file thể hiện chi tiết và đầy đủ nhất cách tính toán chọn giải pháp kết cấu, lựa chọn sơ bộ kích thướt tiết diện, tính toán tải trọng......
A. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ
I.
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bêtông cấp độ bền b30 có
Rb=170 Mpa; Rbt= 1,2 Mpa
Sử dụng thép
+ nếu < 12 mm thì dùng thép AI có : Rs=Rsc=225 Mpa
+ nếu đường kính 12 mm thì dùng thép AII có : Rs=Rsc=280 Mpa
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối
3. Chọn kích thước chiều dày sàn
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức:
k .Lngan
Lngan
hs
37 8 trong đó
Ldài
Với sàn trong phòng:
Hoạt tải tính toán: ps= pc.n= 200.1,2=240 (daN/m2) trong đó: pc=200 (daN/m2)
Tĩnh tải tính toán ( chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)
các lớp vật liệu
gạch ceramic dày 8 mm, = 2000 dan/m3
0,008.2000= 16 dan/m2
Vữa lát dày 30mm, = 2000 dan/m3
0,03.2000=60 dan/m2
Vữa trát dày 20mm, =2000 dan/m3
0,02.2000=40 dan/m2
têu chuẩn
n
tính toán
16
1.1
17.6
60
1.3
78
40
1.3
52
cộng
147.6
Tĩnh tải tính toán: go= 147,6 dan/m2 (không tính tường xây trực tiếp trên sàn)
Tải trọng phân bố tính toán trên sàn là:
q0= ps + g0= 240 +147,6 = 387,6 dan/m2
sơ bộ chọn kích thước sàn:
D
h .L1
m
+) đối với sàn hầm tầng h1, h2:
Sơ bộ chọn:
chọn hs=18 cm
đặc biệt chọn sàn bể phốt: hs= 20 cm
+) đối với sàn hầm tầng t1,…,t15:
0,8
hs
.6, 4 12,8cm
40
ô sàn trong phòng: chọn hs=15 cm
+) đối với sàn mái tầng t16:
chọn hs=15 cm
II.
LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
1.
Kích thước tiết diện dầm.
Chọn sơ bộ theo công thức
D
hd L
m
2.
Kích thước tiết diện cột
+ tĩnh tải tính toán của ô sàn trong phong:
gs= g0+ hs.n.bt= 147,6 + 0,18.1,1.2500=642,6 dan/m2
+ tổng tải trọng phân bố tính toán trong phong:
qs= ps+gs= 240 + 642,6= 882,6 dan/m2
Diện tích tiết diện cột được tính theo công thức:
k .N
A
Rb
(tính toán cho tầng có cột chịu tải lớn nhất, cứ cách 2 tầng thì tiết diện cột giảm không
quá 20%)
a)
Trục cột B.(3)
+ diện truyền tải của cột trục B:
SB= (6,4/2+6,2/2).10=63 m2
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn là:
N1=qs.SB= 882,6 . 63= 55603,8 daN
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
N2=qm.SB=585,5.63= 36445,5 daN
+ vậy 16 tầng nhà là:
N ni.( N1 N 2) 16.(55603,8 36445,5) 1472778,8( daN )
Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn k=1,1
A
kN 1,1.1472778,8
9529,8(cm2)
Rb
170
Vậy ta chọn kích thước cột bcxhc= 100x100 cm
Cột trục B(4) có S=(6,4/2+6,2/2).5=31,5
Có: A=4787,7 cm2
Vậy ta chọn kích thước cột là: bcxhc= 60x80 cm
b)
Trục cột A.
+ diện truyền tải của cột trục A:
SB= (7,7/2+10/2).3,1=27,435 m2
+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn là:
N1=qs.SB= 882,6 . 27,435= 24214,13 daN
+ Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
N2=qm.SB=585,5.27,435= 16063,19 daN
+ vậy 16 tầng nhà là:
N ni.( N1 N 2) 16.(24214,13 16063,19) 644437,16( daN )
Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn k=1,1
A
kN 1,1.644437,16
4169,88( cm2)
Rb
170
Vậy ta chọn kích thước cột bcxhc= 100x60cm
III.
Tính toán tải trọng.
a)
Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn:
gs= g0+gđ.ống=147,6+60 =207,6 (dan/m2)
Tải trọng do tường xây trên dầm:
gt=bt*ht*ng*t=0,22*(3,3-0,5)*1.2*1800=1283 (dan/m)
b)
Hoạt tải
Hoạt tải sàn:
Ps= ptc*n=200*1,2=240 (dan/m2)
Hoạt tải sàn mái:
Psm= ptc*n=75*1,2=90 (dan/m2)
Hoạt tải của bể nước là:
gb= (Vb*n)/ht=(5,3*5,95*(3,3-0.15)*1)/(5,3*5.95)=3,15 (T/m2)
IV.
Tính toán tải trọng gió.
1.
Tải trọng gió tĩnh
Công trình nằm ở khu vực hà nội tra bảng phân vùng áp lực gió theo tcvn 2737-1995
Nằm trong vùng II-B có áp lực gió tiêu chuẩn là: W0=95 (KG/m2)
Xác định theo công thức:
W=W0*c*k
Trong đó: W0: giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng.
C: hệ số khí động (phía đón gió c=+0.8,phía gió khuất c=-0.6)
K: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
a.
Gió tĩnh theo phương ox
PHÍA ĐÓN GIÓ THEO PHƯƠNG OX
TẦẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1
95
3.9
TL
95
6.9
T2
95
10.2
T3
95
13.5
T4
95
16.8
T5
95
20.4
T6
95
23.7
T7
95
27
T8
95
30.3
T9
95
33.6
T10
95
36.9
T11
95
40.2
T12
95
43.5
T13
95
46.8
T14
95
50.1
T15
95
53.4
TKT
95
56.7
htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
PHÍA KHUẦẤT GIÓ THEO PHƯƠNG OX
TẦẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1
95
3.9
TL
95
6.9
T2
95
10.2
T3
95
13.5
T4
95
16.8
T5
95
20.4
T6
95
23.7
T7
95
27
htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354
1.367
K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
Cđ
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
Ck
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
Wđ(KG/m2)
64.14
72.50
76.23
80.26
83.45
86.18
88.39
90.67
92.87
94.39
95.84
97.36
98.88
100.40
101.84
102.90
103.89
Wk(KG/m2)
-48.11
-54.38
-57.17
-60.19
-62.59
-64.64
-66.29
-68.00
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
95
95
95
95
95
95
95
95
95
30.3
33.6
36.9
40.2
43.5
46.8
50.1
53.4
56.7
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354
1.367
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-69.65
-70.79
-71.88
-73.02
-74.16
-75.30
-76.38
-77.18
-77.92
Ta có: W= Wđ + Wk
Fx=n*W*htt*L
Trong đó: n=1.2; L=23 m
TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH TÁC DỤNG THEO PHƯƠNG OX
TẦẦNG
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
Wđ(KG/m2)
64.14
72.50
76.23
80.26
83.45
86.18
88.39
90.67
92.87
94.39
95.84
97.36
98.88
100.40
101.84
102.90
103.89
Wk(KG/m2)
-48.11
-54.38
-57.17
-60.19
-62.59
-64.64
-66.29
-68.00
-69.65
-70.79
-71.88
-73.02
-74.16
-75.30
-76.38
-77.18
-77.92
W(KG/m2)
112.25
126.88
133.40
140.45
146.03
150.82
154.68
158.67
162.53
165.19
167.71
170.37
173.03
175.69
178.22
180.08
181.81
htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
Fx(KG)
12082.81
10505.83
12149.98
12792.00
13300.78
14985.67
14088.16
14451.57
14802.87
15045.14
15275.30
15517.57
15759.85
16002.12
16232.28
16401.87
16559.35
b.
Gió tĩnh theo phương oy
PHÍA ĐÓN GIÓ THEO PHƯƠNG OY
TẦẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1
95
3.9
TL
95
6.9
htt(m)
3.9
3
K
0.844
0.954
Cđ
0.8
0.8
Wđ(KG/m2)
64.14
72.50
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
95
10.2
13.5
16.8
20.4
23.7
27
30.3
33.6
36.9
40.2
43.5
46.8
50.1
53.4
56.7
PHÍA KHUẦẤT GIÓ THEO PHƯƠNG OY
TẦẦNG
W0(KG/m2)
H(m)
T1
95
3.9
TL
95
6.9
T2
95
10.2
T3
95
13.5
T4
95
16.8
T5
95
20.4
T6
95
23.7
T7
95
27
T8
95
30.3
T9
95
33.6
T10
95
36.9
T11
95
40.2
T12
95
43.5
T13
95
46.8
T14
95
50.1
T15
95
53.4
TKT
95
56.7
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
htt(m)
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354
1.367
K
0.844
0.954
1.003
1.056
1.098
1.134
1.163
1.193
1.222
1.242
1.261
1.281
1.301
1.321
1.34
1.354
1.367
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
Ck
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
-0.6
76.23
80.26
83.45
86.18
88.39
90.67
92.87
94.39
95.84
97.36
98.88
100.40
101.84
102.90
103.89
Wk(KG/m2)
-48.11
-54.38
-57.17
-60.19
-62.59
-64.64
-66.29
-68.00
-69.65
-70.79
-71.88
-73.02
-74.16
-75.30
-76.38
-77.18
-77.92
Ta có: W= Wđ + Wk
Fy=n*W*htt*B
Trong đó: n=1.2; B=18.8 m
TẦẦNG
TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH TÁC DỤNG THEO PHƯƠNG OY
Wđ(KG/m2)
Wk(KG/m2)
W(KG/m2)
htt(m)
Fy(KG)
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
64.144
72.504
76.228
80.256
83.448
86.184
88.388
90.668
92.872
94.392
95.836
97.356
98.876
100.396
101.84
102.904
103.892
-48.108
-54.378
-57.171
-60.192
-62.586
-64.638
-66.291
-68.001
-69.654
-70.794
-71.877
-73.017
-74.157
-75.297
-76.38
-77.178
-77.919
112.25
126.88
133.40
140.45
146.03
150.82
154.68
158.67
162.53
165.19
167.71
170.37
173.03
175.69
178.22
180.08
181.81
3.9
3
3.3
3.3
3.3
3.6
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
9876.38
8587.374
9931.289
10456.07
10871.94
12249.16
11515.54
11812.59
12099.74
12297.77
12485.9
12683.93
12881.96
13079.99
13268.12
13406.74
13535.47
2.
Tải trọng gió động.
Các dạng dao động của công trình
mode
period(T)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Frequence(f)
3.108
2.376
1.970
0.742
0.568
0.428
0.380
0.304
0.255
0.235
0.177
0.173
0.322
0.421
0.508
1.348
1.760
2.338
2.628
3.291
3.920
4.258
5.645
5.780
Gió động được tính theo TCXD 229:1999
Công trình có tần số dao động riêng cơ bản thứ s, thỏa mãn bất đẳng thức sau:
fs ß*ag= 0.2*1.205= 0.241 (s)
Lực động đất ngang tác dụng lên công trình theo phương OX là:
Fx Sd * M * *
yji * Mk
n
yji * Mj
j 1
story
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
yji
0.00027
0.0003
0.00034
0.00037
0.0004
0.00043
0.00044
0.00046
0.00047
0.00049
Mj (KG)
730675
593814
724550
724550
730675
760639
749009
749040
747105
745604
Sd
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
M tổng KL nhà
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
Fx (T)
110.86
102.97
140.40
151.88
165.07
183.93
188.89
196.38
201.88
207.55
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
0.0005 761491
0.00051 737358
0.00052 737358
0.00052 747208
0.00053 752813
0.00059 1299907
0.00054 261316
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
0.323
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
216.10
213.60
216.45
221.85
225.73
446.45
80.13
b.
Dao động thứ hai
Có chu kì là: T= 2.376(s)
TD < T ta có:
S d (T ) ag * S *
2.5 TC * TD
2.5*0.5* 2
[
] 1.205*1.2*
0.423( s)
2
q
T
3.6*2.376
Sd(T) =0.423 (s) > ß*ag= 0.2*1.205= 0.241 (s)
Lực động đất ngang tác dụng lên công trình theo phương OY là:
Fx Sd * M * *
yij* Mk
n
yij* Mj
j 1
story
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
yij
Mj (KG)
0.000307 730675
0.000343 593814
0.000391 724550
0.000427 724550
0.000456 730675
0.000483 760639
0.000505 749009
0.000523 749040
0.000537 747105
0.000548 745604
0.000556 761491
0.000559 737358
0.000563 737358
0.000562 747208
0.000559 752813
0.000572 1299907
0.000574 261316
Lực động đất theo phương oy
story
yij
Mj (KG)
M tổng KL nhà
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
Sd
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
0.423
Sd
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
M tổng KL nhà
Fy (T
156.6
142.2
198.1
216.1
232.8
256.9
264.6
273.7
280.3
285.7
295.6
288.2
289.9
293.2
293.9
718.8
104.8
Fy (T)
T1
TL
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
T15
TKT
0,0003067
0,0003429
0,0003913
0,0004269
0,0004559
0,0004833
0,0005055
0,0005229
0,0005369
0,0005484
0,0005556
0,0005594
0,0005626
0,0005615
0,0005587
0,0005719
0,0005738
730675
593814
724550
724550
730675
760639
749009
749040
747105
745604
761491
737358
737358
747208
752813
4299907
261316
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
0,423
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
15553112
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
156,61
142,29
198,16
216,18
232,81
256,95
264,62
273,73
280,33
285,77
295,68
288,27
289,95
293,24
293,94
1718,80
104,80
224,0737
203,5934
283,5196
309,3108
333,1018
367,6422
378,6199
391,6549
401,1006
408,8796
423,0506
412,4491
414,8617
419,5632
420,5659
2459,245
149,9425
- Xem thêm -