Mô tả:
Thí nghiệm công trình
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 KHẢO SÁT DÀN THÉP HÌNH CHỊU TẢI TRỌNG TĨNH.................................2
1.1 Mục đích thí nghiệm :........................................................................................................2
1.2 Cấu tạo và các kích thước của dàn thép :...........................................................................2
1.3 Thiết bị thí nghiệm :...........................................................................................................2
1.4 Sơ đồ thí nghiệm :..............................................................................................................3
1.5 Qui trình thí nghiệm :.........................................................................................................3
1.6 Số liệu thí nghiệm :............................................................................................................4
1.7 Cách tính toán lý thuyết về ứng suất, biến dạng, độ võng:................................................5
1.7.1
Chuyển vị tại các nút đồng hồ đo theo kết quả tính sap2000:....................................6
1.7.2
Biến dạng tại các điểm dựa vào kết quả bài toán SAP...............................................6
1.8 Mối quan hệ P- tại vị trí đồng hồ.....................................................................................7
1.9 Mối quan hệ của P- tại các vị trí biến trở.........................................................................9
CHƯƠNG 2 DẦM BÊTÔNG CỐT THÉP CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG TĨNH......13
2.1 Mục đích thí nghiệm:.......................................................................................................13
2.2 Cấu tạo, kích thước dầm bê tông cốt thép và sơ đồ thí nghiệm:......................................13
2.2.1
Cấu tạo:.....................................................................................................................13
2.2.2
Kích thước:...............................................................................................................13
2.2.3
Sơ đồ thí nghiệm:.....................................................................................................14
2.3 Thiết bị thí nghiệm:..........................................................................................................15
2.4 Quy trình tiến hành thí nghiệm:.......................................................................................15
2.5 Vẽ đồ thị quan hệ giữa P và chuyển vị giữa dầm 2........................................................16
2.5.1
Kết quả thí nghiệm:..................................................................................................16
2.5.2
Vẽ đồ thị P- :..........................................................................................................17
2.5.3
Tính các thông số đặc trưng của tiết diện.................................................................19
2.5.4
Đồ thị P- B: (theo TCVN 356 - 2005 )....................................................................20
2.5.5
Đồ thị P- B..............................................................................................................21
2.5.6
Tính toán chuyển vị theo lý thuyết SBVL................................................................22
2.5.7
Đồ thị P- B..............................................................................................................23
2.6 So sánh với kết quả lý thuyết tính toán SBVL, lý thuyết BTCT và số liệu thực đo. Khi
tải trọng tăng kết quả lý thuyết nào phù hợp với kết quả thực nghiệm hơn? Giải thích tại sao?
24
2.7 So sánh với thực nghiệm từ đồ thị:..................................................................................25
2.8 Khi tải trọng tăng kết quả lý thuyết nào phù hợp với kết quả thực nghiệm hơn? Giải
thích tại sao?...............................................................................................................................25
NHÓM 3
1
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 1
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
KHẢO SÁT DÀN THÉP HÌNH CHỊU TẢI TRỌNG TĨNH
1.1 Mục đích thí nghiệm :
- Xác định ứng suất trong thanh dàn , độ võng , chuyển vị của dàn. Từ đó so sánh kết quả giữa
tính toán lý thuyết và thí nghiệm để kiểm tra sự phù hợp giữa 2 kết quả.
1.2
Cấu tạo và các kích thước của dàn thép :
-Dàn thép hình thang 5 nhịp, mỗi nhịp cao 0.5 m, bước nhịp 1m.
-Các thanh cánh : Thép L40x40x4 (Tra bảng)
F = 3.08 cm
2
J x = 4.58 cm
4
6
2
6
2
E = 2.1 10 daN/cm
-Các thanh bụng : Thép L40x40x3 (Tra bảng)
F = 2.35 cm
2
J x = 3.55 cm
4
E = 2.1 10 daN/cm
1.3 Thiết bị thí nghiệm :
-Thiết bị đo chuyển vị:
+Dial micrometers:
Kim Dài quay trên mặt đồng hồ có 100 khoảng chia, mỗi vạch tương ứng 0.01 mm
chuyển vị thẳng.
Kim ngắn quay trn vịng chia độ có 10-50 vạch, mỗi vạch tương ứng 1 mm chuyển
vị thẳng.
Hình đồng hồ đo
NHÓM 3
2
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
-Thiết bị đo biến dạng: Cảm biến điện trở đo biến dạng thép (Strain gages). Biến trở loại 120Ω và
hệ số GF = 2.1
Hình biến trở
-Kích thủy lực: hai quang treo và đòn gia tải
+Pmax = 20 Tấn
+Đơn vị đồng hồ: kG/cm2
+Đường kính piston: D = 5.82 cm
-Thước kẹp , thước thép.
-Hệ thống thu nhận tín hiệu cảm biến P3500 + SB10
1.4
Sơ đồ thí nghiệm :
K
4
J
H
G
3
2
1
A
5
I
3
1
4
B
F
E
C
D
Hình: Sơ đồ thí nghiệm
1. Vị trí đo biến dạng : ε i
2. Vị trí đo độ võng
: Δi
1.5 Qui trình thí nghiệm :
Dùng thước thép đo khoảng cách của dàn thép
Nối các dây đo cảm biến vào vị trí cần đo
Đặt các đồng hồ đo chuyển vị đúng vị trí cần đo và luôn chạm vào dàn thép khi tăng
tải
Đọc giá trị trên đồng hồ đo chuyển vị , hộp đo biến dạng tại cấp áp lực 0 và ghi lại.
Tiến hành tăng tải.Các cấp áp lực lần lượt là 6.25 ; 12.5 ; 18.75 ; 25; 30 ; 35 ; 40 ; 45 ;
50 ; 55 ;60.
Tại mỗi cấp áp lực ghi lại giá trị của đồng hồ đo chuyển vị và hộp đo biến dạng.
NHÓM 3
3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
1.6 Số liệu thí nghiệm :
Dự tính cấp gia tải P (kG/cm2) của kích thủy lực :
Diện tích Piston :
5.822
Fpiston= 0,5
= 26.6 (cm2)
4
Từ đó ta suy ra lực tác dụng lên dầm thông qua hai quang treo và đòn gia tải:
P = AFpiston (kG)
Với A : trị số đọc trên kích thủy lực (kG/cm2)
P
(kG/cm2)
0
6.25
12.5
18.75
25
30
35
40
45
50
55
60
P (kN)
0
0.830932
1.661865
2.492797
3.323729
3.988475
4.653221
5.317967
5.982713
6.647459
7.312204
7.97695
Số liệu đo thí nghiệm:
P
(kG/cm2)
0
6.25
12.5
18.75
25
30
35
40
45
50
NHÓM 3
Biến dạng (x10-6mm)
Chuyển vị (mm)
4
3.87
3.72
3.59
3.46
3.31
3.15
3.02
2.86
2.73
10
10.11
10.37
10.55
10.73
10.94
11.15
11.34
11.57
11.76
7
7.2
7.45
7.68
7.9
8.16
8.42
8.61
8.92
9.14
33
32.8
32.55
32.33
32.11
31.86
31.62
31.4
31.13
30.91
-1906
-1898
-1887
-1876
-1866
-1853
-1840
-1829
-1816
-1805
-1235
-1234
-1233
-1231
-1230
-1229
-1227
-1226
-1224
-1223
-2477
-2468
-2456
-2443
-2432
-2419
-2405
-2394
-2380
-2368
-1380
-1395
-1411
-1425
-1439
-1454
-1471
-1485
-1502
-1522
-2120
-2132
-2150
-2165
-2182
-2201
-2222
-2238
-2260
-2278
4
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
55
60
2.6
2.49
11.95
12.1
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
9.35
9.53
30.7
30.52
-1794
-1784
-1222
-1221
-2358
-2348
-1534
-1547
-2296
-2312
Số liệu thí nghiệm hiệu chỉnh:
6.25 = x 6.25 – x 0 ; 12.5 = x 12.5 – x 0 …..
ε 6.25 = y 6.25 – y 0 ; ε 12.5 = y 12.5 – y 0 …..
Biến dạng (x10-6)
Chuyển vị (mm)
P
(kG/cm2)
0
6.25
12.5
18.75
25
30
35
40
45
50
55
60
0
0.13
0.28
0.41
0.54
0.69
0.85
0.98
1.14
1.27
1.4
1.51
0
-0.11
-0.37
-0.55
-0.73
-0.94
-1.15
-1.34
-1.57
-1.76
-1.95
-2.1
0
-0.2
-0.45
-0.68
-0.9
-1.16
-1.42
-1.61
-1.92
-2.14
-2.35
-2.53
0
0.2
0.45
0.67
0.89
1.14
1.38
1.6
1.87
2.09
2.3
2.48
0
-8
-19
-30
-40
-53
-66
-77
-90
-101
-112
-122
0
-1
-2
-4
-5
-6
-8
-9
-11
-12
-13
-14
0
-9
-21
-34
-45
-58
-72
-83
-97
-109
-119
-129
0
15
31
45
59
74
91
105
122
142
154
167
0
12
30
45
62
81
102
118
140
158
176
192
1.7 Cách tính toán lý thuyết về ứng suất, biến dạng, độ võng:
Ứng suất – biến dạng:
Ứng suất trong thanh chịu kéo, nén:
Theo định luật Hooke (giai đoạn đàn hồi ):
Do đó:
N
F
.E
N
(*)
EF
Trong đó:
E – module đàn hồi của vật liệu thép
N – lực dọc trong thanh dàn đang xét ứng với cấp tải đó
F – diện tích tiết diện ngang của thanh dàn
NHÓM 3
5
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
1.7.1 Chuyển vị tại các nút đồng hồ đo theo kết quả tính sap2000:
Tại đồng hồ 1 ( nút 3 ) tương ứng với
Tại đồng hồ 2 ( nút 4 ) tương ứng với
Tại đồng hồ 3 ( nút 6 ) tương ứng với
Tại đồng hồ 4 ( nút 7 ) tương ứng với
P
(kG/cm2)
0
6.25
12.5
18.75
25
30
35
40
45
50
55
60
Chuyển vị (mm)
1
2
3
4
0.0607
0.2496
0.4386
0.6275
0.8165
0.9676
1.1188
1.2700
1.4211
1.5723
1.7234
1.8746
0.0828
0.3448
0.6069
0.8690
1.1310
1.3407
1.5504
1.7600
1.9697
2.1793
2.3890
2.5987
0.1015
0.4148
0.7281
1.0414
1.3547
1.6053
1.8559
2.1066
2.3572
2.6078
2.8585
3.1091
0.0967
0.3972
0.6977
0.9982
1.2986
1.5390
1.7794
2.0198
2.2602
2.5006
2.7410
2.9814
1.7.2 Biến dạng tại các điểm dựa vào kết quả bài toán SAP
Tiết diện một thanh thép cánh : F =3.08 cm2, E =2.1x104kN /cm2
Tiết diện một thanh bụng : F= 2.35 cm2, E =2.1x104kN/cm2
Thứ tự tương ứng với các biến trở từ 1 đến 5.
P(kG/cm2)
0
6.25
12.5
18.75
25
NHÓM 3
N1(kN)
0.851
3.335
5.820
8.304
10.788
N2(kN)
0.145
0.146
0.147
0.149
0.150
N3(kN)
0.852
3.336
5.820
8.305
10.789
N4(kN)
-0.817
-3.301
-5.784
-8.267
-10.751
N5(kN)
-0.817
-3.301
-5.784
-8.267
-10.751
6
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
30
35
40
45
50
55
60
12.776
14.763
16.751
18.738
20.726
22.713
24.701
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
0.152
0.153
0.154
0.155
0.157
0.1578
0.159
12.776
14.764
16.751
18.738
20.726
22.714
24.701
-12.737
-14.724
-16.711
-18.698
-20.684
-22.671
-24.658
-12.737
-14.724
-16.711
-18.698
-20.684
-22.671
-24.658
Biến dạng theo công thức lý thuyết (*):
Biến dạng (x10-6)
P
(kG/cm2)
1
2
3
4
5
0
6.25
12.5
18.75
25
30
35
40
45
50
55
60
6.578540507
25.78076685
44.99072356
64.19294991
83.39517625
98.76314162
114.1233766
129.491342
144.851577
160.2195424
175.5797774
190.9477427
1.120903
1.128633
1.136364
1.151824
1.159555
1.175015
1.182746
1.190476
1.198207
1.213667
1.219852
1.229128
6.586271
25.7885
44.99072
64.20068
83.40291
98.76314
114.1311
129.4913
144.8516
160.2195
175.5875
190.9477
-6.31571
-25.5179
-44.7124
-63.9069
-83.1092
-98.4617
-113.822
-129.182
-144.542
-159.895
-175.255
-190.615
-6.31571
-25.5179
-44.7124
-63.9069
-83.1092
-98.4617
-113.822
-129.182
-144.542
-159.895
-175.255
-190.615
1.8 Mối quan hệ P- tại vị trí đồng hồ
Tại mỗi vị trí đồng hồ ta thể hiện 2 đường trong biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa P- theo
thí nghiệm và theo kết quả tính sap2000
Đồng hồ 1:
NHÓM 3
7
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Đồng hồ 2:
Đồng hồ 3
NHÓM 3
8
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Đồng hồ 4:
Nhận xét:
1.9 Mối quan hệ của P- tại các vị trí biến trở
Tại mỗi vị trí biến trở ta thể hiện 2 đường trong biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa P- theo
thí nghiệm và theo kết quả tính sap2000
Biến trở 1:
NHÓM 3
9
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Biến trở 2:
Biến trở 3:
Biến trở 4:
NHÓM 3
10
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Biến trở 5:
Nhận xét :
- Trên các biểu đồ, biến dạng tính theo Sap đều lớn hơn biến dạng theo thí nghiệm cho
trước, sự khác biệt này bên cạnh lý do các sai số khi thí nghiệm, còn một phần rất rõ
là do biến dạng tính theo Sap là biến dạng so với thanh lúc chưa chịu lực (kể cả
trọng lượng bản thân), trong khi các biển dạng theo thí nghiệm lại lấy theo biến
dạng ban đầu của thanh, tức là biến dạng do trọng lượng
- Kết quả biến dạng thanh gắn biến trở 2 sai khác nhiều do nhiều nguyên nhân, do sai
số khi đo, do sai số thiết bị, đặc biệt là do lực dọc trong thanh này không đều (do
NHÓM 3
11
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
-
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
trọng lượng bản thân) dẫn đến biến dạng trong thanh không đều nhau, kết quả tính
toán theo Sap được lấy ở giữa thanh, trong khi biến trở đặt ở vị trí khác trên thanh.
Các kết quả nhìn chung phản ánh đúng lý thuyết được học về nội lực, ứng suất,
chuyển vị của hệ giàn, để kết quả chính xác hơn cần khắc phúc các sai số như: kim
đồng hồ cần đặt cùng phương với chuyển vị cần đo, khử biến dạng dư trước khi thí
nghiệm bằng cách gia tải với tải nhỏ vài lần, tiến hành thí nghiệm lặp lại 2 đến 3 lần
lấy giá trị trung bình,…
NHÓM 3
12
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 2
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
DẦM BÊTÔNG CỐT THÉP CHỊU TÁC DỤNG
CỦA TẢI TRỌNG TĨNH
2.1 Mục đích thí nghiệm:
Là phương pháp nghiên cứu đánh giá kết cấu và công trình ( cụ thể là dầm bê
tông cốt thép ) xây dựng bằng đường lối thực nghiệm.
Thử nghiệm và đo đạc chuyển vị của dầm bê tông cốt thép để xác định trạng
thái làm việc thực tế từ đó đưa ra dự báo khả năng an toàn trong quá trình sử
dụng ứng với các cấp tải khác nhau.
Khảo sát quan hệ giữa lực P và chuyển vị của dầm bê tông cốt thép.
Đánh giá kết quả thí nghiệm bằng lý thuyết Sức bền vật liệu, TCXD 356-2005
“ Bê tông và Bê tông cốt thép ” theo trạng thái giới hạn II
2.2 Cấu tạo, kích thước dầm bê tông cốt thép và sơ đồ thí nghiệm:
2.2.1 Cấu tạo:
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20
o Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.5 MPa
o Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 0.9 Mpa
o Module đàn hồi:
Eb = 2.7x104 MPa
o Hệ số điều kiện làm việc:
b = 0.9
Thép AIII
o Thép trên ( vùng chịu nén ):
212
o Thép dưới ( vùng chịu kéo ): 316
o
o
o
o
Thép đai:
6 a150
Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 365 MPa
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn: Rsn = 390 Mpa
Module đàn hồi:
Es = 2.0x105 Mpa
2.2.2 Kích thước:
Khoảng cách từ điểm tác dụng lực đến gối tựa:
Khoảng cách giữa hai gối tựa:
NHÓM 3
l1 = 1.35 m
l = 2.7 m
13
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Kích thước tiết diện:
bxh = 150x250
Chiều cao có ích:
h0 = 225
2
3
200
B20, c = 25 mm
1
3000 mm
Hình 16: Kích thước dầm bê tông cốt thép
2Ø12 - AIII
2Ø6 - AIII
250
3
3Ø16 - AIII
1
2
150
2.2.3 Sơ đồ thí nghiệm:
1350
1350
2700
Sơ đồ thí nghiệm
NHÓM 3
14
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Sơ đồ tính
2.3 Thiết bị thí nghiệm:
Khung gia tải.
Dụng cụ gia tải P: Kích thủy lực (Pmax = 1000 kN)
Hệ thống thu nhận tín hiệu đo lực ( load cells)
Dụng cụ đo chuyển vị: Dial Indicator
o Thang đo:
s = 30 mm
o Sai số:
0.01 mm
Dụng cụ đo chiều dài: Thước lá
o Chiều dài:
L=5m
o Sai số:
0.1 mm
Thiết bị P3500 đo biến dạng bê tông (ε1 )
2.4 Quy trình tiến hành thí nghiệm:
Kiểm tra và đo kích thước dầm, vị trí các điểm đặt lực P.
Áp tải P < 2KN vài lần để khử biến dạng dư trong dầm.
Đặt các Dial Indicator vào các vị trí cần đo.
Chỉnh các Dial Indicator về giá trị ban đầu bằng 0 ( hoặc đọc giá trị ban đầu
của Dial Indicator).
Kiểm tra thiết bị thu nhận tín hiệu đo lực
Đặt tải trọng tác dụng lên dầm thông qua việc nâng kích thuỷ lực ( giá trị
ban đầu bằng 0).
NHÓM 3
15
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Nếu tăng tải vượt quá giới hạn thì tiến hành xả áp lực kích để đạt trị số cần
gia tải.
Bố trí người thí nghiệm:
o 03 người đọc số đo trên các Dial Indicato
o 01 người ghi kết quả
o 01 người điều khiển kích
Lặp lại thí nghiệm 03 lần.
Trong quá trình thí nghiệm , tại mỗi cấp tải đọc các số đo sau khi tăng tải 30
s ( mỗi cấp tải duy trì 1-2 phút ) và ghi vào bảng
o Giá trị tổng lực gây uốn: P
o Giá trị các độ võng của dầm Δ1 Δ2 Δ3(giá trị đo độ võng đồng hồ Δ2
chính là độ võng max được xác định bằng thí nghiệm
o Giá trị biến dạng bê tông ε1
2.5 Vẽ đồ thị quan hệ giữa P và chuyển vị giữa dầm 2
2.5.1 Kết quả thí nghiệm:
Số liệu thí nghiệm:
CấpLực
(kN)
BêTông
Chuyển vị
Δ1
Δ2
Δ3
0
5.00
6.00
5.00
1.95
5.11
6.15
5.12
4.0
5.27
6.34
5.29
5.95
5.42
6.52
5.45
8.0
5.58
6.71
5.61
10.05
5.74
6.90
5.77
11.9
5.88
7.06
5.91
Tính toán kết quả thí nghiệm
Kết quả tính toán thí nghiệm:
NHÓM 3
16
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
CấpLực
(kN)
2.5.2
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
BêTông
Chuyển vị (mm)
Δ1
Δ2
Δ3
0
0
0
0
1.95
0.11
0.15
0.12
4
0.27
0.34
0.29
5.95
0.42
0.52
0.45
8
0.58
0.71
0.61
10.05
0.74
0.9
0.77
11.9
0.88
1.06
0.91
Vẽ đồ thị P- :
1
Đồ thị đường quan hệ giữa P và Δ1
NHÓM 3
17
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
2
Đồ thị đường quan hệ giữa P và Δ2
3
Đồ thị đường quan hệ giữa P và Δ3
NHÓM 3
18
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
2.5.3 Tính các thông số đặc trưng của tiết diện
Hệ số quy đổi:
2 105
7.41
2.7 104
Diện tích tiết diện quy đổi:
Fqd bh As As' 0.15 0.25 7.41 (6.033 2.262) 10 4 0.04365( m 2 )
Momen tĩnh của tiết diện quy đổi:
bh 2
S qd
aA s h a ' As'
2
0.15 0.252
7.41 0.033 6.033 0.25 0.031 0.262 104 0.0052(m3 )
2
y1
Sqd
Fqd
0.0052
0.119(m) y2 h y1 250 112 131( mm)
0.04365
Momen quán tính của tiết diện bê tông:
2
2
bh3
h 0.15 0.253
0.25
4
4
Ib
bh y1
0.15 0.25 0.112
1.97 10 ( m )
12
2
12
2
Momen quán tính của tiết diện quy đổi:
I qd I b As y1 a As' y2 a '
2
2
1.97 10 4 7.41 6.033 104 0.119 0.033 7.41 2.262 10 4 0.131 0.031
2
2.46 104 ( m 4 )
NHÓM 3
19
2
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH
GVHD: NGUYỄN MINH LONG
Momen kháng uốn của toàn bộ tiết diện:
W0 =
I qd
y1
2.46 104
2.07 103 (m3 )
0.119
2.5.4 Đồ thị P- B: (theo TCVN 356 - 2005 )
Momen kháng chống nứt dẻo:
W pl 1.75W0 1.75 2.07 103 3.62 10 3 ( m3 )
Các hệ số:
+ s 1.25 ls
Rbtn .Wpl
M
1.25 1.1
1.4 105 3.62 104
M
- Rbtn = 1.4 Mpa – bê tông B20
- ls 1.1 - do tải trọng ngắn hạn và cốt thép có gờ
→ Kiểm tra: s 1
+ b 0.9 - do sử dụng bê tông nặng B20 > B7,5
+ 0.45 - do tải trọng tác dụng ngắn hạn
'
7.41
As
2.262 104
2
0.45
+ 2
0.0572
f
bh0
0.15 0.217
+ 1.8
As
6.033 104
0.018
+
bh0 0.15 0.217
M
M
+ 2
bh0 Rbn 0.15 0.217 2 15 105
+ Rbn = 15 MPa
+ f 1
a'
0.031
0.0572 1
0.049
h0
0.217
1
NHÓM 3
1
1
2
1 5
1 5 0.049
1.8
10
10 0.018 7.41
'
2a
2 0.031
f 2
0.0572 2
h
h0 1 0.217
+ z 1 0
0.217
2
0.0572
2 f
+
2
20
- Xem thêm -