BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
----------------
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
MỐI QUAN HỆ QUA LẠI GIỮA NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CỦA VIỆT NAM
NGÀNH KINH TẾ HỌC
Hà Nội – 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
----------------
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
MỐI QUAN HỆ QUA LẠI GIỮA NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CỦA VIỆT NAM
Ngành: Kinh tế học
Chuyên ngành: Kinh tế Quốc tế
Mã số: 62.31.01.06
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận án tiến sỹ có tiêu đề: “Mối quan hệ qua lại giữa nguồn
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và phát triển bền vững của Việt Nam” là
công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng trong Luận án có nguồn
trích dẫn đầy đủ và trung thực. Kết quả nêu trong Luận án chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả Luận án
Cao Thị Hồng Vinh
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình tìm hiểu, nghiên cứu và hoàn thành Luận án này, tôi đã
nhận được sự hướng dẫn, hỗ trợ, và giúp đỡ hết sức nhiệt tình và quý báu từ các thầy
cô giáo, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Với tấm lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc, tôi
xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, Khoa Sau Đại học, Khoa Kinh tế
và Kinh doanh quốc tế, Bộ môn Đầu tư và Chuyển giao công nghệ và các phòng ban
khác như Phòng Quản lý Khoa học, Viện Kinh tế và Thương mại quốc tế - Trường Đại
học Ngoại thương. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn, PGS, TS Vũ
Thị Kim Oanh và TS Nguyễn Thị Việt Hoa, đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo và ủng hộ
tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia
đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong
quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Hà nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả Luận án
Cao Thị Hồng Vinh
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT .................................................................. vii
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG ANH .................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU ...................................................................... ix
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ................................................................................... xi
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TỚI MỐI
QUAN HỆ GIỮA ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG ........................................................................................................................... 7
1.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ...................................................................... 7
1.1.1 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và tăng trưởng kinh tế ............................... 7
1.1.2 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và xã hội................................................... 11
1.1.3 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và môi trường .......................................... 15
1.1.4 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và phát triển bền vững ............................. 19
1.2 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ..................................................................... 21
1.2.1 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và tăng trưởng kinh tế ............................. 21
1.2.2 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và xã hội................................................... 23
1.2.3 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và môi trường .......................................... 26
1.2.4 Về mối quan hệ qua lại giữa FDI và phát triển bền vững ............................. 27
1.3 Đánh giá chung về các công trình công bố liên quan tới mối quan hệ giữa FDI
và phát triển bền vững và khoảng trống nghiên cứu ............................................. 29
1.3.1 Đánh giá chung về các công trình đã công bố liên quan tới mối quan hệ giữa
FDI và phát triển bền vững..................................................................................... 29
1.3.2 Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 31
iv
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ............................ 32
2.1 Khái quát chung về đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững ..... 32
2.1.1 Khái quát chung về đầu tư trực tiếp nước ngoài ........................................... 32
2.1.2 Khái quát chung về phát triển bền vững ........................................................ 36
2.2 Các kênh truyền dẫn tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới phát triển
bền vững ..................................................................................................................... 45
2.2.1 Các kênh truyền dẫn tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới tăng trưởng
kinh tế ...................................................................................................................... 46
2.2.2 Các kênh truyền dẫn tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới xã hội ... 51
2.2.3 Các kênh truyền dẫn tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới môi trường
................................................................................................................................. 54
2.3 Các kênh truyền dẫn tác động của phát triển bền vững tới đầu tư trực tiếp
nước ngoài .................................................................................................................. 58
2.3.1 Các kênh truyền dẫn tác động của tăng trưởng kinh tế tới đầu tư trực tiếp nước
ngoài ....................................................................................................................... 58
2.3.2 Các kênh truyền dẫn tác động của xã hội tới đầu tư trực tiếp nước ngoài ... 61
2.3.3 Các kênh truyền dẫn tác động của môi trường tới đầu tư trực tiếp nước ngoài
................................................................................................................................. 62
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA VIỆT NAM .................... 65
3.1 Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững của Việt Nam
..................................................................................................................................... 65
3.1.1 Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.................................. 65
3.1.2 Thực trạng phát triển bền vững ở Việt Nam .................................................. 67
3.2 Thực trạng tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới phát triển bền vững
..................................................................................................................................... 77
3.2.1 Thực trạng tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới tăng trưởng kinh tế
................................................................................................................................. 77
3.2.2 Thực trạng tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới xã hội .................. 83
3.2.3 Thực trạng tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới môi trường .......... 91
v
3.3 Thực trạng tác động của phát triển bền vững tới đầu tư trực tiếp nước ngoài
..................................................................................................................................... 97
3.3.1 Thực trạng tác động của tăng trưởng kinh tế tới đầu tư trực tiếp nước ngoài
................................................................................................................................. 97
3.3.2 Thực trạng tác động của xã hội tới đầu tư trực tiếp nước ngoài .................. 98
3.3.3 Thực trạng tác động của môi trường tới đầu tư trực tiếp nước ngoài ........ 101
3.4 Phân tích định lượng mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát
triển bền vững của Việt Nam ................................................................................. 104
3.4.1 Cơ sở dữ liệu ................................................................................................ 104
3.4.2 Phương pháp và mô hình nghiên cứu .......................................................... 105
3.4.3 Kết quả nghiên cứu ...................................................................................... 110
3.5 Đánh giá chung về mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển
bền vững của Việt Nam ........................................................................................... 113
3.5.1 Những tác động tích cực chủ yếu và nguyên nhân ...................................... 113
3.5.2 Những tác động tiêu cực chủ yếu và nguyên nhân ...................................... 116
CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP PHÁT HUY NHỮNG TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC
VÀ HẠN CHẾ NHỮNG TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA MỐI QUAN HỆ GIỮA
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA
VIỆT NAM............................................................................................................... 119
4.1 Một số biến động trên thế giới và trong nước ảnh hưởng tới thu hút FDI và
phát triển bền vững của Việt Nam giai đoạn 2017-2020 ..................................... 119
4.1.1 Một số biến động trên thế giới giai đoạn 2017-2020 .................................. 119
4.1.2 Một số biến động trong nước giai đoạn 2017-2020 .................................... 120
4.2 Quan điểm và định hướng của Nhà nước trong việc thu hút đầu tư trực tiếp
nước ngoài và thúc đẩy phát triển bền vững của Việt Nam ................................ 121
4.2.1 Quan điểm và định hướng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài .................. 121
4.2.2 Quan điểm và định hướng thúc đẩy phát triển bền vững ............................ 125
4.3 Một số giải pháp nhằm phát huy tác động tích cực và hạn chế tác động tiêu
cực của mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững của
Việt Nam................................................................................................................... 129
4.3.1 Nhóm giải pháp về định hướng chung và định hướng thu hút đầu tư trực tiếp
nước ngoài ............................................................................................................ 130
vi
4.3.2 Nhóm giải pháp về tuyên truyền và đẩy mạnh trao đổi ý kiến hai chiều với
doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ................................................ 134
4.3.3 Nhóm giải pháp về hỗ trợ, khuyến khích các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài ..................................................................................................... 136
4.3.4 Nhóm giải pháp về theo dõi và giám sát các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài ..................................................................................................... 137
4.3.5 Nhóm giải pháp về hỗ trợ người lao động ................................................... 140
4.3.6 Nhóm giải pháp và kiến nghị khác............................................................... 142
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 147
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 151
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 162
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................ 177
vii
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt
Giải thích
CP
Chính phủ
CTR
Chất thải rắn
DN
Doanh nghiệp
KCN
Khu công nghiệp
NNL
Nguồn nhân lực
QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
QH
Quốc hội
TP
Thành phố
viii
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Từ viết tắt
ASEAN
CIEM
Từ viết đầy đủ
Giải thích tiếng Việt
Association of Southeast Asian
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Nations
Á
Central Institute for Economic Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế
Management
CSR
Trung ương
Corporate Social Responsibility
Trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp
EVFTA
European Union – Vietnam Free Hiệp định thương mại tự do Việt
Trade Agreement
Nam – Liên minh Châu Âu
EU
European Union
Liên minh Châu Âu
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
GDP
Gross Domestic Products
Tổng sản phẩm quốc nội
ILO
International Labor Organization Tổ chức lao động quốc tế
OECD
Organization
for
Economic Tổ chức hợp tác và phát triển kinh
Cooperation and Development
PCI
Provincial
tế
Competitiveness Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Index
TNC
Transnational Company
Công ty xuyên quốc gia
TSP
Total Suspended Particulatc
Bụi lơ lửng tổng số
UNCTAD
United Nations Conference on Diễn đàn Liên hợp quốc về
Trade and Development
VCCI
Thương mại và Phát triển
Vietnam Chamber of Commerce Phòng Thương mại và công nghiệp
and Industry
VECM
Việt Nam
Vector Erro Correction Model
Mô hình Vector hiệu chỉnh sai số
ix
DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Đánh giá về tình hình nghiên cứu theo các hướng nghiên cứu có liên quan tới
mối quan hệ giữa FDI và phát triển bền vững............................................................. 29
Bảng 2.1 Một số lý thuyết quan trọng về các nhân tố ảnh hưởng tới FDI .................. 58
Bảng 3.1 Đầ u tư trực tiế p nước ngoài vào Viê ̣t Nam theo ngành ............................... 66
Bảng 3.2 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm phân
theo loại hình doanh nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2014 phân theo loại hình
doanh nghiệp ............................................................................................................... 84
Bảng 3.3 Cơ cấu lao động tham gia đào tạo mới về chuyên môn kỹ thuật phân theo lý
do đòa tạo và nơi xuất cư ............................................................................................ 85
Bảng 3.4 Cơ cấu lao động chia theo các loại hình kinh tế và giới tính năm 2015 của
Việt Nam ..................................................................................................................... 88
Bảng 3.5 Kết quả khảo sát liên quan tới vấn đề tham nhũng trong bản điều tra về Chỉ
số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh đối với nhóm các doanh nghiệp FDI trong giai đoạn
2010-2015.................................................................................................................. 100
Bảng 3.6 Kết quả kiểm định đồng liên kết theo phương pháp Johansen .................. 109
Bảng 3.7 Kết quả mối quan hệ dài hạn đồng liên kết giữa các biến ......................... 110
Bảng 3.8 Kết quả mối quan hệ ngắn hạn giữa các biến ............................................ 112
Hình 3.1 Giá trị vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1995-2015
..................................................................................................................................... 65
Hình 3.2 Giá trị Chỉ số Phát triển Con người của Việt Nam giai đoạn 1980-2014 .... 68
Hình 3.3 Cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế ở
Việt Nam giai đoạn 2000-2015 ................................................................................... 72
Hình 3.4 Đóng góp của khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vốn đầu tư phát
triển toàn xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2005-2015 ..................................................... 78
Hình 3.5 Quyết toán thu ngân sách Nhà nước của Việt Nam giai đoạn 2000-2015 ... 79
Hình 3.6 Tỷ lệ doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn
2007-2014.................................................................................................................... 82
Hình 3.7 Thu nhập từ việc làm bình quân/tháng của lao động làm công ăn lương chia
theo loại hình kinh tế năm 2015 .................................................................................. 86
Hình 3.8 Số lượng các vụ đình công phân theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn 20002013 ở Việt Nam ......................................................................................................... 90
x
Hình 3.9 Giá trị tự tương quan của các sai số theo thời gian của các biến FDI, GDP,
GHG và LIFE ............................................................................................................ 106
Hình 3.10 Sự thay đổi của giá trị các chuỗi FDI, GDP, GHG, LIFE và các chuỗi sai
phân bậc 1 theo thời gian DFDI, DGDP, DGHG, DLIFE ........................................ 108
xi
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1 Đầ u tư trực tiế p nước ngoài vào Viê ̣t Nam theo hınh thức ....................... 162
̀
Phụ lục 2 Đầ u tư trực tiế p nước ngoài vào Viê ̣t Nam theo đố i tác ........................... 162
Phụ lục 3 Đầ u tư trực tiế p nước ngoài vào Viê ̣t Nam theo điạ phương .................... 163
Phụ lục 4 Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1995-2015 .............. 163
Phụ lục 5 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam (tính theo giá trị hiện tại) giai
đoạn 1995-2015 ......................................................................................................... 164
Phụ lục 6 Tốc độ tăng trưởng kinh tế theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế của
Việt Nam (giai đoạn 2006-2015) .............................................................................. 164
Phụ lục 7 Tốc độ tăng trưởng kinh tế theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế
của Việt Nam (giai đoạn 2006-2015) ........................................................................ 165
Phụ lục 8 Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 1990-2014 (theo phần trăm Lực lượng
Lao động) .................................................................................................................. 165
Phụ lục 9 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo ở Việt Nam giai đoạn 2008-2015 ........................................................................ 166
Phụ lục 10 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam giai đoạn 2009-2015 ................ 166
Phụ lục 11 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo
nguồn thu ở Việt Nam trong các năm 2010, 2012, 2014 .......................................... 167
Phụ lục 12 Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo khu
vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2005-2015 ........................................................... 167
Phụ lục 13 Diễn biến nồng độ Bụi lơ lửng tổng số (TSP) xung quanh một số KCN thuộc
vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc từ năm 2008 – 2013 ............................................ 168
Phụ lục 14 Diễn biến nồng độ SO2 xung quanh một số KCN trên địa bàn cả nước từ
năm 2008 – 2012 ....................................................................................................... 168
Phụ lục 15 Diễn biến nồng độ NO2 xung quanh một số KCN ở Việt Nam giai đoạn
2008 – 2012 ............................................................................................................... 169
Phụ lục 16 Tổng lượng nước thải và thải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ các
khu công nghiệp ở Việt Nam .................................................................................... 170
Phụ lục 17 Hàm lượng một số kim loại nặng trong đất chịu ảnh hưởng nước thải công
nghiệp và đô thị khu vực Bình Chánh, Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh .......................... 171
xii
Phụ lục 18 Tổng lượng chất thải rắn phát sinh năm 2003 và 2008 theo các khu vực ở
Việt Nam ................................................................................................................... 171
Phụ lục 19 Ước tính tổng lượng chất thải rắn từ các khu công nghiệp của Việt Nam tính
đến năm 2020 ............................................................................................................ 171
Phụ lục 20 Tổng sản phẩm quốc nội theo giá hiện hành của Việt Nam phân theo thành
phần kinh tế giai đoạn 2010-2015 ............................................................................. 172
Phụ lục 21 Tỉ lệ chi phí đầu vào của DN FDI theo loại hình các nhà cung cấp và theo
ngành ở Việt Nam, giai đoạn 2010-2012 .................................................................. 172
Phụ lục 22 Hiệu suất sinh lợi trên tài sản - ROA của doanh nghiệp theo loại hình doanh
nghiệp giai đoạn 2007-2014 ...................................................................................... 173
Phụ lục 23 Phân bố tỷ lệ lao động chưa được nâng lương chia theo khu vực doanh
nghiệp và nơi xuất cư ................................................................................................ 173
Phụ lục 24 Hiệu suất sử dụng lao động trong doanh nghiệp theo các loại hình doanh
nghiệp ở Việt Nam giai đoan 2007-2014 .................................................................. 173
Phụ lục 25 Mô tả chi tiết về các biến ........................................................................ 174
Phụ lục 26 Kết quả ước lượng tác động của các khía cạnh của phát triển bền vững tới
dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam sử dụng OLS.......................... 174
Phụ lục 27 Kết quả kiểm định Breusch-Godfrey LM về sự tự tương quan .............. 174
Phụ lục 28 Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị Dickey-Fuller gia tăng ..................... 175
Phụ lục 29 Kết quả lựa chọn độ trễ theo các tiêu chí ................................................ 175
Phụ lục 30 Ước tính lượng khí thải Nhà kính vào năm 2030 trong hai trường hợp
Không/Có áp dụng các biện pháp giảm khí thải (2030BaU/230CM) ....................... 176
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, nhiều quốc gia trên thế
giới trong đó có Việt Nam đã đạt những thành tựu đáng kể về kinh tế. Thế nhưng bên
cạnh đó, cũng chính ở những nước này, nhiều vấn đề về xã hội và môi trường đã xuất
hiện và gây ra tác động tiêu cực tới sự phát triển chung của quốc gia. Trong bối cảnh đó,
phát triể n bề n vững trở thành mô ̣t trong những mu ̣c tiêu hàng đầu mà các nước trên thế
giới theo đuổi. Trên thực tế, ý tưởng về sự phát triể n bề n vững đã được hình thành trên
thế giới trong một thời gian dài, nhưng chỉ được đưa ra một cách chính thức từ năm 1972
tại hội nghị Stockholm, Thụy Điển. Cho đến nay, phát triển bền vững đã trở thành một
thuật ngữ hết sức phổ biến và được các nước đưa vào các văn bản quy phạm pháp luật
của mình. Đối với Việt Nam, phát triển bền vững cũng là một yêu cầu đặt ra được Nhà
nước hết sức quan tâm, đặc biệt khi nhiều vụ việc liên quan tới ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng đã xảy ra. Khái niệm về phát triển bền vững được đưa vào khoản 4, điề u 3,
Luâ ̣t Bảo vê ̣ Môi trường năm 2005, cụ thể "Phát triể n bề n vững là phát triể n đáp ứng nhu
cầ u của thế hê ̣ hiê ̣n ta ̣i mà không làm tổ n ha ̣i đế n khả năng đáp ứng nhu cầ u đó của thế
hê ̣ tương lai trên cơ sở kế t hơ ̣p chă ̣t che, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế , bảo đảm tiế n
̃
bô ̣ xã hội và bảo vê ̣ môi trường". Như vâ ̣y, mô ̣t quố c gia muố n phát triể n bề n vững cầ n
phải đa ̣t đươ ̣c cả ba mu ̣c tiêu về kinh tế , xã hô ̣i và môi trường. Đối với Việt Nam, Chiến
lược Phát triển Bền vững Việt Nam giai đoạn 2011-2020 đã khẳng định rất rõ định hướng
phát triển hướng tới sự bền vững trong tương lai của Việt Nam trong thời gian tới.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là một trong những dòng vốn nước ngoài có vai
trò quan trọng với các quốc gia trên thế giới, đặc biệt đối với các nước đang phát triển
như Việt Nam. Tuy nhiên, bên cạnh những tác động tích cực mà dòng vốn này mang lại
như góp phần bổ sung vốn trong lúc lượng vốn đầu tư trong nước còn hạn chế, góp phần
tạo điều kiện cho Việt Nam tiếp thu các công nghệ mới, thúc đẩy quá trình chuyển giao
công nghệ, nâng cao kỹ năng quản lý, sản xuất, trınh đô ̣ người lao đô ̣ng và cải thiện đời
̀
sống xã hội của người dân, FDI còn gây ra nhiề u tác đô ̣ng tiêu cực tới môi trường và xã
hội của Việt Nam trong thời gian qua. Những vấn đề liên quan tới ô nhiễm môi trường
như vụ việc xả thải gây ô nhiễm nghiêm trọng môi trường nước của Vedan, Formosa và
rất nhiều các doanh nghiệp FDI khác đã đặt ra yêu cầu phải làm rõ mối quan hệ giữa FDI
và phát triển bền vững để một mặt nhìn nhận đầy đủ về vai trò thực sự của dòng vốn này
2
đối với phát triển bền vững của Việt Nam, mặt khác có thể thấy được các nhân tố của
phát triển bền vững ảnh hưởng tới việc thu hút dòng vốn này vào Việt Nam như thế nào.
Điều đó có nghĩa là việc nghiên cứu một cách toàn diện về mối quan hệ giữa FDI và phát
triển bền vững của Việt Nam là vô cần cần thiết trong bối cảnh toàn cầu hóa diễn ra hết
sức mạnh mẽ.
Xuất phát từ yêu cầu trên, câu hỏi nghiên cứu đặt ra là FDI có tác động như thế
nào tới sự phát triển bền vững của Việt Nam và sự phát triển bền vững có tác động ra sao
tới dòng FDI đổ vào Việt Nam? Một cách tổng quát, câu hỏi nghiên cứu mà Luận án mong
muốn trả lời là FDI và phát triển bền vững ở Việt Nam có mố i quan hê ̣ qua la ̣i như thế
nào?
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục tiêu nghiên cứu
Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu, Luận án xác định mục tiêu là làm rõ FDI tác
động như thế nào đến phát triển bền vững của Việt Nam nói chung và tới từng trụ cột nói
riêng, và ngược lại phát triển bền vững nói chung và từng trụ cột nói riêng tác động như
thế nào tới dòng FDI vào Việt Nam.
2.3 Nhiệm vụ nghiên cứu
Trên cơ sở các mục tiêu ở trên, các nhiệm vụ nghiên cứu mà Luận án hướng tới
thực hiện bao gồm:
- Luận án sẽ tìm hiểu khái quát về cơ sở lý luận đầu tư trực tiếp nước ngoài (từ đó
xác định bản chất của dòng vốn này) và phát triển bền vững;
- Luận án sẽ xem xét hệ thống chỉ tiêu đánh giá về phát triển bền vững của Việt
Nam, bao gồm các chỉ tiêu tổng hợp và các chỉ tiêu theo từng trụ cột (cụ thể là tăng trưởng
kinh tế, xã hội và môi trường);
- Luận án sẽ làm rõ các kênh truyền dẫn tác động của FDI tới phát triển bền vững
và ngược lại, cũng như mối liên hệ giữa các kênh này với các chỉ tiêu đánh giá về phát
triển bền vững có liên quan ở trên;
- Luận án sẽ phân tích thực trạng mối quan hệ giữa FDI và phát triển bền vững của
Việt Nam (đặc biệt với từng trụ cột) thông qua các kênh truyền dẫn sử dụng phương pháp
thống kê và mô tả;
3
- Sau đó, để có căn cứ vững chắc đánh giá mối quan hệ giữa FDI và cả ba trụ cột
của phát triển bền vững, Luận án tiến hành phân tích định lượng sử dụng phương pháp
Vector hiệu chỉnh sai số (VECM);
- Luận án sẽ chỉ ra một số biến động trên thế giới và trong nước giai đoạn 20172020 ảnh hưởng tới thu hút FDI và phát triển bền vững của Việt Nam, đồng thời làm rõ
những quan điểm và định hướng của Nhà nước trong việc thu hút FDI và thúc đẩy phát
triển bền vững của Việt Nam;
- Luận án sẽ đề xuất các giải pháp cụ thể cho Nhà nước nhằm phát huy những tác
động tích cực, đồng thời hạn chế các tác động tiêu cực của FDI tới phát triển bền vững và
ngược lại cho giai đoạn 2017-2030.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là mối quan hệ qua lại giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và
phát triển bền vững. Mối quan hệ qua lại được hiểu ở đây là tác động của FDI tới phát
triển bền vững và ngược lại, tác động của phát triển bền vững tới FDI.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
Về nội dung: Luận án hướng tới làm rõ mối quan hệ giữa FDI và phát triển bền
vững ở cả hai góc độ tác động của FDI tới phát triển bền vững và phát triển bền vững với
FDI. Phát triển bền vững sẽ được phân tích theo từng trụ cột (tăng trưởng kinh tế, xã hội
và môi trường), đồng thời cũng được phân tích như một tổng thể trong đó có sự liên kết
giữa các trụ cột.
Cụm từ “nguồn vốn” FDI ở đây trong Luận án được hiểu giống như vốn FDI và
dòng vốn FDI.
Về mặt không gian: Luận án phân tích mối quan hệ giữa FDI và phát triển bền
vững ở Việt Nam.
Về mặt thời gian: Luận án sử dụng số liệu từ các nguồn chính thống chủ yếu trong
giai đoạn 2010 tới 2015. Số liệu này chủ yếu sử dụng trong phần phân tích định tính. Đối
với phần phân tích định lượng, Luận án sử dụng số liệu từ năm 1970 tới 2012. Việc sử
dụng số liệu trong một thời gian dài như vậy là cần thiết để có thể xem xét tốt mối quan
4
hệ giữa FDI và phát triển bền vững. Đồng thời, Luận án còn đề xuất các giải pháp cho
giai đoạn 2017-2030.
4. Phương pháp nghiên cứu, khung lý thuyết, nguồn thông tin và phương pháp xử
lý thông tin
4.1 Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu chính mà Luận án sẽ sử dụng bao gồm:
Luận án sử dụng các phương pháp nghiên cứu truyền thống như duy vật biện chứng
và duy vật lịch sử, các phương pháp tổng hợp, quy nạp, diễn dịch, so sánh, thống kê, mô tả…để
phân tích, làm sáng tỏ các nội dung liên quan đến cơ sở lý luận và thực trạng của mối quan hệ
giữa FDI và phát triển bền vững.
Đặc biệt, để làm rõ mối quan hệ giữa FDI và phát triển bền vững, trong đó phát
triển bền vững được xem xét như một tổng thể bao gồm ba trụ cột không thể tách rời (tăng
trưởng kinh tế, xã hội và môi trường), Luận án còn sử dụng phương pháp mô hình hóa và
hồi quy kinh tế lượng. Cụ thể, Luận án sử dụng phương pháp Vector hiệu chỉnh sai số
(VECM). Điểm mạnh của phương pháp này là cho phép xem xét mối quan hệ giữa các
biến số có tác động lẫn nhau mà không cần thiết phải xử lý vấn đề nội sinh trong cả ngắn
và dài hạn. Chính vì vậy, phương pháp này là phù hợp đối với việc đánh giá mối quan hệ
giữa FDI và phát triển bền vững (với ba trụ cột được thể hiện bằng các biến khác nhau).
4.2 Khung lý thuyết nghiên cứu
Về mặt lý thuyết, chưa có một lý thuyết chung nào xem xét mối quan hệ giữa FDI
và phát triển bền vững, vì vậy, để xây dựng khung lý thuyết, Luận án sẽ sử dụng các cơ
sở lý thuyết sau:
- Để đánh giá tác động của phát triển bền vững tới FDI, Luận án sử dụng lý thuyết
về các nhân tố ảnh hưởng tới FDI;
- Để đánh giá tác động của FDI tới phát triển bền vững, Luận án sử dụng lý thuyết
về tác động của vốn FDI tới tăng trưởng kinh tế, xã hội và môi trường của nước nhận đầu
tư.
4.3 Thông tin/dữ liệu được sử dụng trong nghiên cứu
Luận án sử dụng dữ liệu thứ cấp từ các nguồn chính thống như các nguồn từ Tổng
cục thống kê, Cục đầu tư nước ngoài, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (Chỉ
5
số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh), Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ sở dữ liệu của Ngân
hàng thế giới (ví dụ như cơ sở dữ liệu Các chỉ số phát triển thế giới - World Development
Indicators), Diễn đàn Liên hợp quốc về Thương mại và Phát triển, Quỹ Tiền tệ quốc tế
(cơ sở dữ liệu về Tầm nhìn thế giới)…
5. Những đóng góp mới của Luận án
Luận án có một số đóng góp mới, cụ thể như sau:
Thứ nhất, Luận án đã tổng hợp tình hình nghiên cứu trên thế giới và Việt Nam về
tác động của FDI tới từng trụ cột của phát triển bền vững nói riêng, và tới phát triển bền
vững nói chung, cũng như về tác động của từng trụ cột và của phát triển bền vững tới FDI
(ở cả hai góc độ: tích cực và tiêu cực).
Thứ hai, Luận án đã tổng hợp và phân tích các kênh truyền dẫn tạo nên từng chiều
tác động của FDI tới từng trụ cột (ở những khía cạnh hướng tới phát triển bền vững) và
của từng trụ cột tới FDI (ở cả hai góc độ: tích cực và tiêu cực).
Thứ ba, Luận án đã đưa ra và phân tích thực trạng tác động của FDI tới từng trụ
cột (ở các khía cạnh hướng tới phát triển bền vững) và của từng trụ cột tới FDI (ở cả hai
góc độ: tích cực và tiêu cực) vào Việt Nam dựa trên phương pháp thống kê, mô tả.
Thứ tư, Luận án đã sử dụng phương pháp Vector hiệu chỉnh sai số (VECM) - một
phương pháp định lượng phù hợp và hiệu quả để lượng hóa mối quan hệ giữa FDI và phát
triển bền vững. Từ đây, Luận án đưa ra đánh giá về mối quan hệ giữa FDI và phát triển
bền vững.
Thứ năm, Luận án đã đề xuất một số giải pháp cho Nhà nước nhằm phát huy các
tác động tích cực và hạn chế các tác động tiêu cực của FDI tới phát triển bền vững của
Việt Nam và của phát triển bền vững tới FDI vào Việt Nam.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài mục lục, danh mục bảng biểu, danh mục viết tắt, lời mở đầu, kết luận, tài liệu
tham khảo, các phụ lục, nội dung chính của Luận án bao gồm 4 chương:
Chương 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan tới mối quan hệ giữa đầu
tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững
Chương 2. Một số vấn đề lý luận về mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài
và phát triển bền vững
6
Chương 3. Thực trạng mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền
vững của Việt Nam
Chương 4. Các giải pháp phát huy tác động tích cực và hạn chế tác động tiêu cực của
mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững của Việt Nam
- Xem thêm -