “ Bên Nợ: - Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho khách hàng hoặc tính trừ vào số tiền khách hàng còn nợ. Bên Có: - Kết chuyển trị giá của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán. TK 531 không có số dư cuối kỳ. 6 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.2.3.4 Trình tự hạch toán: Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 531 Đối với trị giá hàng bán bị trả lại đồng thời với việc ghi giảm doanh thu, phải ghi giảm giá vốn. 1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 1.3.1 Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. 1.3.2 Chứng từ sử dụng: - Phiếu thu Giấy báo có - Bảng sao kê tiền gửi ngân hàng 1.3.3 Tài khoản sử dụng: TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” Bên Nợ: - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 Bên Có: - Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dư cuối kỳ. 7 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.3.4 Trình tự hạch toán: Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 515 Giải thích sơ đồ: (1). Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. (2). Doanh thu hoạt động tài chính, nhận được thông báo lãi chứng khoán, lãi do bán ngoại tệ, chiết khấu thanh toán được hưởng,doanh thu cơ sở hạ tầng, doanh thu bất động sản,… (3). Kết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái trong kỳ và đánh giá lại cuối kỳ (sau khi đã bù trừ). (4). Thu nhập về lợi nhuận được chia bổ sung góp vốn liên doanh, lãi cho vay, lãi kinh doanh chứng khoán bổ sung mua chứng khoán. 1.4 Kế toán thu nhập khác: 1.4.1 Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu từ hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm: - Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ. Thu các khoản nợ khó đòi do xử lý xoá nợ. 8 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn - Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại,… 1.4.2 Chứng từ sử dụng: - Phiếu thu Giấy báo có - Bảng sao kê tiền gửi ngân hàng 1.4.3 Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác” Bên Nợ: - Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập khác sang TK 911. Bên Có: - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. TK 711 không có số dư cuối kỳ. 9 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.4.4 Trình tự hạch toán: Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 711 Giải thích sơ đồ: (1). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. (2). Thu về thanh lý TSCĐ, thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, nợ khó đòi đã sử lý sau đó thu được nợ. (3). Khoản tiền phạt khách hàng khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn, khấu trừ lương của CB – CNV. (4). Các khoản nợ phải trả mà chủ nợ không đòi được tính vào thu nhập khác, số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. 10 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương GVHD: Nguyễn Trọng Toàn 1.5 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng: 1.5.1 Kế toán giá vốn hàng bán: 1.5.1.1 Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá gốc số sản phẩm đã xác định tiêu thụ hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Nội dung cơ bản của chỉ tiêu giá vốn hàng bán ở các doanh nghiệp sản xuất là giá thành sản xuất thực tế của các loại sản phẩm đã bán được từng kỳ kế toán. Ngoài ra còn những khoản khác cũng tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ: - Chi phí sản xuất chung cố định phân bổ. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp trên mức bình thường. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường trách nhiệm do cá nhân gây ra. 1.5.1.2 Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho - Hóa đơn GTGT 1.5.1.3 Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán” Bên Nợ: - Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường vật chất. Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập ở năm trước. Bên Có: - Giá vốn hàng bán đã bị trả lại. - Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay nhỏ hơn số dự phòng đã lập ở năm trước. 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan