Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thí nghiệm công trình

.DOC
25
629
94

Mô tả:

Thí nghiệm công trình
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG MỤC LỤC CHƯƠNG 1 KHẢO SÁT DÀN THÉP HÌNH CHỊU TẢI TRỌNG TĨNH.................................2 1.1 Mục đích thí nghiệm :........................................................................................................2 1.2 Cấu tạo và các kích thước của dàn thép :...........................................................................2 1.3 Thiết bị thí nghiệm :...........................................................................................................2 1.4 Sơ đồ thí nghiệm :..............................................................................................................3 1.5 Qui trình thí nghiệm :.........................................................................................................3 1.6 Số liệu thí nghiệm :............................................................................................................4 1.7 Cách tính toán lý thuyết về ứng suất, biến dạng, độ võng:................................................5 1.7.1 Chuyển vị tại các nút đồng hồ đo theo kết quả tính sap2000:....................................6 1.7.2 Biến dạng tại các điểm dựa vào kết quả bài toán SAP...............................................6 1.8 Mối quan hệ P- tại vị trí đồng hồ.....................................................................................7 1.9 Mối quan hệ của P- tại các vị trí biến trở.........................................................................9 CHƯƠNG 2 DẦM BÊTÔNG CỐT THÉP CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG TĨNH......13 2.1 Mục đích thí nghiệm:.......................................................................................................13 2.2 Cấu tạo, kích thước dầm bê tông cốt thép và sơ đồ thí nghiệm:......................................13 2.2.1 Cấu tạo:.....................................................................................................................13 2.2.2 Kích thước:...............................................................................................................13 2.2.3 Sơ đồ thí nghiệm:.....................................................................................................14 2.3 Thiết bị thí nghiệm:..........................................................................................................15 2.4 Quy trình tiến hành thí nghiệm:.......................................................................................15 2.5 Vẽ đồ thị quan hệ giữa P và chuyển vị giữa dầm 2........................................................16 2.5.1 Kết quả thí nghiệm:..................................................................................................16 2.5.2 Vẽ đồ thị P- :..........................................................................................................17 2.5.3 Tính các thông số đặc trưng của tiết diện.................................................................19 2.5.4 Đồ thị P- B: (theo TCVN 356 - 2005 )....................................................................20 2.5.5 Đồ thị P-  B..............................................................................................................21 2.5.6 Tính toán chuyển vị theo lý thuyết SBVL................................................................22 2.5.7 Đồ thị P-  B..............................................................................................................23 2.6 So sánh với kết quả lý thuyết tính toán SBVL, lý thuyết BTCT và số liệu thực đo. Khi tải trọng tăng kết quả lý thuyết nào phù hợp với kết quả thực nghiệm hơn? Giải thích tại sao? 24 2.7 So sánh với thực nghiệm từ đồ thị:..................................................................................25 2.8 Khi tải trọng tăng kết quả lý thuyết nào phù hợp với kết quả thực nghiệm hơn? Giải thích tại sao?...............................................................................................................................25 NHÓM 3 1 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 1 GVHD: NGUYỄN MINH LONG KHẢO SÁT DÀN THÉP HÌNH CHỊU TẢI TRỌNG TĨNH 1.1 Mục đích thí nghiệm : - Xác định ứng suất trong thanh dàn , độ võng , chuyển vị của dàn. Từ đó so sánh kết quả giữa tính toán lý thuyết và thí nghiệm để kiểm tra sự phù hợp giữa 2 kết quả. 1.2 Cấu tạo và các kích thước của dàn thép : -Dàn thép hình thang 5 nhịp, mỗi nhịp cao 0.5 m, bước nhịp 1m. -Các thanh cánh : Thép L40x40x4 (Tra bảng) F = 3.08 cm 2 J x = 4.58 cm 4 6 2 6 2 E = 2.1 10 daN/cm -Các thanh bụng : Thép L40x40x3 (Tra bảng) F = 2.35 cm 2 J x = 3.55 cm 4 E = 2.1 10 daN/cm 1.3 Thiết bị thí nghiệm : -Thiết bị đo chuyển vị: +Dial micrometers: Kim Dài quay trên mặt đồng hồ có 100 khoảng chia, mỗi vạch tương ứng 0.01 mm chuyển vị thẳng. Kim ngắn quay trn vịng chia độ có 10-50 vạch, mỗi vạch tương ứng 1 mm chuyển vị thẳng. Hình đồng hồ đo NHÓM 3 2 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG -Thiết bị đo biến dạng: Cảm biến điện trở đo biến dạng thép (Strain gages). Biến trở loại 120Ω và hệ số GF = 2.1 Hình biến trở -Kích thủy lực: hai quang treo và đòn gia tải +Pmax = 20 Tấn +Đơn vị đồng hồ: kG/cm2 +Đường kính piston: D = 5.82 cm -Thước kẹp , thước thép. -Hệ thống thu nhận tín hiệu cảm biến P3500 + SB10 1.4 Sơ đồ thí nghiệm : K 4 J H G 3 2 1 A 5 I 3 1 4 B F E C D Hình: Sơ đồ thí nghiệm 1. Vị trí đo biến dạng : ε i 2. Vị trí đo độ võng : Δi 1.5 Qui trình thí nghiệm :  Dùng thước thép đo khoảng cách của dàn thép  Nối các dây đo cảm biến vào vị trí cần đo  Đặt các đồng hồ đo chuyển vị đúng vị trí cần đo và luôn chạm vào dàn thép khi tăng tải  Đọc giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị , hộp đo biến dạng tại cấp áp lực 0 và ghi lại.  Tiến hành tăng tải.Các cấp áp lực lần lượt là 6.25 ; 12.5 ; 18.75 ; 25; 30 ; 35 ; 40 ; 45 ; 50 ; 55 ;60.  Tại mỗi cấp áp lực ghi lại giá trị của đồng hồ đo chuyển vị và hộp đo biến dạng. NHÓM 3 3 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG 1.6 Số liệu thí nghiệm : Dự tính cấp gia tải P (kG/cm2) của kích thủy lực : Diện tích Piston :   5.822 Fpiston= 0,5 = 26.6 (cm2) 4 Từ đó ta suy ra lực tác dụng lên dầm thông qua hai quang treo và đòn gia tải: P = AFpiston (kG) Với A : trị số đọc trên kích thủy lực (kG/cm2) P (kG/cm2) 0 6.25 12.5 18.75 25 30 35 40 45 50 55 60 P (kN) 0 0.830932 1.661865 2.492797 3.323729 3.988475 4.653221 5.317967 5.982713 6.647459 7.312204 7.97695 Số liệu đo thí nghiệm: P (kG/cm2) 0 6.25 12.5 18.75 25 30 35 40 45 50 NHÓM 3 Biến dạng (x10-6mm) Chuyển vị (mm)  4 3.87 3.72 3.59 3.46 3.31 3.15 3.02 2.86 2.73  10 10.11 10.37 10.55 10.73 10.94 11.15 11.34 11.57 11.76  7 7.2 7.45 7.68 7.9 8.16 8.42 8.61 8.92 9.14  33 32.8 32.55 32.33 32.11 31.86 31.62 31.4 31.13 30.91  -1906 -1898 -1887 -1876 -1866 -1853 -1840 -1829 -1816 -1805  -1235 -1234 -1233 -1231 -1230 -1229 -1227 -1226 -1224 -1223  -2477 -2468 -2456 -2443 -2432 -2419 -2405 -2394 -2380 -2368  -1380 -1395 -1411 -1425 -1439 -1454 -1471 -1485 -1502 -1522  -2120 -2132 -2150 -2165 -2182 -2201 -2222 -2238 -2260 -2278 4 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH 55 60 2.6 2.49 11.95 12.1 GVHD: NGUYỄN MINH LONG 9.35 9.53 30.7 30.52 -1794 -1784 -1222 -1221 -2358 -2348 -1534 -1547 -2296 -2312 Số liệu thí nghiệm hiệu chỉnh:  6.25 = x 6.25 – x 0 ;  12.5 = x 12.5 – x 0 ….. ε 6.25 = y 6.25 – y 0 ; ε 12.5 = y 12.5 – y 0 ….. Biến dạng (x10-6) Chuyển vị (mm) P (kG/cm2)          0 6.25 12.5 18.75 25 30 35 40 45 50 55 60 0 0.13 0.28 0.41 0.54 0.69 0.85 0.98 1.14 1.27 1.4 1.51 0 -0.11 -0.37 -0.55 -0.73 -0.94 -1.15 -1.34 -1.57 -1.76 -1.95 -2.1 0 -0.2 -0.45 -0.68 -0.9 -1.16 -1.42 -1.61 -1.92 -2.14 -2.35 -2.53 0 0.2 0.45 0.67 0.89 1.14 1.38 1.6 1.87 2.09 2.3 2.48 0 -8 -19 -30 -40 -53 -66 -77 -90 -101 -112 -122 0 -1 -2 -4 -5 -6 -8 -9 -11 -12 -13 -14 0 -9 -21 -34 -45 -58 -72 -83 -97 -109 -119 -129 0 15 31 45 59 74 91 105 122 142 154 167 0 12 30 45 62 81 102 118 140 158 176 192 1.7 Cách tính toán lý thuyết về ứng suất, biến dạng, độ võng: Ứng suất – biến dạng: Ứng suất trong thanh chịu kéo, nén:  Theo định luật Hooke (giai đoạn đàn hồi ):  Do đó:  N F    .E  N (*) EF Trong đó: E – module đàn hồi của vật liệu thép N – lực dọc trong thanh dàn đang xét ứng với cấp tải đó F – diện tích tiết diện ngang của thanh dàn NHÓM 3 5 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG 1.7.1 Chuyển vị tại các nút đồng hồ đo theo kết quả tính sap2000: Tại đồng hồ 1 ( nút 3 ) tương ứng với  Tại đồng hồ 2 ( nút 4 ) tương ứng với  Tại đồng hồ 3 ( nút 6 ) tương ứng với  Tại đồng hồ 4 ( nút 7 ) tương ứng với  P (kG/cm2) 0 6.25 12.5 18.75 25 30 35 40 45 50 55 60 Chuyển vị (mm) 1 2 3 4 0.0607 0.2496 0.4386 0.6275 0.8165 0.9676 1.1188 1.2700 1.4211 1.5723 1.7234 1.8746 0.0828 0.3448 0.6069 0.8690 1.1310 1.3407 1.5504 1.7600 1.9697 2.1793 2.3890 2.5987 0.1015 0.4148 0.7281 1.0414 1.3547 1.6053 1.8559 2.1066 2.3572 2.6078 2.8585 3.1091 0.0967 0.3972 0.6977 0.9982 1.2986 1.5390 1.7794 2.0198 2.2602 2.5006 2.7410 2.9814 1.7.2 Biến dạng tại các điểm dựa vào kết quả bài toán SAP Tiết diện một thanh thép cánh : F =3.08 cm2, E =2.1x104kN /cm2 Tiết diện một thanh bụng : F= 2.35 cm2, E =2.1x104kN/cm2 Thứ tự tương ứng với các biến trở từ 1 đến 5. P(kG/cm2) 0 6.25 12.5 18.75 25 NHÓM 3 N1(kN) 0.851 3.335 5.820 8.304 10.788 N2(kN) 0.145 0.146 0.147 0.149 0.150 N3(kN) 0.852 3.336 5.820 8.305 10.789 N4(kN) -0.817 -3.301 -5.784 -8.267 -10.751 N5(kN) -0.817 -3.301 -5.784 -8.267 -10.751 6 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH 30 35 40 45 50 55 60 12.776 14.763 16.751 18.738 20.726 22.713 24.701 GVHD: NGUYỄN MINH LONG 0.152 0.153 0.154 0.155 0.157 0.1578 0.159 12.776 14.764 16.751 18.738 20.726 22.714 24.701 -12.737 -14.724 -16.711 -18.698 -20.684 -22.671 -24.658 -12.737 -14.724 -16.711 -18.698 -20.684 -22.671 -24.658 Biến dạng theo công thức lý thuyết (*): Biến dạng (x10-6) P (kG/cm2) 1 2 3 4 5 0 6.25 12.5 18.75 25 30 35 40 45 50 55 60 6.578540507 25.78076685 44.99072356 64.19294991 83.39517625 98.76314162 114.1233766 129.491342 144.851577 160.2195424 175.5797774 190.9477427 1.120903 1.128633 1.136364 1.151824 1.159555 1.175015 1.182746 1.190476 1.198207 1.213667 1.219852 1.229128 6.586271 25.7885 44.99072 64.20068 83.40291 98.76314 114.1311 129.4913 144.8516 160.2195 175.5875 190.9477 -6.31571 -25.5179 -44.7124 -63.9069 -83.1092 -98.4617 -113.822 -129.182 -144.542 -159.895 -175.255 -190.615 -6.31571 -25.5179 -44.7124 -63.9069 -83.1092 -98.4617 -113.822 -129.182 -144.542 -159.895 -175.255 -190.615 1.8 Mối quan hệ P- tại vị trí đồng hồ Tại mỗi vị trí đồng hồ ta thể hiện 2 đường trong biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa P- theo thí nghiệm và theo kết quả tính sap2000 Đồng hồ 1: NHÓM 3 7 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG Đồng hồ 2: Đồng hồ 3 NHÓM 3 8 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG Đồng hồ 4: Nhận xét: 1.9 Mối quan hệ của P- tại các vị trí biến trở Tại mỗi vị trí biến trở ta thể hiện 2 đường trong biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa P- theo thí nghiệm và theo kết quả tính sap2000 Biến trở 1: NHÓM 3 9 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG Biến trở 2: Biến trở 3: Biến trở 4: NHÓM 3 10 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG Biến trở 5: Nhận xét : - Trên các biểu đồ, biến dạng tính theo Sap đều lớn hơn biến dạng theo thí nghiệm cho trước, sự khác biệt này bên cạnh lý do các sai số khi thí nghiệm, còn một phần rất rõ là do biến dạng tính theo Sap là biến dạng so với thanh lúc chưa chịu lực (kể cả trọng lượng bản thân), trong khi các biển dạng theo thí nghiệm lại lấy theo biến dạng ban đầu của thanh, tức là biến dạng do trọng lượng - Kết quả biến dạng thanh gắn biến trở 2 sai khác nhiều do nhiều nguyên nhân, do sai số khi đo, do sai số thiết bị, đặc biệt là do lực dọc trong thanh này không đều (do NHÓM 3 11 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH - GVHD: NGUYỄN MINH LONG trọng lượng bản thân) dẫn đến biến dạng trong thanh không đều nhau, kết quả tính toán theo Sap được lấy ở giữa thanh, trong khi biến trở đặt ở vị trí khác trên thanh. Các kết quả nhìn chung phản ánh đúng lý thuyết được học về nội lực, ứng suất, chuyển vị của hệ giàn, để kết quả chính xác hơn cần khắc phúc các sai số như: kim đồng hồ cần đặt cùng phương với chuyển vị cần đo, khử biến dạng dư trước khi thí nghiệm bằng cách gia tải với tải nhỏ vài lần, tiến hành thí nghiệm lặp lại 2 đến 3 lần lấy giá trị trung bình,… NHÓM 3 12 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 2 GVHD: NGUYỄN MINH LONG DẦM BÊTÔNG CỐT THÉP CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG TĨNH 2.1 Mục đích thí nghiệm:  Là phương pháp nghiên cứu đánh giá kết cấu và công trình ( cụ thể là dầm bê tông cốt thép ) xây dựng bằng đường lối thực nghiệm.  Thử nghiệm và đo đạc chuyển vị của dầm bê tông cốt thép để xác định trạng thái làm việc thực tế từ đó đưa ra dự báo khả năng an toàn trong quá trình sử dụng ứng với các cấp tải khác nhau.  Khảo sát quan hệ giữa lực P và chuyển vị  của dầm bê tông cốt thép.  Đánh giá kết quả thí nghiệm bằng lý thuyết Sức bền vật liệu, TCXD 356-2005 “ Bê tông và Bê tông cốt thép ” theo trạng thái giới hạn II 2.2 Cấu tạo, kích thước dầm bê tông cốt thép và sơ đồ thí nghiệm: 2.2.1 Cấu tạo:  Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 o Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.5 MPa o Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 0.9 Mpa o Module đàn hồi: Eb = 2.7x104 MPa o Hệ số điều kiện làm việc: b = 0.9  Thép AIII o Thép trên ( vùng chịu nén ): 212 o Thép dưới ( vùng chịu kéo ): 316 o o o o Thép đai: 6 a150 Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 365 MPa Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn: Rsn = 390 Mpa Module đàn hồi: Es = 2.0x105 Mpa 2.2.2 Kích thước:  Khoảng cách từ điểm tác dụng lực đến gối tựa:  Khoảng cách giữa hai gối tựa: NHÓM 3 l1 = 1.35 m l = 2.7 m 13 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG  Kích thước tiết diện: bxh = 150x250  Chiều cao có ích: h0 = 225 2 3 200 B20, c = 25 mm 1 3000 mm Hình 16: Kích thước dầm bê tông cốt thép 2Ø12 - AIII 2Ø6 - AIII 250 3 3Ø16 - AIII 1 2 150 2.2.3 Sơ đồ thí nghiệm: 1350 1350 2700 Sơ đồ thí nghiệm NHÓM 3 14 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG Sơ đồ tính 2.3 Thiết bị thí nghiệm: Khung gia tải. Dụng cụ gia tải P: Kích thủy lực (Pmax = 1000 kN) Hệ thống thu nhận tín hiệu đo lực ( load cells) Dụng cụ đo chuyển vị: Dial Indicator o Thang đo: s = 30 mm o Sai số: 0.01 mm  Dụng cụ đo chiều dài: Thước lá o Chiều dài: L=5m o Sai số: 0.1 mm  Thiết bị P3500 đo biến dạng bê tông (ε1 )     2.4 Quy trình tiến hành thí nghiệm: Kiểm tra và đo kích thước dầm, vị trí các điểm đặt lực P. Áp tải P < 2KN vài lần để khử biến dạng dư trong dầm. Đặt các Dial Indicator vào các vị trí cần đo. Chỉnh các Dial Indicator về giá trị ban đầu bằng 0 ( hoặc đọc giá trị ban đầu của Dial Indicator).  Kiểm tra thiết bị thu nhận tín hiệu đo lực  Đặt tải trọng tác dụng lên dầm thông qua việc nâng kích thuỷ lực ( giá trị ban đầu bằng 0).     NHÓM 3 15 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG  Nếu tăng tải vượt quá giới hạn thì tiến hành xả áp lực kích để đạt trị số cần gia tải.  Bố trí người thí nghiệm: o 03 người đọc số đo trên các Dial Indicato o 01 người ghi kết quả o 01 người điều khiển kích  Lặp lại thí nghiệm 03 lần.  Trong quá trình thí nghiệm , tại mỗi cấp tải đọc các số đo sau khi tăng tải 30 s ( mỗi cấp tải duy trì 1-2 phút ) và ghi vào bảng o Giá trị tổng lực gây uốn: P o Giá trị các độ võng của dầm Δ1 Δ2 Δ3(giá trị đo độ võng đồng hồ Δ2 chính là độ võng max được xác định bằng thí nghiệm o Giá trị biến dạng bê tông ε1 2.5 Vẽ đồ thị quan hệ giữa P và chuyển vị giữa dầm  2 2.5.1 Kết quả thí nghiệm: Số liệu thí nghiệm: CấpLực (kN) BêTông Chuyển vị Δ1 Δ2 Δ3 0 5.00 6.00 5.00 1.95 5.11 6.15 5.12 4.0 5.27 6.34 5.29 5.95 5.42 6.52 5.45 8.0 5.58 6.71 5.61 10.05 5.74 6.90 5.77 11.9 5.88 7.06 5.91 Tính toán kết quả thí nghiệm Kết quả tính toán thí nghiệm: NHÓM 3 16 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CấpLực (kN) 2.5.2 GVHD: NGUYỄN MINH LONG BêTông Chuyển vị (mm) Δ1 Δ2 Δ3 0 0 0 0 1.95 0.11 0.15 0.12 4 0.27 0.34 0.29 5.95 0.42 0.52 0.45 8 0.58 0.71 0.61 10.05 0.74 0.9 0.77 11.9 0.88 1.06 0.91 Vẽ đồ thị P- : 1 Đồ thị đường quan hệ giữa P và Δ1 NHÓM 3 17 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG 2 Đồ thị đường quan hệ giữa P và Δ2 3 Đồ thị đường quan hệ giữa P và Δ3 NHÓM 3 18 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH GVHD: NGUYỄN MINH LONG 2.5.3 Tính các thông số đặc trưng của tiết diện  Hệ số quy đổi:   2  105  7.41 2.7  104 Diện tích tiết diện quy đổi: Fqd  bh    As  As'   0.15  0.25  7.41 (6.033  2.262)  10 4  0.04365( m 2 )  Momen tĩnh của tiết diện quy đổi:   bh 2 S qd    aA s   h  a '  As' 2 0.15  0.252   7.41  0.033  6.033   0.25  0.031  0.262   104  0.0052(m3 ) 2 y1   Sqd Fqd  0.0052  0.119(m)  y2  h  y1  250  112  131( mm) 0.04365 Momen quán tính của tiết diện bê tông: 2 2 bh3 h  0.15  0.253 0.25    4 4 Ib   bh  y1     0.15  0.25   0.112    1.97  10 ( m ) 12 2 12 2      Momen quán tính của tiết diện quy đổi: I qd  I b   As  y1  a    As'  y2  a '  2 2  1.97  10 4  7.41 6.033  104   0.119  0.033   7.41 2.262  10 4   0.131  0.031 2  2.46  104 ( m 4 ) NHÓM 3 19 2 THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH  GVHD: NGUYỄN MINH LONG Momen kháng uốn của toàn bộ tiết diện: W0 = I qd y1  2.46  104  2.07  103 (m3 ) 0.119 2.5.4 Đồ thị P-  B: (theo TCVN 356 - 2005 ) Momen kháng chống nứt dẻo:  W pl  1.75W0  1.75  2.07  103  3.62  10 3 ( m3 )  Các hệ số: +  s  1.25  ls Rbtn .Wpl M  1.25  1.1 1.4  105  3.62  104 M - Rbtn = 1.4 Mpa – bê tông B20 - ls  1.1 - do tải trọng ngắn hạn và cốt thép có gờ → Kiểm tra:  s  1 +  b  0.9 - do sử dụng bê tông nặng B20 > B7,5 +   0.45 - do tải trọng tác dụng ngắn hạn  ' 7.41 As  2.262  104 2  0.45 +   2   0.0572 f bh0 0.15  0.217 +   1.8 As 6.033  104     0.018 + bh0 0.15  0.217 M M  + 2 bh0 Rbn 0.15  0.217 2  15  105 + Rbn = 15 MPa  +    f 1    a'   0.031    0.0572  1    0.049 h0   0.217  1 NHÓM 3  1 1 2 1 5     1  5    0.049   1.8  10 10  0.018  7.41 '  2a   2  0.031  f 2   0.0572   2    h  h0  1  0.217 + z  1  0   0.217  2 0.0572   2  f              + 2 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan