Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG...............................................................1
1.1.
Phân tích đặc điểm của công trình..................................................................1
1.2.
Tính khối lượng các công tác (công việc)........................................................1
1.3. Xác định hao phí lao động, số công nhân và thời gian thực hiện các công
việc còn lại:...................................................................................................................5
1.4.
Quy định trình tự công nghệ và phối hợp công việc theo thời gian..........20
1.5.
Kiểm tra và điều chỉnh tiến độ:.....................................................................20
CHƯƠNG II: LẬP BIỂU NHÂN LỰC VÀ TÍNH TOÁN, LỰA CHỌN MÁY
MÓC THI CÔNG.........................................................................................................................21
2.1.
Vẽ biểu đồ nhân lực theo biểu KHTĐ xiên và Tính các hệ số K1 và K2. .21
2.2.
Điều chỉnh và tối ưu tiến độ...........................................................................21
2.3.
Tính toán và lựa chọn máy móc thi công......................................................21
2.3.1.
Lựa chọn cần trục tháp:...........................................................................21
2.3.2.
Lựa chọn máy vận thăng tải:....................................................................23
2.3.3.
Lựa chọn máy vận thăng lồng:................................................................24
2.3.4.
Lựa chọn máy đầm:..................................................................................24
2.3.5.
Lựa chọn máy trộn vữa:...........................................................................25
2.3.6. Lựa chọn máy trộn bêtông:..........................................................................26
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG.....................................27
3.1.
Lựa chọn giai đoạn thiết kế tổng mặt bằng..................................................27
3.2.
Các nguyên tắc khi thiết kế tổng mặt bằng thi công công trình:...............27
3.3.
Tính toán và thiết kế các hạng mục tổng mặt bằng thi công:....................27
3.3.1.
Tính toán diện tích kho bãi:.....................................................................27
3.3.2.
Tính toán nhân khẩu công trường:.........................................................29
3.3.3.
Tính toán diện tích công trình tạm:.........................................................29
3.3.4.
Tính toán điện phục vụ thi công:.............................................................30
3.3.5.
Tính toán cấp nước tạm:...........................................................................31
3.4.
Bố trí tổng mặt bằng thi công:.......................................................................32
3.4.1.
Bố trí máy móc...........................................................................................33
3.4.2.
Bố trí hệ thống giao thông........................................................................33
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
3.4.3.
Bố trí nhà tạm, kho bãi.............................................................................33
3.4.4.
Bố trí hệ thống cấp điện, cấp nước..........................................................33
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ATLĐ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......34
4.1.
An toàn trong tổ chức mặt bằng công trường:............................................34
4.2.
An toàn về điện:............................................................................................34
4.3.
An toàn trong bốc xếp và vận chuyển:........................................................34
4.4.
An toàn trong sử dụng xe máy xây dựng:....................................................35
4.5.
An toàn trong công tác lắp đặt, tháo dỡ, sử dụng giàn giáo:.....................36
4.6.
An toàn trong công tác bêtông cốt thép:.......................................................36
4.6.1.
Ván khuôn:................................................................................................36
4.6.2.
Cốt thép:.....................................................................................................36
4.6.3.
Bêtông:.......................................................................................................36
4.7.
An toàn phòng chống cháy nổ:......................................................................37
4.7.1.
Các nguyên nhân gây cháy trên công trường xây dựng:.......................37
4.7.2.
Các biện pháp phòng chống cháy nổ:......................................................37
4.8.
Bảo vệ môi trường và an ninh trật tự:..........................................................38
4.8.1.
Giữ gìn vệ sinh và an toàn lao động:.......................................................38
4.8.2.
Chống bụi, vật rơi từ trên cao:.................................................................39
4.8.3.
Chống ồn, rung động quá mức:...............................................................39
4.8.4.
Bảo vệ công trình kỹ thuật hạ tầng khu vực xung quanh:.....................39
4.8.5. Biện pháp bảo vệ công trình,bảo đảm an ninh khu vực và trật tự an
toàn XH:..................................................................................................................39
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG I: LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1.1. Phân tích đặc điểm của công trình
Số tầng: 4 tầng
Diện tích sàn 1 tầng: 982,8 m2
Phân tích kết cấu công trình:
Móng: móng đơn BTCT
Số nhịp, bước: 12 bước và 5 nhịp
Kích thước các cấu kiện:
Móng: Lm x Bm x Hm = 2,2 x 2,4 x 1,8 (m)
Chiều cao tầng: H = 3,6 (m)
Nhịp L, L1: L = 4,8 (m), L1 = 1,8 (m).
Bước: B = 4,5 (m)
Cột: 45 x 45 (cm)
Dầm D1, D2, D3: 25 x 60 (cm)
Chiều dày sàn: hs = 100 (mm)
Chiều dày tường: tường bao = 20 (cm), tường ngăn = 10 (cm).
1.2. Tính khối lượng các công tác (công việc)
ST
T
1
2
3
4
5
ĐƠ
N VỊ
SỐ
BP
GN
KÍCH THƯỚC
RỘN
DÀI
CAO
G
KL 1
KL TB
BP
m2
156
0.45
2.79
435.24
kg
78
125.55
9792.9
m3
78
0.45
0.45
3.1
0.63
48.96
m2
156
0.45
0.45
3.1
2.79
435.24
m2
140.07
554.17
m2
m2
2
0.5
74.39
34.1
148.79
68.2
Thành dầm trong
m2
2
0.4
25.38
50.76
Đáy dầm
m2
2
14.91
29.83
Dầm D2
Thành dầm
Đáy dầm
Dầm D3
Thành dầm
Đáy dầm
m2
m2
m2
m2
m2
m2
20.385
15.76
4.625
45.29
35
10.29
224.24
173.36
50.88
181.15
140
41.15
CÔNG VIỆC
MHĐM
GCLD ván khuôn
AF.81132
cột
AF.6142
Cốt thép cột
2
AF.1224
Bê tông cột
0
Tháo
dỡ
ván
AF.81132
khuôn cột
GCLD ván khuôn AF.81141
dầm
Dầm D1
Thành dầm ngoài
68.2
63.4
5
59.6
5
11
11
39.4
18.5
4
4
87.5
41.1
0.45
3.1
0.25
0.4
0.25
0.4
0.25
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
6
7
8
9
CÔNG VIỆC
MHĐM
ĐƠ
N VỊ
GCLD ván khuôn
m2
sàn
Trục A-B, E-F
m2
AF.81151
Trục B-C, D-E
m2
Trục C-D
m2
Trục 4-5 và 8-9
m2
AF.6153
Cốt thép dầm
kg
2
Cốt thép sàn
AF.61711 kg
Bê tông dầm
m3
Dầm D1
m3
Trục 1 và 13
m3
AF.1231
Trục A và F
m3
0
SỐ
BP
GN
11
10.04
24.46
4.93
5.93
2.75
3.65
3.65
1.625
240.9
538.01
59.13
11.86
24481.5
32296.3
64.425
16.9875
5.3
0.25
0.5
0.25
0.5
5.84
11.69
11
4
21.2
46.7
5
18.5
44
1723.3
16.31
8.49
2.65
0.25
0.25
0.5
0.5
24
22
12
2
3.65
6.7
1.35
3.65
2.75
3.65
3.65
1.625
0.1
0.1
0.1
0.1
2.31
5.50
4.54
1.00
2.45
0.49
0.59
25.44
22
84.99
24.09
53.80
5.913
1.19
m2
140.07
554.17
0.5
74.39
34.1
148.79
68.2
0.4
25.38
50.76
0.25
14.91
29.83
0.25
20.385
15.76
4.625
45.29
35
224.24
173.36
50.88
181.15
140
10.29
41.15
45.35
849.90
10.04
24.46
240.9
538.01
2
2
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m2
m2
2
m2
2
AF.81141 m2
2
Dầm D2
Thành dầm
Đáy dầm
Dầm D3
Thành dầm
m2
m2
m2
m2
m2
Đáy dầm
12
3.65
6.7
1.35
3.65
849.90
6196.4
24
22
12
2
Dầm D2
Dầm D3
Bê tông sàn
Trục A-B, E-F
AF.1241
Trục B-C, D-E
0
Trục C-D
Trục 4-5 và 8-9
Tháo
dỡ
ván
khuôn dầm
Dầm D1
Thành dầm ngoài
Đáy dầm
KL 1
KL TB
BP
45.35
Thành dầm trong
10
KÍCH THƯỚC
RỘN
DÀI
CAO
G
5
m2
Tháo
dỡ
ván AF.81151
m2
khuôn sàn
Trục A-B, E-F
m2
Trục B-C, D-E
m2
68.2
63.4
5
59.6
5
11
11
39.4
18.5
4
87.5
41.1
5
4
24
22
3.65
6.7
0.4
0.4
0.25
2.75
3.65
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG VIỆC
MHĐM
ĐƠ
N VỊ
SỐ
BP
GN
12
2
Trục C-D
Trục 4-5 và 8-9
Xây tường
Tường dày 200
mm
Trục 1 - 13
13
m3
2
m3
2
Trục C và D
14
m3
Trục B và E
13
m2
m2
m3
m3
2
m3
22
Trục A VÀ F
KÍCH THƯỚC
RỘN
DÀI
CAO
G
1.35 3.65
3.65 1.625
Tường dày 100
mm
Trát trần
Trục A-B, E-F
Trục B-C, D-E
Trục C-D
Trục 4-5 và 8-9
Trát dầm
Dầm D1
Trục 1 và 13
AE.2212
0
Trục A và F
AK.2311
0
AK.2321
0
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
17.1
5
41.1
5
41.1
5
41.1
5
5.2
17
223.88
3.1
10.63
138.23
0.2
3.1
14.174
28.35
0.2
3.1
16.96
33.91
0.2
3.1
11.70
23.39
0.1
3.1
1.348
29.66
24
22
12
2
3.65
6.7
1.35
3.65
2.75
3.65
3.65
1.625
2
21.2
46.7
5
0.25
0.45
9.54
1233.63
240.9
538.01
59.13
11.86
383.73
61.16
19.08
0.25
0.45
21.04
42.08
7.86
172.98
18.7
149.6
m2
2
m2
22
18.5
0.25
Dầm D3
16
59.13
11.86
0.2
Dầm D2
15
4.93
5.93
53.46
m3
AE.2222
0
KL 1
KL TB
BP
m2
8
44
0.25
Trát cột
Cột góc ở giữa 1,
4, 5, 8, 9, 13
cột giữa ở các trục
1, 4, 5, 8, 9,13, A,
C, D, F
Cột giữa ở các trục
B, E
Trát tường trong
Tường dày 200
mm
Trục 1-13
10.04
24.46
4.93
5.93
m2
0.42
5
0.42
5
182.9
16
0.5
3.1
1.55
24.8
44
0.37
5
3.1
2.33
102.3
m2
AK.2122
0
m2
m2
AK.2212
0
18
0.25
3.1
3.10
55.8
m3
4278.01
m2
1615.68
m2
13
18.5
3.1
57.35
745.55
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ĐƠ
N VỊ
SỐ
BP
GN
Trục A và F
m2
2
Trục B và E
m2
2
Trục C và D
ST
T
m2
2
m2
22
CÔNG VIỆC
MHĐM
Tường dày 100
mm
Trát tường ngoài
18
19
20
21
Trục 1 và 13
22
Trục A và F
m2
GCLD ván khuôn
m2
cầu thang
Ván khuôn dầm
m2
AF.81161
cầu thang
ván khuôn vế
thang và chiếu
m2
nghỉ
AF.6182
cốt thép cầu thang
kg
2
Bê tông cầu thang
m3
2
23
24
Xây bậc thang
90.71
181.42
3.1
210.63
421.26
3.1
133.73
267.45
121.02
2662.33
365.65
2
Vế thang và chiếu
nghỉ
3.1
3.5
6.55
CAO
KL 1
KL TB
BP
m2
AK.2112
0
m2
Dầm cầu thang
KÍCH THƯỚC
RỘN
DÀI
G
41.1
5
41.1
5
37.4
5
19.8
5
47
3.6
71.46
142.92
3.6
111.37
222.73
49.81
2
35.8
7
2
11.82 1.5
0.2
7.17
14.35
17.73
35.46
2
1154.808
3.21
6.42
AE.2222
0
m3
2
35.8
7
0.2
0.2
1.43
2.87
m3
AF.1251
0
2
11.82 1.5
0.1
1.77
3.55
m3
2
1.5
0.15
0.88
1.76
Tháo
dỡ
ván
m2
khuôn cầu thang
Ván khuôn dầm
m2
AF.81161
cầu thang
Ván khuôn vế
thang và chiếu
m2
nghỉ
Trát cầu thang
m2
Trát dầm cầu
AK.2212 m2
thang
0
Trát vế thang và
m2
chiếu nghỉ
Trát bậc thang
m2
0.3
49.81
2
35.8
7
2
11.82 1.5
0.2
7.17
14.35
17.73
35.46
83.02
2
31.1
4
2
11.82 1.5
2
1.5
0.2
0.3
0.2
12.46
17.73
0.15
6.23
35.46
17.55
35.1
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG VIỆC
25
Bả tít trần, dầm
26
27
28
MHĐM
AK.8212
0
Bả tít cột, cầu AK.8212
thang
0
Sơn
AK.8441
Sơn trong
2
AK.8441
Sơn ngoài
4
Lát sàn
Trục A-B, E-F
Trục B-C, D-E
AK.5126
Trục C-D
0
Trục 4-5 và 8-9
lát bậc thang
lát chiếu nghỉ
ĐƠ
N VỊ
SỐ
BP
GN
KÍCH THƯỚC
RỘN
DÀI
CAO
G
KL 1
KL TB
BP
m2
1617.36
m2
265.92
m2
6526.94
m2
6161.29
m2
365.65
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
24
22
12
2
2
2
3.65
6.7
1.35
3.65
1.5
3.1
2.75
3.65
3.65
1.625
0.3
1.5
0.15
67.55
10.04
24.46
4.93
5.93
17.55
4.65
894.30
240.9
538.01
59.13
11.86
35.1
9.3
1.3. Xác định hao phí lao động, số công nhân và thời gian thực hiện các công
việc còn lại:
Căn cứ vào bảng tiên lượng đã lập, định mức dự toán tổng hợp xác định hao phí lao
động cho tất cả các công tác, lựa chọn tổ thợ, tính thời gian thực hiện các công việc.
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Thép tấm
Thép hình
kg
Gỗ chống
1
kg
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
5
1.81
4
8.84
m3
Lắp dựng ván khuôn
Que hàn
cho bê tông đổ tại
AF.8211
chỗ, ván khuôn kim
Vật liệu khác
1
loại, ván khuôn cột,
Nhân công 4/7
cao <=16 m
0.50
kg
5.60
%
công
435.24
5.00
38.28
2
Công tác sản xuất AF.614
lắp dựng cốt thép bê 22
tông tại chỗ, cốt thép
cột, trụ, đường kính
<=18 mm, cột, trụ
cao <=16 m
1.50
%
Thép tròn
kg
Nhân công 3.5/7
9
0.0
2
kg
Que hàn
0.25
kg
Dây thép
3
1.0
ca
Máy khác
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
225.5
0
212.5
7
2.1
6
24.3
7
0.2
2
16
6.61
6.5
Máy hàn 23 KW ca
Vận thăng 0.8 T
TKL
9
9,792.90
1020
9,988.7
công
6
1
139.8
4.28
4
47.2
4.82
0
9
10.19
9.79
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
1.16
Máy cắt uốn
ca
5KW
Máy vận thăng
ca
0,8T
0.04
3
2.00
1.02
công
Máy bơm BT 50
ca
m3/h
Máy đầm dùi
ca
1.5 KW
Máy khác
0
0.9
0.02
8
2.3
%
Nhan công 3.5/7
0
49.7
cái
Vật liệu khác
9
0.2
kg
Đinh đỉa
3
0.3
m3
Đinh
6
0.32
Gỗ ván cầu công
m3
tác
Bê tông cột đá 1x2,
vữa BT mác 250 tiết
diện >0,1m2, chiều
cao <=16m (sản xuất AF.322
qua dây chuyền trạm 40
trộn,
hoặc
BT
thương phẩm, đổ
bằng bơm BT)
MTC
3.1
%
Vữa
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
11.3
Máy hàn 23 KW ca
Máy khác
TKL
0.05
5
17.2
0.35
4
1
0.4
48.96
9
16
3.33
3.05
1.6
0.03
2
9.7
0.20
%
1
Trang
9
0.4
9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
4
Tháo dỡ ván khuôn AF.8211
Nhân công 4/7
cột
1
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
công
Thép tấm
Sản xuất, lắp dựng
ván khuôn xà dầm,
giằng bằng thép,
AF.863
khung xương thép +
11
cột chống bằng giáo
ống,
chiều
cao
<=16m
5
kg
1.81
4
8.84
6
Cột chống thép
kg
ống
0.00
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4.5/7
công
Vận thăng 0.8 T
ca
Máy khác
5
TKL
435.24
38.28
kg
Thép hình
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
4
%
23.00
1.3
0.25
9
11.0
2
Sản xuất, lắp dựng AF.8611
Thép tấm
kg
ván khuôn sàn mái 1
bằng thép, khung
Thép hình
kg
xương thép + cột
Cột chống thép
chống bằng giáo
kg
ống
ống,
chiều
cao
<=16m
Vật liệu khác
%
Nhân công 4.5/7
554.17
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
16
6.61
287.1
2
270.6
6
221.6
7
0.2
8
12
7.46
5
8
849.90
440.3
1.81
3
4
345.9
0.70
1
3
310.2
6.50
1
0.4
5
2
công
16
20.00
9.98
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Vận thăng 0.8 T
%
Thép tròn
7
Công tác sản xuất
lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, cốt thép
AF.615
xà
dầm,
giằng,
22
đường kính <=18
mm, ở độ cao <=16
m
kg
Nhân công 3,5/7
công
Máy hàn 23KW
Thép tròn
8
Công tác sản xuất
lắp dựng cốt thép bê
tông tại chỗ, cốt thép AF.617
sàn mái, cao <=16 11
m, đường kính <=10
mm
3
1
0
115.0
4.70
công/tấn
Máy cắt
5KW
ca/tấn
Máy khác
uốn
%/tấn
6
24,481.50
10.41
25
4.85
27.7
1.13
4
7.8
0.32
3
32,457.7
1005
8
2
kg/tấn
Nhân công 3,5/7
349.6
4.28
kg
Dây thép
7
1020
ca
uốn
0.1
24,971.1
ca
Máy cắt
5KW
MTC
2
2
kg
Que hàn
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
0.25
kg
Dây thép
TKL
2.1
ca
Máy khác
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
691.7
1.42
9
32,296.30
14.63
47
2.49
12.9
0.40
2
64.5
2.00
Trang
9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Vữa
9
Bê tông xà dầm,
giằng đá 1x2, vữa
BT mác 250 (sản
AF.323
xuất qua dây chuyền
10
trạm trộn, hoặc BT
thương phẩm, đổ
bằng bơm BT)
m3
Vật liệu khác
%
Nhân công 3.5/7
công
10
1.00
2.56
64.43
công
Máy bơm BT
ca
50m3/h
Máy đầm dùi
ca
1.5 KW
Máy khác
%
3
0.18
0
0.6
%
Nhân công 3.5/7
2.1
11.6
m3
Vật liệu khác
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
65.3
9
0.6
4
16
4.93
0.03
%
Vữa
TKL
1.02
Máy bơm BT
ca
50m3/h
Máy đầm dùi
ca
1.5 KW
Máy khác
Bê tông sàn mái đá
1x2, vữa BT mác
250 (sản xuất qua
AF.323
dây chuyền trạm
10
trộn,
hoặc
BT
thương phẩm, đổ
bằng bơm BT)
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
1.00
4
86.2
1.02
7
0.8
1.00
5
21
2.56
84.99
0.03
7.58
2.8
0
15.3
0.18
0
0.8
1.00
Trang
5
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
12
13
Tháo dỡ ván khuôn
xà dầm, giằng bằng
thép, khung xương
thép + cột chống
bằng giáo ống, chiều
cao <=16m
Tháo dỡ ván khuôn
sàn mái bằng thép,
khung xương thép +
cột chống bằng giáo
ống,
chiều
cao
<=16m
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
AF.863
11
Nhân công 4.5/7
công
AF.811
51
Nhân công4.5/7
công
Gạch
11
CÔNG TÁC
viên/1m3
Vữa
m3
Vật liệu khác
%
Xây tường thẳng
bằng gạch không
nung
6
lỗ
AE.731
(8,5x13x20cm),
20
chiều dày <=10cm.
chiều cao <=16 m,
vữa XM mác 75
Nhân công 3.5/7
công
Máy trộn 80l
ca
Máy vận thăng
ca
0,8T
Máy khác
%
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
TKL
554.17
23.00
849.90
20.00
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
12
7.46
16
9.98
88,209.1
394
1
38.0
0.17
6
1,343.2
6.00
9
223.88
1.47
32
9.11
5.3
0.02
7
8.9
0.04
6
1.1
0.50
Trang
2
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Gạch
14
Xây tường thẳng
gạch không nung 6
lỗ (8,5x13x20 cm), AE.731
chiều dày >10 cm, 20
chiều cao ≤16m, vữa
XM mác 75
viên/m3
Vữa
m3
Vật liệu khác
%
Nhân công 3.5/7
công
Máy trộn 80l
ca
15
Trát xà dầm có bả AK.231
lớp bám dính bằng xi 10
6.50
29.66
1.42
Vật liệu khác
0.02
công/m2
Máy trộn 80l
0.04
9
0.1
0.50
5
22.2
0.02
1
602.5
0.50
ca/m2
%/m2
Vữa
1
1.1
%/m2
Nhân công 4/7
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
11,269.2
8
5.3
4
192.7
6
4
2.11
0.7
m3/m2
Máy khác
16
0.18
%
Vữa
TKL
380
Máy vận thăng
ca
0,8T
Máy khác
Trát trần có bả lớp
bám dính bằng xi
AK.231
măng lên bề mặt
20
trước khi trát, vữa
XM mác 75
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
1
1,233.63
m3/m2
0.50
61
6.82
3.7
0.00
0
61.6
5.00
8
383.73
0.02
6.9
1
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Vật liệu khác
ca/m2
%/m2
m3/m2
%/m2
Nhân công 4/7
công/m2
ca/m2
Máy khác
Trát tường trong, dày AK.212
1,5 cm, vữa XM mác 20
75
Máy trộn 80l
Máy trộn 80l
18
công/m2
Vật liệu khác
17
Nhân công 4/7
Vữa
Trát cột, trụ, má cửa
AK.221
dày 1,5 cm, vữa XM
20
mác 75.
%/m2
Máy khác
măng lên bề mặt
trước khi trát, vữa
XM mác 75
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
%/m2
Vữa
công/m2
Máy trộn 80l
0.35
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
1.9
2
13
4.31
1.1
0.00
5
19.1
5.00
9
3.2
0.02
9
0.9
0.50
1
182.90
0.52
9
5.11
0.5
0.00
5
9.1
5.00
5
4,278.01
%/m2
Nhân công 4/7
0.50
m3/m2
Vật liệu khác
TKL
72.7
ca/m2
0.02
3
21.3
0.50
9
85
0.20
5.60
12.8
0.00
Trang
3
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Máy khác
%/m2
Vữa
Nhân công 4/7
công/m2
ca/m2
Máy khác
%/m2
Gỗ ván
Gỗ đà, chống
20
Ván khuôn cho bê
tông đổ tại chỗ, ván AF.811
khuôn gỗ, cầu thang 61
thường
Đinh
Đinh đĩa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
21
Công tác sản xuất AF.618
lắp dựng cốt thép bê 22
Thép tròn
m3/100
m2
m3/100
m2
kg/100m
2
kg/100m
2
%/100m
2
công/100
m2
kg/tấn
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
85.5
6
6.2
%/m2
Máy trộn 80l
19
TKL
2
m3/m2
Vật liệu khác
Trát tường ngoài,
AK.211
dày 1,5 cm, vữa XM
20
mác 75
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
0.02
2
1.8
0.50
3
365.65
0.26
9
5.07
1.1
0.00
0
18.2
5
8
0.3
0.79
9
0.4
0.98
9
1
1.45
5.7
0
49.81
14.4
29
4
0.0
1
0
2
45.76
2.79
1020
1,154.81
1,177.9
0
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Dây thép
Que hàn
tông tại chỗ, cốt thép
cầu thang, đường
kính >10 mm, cao
<=16 m
kg/tấn
kg/tấn
Nhân công 3,5/7
ca/tấn
4.62
1.3
1.12
%/m3
0.32
Nhân công 3,5/7
7
0.0
0.04
5
2.3
m3/m3
Vật liệu khác
0
0.3
%/tấn
Vữa
22
14.63
Máy cắt uốn
ca/tấn
5KW
Máy vận thăng
ca/tấn
0,8T
Máy khác
Đổ bê tông thương
phẩm, bê tông cầu AF.126
thang thường, đá 10
1x2, mác 250
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
16.4
9
5.3
3
1
6.89
TKL
công/tấn
Máy hàn 23KW
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
1
4.28
2.00
1
6.5
1.03
8
6.4
2.90
1.00
2
1
công/ m3
6.42
Máy trộn 250l
ca/m3
Máy đầm dùi
ca/m3
1,5KW
Máy vận thăng
ca/m3
0,8T
0.10
8.61
0.6
1
0.5
0.09
7
0.7
0.11
Trang
1
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Gạch
23
Xây bậc cầu thang
gạch không nung 6
lỗ (8,5x13x20) cm, AE.731
chiều dày >10 cm, 20
chiều cao ≤16m, vữa
XM mác 75
viên/m3
Vữa
m3/m3
Vật liệu khác
%/m3
Nhân công 3,5/7
công/m3
Máy trộn 80l
ca/m3
24
25
0.17
6.00
1.76
1.47
Nhân công 4/7
công/100
m2
AK.221
20
Vữa
0.02
0.04
công/m3
Máy trộn 80l
7
0.0
%/m3
Nhân công 3,5/7
4
0.0
m3/m3
Vật liệu khác
2.58
0.0
%/m3
AF.811
61
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
MTC
691.4
7
0.3
0
0.1
1
TKL
394
Máy vận thăng
ca/m3
0,8T
Máy khác
Tháo dỡ ván khuôn
cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ,
cầu thang thường
Trát cột trụ,cầu
thang, má cửa dày
1,5 cm, vữa XM mác
75.
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
0.50
1
49.81
45.76
2
2.79
83.02
1.4
0.02
9
0.4
0.50
2
4
ca/m3
0.52
3.17
0.2
0.00
Trang
5
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
CÔNG TÁC
MHĐM
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Máy khác
28
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà đã
AK.844
bả bằng sơn màu
12
trắng, 1 nước lót, 2
nước phủ
kg/m2
Giấy ráp
m2/m2
Nhân công 4/7
27
công/m2
công/m2
0.40
Nhân công 3,5/7
32.3
1,617.36
5
58
0.36
2.25
106.3
0.40
7
5.3
265.92
0.02
2
9
0.36
5.73
770.1
0.13
6
985.8
6,161.29
0.16
kg/m2
công/m2
5
0.02
Sơn lót ICI
Dulux Sealer kg/m2
2000,
chống
kiềm
Sơn ICI Dulux
Supreme
cao kg/m2
cấp trong nhà
Vật liệu khác
MTC
5
646.9
m2/m2
Ma tít
Bả bằng matít vào AK.821
cột, cầu thang
20
Giấy ráp
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
5.00
kg/m2
Nhân công 4/7
26
TKL
4.1
%/m3
Ma tít
Bả bằng matít vào AK.821
dầm, trần
20
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
1
61.6
1
1
36
0.06
9.68
Trang
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
ST
T
29
CÔNG TÁC
MHĐM
Sơn tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn màu AK.844
trắng, 1 nước lót, 2 14
nước phủ
THÀNH PHẦN
ĐƠN VỊ
HAO PHÍ
Sơn lót ICI
Dulux Sealer kg/m2
2000,
chống
kiềm
Sơn ICI Dulux
cao cấp Weather kg/m2
Shield ngoài nhà
Vật liệu khác
Vữa
30
công/m2
công/m2
Máy cắt gạch
ca/m2
1,7 KW
2
3.6
6
2
%/m2
Nhân công 4/7
65.8
365.65
1
kg/m2
Vật liệu khác
MTC
1
0.18
kg/m2
Xi măng trắng
TỔNG HAO PHÍ
NC
VL
0.13
m3/m2
Xi măng
TKL
45.7
kg/m2
Nhân công 3,5/7
Lát nền, sàn bằng
gạch Ceramic chống
AK.512
trơn kt 500x500 mm,
60
vữa XM cát mịn mác
75
ĐỊNH MỨC HAO PHÍ
NC
VL
MTC
0.07
4.13
22.3
0.03
6
670.7
0.75
3
89.4
894.30
0.10
3
4.4
0.50
7
13
0.15
4.15
35.7
0.04
Trang
7
- Xem thêm -