BỘ GIÁO DỤC VÀ VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHẠM ĐĂNG NGUYÊN
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ THÔNG SỐ THIẾT KẾ
TẤM BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG CỨNG
TRONG ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU MIỀN TRUNG VIỆT NAM
THEO TIÊU CHUẨN AASHTO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHẠM ĐĂNG NGUYÊN
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ THÔNG SỐ THIẾT KẾ
TẤM BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG CỨNG
TRONG ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU MIỀN TRUNG VIỆT NAM
THEO TIÊU CHUẨN AASHTO
Chuyên ngành: Xây dựng đường ô tô và đường thành phố
Mã số: 62.58.02.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS Phạm Huy Khang
2. PGS.TS. Lã Văn Chăm
HÀ NỘI - 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công
trình nào khác.
Tác giả luận án
Phạm Đăng Nguyên
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án được hoàn thành tại Trường Đại học Giao Thông Vận Tải. Tác giả
xin gửi lời cảm ơn tới Trường Đại học GTVT, Bộ môn Đường bộ, tới quý Thầy cô
giáo, các Nhà khoa học, các bạn bè, đồng nghiệp và người thân đã giúp đỡ trong
quá trình thực hiện luận án.
Đặc biệt, tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới NGƯT.GS.TS Phạm Huy
Khang và NGƯT.PGS.TS Lã Văn Chăm là hai thầy hướng dẫn đã có những chỉ dẫn
tận tình và quý báu giúp tác giả hoàn thành luận án của mình.
Tác giả
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ........................................................................................................... i
Lời cảm ơn .............................................................................................................. ii
Mục lục ..................................................................................................................iii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ................................................................. vii
Danh mục các bảng ................................................................................................. x
Danh mục các hình .............................................................................................. xiv
PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................................... 7
1.1. Tổng quan về mặt đường bê tông xi măng .................................................... 7
1.1.1. Những khái niệm cơ bản ........................................................................ 7
1.1.2.Cơ sở lý thuyết về sự làm việc của áo đường cứng ................................. 7
1.1.3.Xem xét trạng thái làm việc của tấm BTXM mặt đường dưới tác
dụng của khí hậu thời tiết ................................................................................. 8
1.2. Tổng quan về các thông số đầu vào yêu cầu và phương trình tính toán
mặt đường BTXM theo tiêu chuẩn AASHTO .................................................... 12
1.2.1.Các thông số liệu đầu vào yêu cầu ........................................................ 12
1.2.2. Phương trình tính toán mặt đường BTXM theo tiêu chuẩn AASHTO........ 13
1.3. Đặc điểm chung của điều kiện khí hậu miền Trung Việt Nam và công
thức xác định các thông số chịu tác động của khí hậu khu vực trong tính toán
mặt đường BTXM theo tiêu chuẩn AASHTO .................................................... 22
1.3.1. Đặc điểm chung của khí hậu miền Trung Việt Nam ............................. 22
1.3.2.Nghiên cứu xác định một số thông số thiết kế tấm bê tông xi măng
mặt đường cứng trong điều kiện khí hậu thời tiết miền Trung Việt Nam
theo tiêu chuẩn AASHTO .............................................................................. 25
1.4. Một số nghiên cứu liên quan trong và ngoài nước ....................................... 26
1.4.1.Những nghiên cứu liên quan trong nước: .............................................. 26
1.4.2.Những nghiên cứu liên quan ở nước ngoài: ........................................... 28
1.5. Những vấn đề tồn tại mà luận án tập trung giải quyết ................................. 28
1.6. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài ................................................ 30
1.6.1.Mục tiêu của đề tài nghiên cứu .............................................................. 30
1.6.2.Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 30
iv
1.7. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 31
1.8. Kết luận chương 1 ....................................................................................... 32
Chương 2: NGHIÊN CỨU CÁC THÔNG SỐ VỀ KHÍ HẬU KHU VỰC
MIỀN TRUNG SỬ DỤNG TRONG THIẾT KẾ VÀ KHAI THÁC MẶT
ĐƯỜNG CỨNG THEO TIÊU CHUẨN AASHTO .............................................. 34
2.1. Giới thiệu quy mô nguồn số thiệu thu thập .................................................. 34
2.1.1. Số lượng các trạm thu thập số liệu, thời gian thu thập.......................... 34
2.1.2.Các loại số liệu thu thập ........................................................................ 35
2.1.3. Đặc điểm của nguồn số liệu thu thập .................................................... 35
2.2. Quá trình xử lý số liệu. ................................................................................ 35
2.2.1. Trạm Đà Nẵng (TP Đà Nẵng) ............................................................... 37
2.2.2.Trạm TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa .................................................. 47
2.2.3.Trạm TP Vinh, Tỉnh Nghệ An ............................................................... 49
2.2.4.Trạm Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh ................................................................. 51
2.2.5.Trạm Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình ........................................................ 53
2.2.6.Trạm Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị ............................................................ 55
2.2.7.Trạm Hương Thủy, Tỉnh T.T.Huế ......................................................... 57
2.2.8.Trạm Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam .......................................................... 59
2.2.9.Trạm Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi .................................................... 61
2.2.10.Trạm Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định ....................................................... 63
2.2.11.Trạm Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên ............................................................. 65
2.2.12.Trạm Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa ...................................................... 67
2.2.13.Trạm Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắc Lắc .................................................. 69
2.3. Kết quả quá trình xử lý số liệu, quy luật phân bố của các thông số đầu
vào, mức độ ảnh hưởng và lựa chọn kết quả theo độ tin cậythiết kế .................. 72
2.3.1.Quy luật phân bố - giá trị phân phối của các thông số đầu vào ............. 72
2.3.2. Mức độ ảnh hưởng của các thông số đầu vào đến kết quả tính toán
TD(+) và TD(-) ................................................................................................. 73
2.3.3. Kết quả lựa chọn thông số độ chênh lệch nhiệt độ độ dương hữu hiệu
(TD(+)) và độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu (TD(-)) theo độ tin cậy (R) ......... 75
2.4. Kết luận chương 2 ....................................................................................... 75
v
Chương 3: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO, KHẢO SÁT SỰ
THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRONG TẤM BÊ TÔNG VÀ LỰA CHỌN MỘT
SỐ THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TẤM BTXM MẶT ĐƯỜNG THEO AASHTO ... 77
3.1.Cách xác định các thông số tính toán theo AASHTO. .................................. 77
3.1.1. Tổng trục xe tiêu chuẩn dự báo (ESAL s), W80 cho cả thời kỳ phục
vụ, ở làn xe thiết kế ........................................................................................ 77
3.1.2.Độ tin cậy (R) ........................................................................................ 78
3.1.3. Độ lệch tiêu chuẩn toàn phần S0 ........................................................... 79
3.1.4. Độ tổn thất khả năng phục vụ thiết kế ( PSI) ..................................... 79
3.1.5. Tính mô đun phản lực nền hữu hiệu (trị số k). ..................................... 80
3.1.6.Tính Cường độ chịu kéo uốn (Mô đun phá hỏng) của bê tông xi
măng poóc lăng (S’c.) ..................................................................................... 89
3.1.7. Tính Mô đun đàn hồi của bê tông, (Ec.)................................................ 90
3.1.8.Mô đun đàn hồi của lớp móng, (Eb.)...................................................... 90
3.1.9.Hệ số ma sát giữa tấm bê tông xi măng với móng (f) ............................ 92
3.1.10.Chiều dày của lớp móng (Hb) .............................................................. 93
3.1.11. Điều kiện chống đỡ của mép làn xe.(Như mục 1.2.1)......................... 93
3.2. Xác định các thông số tính toán chịu ảnh hưởng của khí hậu khu vực khi
thiết kế tấm BTXM mặt đường theo AASHTO. ................................................. 93
3.2.1. Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu của tấm bê tông xi măng ....... 93
3.2.2. Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu của tấm bê tông xi măng ............ 94
3.3. Nghiên cứu lựa chọn hệ số thoát nước......................................................... 95
3.3.1. Nghiên cứu lựa chọn hệ số thoát nước (Cd) dùng trong trong tính
toán độ kênh của tấm BTXM mặt đường.. ..................................................... 95
3.3.2. Kiến nghi lựa chọn hệ số thoát nước Cd cho khu vực miền Trung
(Bảng 3.13) và một số cấu tạo thoát nước tham khảo (PL7-2) ..................... 101
3.4. Khảo sát độ chênh lệch nhiệt độ trong tấm BTXM mặt đường trạm Đà
Nẵng (PL 6-1)................................................................................................... 102
3.4.1. Sự xuất hiện của các yếu tố: Nhiệt độ, vận tốc gió, lượng mưa trong
năm và sự ảnh hưởng đồng thời của các yếu tố đó đến tính toán chênh
lệch nhiệt độ trong tấm BTXM mặt đường ................................................... 102
3.4.2.Khảo sát sự chênh lệch nhiệt độ trong tấm BTXM mặt đường ô tô
khu vực Miền Trung - TP Đà Nẵng (Mùa hè) .............................................. 105
vi
3.4.3. Kết quả giá trị ∆T (Độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của tấm
BTXM) tính ra theo các nhóm công thức khác nhau và theo khảo
sát:(Bảng 3.22) ............................................................................................. 112
3.5. Hệ số giãn nhiệt của bê tông xi măng và vấn đề bố trí khe giãn trong
thiết kế mặt đường BTXM ............................................................................... 112
3.5.1. Hệ số giãn nhiệt của BTXM ............................................................... 112
3.5.2. Vấn đề bố trí khe giãn trong mặt đường BTXM ................................. 113
3.5.3. Thiết kế khe giãn ở một số nước ........................................................ 115
3.6. Kết luận chương 3 ..................................................................................... 120
Chương 4: TÍNH TOÁN TẤM BTXM MẶT ĐƯỜNG TRONG ĐIỀU KIỆN
KHÍ HẬU MIỀN TRUNG VIỆT NAM VỚI CÁC THÔNG SỐ LỰA CHỌN ... 122
4.1.Các thông số nghiên cứu lựa chọn cho khu vực miền Trung Việt Nam ...... 122
4.1.1.Các thông số dùng để tính toán chênh lệch nhiệt độ trong tấm bê
tông xi măng mặt đường ............................................................................... 122
4.1.2.Hệ số thoát nước Cd dùng trong thiết kế mặt đường BTXM theo
AASHTO...................................................................................................... 124
4.2.Tính toán tấm BTXM mặt đường với các thông số nghiên cứu lựa chọn
của luận án........................................................................................................ 124
4.2.1.Tính toán mặt đường BTXM thông thường có khe nối theo tiêu chuẩn
AASHTO (Có thể sử dụng phần mềm để tính) .............................................. 124
4.2.2. Kiểm tra lại kết cấu mặt đường ở trên (chiều dày tấm BTXM tính ra
theo AASHTO là 27 cm) theo Quyết định số: 3230/QĐ-BGTVT, ngày 14
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ............................................... 128
4.3. Kết luận chương 4 ..................................................................................... 133
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 135
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ... 137
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................. 138
PHẦN PHỤ LỤC (ĐƯỢC ĐÓNG THÀNH MỘT CUỐN RIÊNG)
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Ký hiệu Ý nghĩa
1
𝑎𝑡
Hệ số hồi quy
2
B
Chiều rộng tấm bê tông
3
𝐵𝐿
Hệ số ứng suất nhiệt độ tổng hợp
4
𝑏𝑡
Hệ số hồi quy
5
𝐶𝐿
Hệ số ứng suất uốn vồng do gradien nhiệt độ gây ra trong tấm
BTXM mặt đường.
Cường độ chịu nén, psi (1 psi = 6,89 kPa).
6
CS
7
𝑐𝑡
Hệ số hồi quy
8
𝐶𝑋
Hệ số phụ thuộcL/l,
9
𝐶𝑌
Hệ số phụ thuộcB/l
10
D
Chiều dày tấm BTXM (mm)
11
𝐷𝐷
Hệ số phân bố theo chiều, thay đổi từ 0,3 đến 0,7 phù hợp với
khảosát ở hiện trường.
12
𝐷𝐿
Hệ số phân bố theo làn trên mặt cắt ngang
13
E
Hệ số điều chỉnh tuỳ vào sự chống giữ ở mép tấm BTXM
14
𝐸𝑏
Mô đun đàn hồi của bê tông (daN/cm2)
15
𝐸𝐶
Mô đun đàn hồi của BTXM (MPa);
16
𝐸𝑡
Môđuyn đàn hồi của bê tông khi chịu tác dụng của sự chênh lệch
nhiệt độ lâu dài (từ 6-9 giờ), thường lấy bằng 0,6.𝐸 𝑏
17
𝐸 𝑐ℎ𝑚
18
F
Môđuyn đàn hồi chung trên mặt móng,(daN/cm2)
Tỉ số giữa ứng suất của tấm khi hệ số ma sát giữa tấm và móng có
trị số là f với ứng suất của tấm khi ma sát là hoàn toàn
19
f𝐶
Nhân tố ma sát giữa tấm và móng
20
f ′𝑐
Cường độ chịu nén của bê tông xi măng, MPa
21
H
Chiều dày tấm BTXM (cm)
22
𝐻𝑏
23
ℎ𝐶
Chiều dày tấm BTXM (m);
24
I(ℓ)
Bán kính độ cứng của tấm bê tông:
Chiều dầy của lớp móng, mm.
viii
TT
Ký hiệu Ý nghĩa
25
k
Mô đun phản lực nền hữu hiệu (hệ số nền)
26
𝑘𝑔
Hệ số giảm cường độ bức xạ mặt trời do đặc điểm của bầu khí quyển.
27
𝐾𝑡
Hệ số ứng suất kéo uốn gây mỏi do nhiệt
28
L
Chiều dài tấm bê tông (khoảng cách giữa hai khe co)
29
𝑃1
Chỉ số phục vụ ban đầu của áo đường cứng
30
𝑃2
Chỉ số phục vụ cuối cùng của áo đường cứng
31
r
Bán kính độ cứng tương đối của tấm BTXM (m);
32
𝑆𝐶
Cường độ chịu kéo uốn của bê tông trong qui định thi công,MPa
33
Sr
Độ bão hòa của đất dính
34
SDs
Độ lệch tiêu chuẩn ước tính của cường độ chịu kéo uốn của bê
tông, MPa;
35
𝑆 ′𝐶
36
𝑡 𝑏𝑚
Nhiệt độ bề mặt của mặt đường.(°C)
37
𝑡 𝑘𝑘
Nhiệt độ không khí (°C)
38
𝑡 𝑏𝑥
Nhiệt độ tương đương do bức xạ mặt trời đốt nóng thêm bề mặt
Trị số cường độ chịu kéo uốn của bê tông (Mô đun phá hỏng) kPa.
của mặt đường bê tông xi măng(°C)
39
𝑇𝑔
Gradien nhiệt độ lớn nhất.(°C/cm)
40
𝑊80
Số trục xe tải trọng tương đương trong suốt thời kỳ phục vụ của
làn xe thiết kế.
41
ˆ
W80
Tổng số trục xe tải trọng tương đương trong suốt thời kỳ phục vụ
của mặt đường.
42
Z
Độ lệch tiêu chuẩn từ bảng phân bố chuẩn tương ứng với độ tin
cậy R.
43
α
Hệ số giãn dài do nhiệt độ của bê tông
44
𝛼𝐶
Hệ số giãn nở nhiệtcủa BTXM
45
∆PSI
46
∆T
47
T
48
µ
Trị số độ tổn thất khả năng phục vụ
Chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới tấm bê tông (°C)
Gradien nhiệt độ trong tấm BTXM.(°C/cm)
Hệ số Poisson của bê tông. [0,20 đối với thử nghiệm đường của
AASHO] [34].
ix
TT
Ký hiệu Ý nghĩa
49
σ𝑡
Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở giữa tấm(daN/cm2)
50
σ𝑛
Ứng suất uốn vồng theo hướng ngang ở giữa tấm (daN/cm2)
51
σ𝑐
Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở cạnh tấm (daN/cm2)
52
σ𝑙
Ứng suất kéo tại chính giữa tấm, chỉ do tác dụng của tải trọng
53
′𝑡
Ứng suất kéo tại chính giữa tấm (kPa) do tác dụng của tải trọng và
nhiệt độ, với các số liệu đầu vào để thiết kế mặt đường mới.
54
𝑡𝑟
Ứng suất kéo uốn do gradien nhiệt gây mỏi giữa cạnh dọc tấm
BTXM
55
𝑡𝑚𝑎𝑥
Ứng suất kéo uốn lớn nhất do gradient nhiệt độ lớn nhất gây ra
trong tấm BTXM
56
AASHO (American Association of State Highway Officials): Hội Cầu
đường Mỹ
57 AASHTO (American Association of State Highway and Transportation
Officials): Hội Cầu đường và Giao thông Mỹ
58
BĐKH Biến đổi khí hậu
59
BTXM Bê tông xi măng
60
CPĐD
61
CBR
Chỉ số chịu tải Califonia
62
CRCP
Mặt đường Bê tông cốt thép liên tục
63
DCB
Chỉ số xuyên động
64
ESALs
Cấp phối đá dăm
Tổng số trục xe tiêu chuẩn dự báo cho cả thời kỳ phục vụ trên
làn xe thiết kế
65
IPCC
Ủy ban Liên chính phủ về Thay đổi khí hậu
66
JPCP
Mặt đường Bê tông xi măng thông thường có khe nối
67
JRCP
Mặt đường Bê tông xi măng - cốt thép có khe nối
68
PL
Phụ lục
69
PS
PS: số lượng cho phép của mẫu, (%) .
70
PRECIP Lượng mưa trung bình năm, mm.
71
TEMP
Nhiệt độ trung bình năm, oC.
72
TD(+)
Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu, oC
73
TD(-)
Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu, oC
74
WIND
Tốc độ gió trung bình năm, km/h./.
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
Bảng 1.1: Đường kính tối thiểu của thanh truyền lực ...............................................19
Bảng 1.2: Hệ số thoát nước Cd đã được điều chỉnh..................................................20
Bảng 2.1.Tọa độ của các trạm khí tượng chọn thu thập số liệu ................................34
Bảng 2.2. Các số liệu đặc trưng năm của nhiệt độ, gió và mưa trạm Đà Nẵng ........37
Bảng 2.3. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD (+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Đà Nẵng ............................43
Bảng 2.4. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD (-) (0C)
tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Đà Nẵng ............................45
Bảng 2.5. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD (+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm TP Thanh Hóa ...................48
Bảng 2.6. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD (-) (0C)
tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm TP Thanh Hóa ...................49
Bảng 2.7. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD (+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm TP Vinh .............................50
Bảng 2.8. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD (-) (0C)
tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm TP Vinh .............................51
Bảng 2.9. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD (+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Kỳ Anh..............................52
Bảng 2.10. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Kỳ Anh..............................53
Bảng 2.11. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Đồng Hới ..........................54
xi
Bảng 2.12. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Đồng Hới ..........................55
Bảng 2.13. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Đông Hà ............................56
Bảng 2.14. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Đông Hà ............................57
Bảng 2.15. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Hương Thủy ......................58
Bảng 2.16. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Hương Thủy ......................59
Bảng 2.17. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Tam Kỳ .............................60
Bảng 2.18. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Tam Kỳ .............................61
Bảng 2.19. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Quảng Ngãi .......................62
Bảng 2.20. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Quảng Ngãi .......................63
Bảng 2.21. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Quy Nhơn .........................64
Bảng 2.22. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Quy Nhơn .........................65
Bảng 2.23. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Tuy Hòa ............................66
xii
Bảng 2.24. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Tuy Hòa ............................67
Bảng 2.25. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Nha Trang .........................68
Bảng 2.26. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Nha Trang .........................69
Bảng 2.27. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Buôn Ma Thuột .................70
Bảng 2.28. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD(-)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO cho trạm Buôn Ma Thuột .................71
Bảng 2.29. Giá trị khởi tạo của các thông số nhiệt độ trung bình năm, tốc độ gió
trung bình năm và lượng mưa trung bình năm đưa vào tính toán TD(+)
và TD(-)cho các trạm ................................................................................72
Bảng 2.30. Mức độ ảnh hưởng của các thông số đầu vào đến TD(+) và TD(-) ..........73
Bảng 3.1: Thời kỳ phân tích của một số loại đường (theo AASHTO 1993) ............77
Bảng 3.2: Hệ số phân bố theo làn DL ........................................................................78
Bảng 3.3: Độ tin cậy (R) ...........................................................................................79
Bảng 3.4: Độ tổn thất khả năng phục vụ PSI..........................................................80
Bảng 3.5: Khoảng giá trị k nên dùng đối với các loại đất khác nhau 2) ....................84
Bảng 3.6: Các lớp móng trên được dùng trong kết cấu áo đường cứng ...................90
Bảng 3.7: Các lớp móng dưới dùng trong kết cấu áo đường cứng. ..........................91
Bảng 3.8: Mô đun đàn hồi và hệ số ma sát đối với các loại móng khác nhau ..........92
Bảng 3.9: Đánh giá để chọn giải pháp thiết kế thoát nước kết cấu áo đường cứng .97
Bảng 3.10: Giá trị Cd dùng cho mặt đường bê tông xi măng.[52]. ..........................98
Bảng 3.11: Thời gian thoát nước tương ứng với chất lượng thoát nước[21] ............99
Bảng 3.12: Chất lượng thoát nước -Trị số Cd và Hệ số nền k tương ứng [41] ........99
Bảng 3.13: Hệ số thoát nước Cd đã được điều chỉnh và kiến nghị cho khu vực
miền Trung .............................................................................................101
Bảng 3.14: Số lần xuất hiện nhiệt độ lớn nhất trong các tháng trong năm của 36
năm ........................................................................................................102
xiii
Bảng 3.15: Số lần xuất hiện vận tốc gió lớn nhất trong các tháng trong năm của
36 năm. ..................................................................................................103
Bảng 3.16: Số lần xuất hiện lượng mưa ngày lớn nhất trong các tháng của năm
trong 36 năm ..........................................................................................103
Bảng 3.17: Số lần xuất hiện đồng thời các yếu tố Nhiệt độ, vận tốc gió và lượng
mưa vào các tháng trong năm ................................................................104
Bảng 3.18: Số liệu khảo sát thu thập tương ứng với 3 ngày đo ..............................106
Bảng 3.19: Nhiệt độ không khí, nhiệt độ mặt đường và độ ẩm không khí .............107
Bảng 3.20: Chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới tấm BTXM mặt
đường .....................................................................................................110
Bảng 3.21: Dao động nhiệt độ trong từng vị trí đo trong một ngày đêm ................110
Bảng 3.22: Các giá trị ∆T (oC) theo tính toán và khảo sát ......................................112
Bảng 3.23: Hệ số giãn nở nhiệt αc của BTXM theo 3230/QĐ -BGTVT ................112
Bảng 3.24: Trị số c của bê tông theo hướng dẫn AASHTO .................................113
Bảng 3.25. Chiều rộng khe giãn tương ứng với các hệ số giãn nhiệt của BTXM ..114
Bảng 4.1. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu TD(+)
(0C) tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO.........................................................122
Bảng 4.2. Bảng thiết lập thông số Độ chênh lệch nhiệt độ âm hữu hiệu TD (-) (0C)
tương ứng với độ tin cậy thiết kế R (%) trong thiết kế mặt đường
BTXM theo hướng dẫn AASHTO.........................................................123
xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT
Tên hình
Trang
Hình 1.1: Cấu tạo các lớp trong kết cấu mặt đường BTXM đường ôtô có giải
phân cách .....................................................................................................7
Hình 1.2: Cấu tạo các lớp trong kết cấu mặt đường BTXM đường ôtô không có
giải phân cách. .............................................................................................8
Hình 1.3: Hệ tọa độ khảo sát tấm BTXM mặt đường ...............................................10
Hình 1.4: Biến dạng uốn vồng tấm BTXM mặt đường ............................................11
Hình 1.5: Biến dạng uốn võng tấm BTXM mặt đường ............................................11
Hình 1.6: Biến dạng co-giãn tấm BTXM mặt đường ...............................................11
Hình 2.1.Sơ đồ phân tích tính toán ...........................................................................36
Hình 2.2.Mô hình xác định giá trị đặc trưng theo độ tin cậy ....................................37
Hình 2.3.Sơ đồ hàm phân phối nhiệt độ ....................................................................38
Hình 2.4.Sơ đồ hàm phân phối tốc độ gió .................................................................39
Hình 2.5. Sơ đồ hàm phân phối lượng mưa ..............................................................40
Hình 2.6. Sơ đồ hàm phân phối chiều dày tấm bê tông ............................................40
Hình 2.7. Kết quả mô phỏng TD(+)............................................................................42
Hình 2.8. Kết quả mô phỏng TD(-) ............................................................................43
Hình 2.9. Kết quả mô phỏng quan hệ TD(+)- R .........................................................44
Hình 2.10. Kết quả mô phỏng quan hệ TD(-)- R .......................................................46
Hình 2.11. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+) .........................46
Hình 2.12. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(-) ..........................47
Hình 2.13. Các thông số tính toán trạm Thanh Hóa .................................................48
Hình 2.14. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................48
Hình 2.15. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-)(phải)......49
Hình 2.16. Các thông số tính toán trạm TP Vinh ......................................................50
Hình 2.17. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................50
Hình 2.18. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..51
Hình 2.19. Các thông số tính toán trạm Kỳ Anh.......................................................52
Hình 2.20. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................52
Hình 2.21. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải).....53
Hình 2.22. Các thông số tính toán trạm Đồng Hới ...................................................54
Hình 2.23.Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) .............................54
xv
Hình 2.24. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..55
Hình 2.25. Các thông số tính toán trạm Đông Hà .....................................................56
Hình 2.26. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................56
Hình 2.27. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải).....57
Hình 2.28. Các thông số tính toán trạm Hương Thủy ...............................................58
Hình 2.29.Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) .............................58
Hình 2.30. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..59
Hình 2.31. Các thông số tính toán trạm Tam Kỳ ......................................................60
Hình 2.32. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................60
Hình 2.33. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) .......61
Hình 2.34. Các thông số tính toán trạm Quảng Ngãi ................................................62
Hình 2.35. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................62
Hình 2.36. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) .......63
Hình 2.37. Các thông số tính toán trạm Quy Nhơn ..................................................64
Hình 2.38. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................64
Hình 2.39. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..65
Hình 2.40. Các thông số tính toán trạm Tuy Hòa .....................................................66
Hình 2.41. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................66
Hình 2.42. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..67
Hình 2.43. Các thông số tính toán trạm Nha Trang ..................................................68
Hình 2.44. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................68
Hình 2.45. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..69
Hình 2.46. Các thông số tính toán trạm Buôn Mê Thuột ..........................................70
Hình 2.47. Kết quả mô phỏng TD(+) (bên trái) &TD(-) (bên phải) ............................70
Hình 2.48. Mức độ ảnh hưởng của các thông số khí hậu đến TD(+)(trái) &TD(-) (phải) ..71
Hình 2.49. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu đến TD(+) .............................74
Hình 2.50. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu đến TD(-) ..............................74
Hình 3.1: Quan hệ giữa trị số k với độ bão hoà của đất dính....................................82
Hình 3.2: Quan hệ gần đúng giữa trị số k với CBR ..................................................85
Hình 3.3: Quan hệ gần đúng giữa trị số k với chỉ số xuyên động DCP ....................85
Hình 3.4: Hiệu chỉnh giá trị k do ảnh hưởng của lớp cứng và/hoặc của đất đắp ......87
Hình 3.5:Cấu tạo thoát nước ở mép mặt đường BTXM ...........................................97
xvi
Hình 3.6: Số lần xuất hiện yếu tố nhiệt độ cao nhất của các tháng trong năm của
36 năm ......................................................................................................102
Hình 3.7: Số lần xuất hiện yếu tố vận tốc gió cao nhất của các tháng trong năm
của 36 năm ...............................................................................................103
Hình 3.8: Số lần xuất hiện yếu tố lượng mưa cao nhất của các tháng trong năm
của 36 năm ...............................................................................................104
Hình 3.9: Sự xuất hiện đồng thời của 3 yếu nhiệt độ, vận tốc gió và lượng mưa
cao nhất của các tháng trong của 36 năm ................................................105
Hình 3.10: Sơ đồ khảo sát nhiệt trong tấm BTXM mặt đường ...............................105
Hình 3.11: Biến thiên nhiệt độ không khí và nhiệt độ mặt đường ở các độ sâu
khác nhau. ................................................................................................108
Hình 3.12: Biến thiên nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí và nhiệt độ bề mặt
đường. ......................................................................................................108
Hình 3.13: Biến thiên nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, nhiệt độ bề mặt
đường và tốc độ gió. ................................................................................109
Hình 3.14: Biến thiên nhiệt độ không khí và nhiệt độ mặt đường ở mặt và đáy
tấm bê tông. ..............................................................................................109
Hình 3.15:Biến thiên nhiệt độ không khí và nhiệt độ tại các vị trí đo cho tấm
BTXM ......................................................................................................111
Hình 3.16 Biến thiên nhiệt độ không khí và nhiệt độ tại các vị trí đo cho tấm
BTXM ......................................................................................................111
Hình 3.17.Cấu tạo khe giãn trong mặt đường BTXM ............................................113
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu tóm tắt luận án
- Trong lĩnh vực xây dựng đường ô tô việc lựa chọn một phương pháp tính
toán kết cấu mặt đường hợp lý, khoa học sẽ thể hiện trình độ phát triển và mang ý
nghĩa lớn về kinh tế. Kết cấu mặt đường là một bộ phận quan trọng và đắt tiền trong
tổng thể công trình đường ô tô. Do đó việc lựa chọn và áp dụng các phương pháp
thiết kế mặt đường tiên tiến, khoa học sẽ góp phần giải quyết được vấn đề thực tiễn
đặt ra. Vì vậy hiện nay Việt Nam đang từng bước áp dụng các phương pháp thiết kế
phổ biến của các nước, trong đó có phương pháp thiết kế mặt đường theo hướng
dẫn AASHTO.
Tuy nhiên để việc áp dụng tính toán sát với điều kiện thực tế Việt Nam, cần
có những điều chỉnh hợp lý để áp dụng hướng dẫn thiết kế của AASHTO mang lại
hiệu quả tốt. Cùng với các hướng dẫn thiết kế của AASHTO đã có [20], [21], [34],
[41], công trình nghiên cứu trong luận án góp phần tiếp tục hoàn thiện các thông số
đầu vào liên quan đến điều kiện khí hậu thời tiết khu vực, cụ thể là vấn đề nghiên
cứu lựa chọn các thông số về nhiệt độ- lượng mưa- tốc độ gió của khu vực thiết kế,
nhằm ứng dụng thiết lập độ chênh lệch nhiệt độ dương hữu hiệu và độ chênh lệch
nhiệt độ âm hữu hiệu, lựa chọn hệ số thoát nước, bố trí khe giãnkhi thiết kế tấm bê
tông xi măng mặt đường.
- Nội dung luận án gồm 4 chương; phần mở đầu; kết luận và kiến nghị; ngoài
ra còn có một quyển phụ lục đóng riêng.
+/ Phần mở đầu.
+/ Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
+/ Chương 2: Nghiên cứu các thông số về khí hậu khu vực miền Trung sử
dụng trong thiết kế và khai thác mặt đường theo AASHTO.
+/ Chương 3: Xác định các thông số đầu vào, khảo sát sự thay đổi nhiệt độ
trong tấm bê tông và lựa chọn một số thông số tính toán tấm bê tông xi măng mặt
đường theo AASHTO.
+/ Chương 4: Tính toán tấm bê tông xi măng mặt đường trong điều kiện khí
hậu miền Trung Việt Nam với các thông số lựa chọn.
+/ Kết luận và kiến nghị.
2
+/ Quyển Phụ lục luận án: được đóng riêng, trong đó là Số liệu khí hậu thời
tiết của 13 trạm thuộc 13 tỉnh thành khu vực miền Trung với chuỗi thời gian 1980
đến 2015, các đồ thị, bảng tra kết quả tính và lựa chọn các thông số về chênh lệch
nhiệt độ tấm BTXM mặt đường, hệ số thoát nước, hệ số giãn nhiệt-bề rộng khe giãn
trong thiết kế mặt đường BTXM, và các nội dung khác liên quan đến luận án.
2. Lý do chọn đề tài. [21], [35], [40], [47].
-Mặt đường là kết cấu quan trọng và đắt tiền nhất trong các hạng mục công
trình đường ô tô. Chất lượng mặt đường có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng khai
thác đường, đến điều kiện chạy xe an toàn, êm thuận và nhanh chóng. Chất lượng
mặt đường ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận hành, đến niên hạn sử dụng đường.
Miền trung Việt Nam với những đặc điểm về địa lý, địa hình và khí hậu thời
tiết có nhiều bất lợi cho đường ô tô, mưa nhiều, lượng mưa lớn,lại phân bố không
đều theo mùa, lũ lụt, úng ngập thường xảy ra, nhiệt độ vào mùa hè cao cùng với đó
là địa hình dốc, dòng chảy mạnh…và vì thế gây bất lợi cho công trình đường ô tô,
sau những trận mưa, lũ hoặc những đợt nắng nóng kéo dài mặt đường thường xuống
cấp nhanh chóng, nên phải sửa chữa rất tốn kém.
Ngoài ra kinh phí duy tu bảo dưỡng đường sá của ta rất eo hẹp, kỹ thuật duy
tu bảo dưỡng lạc hậu, khiến mặt đường xuống cấp rất nhanh.
Trong các loại mặt đường hiện nay đã và đang sử dụng thì mặt đường Bê
tông xi măng (BTXM) có nhiều ưu điểm vượt trội đang đươc khuyến khích hoàn
thiện và đưa vào áp dụng.
Chế độ thủy nhiệt:
- Trong những năm gần đây, hiện tượng biến đổi khí hậu, nước biển dâng
diễn ra rất mạnh mẽ trên toàn cầu. Đây là hiện tượng đã được các nhà khoa học xác
định là có thực và theo đánh giá thì Việt Nam là một trong những nước bị ảnh
hưởng nghiêm trọng của hiện tượng này, mà đặc biệt hơn là khu vực miền trung.
Dưới tác động của hiện tượng biến đổi khí hậu, nước biển dâng, thiên tai và các
hiện tượng khí hậu cực đoan gia tăng, ảnh hưởng đến chế độ mưa, sự thay đổi nhiệt
độ và tốc độ gió ở nước ta. Do vậy ảnh hưởng đến các thông số đầu vào như: mưa,
nhiệt và gió sử dụng trong tính toán thiết kế mặt đường, làm cho việc ứng dụng các
- Xem thêm -