THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP.
I./ Căn cứ thiết kế:
I.1/ Bản vẽ:
Bộ bản vẽ thiết kế kết cấu, kiến trúc Dự án xây dựng 2.220 căn hộ tái định cư (khu 1), phường Bình
Khánh, quận 2, khu đô thị mới Thủ Thiêm được Chủ đầu tư – Liên danh Vietinbank -Thuận Việt - Coseco Cofico - Trường Sơn phê duyệt ngày 19/2/2013 .
I.2/ Các quy phạm và tiêu chuẩn thiết kế:
- Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
: TCVN 2737 : 1995
- Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió
theo tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995
: TCXD 229 : 1999
- Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
: TCVN 9362 : 2012
- Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
: TCXDVN 356 : 2005
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép
: TCXDVN 338 : 2005
- Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
: TCXD 205 : 1998
II./Các thông số cẩu tháp để tính toán:
Thông số cẩu tháp đại diện để tính toán:
Trụ tháp: kích thước L x W x H = 1600x1600 x2500
Thanh đứng: L 160x160x10
Thanh giằng đứng: L 100x100x8
Cần tháp:
Thanh ngang: L 100x100x8
Thanh giằng ngang: L 75x75x6
Bán kính cẩu lớn nhất sử dụng: Rmaxsd = 55 (m)
Trọng lượng tải trọng cẩu ứng với trường hợp Rmaxsd : Q = 1,6 (T)
Page 1
Trọng lượng tải trọng cẩu lớn nhất: Q’ = 8.0(T)
Bán kính tương ứng tải trọng cẩu lớn nhất: R’max = 13,5 (m)
Bán kính đuôi cần cẩu: Rđ = 14,3 (m)
III./MÔ HÌNH, TẢI TRỌNG & TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH MÓNG CẨU THÁP TRONG ETABS:
5,2
M
M
4,0
M
5,2
M
M
4,0
M
III.1/ Các trường hợp tải và các tổ hợp tải trọng
Các trường hợp tải:
1. Tải trọng bản thân cẩu tháp
2. Hoạt tải sử dụng.
3. Gió trái theo phương X.
4. Gió phải theo phương X.
5. Gió trái theo phương Y.
6. Gió phải theo phương Y.
Các tổ hợp tải trọng:
Trường hợp 1: tĩnh tải + hoạt tải
Trường hợp 2: tĩnh tải + hoạt tải + gió trái phương X
Trường hợp 3: tĩnh tải + hoạt tải + gió phải phương X
Trường hợp 4: tĩnh tải + hoạt tải + gió trái phương Y
Trường hợp 5: tĩnh tải + hoạt tải + gió phải phương Y
Trường hợp 6: tĩnh tải + gió trái phương X
Trường hợp 7: tĩnh tải + gió phải phương X
Trường hợp 8: tĩnh tải + gió trái phương Y
Trường hợp 9: tĩnh tải + gió phải phương Y
Page 2
III.2/ Các cơ sở tính toán thiết kế công trình.
III.2.1/ Mô hình tính : Để đảm bảo tính toán chính xác lực tác dụng xuống các cọc của công trình, ở
đây sử dụng mô hình tính toán hệ kết cấu khung không gian ngàm vào hệ móng cọc.
III.2.2/ Tính toán trên máy tính: Sử dụng phần mềm tính toán kết cấu ETABS V 9.0.7.Việc tính
toán các cấu kiện được lấy nội lực từ mô hình trên ETABS, cách tính tuân theo các công thức và quy phạm
Việt Nam hiện hành.
III.3/ Xác định tải trọng do gió:
III.3.1/ Tải trọng do gió tĩnh gây ra theo phương X:
Tính toán theo công thức:
Qtt = qotc x n x c x k x B
Tải trọng gió tiêu chuẩn vùng: IIA
qotc = 83 KG/m2 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn.
n = 1,2 Hệ số tin cậy.
Diện tích đón gió A i 2x 0,16x1 1,6x0,1 1,887x0,1 0,67
Diện tích giới hạn bởi đường bao ngoài: A = 1,6
Hệ số khí động Ct
1
1, 4 0, 67
Cxi Ai
0,586
A
1, 6
Ct 0,586 (1 0,95) 1 1,143 : Hệ số khí động.
Ct Cx (1 ) k1 , với Cx
K: Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cao đến tải trọng gió.
B = Ai = 0,67 (m2) Diện tích đón gió của các thanh thép trụ tháp.
Loại địa hình đón gió : A
Kết quả tính toán cho ở bảng sau:
c
k
B
Qtc
(Kg/m2)
Fx (KG)
1
1,143
1,000
0,67
94,87
76,275
83
1
1,143
1,000
0,67
94,87
76,275
3
83
1
1,143
1,000
0,67
94,87
76,275
4
83
1
1,143
1,035
0,67
98,19
78,944
5
83
1
1,143
1,070
0,67
101,51
81,614
6
83
1
1,143
1,092
0,67
103,60
83,292
7
83
1
1,143
1,114
0,67
105,68
84,970
8
83
1
1,143
1,136
0,67
107,77
86,648
9
83
1
1,143
1,158
0,67
109,86
88,326
10
83
1
1,143
1,180
0,67
111,95
90,004
11
83
1
1,143
1,192
0,67
113,08
90,919
12
83
1
1,143
1,204
0,67
114,22
91,835
13
83
1
1,143
1,216
0,67
115,36
92,750
14
83
1
1,143
1,228
0,67
116,50
93,665
Cao độ
qotc
Cao độ
(m)
Kg/m2
Htt(m)
1
83
2
Page 3
15
83
1
1,143
1,240
0,67
117,64
94,581
16
83
1
1,143
1,250
0,67
118,59
95,343
17
83
1
1,143
1,260
0,67
119,53
96,106
18
83
1
1,143
1,270
0,67
120,48
96,869
19
83
1
1,143
1,280
0,67
121,43
97,632
20
83
1
1,143
1,290
0,67
122,38
98,394
21
83
1
1,143
1,298
0,67
123,14
99,005
22
83
1
1,143
1,306
0,67
123,90
99,615
23
83
1
1,143
1,314
0,67
124,66
100,225
24
83
1
1,143
1,322
0,67
125,42
100,835
25
83
1
1,143
1,330
0,67
126,18
101,445
26
83
1
1,143
1,338
0,67
126,93
102,056
27
83
1
1,143
1,346
0,67
127,69
102,666
28
83
1
1,143
1,354
0,67
128,45
103,276
29
83
1
1,143
1,362
0,67
129,21
103,886
30
83
1
1,143
1,370
0,67
129,97
104,496
31
83
1
1,143
1,376
0,67
130,54
104,954
32
83
1
1,143
1,382
0,67
131,11
105,412
33
83
1
1,143
1,388
0,67
131,68
105,869
34
83
1
1,143
1,394
0,67
132,25
106,327
35
83
1
1,143
1,400
0,67
132,82
106,785
36
83
1
1,143
1,406
0,67
133,39
107,242
37
83
1
1,143
1,412
0,67
133,96
107,700
38
83
1
1,143
1,418
0,67
134,52
108,157
39
83
1
1,143
1,424
0,67
135,09
108,615
40
83
1
1,143
1,430
0,67
135,66
109,073
41
83
1
1,143
1,434
0,67
136,04
109,378
42
83
1
1,143
1,438
0,67
136,42
109,683
43
83
1
1,143
1,442
0,67
136,80
109,988
44
83
1
1,143
1,446
0,67
137,18
110,293
45
83
1
1,143
1,450
0,67
137,56
110,598
46
83
1
1,143
1,454
0,67
137,94
110,903
47
83
1
1,143
1,458
0,67
138,32
111,208
III.3.2/ Tải trọng do gió động gây ra theo phương X:
Page 4
Tính tóan cho dạng dao động thứ : 1 Tần số f1 = 0,415
Lọai địa hình đón gió: A
Thành phần động của tải trọng gió tính toán theo công thức:
Wp(ij) = Mj * ξi * Ψi * Υij
Mj : Khối lượng tập trung của phần tử thứ j
ξi : Hệ số động lực ứng với dao động thứ i, không thứ nguyên
Υij : Chuyển vị ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j đối với dao động thứ I
Ψi : Hệ số không thứ nguyên
y
n
yi
j 1
y
W Fj
ij
n
2
ji
M
j 1
j
Xác định WFj theo công thức:
WFj = Wj * ξj * υ * Dj * hj
Wj : Tải trọng gió tĩnh
ξj : Hệ số áp lực động của tải trong gió
Dj : Bề rộng đón gió tầng thứ j
hj : Chiều cao đón gió tầng thứ j
D = 1,6 (m) Chiều rộng công trình
H = 47 (m) Chiều cao công trình
υ = 0,75 Hệ số tương quan không gian của tải trọng gió.
Bảng xác định thành phần động WFj
Cao độ
Wj (Kg/m2)
ξi
υ
(m)
Dj
hj
(m)
(m)
WFj (KG)
1
94,87
0,318
0,750
1,60
1,00
36,202
2
94,87
0,318
0,750
1,60
1,00
36,202
3
94,87
0,318
0,750
1,60
1,00
36,202
4
98,19
0,318
0,750
1,60
1,00
37,469
5
101,51
0,318
0,750
1,60
1,00
38,736
6
103,60
0,315
0,750
1,60
1,00
39,160
7
105,68
0,312
0,750
1,60
1,00
39,568
8
107,77
0,309
0,750
1,60
1,00
39,962
9
109,86
0,306
0,750
1,60
1,00
40,340
10
111,95
0,303
0,750
1,60
1,00
40,703
11
113,08
0,302
0,750
1,60
1,00
40,927
12
114,22
0,300
0,750
1,60
1,00
41,147
13
115,36
0,299
0,750
1,60
1,00
41,364
14
116,50
0,297
0,750
1,60
1,00
41,576
15
117,64
0,296
0,750
1,60
1,00
41,785
16
118,59
0,295
0,750
1,60
1,00
41,923
17
119,53
0,293
0,750
1,60
1,00
42,057
18
120,48
0,292
0,750
1,60
1,00
42,189
19
121,43
0,290
0,750
1,60
1,00
42,317
Page 5
20
122,38
0,289
0,750
1,60
1,00
42,442
21
123,14
0,288
0,750
1,60
1,00
42,602
22
123,90
0,288
0,750
1,60
1,00
42,760
23
124,66
0,287
0,750
1,60
1,00
42,917
24
125,42
0,286
0,750
1,60
1,00
43,073
25
126,18
0,286
0,750
1,60
1,00
43,228
26
126,93
0,285
0,750
1,60
1,00
43,381
27
127,69
0,284
0,750
1,60
1,00
43,533
28
128,45
0,283
0,750
1,60
1,00
43,684
29
129,21
0,283
0,750
1,60
1,00
43,834
30
129,97
0,282
0,750
1,60
1,00
43,982
31
130,54
0,281
0,750
1,60
1,00
44,065
32
131,11
0,281
0,750
1,60
1,00
44,147
33
131,68
0,280
0,750
1,60
1,00
44,228
34
132,25
0,279
0,750
1,60
1,00
44,308
35
132,82
0,279
0,750
1,60
1,00
44,387
36
133,39
0,278
0,750
1,60
1,00
44,465
37
133,96
0,277
0,750
1,60
1,00
44,543
38
134,52
0,276
0,750
1,60
1,00
44,619
39
135,09
0,276
0,750
1,60
1,00
44,694
40
135,66
0,275
0,750
1,60
1,00
44,769
41
136,04
0,275
0,750
1,60
1,00
44,841
42
136,42
0,274
0,750
1,60
1,00
44,913
43
136,80
0,274
0,750
1,60
1,00
44,984
44
137,18
0,274
0,750
1,60
1,00
45,056
45
137,56
0,273
0,750
1,60
1,00
45,127
46
137,94
0,273
0,750
1,60
1,00
45,197
47
138,32
0,273
0,750
1,60
0,50
22,634
Bảng xác định thành phần động hệ số Ψi
Cao độ
Wpj
Mj
(m)
Đón
(KG)
1
36,202
2
y1j
y1j . Wpj
y1j2 . Mj
200
0,0012
0,04344
0,00029
36,202
200
0,0044
0,1593
0,0039
3
36,202
200
0,0095
0,3439
0,0181
4
37,469
200
0,0163
0,6107
0,0531
5
38,736
200
0,0249
0,9645
0,1240
6
39,160
200
0,0352
1,3784
0,2478
7
39,568
200
0,0471
1,8637
0,4437
Page 6
8
39,962
200
0,0606
2,4217
0,7345
9
40,340
200
0,0757
3,0537
1,1461
10
40,703
200
0,0922
3,7528
1,7002
11
40,927
200
0,1101
4,5061
2,4244
12
41,147
200
0,1295
5,3286
3,3541
13
41,364
200
0,1501
6,2087
4,5060
14
41,576
200
0,1721
7,1553
5,9237
15
41,785
200
0,1952
8,1564
7,6206
16
41,923
200
0,2195
9,2020
9,6361
17
42,057
200
0,245
10,30401
12,00500
18
42,189
200
0,2715
11,4542
14,7425
19
42,317
200
0,299
12,6527
17,8802
20
42,442
200
0,3275
13,8997
21,4513
21
42,602
200
0,357
15,2087
25,4898
22
42,760
200
0,3872
16,5567
29,9848
23
42,917
200
0,4183
17,9523
34,9950
24
43,073
200
0,4502
19,3915
40,5360
25
43,228
200
0,4828
20,8704
46,6192
26
43,381
200
0,516
22,3847
53,2512
27
43,533
200
0,5499
23,9390
60,4780
28
43,684
200
0,5843
25,5247
68,2813
29
43,834
200
0,6193
27,1462
76,7065
30
43,982
200
0,6547
28,7950
85,7264
31
44,065
200
0,6906
30,4313
95,3857
32
44,147
200
0,7269
32,0905
105,6767
33
44,228
200
0,7635
33,7681
116,5865
34
44,308
200
0,8004
35,4643
128,1280
35
44,387
200
0,8376
37,1788
140,3148
36
44,465
200
0,875
38,9073
153,1250
37
44,543
200
0,9125
40,6452
166,5313
38
44,619
200
0,9502
42,3970
180,5760
39
44,694
200
0,988
44,1580
195,2288
40
44,769
229
1,0258
45,9237
240,9688
41
44,841
3544
1,0258
45,9977
3729,2294
42
44,913
146
1,1012
49,4579
177,0457
43
44,984
139
1,139
51,2371
180,3276
44
45,056
133
1,1768
53,0214
184,1861
45
45,127
127
1,2148
54,8198
187,4189
Page 7
46
45,197
104
1,2528
56,6231
163,2288
47
22,634
83
1,291
29,2203
138,3345
1042,57061
6908,37597
Hệ số Ψi = 0,1509
Xác định hệ số ξi: Phụ thuộc thông số εi và độ giảm loga của dao động δ
i Wo
940 f i
εi = 0,081
δ = 0,15 Công trình hình tháp, trụ thép.
Tra đồ thi xác định hệ số động lực ξ
ξi = 2,325
Bảng tải trọng gió động gây ra theo phương X
Cao độ
Mj
ξi
Ψi
y1j
n
Wpj
(m)
KG
1
200
2,325
0,1509
0,00120
1,20
0,101
2
200
2,325
0,1509
0,00440
1,20
0,371
3
200
2,325
0,1509
0,00950
1,20
0,800
4
200
2,325
0,1509
0,01630
1,20
1,373
5
200
2,325
0,1509
0,02490
1,20
2,097
6
200
2,325
0,1509
0,03520
1,20
2,965
7
200
2,325
0,1509
0,04710
1,20
3,967
8
200
2,325
0,1509
0,06060
1,20
5,104
9
200
2,325
0,1509
0,07570
1,20
6,376
10
200
2,325
0,1509
0,09220
1,20
7,766
11
200
2,325
0,1509
0,11010
1,20
9,273
12
200
2,325
0,1509
0,12950
1,20
10,907
13
200
2,325
0,1509
0,15010
1,20
12,642
14
200
2,325
0,1509
0,17210
1,20
14,495
15
200
2,325
0,1509
0,19520
1,20
16,441
16
200
2,325
0,1509
0,21950
1,20
18,487
17
200
2,325
0,1509
0,24500
1,20
20,635
18
200
2,325
0,1509
0,27150
1,20
22,867
19
200
2,325
0,1509
0,29900
1,20
25,183
20
200
2,325
0,1509
0,32750
1,20
27,584
21
200
2,325
0,1509
0,35700
1,20
30,068
22
200
2,325
0,1509
0,38720
1,20
32,612
23
200
2,325
0,1509
0,41830
1,20
35,231
24
200
2,325
0,1509
0,45020
1,20
37,918
25
200
2,325
0,1509
0,48280
1,20
40,664
Page 8
26
200
2,325
0,1509
0,51600
1,20
43,460
27
200
2,325
0,1509
0,54990
1,20
46,315
28
200
2,325
0,1509
0,58430
1,20
49,212
29
200
2,325
0,1509
0,61930
1,20
52,160
30
200
2,325
0,1509
0,65470
1,20
55,142
31
200
2,325
0,1509
0,69060
1,20
58,166
32
200
2,325
0,1509
0,72690
1,20
61,223
33
200
2,325
0,1509
0,76350
1,20
64,306
34
200
2,325
0,1509
0,80040
1,20
67,413
35
200
2,325
0,1509
0,83760
1,20
70,547
36
200
2,325
0,1509
0,87500
1,20
73,697
37
200
2,325
0,1509
0,91250
1,20
76,855
38
200
2,325
0,1509
0,95020
1,20
80,030
39
200
2,325
0,1509
0,98800
1,20
83,214
40
229
2,325
0,1509
1,02580
1,20
98,925
41
3544
2,325
0,1509
1,02580
1,20
1530,967
42
146
2,325
0,1509
1,10120
1,20
67,706
43
139
2,325
0,1509
1,13900
1,20
66,673
44
133
2,325
0,1509
1,17680
1,20
65,912
45
127
2,325
0,1509
1,21480
1,20
64,971
46
104
2,325
0,1509
1,25280
1,20
54,869
47
83
2,325
0,1509
1,29100
1,20
45,125
Bảng tổng hợp tải trọng gió tĩnh và gió động tác dụng lên cẩu tháp theo phương X:
Cao
độ
Tĩnh (Fx)Động (Wpj)- Tĩnh + Động
(m)
(KG)
(KG)
(T)
1
76,275
0,101
0,076
2
76,275
0,371
0,077
3
76,275
0,800
0,077
4
78,944
1,373
0,080
5
81,614
2,097
0,084
6
83,292
2,965
0,086
7
84,970
3,967
0,089
8
86,648
5,104
0,092
9
88,326
6,376
0,095
10
90,004
7,766
0,098
11
90,919
9,273
0,100
12
91,835
10,907
0,103
Page 9
13
92,750
12,642
0,105
14
93,665
14,495
0,108
15
94,581
16,441
0,111
16
95,343
18,487
0,114
17
96,106
20,635
0,117
18
96,869
22,867
0,120
19
97,632
25,183
0,123
20
98,394
27,584
0,126
21
99,005
30,068
0,129
22
99,615
32,612
0,132
23
100,225
35,231
0,135
24
100,835
37,918
0,139
25
101,445
40,664
0,142
26
102,056
43,460
0,146
27
102,666
46,315
0,149
28
103,276
49,212
0,152
29
103,886
52,160
0,156
30
104,496
55,142
0,160
31
104,954
58,166
0,163
32
105,412
61,223
0,167
33
105,869
64,306
0,170
34
106,327
67,413
0,174
35
106,785
70,547
0,177
36
107,242
73,697
0,181
37
107,700
76,855
0,185
38
108,157
80,030
0,188
39
108,615
83,214
0,192
40
109,073
98,925
0,208
41
109,378
1530,967
1,640
42
109,683
67,706
0,177
43
109,988
66,673
0,177
44
110,293
65,912
0,176
45
110,598
64,971
0,176
46
110,903
54,869
0,166
47
111,208
45,125
0,156
Page 10
III.3.3/ Tải trọng do gió tĩnh gây ra theo phương Y:
Tính toán theo công thức:
Qtt = qotc * n * c * k * B
Tải trọng gió tiêu chuẩn vùng : IIA
qotc = 83 KG/m2 : Gía trị áp lực gió tiêu chuẩn.
n = 1,2 Hệ số tin cậy.
c = 1,143 : Hệ số khí động.
K: Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cao đến tải trọng gió.
B = 0,67 (m) Diện tích đón gió.
Loại địa hình đón gió : A
Bảng kết quả tính toán gió tĩnh cho ở bảng sau:
Cao độ
qotc
Chiều
dài đoạn
(m)
KG/m2
Htt(m)
1
83
1
1,143
2
83
1
3
83
4
c
k
B
Qtc
Fx
m2
(KG/m2)
(KG)
1,000
0,67
94,87
76,275
1,143
1,000
0,67
94,87
76,275
1
1,143
1,000
0,67
94,87
76,275
83
1
1,143
1,035
0,67
98,19
78,944
5
83
1
1,143
1,070
0,67
101,51
81,614
6
83
1
1,143
1,092
0,67
103,60
83,292
7
83
1
1,143
1,114
0,67
105,68
84,970
8
83
1
1,143
1,136
0,67
107,77
86,648
9
83
1
1,143
1,158
0,67
109,86
88,326
10
83
1
1,143
1,180
0,67
111,95
90,004
11
83
1
1,143
1,192
0,67
113,08
90,919
12
83
1
1,143
1,204
0,67
114,22
91,835
13
83
1
1,143
1,216
0,67
115,36
92,750
14
83
1
1,143
1,228
0,67
116,50
93,665
15
83
1
1,143
1,240
0,67
117,64
94,581
16
83
1
1,143
1,250
0,67
118,59
95,343
17
83
1
1,143
1,260
0,67
119,53
96,106
18
83
1
1,143
1,270
0,67
120,48
96,869
19
83
1
1,143
1,280
0,67
121,43
97,632
20
83
1
1,143
1,290
0,67
122,38
98,394
21
83
1
1,143
1,298
0,67
123,14
99,005
22
83
1
1,143
1,306
0,67
123,90
99,615
23
83
1
1,143
1,314
0,67
124,66
100,225
Page 11
24
83
1
1,143
1,322
0,67
125,42
100,835
25
83
1
1,143
1,330
0,67
126,18
101,445
26
83
1
1,143
1,338
0,67
126,93
102,056
27
83
1
1,143
1,346
0,67
127,69
102,666
28
83
1
1,143
1,354
0,67
128,45
103,276
29
83
1
1,143
1,362
0,67
129,21
103,886
30
83
1
1,143
1,370
0,67
129,97
104,496
31
83
1
1,143
1,376
0,67
130,54
104,954
32
83
1
1,143
1,382
0,67
131,11
105,412
33
83
1
1,143
1,388
0,67
131,68
105,869
34
83
1
1,143
1,394
0,67
132,25
106,327
35
83
1
1,143
1,400
0,67
132,82
106,785
36
83
1
1,143
1,406
0,67
133,39
107,242
37
83
1
1,143
1,412
0,67
133,96
107,700
38
83
1
1,143
1,418
0,67
134,52
108,157
39
83
1
1,143
1,424
0,67
135,09
108,615
40
83
1
1,143
1,430
0,67
135,66
109,073
41
83
1
1,143
1,434
31,2
160,68
6015,848
42
83
1
1,143
1,438
0,67
136,42
109,683
43
83
1
1,143
1,442
0,67
136,80
109,988
44
83
1
1,143
1,446
0,67
137,18
110,293
45
83
1
1,143
1,450
0,67
137,56
110,598
46
83
1
1,143
1,454
0,67
137,94
110,903
47
83
1
1,143
1,458
0,67
138,32
111,208
III.3.4/ Tải trọng do gió động gây ra theo phương Y:
Tính tóan cho dạng dao động thứ : 1 Tần số f1 = 0,415
Lọai địa hình đón gió: A
Thành phần động của tải trọng gió tính tóan theo công thức:
Wp(ij) = Mj * ξj * Ψi * Υij
Mj : Khối lượng tập trung của phần tử thứ j
ξi : Hệ số động lực ứng với dao động thứ i, không thứ nguyên
Υij : Chuyển vị ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j đối với dao động thứ I
Ψi : Hệ số không thứ nguyên
y
n
yi
j 1
y
W Fj
ij
n
j 1
2
ji
M
j
Xác định WFj theo công thức:
Page 12
WFj = Wj * ξj * υ * Dj * hj
Wj Tải trọng gió tĩnh
ξj Hệ số áp lực động của tải trong gió
Dj Bề rộng đón gió tầng thứ j
hj Chiều cao đón gió tầng thứ j
D = 1,6 (m) Chiều rộng công trình
H = 47 (m) Chiều cao công trình
υ = 0,75 Hệ số tương quan không gian của tải trong gió.
Bảng xác định thành phần động WFj
Cao độ
Wj (Kg/m2)
(m)
Đón
1
94,87
0,318
2
94,87
3
ξi
υ
Dj
hj
(m)
(m)
0,750
1,60
1,00
36,202
0,318
0,750
1,60
1,00
36,202
94,87
0,318
0,750
1,60
1,00
36,202
4
98,19
0,318
0,750
1,60
1,00
37,469
5
101,51
0,318
0,750
1,60
1,00
38,736
6
103,60
0,315
0,750
1,60
1,00
39,160
7
105,68
0,312
0,750
1,60
1,00
39,568
8
107,77
0,309
0,750
1,60
1,00
39,962
9
109,86
0,306
0,750
1,60
1,00
40,340
10
111,95
0,303
0,750
1,60
1,00
40,703
11
113,08
0,302
0,750
1,60
1,00
40,927
12
114,22
0,300
0,750
1,60
1,00
41,147
13
115,36
0,299
0,750
1,60
1,00
41,364
14
116,50
0,297
0,750
1,60
1,00
41,576
15
117,64
0,296
0,750
1,60
1,00
41,785
16
118,59
0,295
0,750
1,60
1,00
41,923
17
119,53
0,293
0,750
1,60
1,00
42,057
18
120,48
0,292
0,750
1,60
1,00
42,189
19
121,43
0,290
0,750
1,60
1,00
42,317
20
122,38
0,289
0,750
1,60
1,00
42,442
21
123,14
0,288
0,750
1,60
1,00
42,602
22
123,90
0,288
0,750
1,60
1,00
42,760
23
124,66
0,287
0,750
1,60
1,00
42,917
24
125,42
0,286
0,750
1,60
1,00
43,073
25
126,18
0,286
0,750
1,60
1,00
43,228
26
126,93
0,285
0,750
1,60
1,00
43,381
27
127,69
0,284
0,750
1,60
1,00
43,533
28
128,45
0,283
0,750
1,60
1,00
43,684
29
129,21
0,283
0,750
1,60
1,00
43,834
30
129,97
0,282
0,750
1,60
1,00
43,982
WFj (KG)
Page 13
31
130,54
0,281
0,750
1,60
1,00
44,065
32
131,11
0,281
0,750
1,60
1,00
44,147
33
131,68
0,280
0,750
1,60
1,00
44,228
34
132,25
0,279
0,750
1,60
1,00
44,308
35
132,82
0,279
0,750
1,60
1,00
44,387
36
133,39
0,278
0,750
1,60
1,00
44,465
37
133,96
0,277
0,750
1,60
1,00
44,543
38
134,52
0,276
0,750
1,60
1,00
44,619
39
135,09
0,276
0,750
1,60
1,00
44,694
40
135,66
0,275
0,750
1,60
1,00
44,769
41
160,68
0,275
0,750
63,00
1,00
2085,364
42
136,42
0,274
0,750
1,60
1,00
44,913
43
136,80
0,274
0,750
1,60
1,00
44,984
44
137,18
0,274
0,750
1,60
1,00
45,056
45
137,56
0,273
0,750
1,60
1,00
45,127
46
137,94
0,273
0,750
1,60
1,00
45,197
47
138,32
0,273
0,750
1,60
0,50
22,634
Bảng xác định thành phần động hệ số Ψi
Cao độ
Wpj
Mj
(m)
Đón
(KG)
1
36,202
2
y1j
y1j . Wpj
y1j2 . Mj
200
0,0001
0,00362
0,00000
36,202
200
0,0003
0,0109
0,0000
3
36,202
200
0,001
0,0362
0,0002
4
37,469
200
0,0014
0,0525
0,0004
5
38,736
200
0,0025
0,0968
0,0013
6
39,160
200
0,0031
0,1214
0,0019
7
39,568
200
0,0047
0,1860
0,0044
8
39,962
200
0,0055
0,2198
0,0061
9
40,340
200
0,0075
0,3025
0,0113
10
40,703
200
0,0085
0,3460
0,0145
11
40,927
200
0,0109
0,4461
0,0238
12
41,147
200
0,0121
0,4979
0,0293
13
41,364
200
0,0148
0,6122
0,0438
14
41,576
200
0,0161
0,6694
0,0518
15
41,785
200
0,0192
0,8023
0,0737
16
41,923
200
0,0207
0,8678
0,0857
17
42,057
200
0,024
1,00937
0,11520
18
42,189
200
0,0257
1,0842
0,1321
Page 14
19
42,317
200
0,0292
1,2356
0,1705
20
42,442
200
0,0312
1,3242
0,1947
21
42,602
200
0,0349
1,4868
0,2436
22
42,760
200
0,037
1,5821
0,2738
23
42,917
200
0,0408
1,7510
0,3329
24
43,073
200
0,0431
1,8565
0,3715
25
43,228
200
0,047
2,0317
0,4418
26
43,381
200
0,0495
2,1474
0,4901
27
43,533
200
0,0535
2,3290
0,5725
28
43,684
200
0,0561
2,4507
0,6294
29
43,834
200
0,0602
2,6388
0,7248
30
43,982
200
0,063
2,7709
0,7938
31
44,065
200
0,0671
2,9568
0,9005
32
44,147
200
0,0701
3,0947
0,9828
33
44,228
200
0,0741
3,2773
1,0982
34
44,308
200
0,0773
3,4250
1,1951
35
44,387
200
0,0813
3,6087
1,3219
36
44,465
200
0,0846
3,7618
1,4314
37
44,543
200
0,0885
3,9420
1,5665
38
44,619
200
0,092
4,1049
1,6928
39
44,694
200
0,0958
4,2817
1,8355
40
44,769
229
0,0995
4,4545
2,2672
41
2085,364
3544
0,101
210,6218
36,1523
42
44,913
146
0,1068
4,7967
1,6653
43
44,984
139
0,1105
4,9708
1,6972
44
45,056
133
0,1142
5,1453
1,7345
45
45,127
127
0,1179
5,3204
1,7654
46
45,197
104
0,1215
5,4915
1,5353
47
22,634
83
0,1252
2,8338
1,3010
293,24572
65,97767
Hệ số Ψi = 4,4446
Xác định hệ số ξi: Phụ thuộc thông số εi và độ giảm loga của dao động δ
i Wo
940 f i
εi = 0,081
δ = 0,15 Công trình hình tháp, trụ thép.
Tra đồ thi xác định hệ số động lực ξ
ξi = 2,325
Bảng tải trọng gió động gây ra theo phương Y
Page 15
Cao độ
Mj
ξi
Ψi
y1j
n
Wpj
(m)
KG
1
200
2,325
4,4446
0,00010
1,20
0,260
2
200
2,325
4,4446
0,00030
1,20
0,779
3
200
2,325
4,4446
0,00100
1,20
2,597
4
200
2,325
4,4446
0,00140
1,20
3,636
5
200
2,325
4,4446
0,00250
1,20
6,493
6
200
2,325
4,4446
0,00310
1,20
8,052
7
200
2,325
4,4446
0,00470
1,20
12,208
8
200
2,325
4,4446
0,00550
1,20
14,285
9
200
2,325
4,4446
0,00750
1,20
19,480
10
200
2,325
4,4446
0,00850
1,20
22,078
11
200
2,325
4,4446
0,01090
1,20
28,311
12
200
2,325
4,4446
0,01210
1,20
31,428
13
200
2,325
4,4446
0,01480
1,20
38,441
14
200
2,325
4,4446
0,01610
1,20
41,818
15
200
2,325
4,4446
0,01920
1,20
49,869
16
200
2,325
4,4446
0,02070
1,20
53,765
17
200
2,325
4,4446
0,02400
1,20
62,337
18
200
2,325
4,4446
0,02570
1,20
66,752
19
200
2,325
4,4446
0,02920
1,20
75,843
20
200
2,325
4,4446
0,03120
1,20
81,038
21
200
2,325
4,4446
0,03490
1,20
90,648
22
200
2,325
4,4446
0,03700
1,20
96,102
23
200
2,325
4,4446
0,04080
1,20
105,972
24
200
2,325
4,4446
0,04310
1,20
111,946
25
200
2,325
4,4446
0,04700
1,20
122,076
26
200
2,325
4,4446
0,04950
1,20
128,569
27
200
2,325
4,4446
0,05350
1,20
138,959
28
200
2,325
4,4446
0,05610
1,20
145,712
29
200
2,325
4,4446
0,06020
1,20
156,361
30
200
2,325
4,4446
0,06300
1,20
163,634
31
200
2,325
4,4446
0,06710
1,20
174,283
32
200
2,325
4,4446
0,07010
1,20
182,075
33
200
2,325
4,4446
0,07410
1,20
192,464
34
200
2,325
4,4446
0,07730
1,20
200,776
35
200
2,325
4,4446
0,08130
1,20
211,165
36
200
2,325
4,4446
0,08460
1,20
219,737
37
200
2,325
4,4446
0,08850
1,20
229,866
Page 16
38
200
2,325
4,4446
0,09200
1,20
238,957
39
200
2,325
4,4446
0,09580
1,20
248,827
40
229
2,325
4,4446
0,09950
1,20
295,911
41
3544
2,325
4,4446
0,10100
1,20
4439,456
42
146
2,325
4,4446
0,10680
1,20
202,501
43
139
2,325
4,4446
0,11050
1,20
199,471
44
133
2,325
4,4446
0,11420
1,20
197,251
45
127
2,325
4,4446
0,11790
1,20
194,455
46
104
2,325
4,4446
0,12150
1,20
164,101
47
83
2,325
4,4446
0,12520
1,20
134,954
Tổng tải trọng gió tĩnh và gió động tác dụng lên cẩu tháp theo phương Y:
Tĩnh (Fx)Động (Wpj)Tĩnh +
Tầng
(KG)
(KG)
Động (T)
1
76,275
0,248
0,077
2
76,275
0,744
0,077
3
76,275
2,481
0,079
4
78,944
3,473
0,082
5
81,614
6,201
0,088
6
83,292
7,690
0,091
7
84,970
11,658
0,097
8
86,648
13,643
0,100
9
88,326
18,604
0,107
10
90,004
21,085
0,111
11
90,919
27,038
0,118
12
91,835
30,014
0,122
13
92,750
36,712
0,129
14
93,665
39,937
0,134
15
94,581
47,626
0,142
16
95,343
51,347
0,147
17
96,106
59,533
0,156
18
96,869
63,750
0,161
19
97,632
72,432
0,170
20
98,394
77,393
0,176
21
99,005
86,571
0,186
22
99,615
91,780
0,191
23
100,225
101,206
0,201
Page 17
24
100,835
106,911
0,208
25
101,445
116,585
0,218
26
102,056
122,786
0,225
27
102,666
132,708
0,235
28
103,276
139,158
0,242
29
103,886
149,328
0,253
30
104,496
156,273
0,261
31
104,954
166,444
0,271
32
105,412
173,885
0,279
33
105,869
183,807
0,290
34
106,327
191,745
0,298
35
106,785
201,667
0,308
36
107,242
209,853
0,317
37
107,700
219,527
0,327
38
108,157
228,209
0,336
39
108,615
237,635
0,346
40
109,073
282,601
0,392
41
6015,848
4439,456
10,455
42
109,683
193,392
0,303
43
109,988
190,499
0,300
44
110,293
188,379
0,299
45
110,598
185,709
0,296
46
110,903
156,720
0,268
47
111,208
128,883
0,240
IV/ PHẢN LỰC CHÂN THÁP VÀ ĐẦU CÁC CỌC
IV.1/ Nội lực dưới chân cột chịu nén và chịu kéo lớn nhất như sau:
1.1 Trường hợp 8 : Tĩnh tải + gió phương Y
-
Cặp nội lực dưới chân cột chịu nén:
Page 18
-
N1
M1
Q1
N2
M2
Q2
Cặp nội lực dưới chân cột chịu kéo
N3
M3
Q3
N4
M4
Q4
224
1,18
-8,73
223
1,32
-10
T
Tm
T
T
Tm
T
-213
1,25
-0,57
-200
1,1
-0,6
T
Tm
T
T
Tm
T
-
IV.1/ Nội lực tác dụng lên đầu cọc :
Phản lực đầu cọc chịu kéo và nén trường hợp 8 như sau:
-
Vậy cọc chịu kéo lớn nhất Pmax = 83,49 (T).
Khả năng chịu kéo của cốt thép trong cọc là:
PC n
d2
RC 12
3,14 0,9 2
12750 97,3(T ) 83,49(T ) cốt thép thỏa điều kiện cọc chịu
4 1000
4
kéo
Vậy chọn số lượng cốt thép bố trí trong cọc là 12Ø9, thép có cường độ RC = 12750 (KG/Cm2).
+ Tính toán cọc ngàm vào đài móng:
- Khả năng chịu kéo của 8 thanh thép Ø18 AIII liên kết đầu cọc với đài móng là:
-
d2
3,14 1,82
3650 74, 26(T ) (1)
4
4 1000
Lực ma sát của cọc ngàm vào đài ứng với đường kính ngoài D600
PC n
RC 8
Fms1 0,8 D L Rk 0,8 3,14 0,6 0,8 90 108,5(T ) 83, 49(T ) (2)
Với cường độ chịu kéo của bê tông mác 250(B20) là : Rk = 9(KG/cm2) = 90(T/m2)
Vậy chọn chiều dài phần cọc ngàm vào đài móng là L = 0,8 (m).
Tổng cộng khả năng chịu kéo của đầu cọc do cốt thép và ma sát là:
(1) + (2) = 74,26 + 108,5 = 182,76 T > 83,49 T thỏa điều kiện liên kết đầu cọc vào đài.
Page 19
Tính toán lực ma sát của phần bê tông đổ thêm trong lõi cọc đường kính trong D400 (đặt 8 Ø18 AIII
liên kết đầu cọc với đài móng) với bê tông cọc :
Fms2 = 0,8 * π * D * L * Rk = 0,8 * 3,14 * 0,4 * 0,85 * 90 = 76,82 T > 74,26 T
Vậy phần lõi bê tông (đặt 8 Ø18 AIII liên kết đầu cọc với đài móng) phải có chiều dài > 0,85 m và
bố trí cốt thép 8Ø18 AIII (có cường độ chịu kéo là: Ra = 3650 KG/cm2).
VI. - XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
VI.1- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
-
Q
VL
m (R
d
n
Trong đó:
Bê tong mác: 600
Rn = 250 (KG/cm2)
Rc = 12750 (KG/cm2) (Giới hạn chảy của thép)
Ra = 12750 (KG/cm2)
m = 0,9 (hệ số kể đến ảnh hưởng uốn dọc cọc)
D = 60 (cm) - Đường kính cọc.
Số thanh thép: n = 12
Đường kính thép: Ø = 9 mm
Aa = 7,63 (cm2)
Vậy: QVL = 723,9 (T)
2
p
R
4
'
A
a
)
a
VI.2 - SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
(Tiêu chuẩn XDVN 205:1998)
Sức chịu tải cho phép của cọc đơn xác định theo công thức:
Q
a
Q TC
K TC
Trong đó:
QTC :Sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn.
Q m(m q d2 um f l )
TC
R P 4
f si i
KTC :Hệ số an toàn kể đến ảnh hưởng của nhóm cọc (Ktc = 1.4 - 1.75), sơ bộ ta chọn:
KTC = 1,4
m = 0,9 (Hệ số làm việc của cọc trong đất )
+ Xác định sức chống mũi cọc Qp:
Q m q d 2
p R P 4
mR = 1 (Hệ số làm việc của đất ở mũi cọc có kể đến ảnh hưởng phương pháp hạ cọc )
qp (T/m2): Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc .
q
'
o
o
0.75b ( d A a LB )
p
I p k
I
k
Trong đó:các hệ số a,b, Aok,Bok tra bảng phụ thuộc góc ma sát trong j, đường kính cọc
b = 0,25
a = 0,67
Aok = 48,6
Bok = 87,6
Page 20
- Xem thêm -