Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Thủ thuật máy tính Tiểu luận phân tích thiết kế hệ thống _ lê anh tuấn...

Tài liệu Tiểu luận phân tích thiết kế hệ thống _ lê anh tuấn

.DOCX
55
523
134

Mô tả:

Báo Cáo Tiểu Luận Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống : Hệ Thống Bán Vé Máy Bay 1/Mô Tả 2/Use case 3/ Đặc Tả Use Case 4/Yêu cầu chứ năng của hệ thống: 5.Vẽ sơ đồ activity 6.Xác định danh từ hoặc cụm danh từ 7.Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng đã nêu, biểu diễn bằng domain model
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG Bộ môn Hệ thống thông tin Giáo viên hướng dẫn: ThS. Từ Thị Xuân Hiền Danh sách sinh viên thực hiện: Lê Anh Tuấn 15054691 TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017 1. Quy tắc nghiệp vụ: - Người dùng bắt buộc hoàn thành biểu mẫu gồm chọn loại vé bay (khứ hồi hay 1 chiều), nhập ngày giờ bay đi, sân bay, ngày giờ trở về (nếu vé khứ hồi); - Người dùng thực hiện nhấn nút tìm chuyến bay trên màn hình sau khi hoàn thành biểu mẫu; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu không có chuyến bay phù hợp và yêu cầu tìm lại; - Hệ thống thực hiện xuất thông tin chuyến bay nếu có chuyến bay phù hợp; - Người dùng thực hiện chọn chuyến bay; - Người dùng thực hiện chọn chỗ ngồi và hãng bay; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu chỗ ngồi đang giao dịch/đã bán và yêu cầu chọn lại; - Hệ thống thực hiện báo chỗ ngồi giao dịch thành công nếu chỗ ngồi trống và yêu cầu xác nhận đặt vé; - Hệ thống yêu cầu Người dùng nhập thông tin của mình và thông tin của bạn đồng hành (Tên, tuổi, CMND/hộ chiếu, VISA, …); - Người dùng nhấn nút xác nhận thanh toán; - Hệ thống chuyển sang chế độ thanh toán và xuất mã vé (mã vé dung để kiểm tra thông tin chuyến bay hoặc thanh toán tiền mặt); - Người dùng thực hiện lựa chọn phương thức thanh toán tại quầy/trực tuyến; - Nếu Người dùng thực hiện chọn loại hình thanh toán trực tuyến; - Người dùng thực hiện nhập thông tin than toán; - Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin thanh toán; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu thông tin Người dùng nhập vào sai; - Hệ thống báo thanh toán thành công nếu thông tin Người dùng nhập đúng và xuất hóa đơn; - Người dùng thực hiện xuất trình mã vé cho nhân viên thanh toán nếu thanh toán tại quầy; - Nhân viên thanh toán thực hiện thực hiện đăng nhập hệ thống; - Nhân viên thanh toán thực hiện nhập mã vé; - Hệ thống thực hiện kiểm tra mã vé; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu mã vé không đúng; - Hệ thống thực hiện báo kiểm tra thành công nếu mã vé đúng; - Nhân viên thanh toán thực hiện nhập số tiền vào hệ thống; - Hệ thống thực hiện kiểm tra số tiền; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu số tiền nhập không hợp lệ; - Hệ thống thực hiện tính tiền và xuất hóa đơn; - Người dùng thực hiện đăng ký tài khoản (nếu muốn làm thành viên của công ty); - Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin đăng ký; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu thông tin đăng ký không hợp lệ; - Hệ thống thực hiện báo đăng ký thành công nếu thông tin đăng ký hợp lệ và yêu cầu Người dùng đăng nhập; - Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin đăng nhập; - Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu thông tin đăng nhập sai; - Hệ thống thực hiện báo đăng nhập thành công nếu thông tin đăng nhập đúng; - Người dùng thực hiện hủy vé nếu có nhu cầu (việc hủy vé áp dụng theo từng hãng hành không); - Hệ thống thực hiện gửi lệnh hủy chuyến bay cho nhà hãng; - Nhà hãng thực hiện kiểm tra lệnh và xác nhận hủy thành công/không thành công; - Hệ thống thực hiện phản hồi cho Người dùng đã hủy thành công/không thành công; 2. Yêu cầu chứ năng của hệ thống:  Yêu câu phi chức năng: - Giao diện thân thiện - Cấu hình máy tính:  Máy khách: o Ram 2Gb o CPU dual – core  Máy chủ: o Ram 64Gb o CPU core i7 o SSD 10Tb - Tìm kiếm nhanh chống - Bảo mật cao  Yêu cầu chức năng: - Xem thông tin chuyến bay - Đặt vé: + Đặt vé cho một hoặc nhiều chuyến bay và cho nhiều hành khách + Mỗi vé liên quan đến một chuyến bay duy nhất và một hành khách duy nhất - Hủy vé (Theo quy định của từng hãng hành không) - Thanh toán:  Thanh toán trực tuyến  Tiền mặt - Kiểm tra thông tin Người dùng - Quản lý thông tin Người dùng - Tạo báo cáo - Lập hóa đơn - Tạo chuyến bay - Hủy chuyến bay - Quản lý thông tin nhân viên - Tự động tính giá cho từng vé bay 3. Vẽ sơ Use Case cho hệ thống bán vé máy bay 4. Đặc tả use case UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UC01 Use case thực hiện đăng ký (register) Use case này cho phép người dùng tạo một tài khoản dùng để đăng nhập và mua vé máy bay. Không có Không có Customer và Staff Không có Chọn vào nút tạo tài khoản Action 1 Người dùng chọn chức năng đăng ký (register) 2 Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký 3 Người dùng điền thông tin vào mẫu đăng ký 4 Người dùng chọn nút đăng ký 5 Hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký 6 Hệ thông báo Người dùng đã đăng ký thành công và lưu thông tin của Người dùng Hoạt động rẽ nhánh 3.1 Người dùng không điền thông tin vào mẫu đăng ký 6.1 Hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin bắt buộc hoặc thông tin sai (quay lại bước 3) Không có UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions UC02 Use case thực hiện đăng nhập (Login) Use case này dùng để đăng nhập vào hệ thống Người dùng phải có tài khoản đã đăng ký Không có Customer, Staff Không có Chọn nút đăng nhập Action 1 Người dùng chọn chức năng đăng nhập 2 Người dùng nhập tên đăng nhập, và mật khẩu 3 Người dùng chọn nút đăng nhập 4 Hệ thống kiểm tra tài khoản 5 Hệ thống thông báo đăng nhập thành công Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không nhập tên đăng nhập hoặc mật khẩu không hợp lệ 5.1 Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Hệ thống yêu cầu nhập lại tên đăng nhập hoặc mật khẩu (quay lại bước 2) Không có UC03 Use case kiểm tra thông tin chuyến bay (Check Flight-info) Use case này cho phép người dùng xem thông tin các chuyến bay của hành khách và hủy đặt vé (nếu có) Người dùng nhập mã đặt vé Không có Customer và Staff Không có Chọn chức năng xem thông tin chuyến bay Action 1 Người dùng chọn nút xem thông tin chuyến bay 2 Người dùng nhập mã đặt vé 3 Hệ thống kiểm tra mã đặt vé 4 Hệ thống hiển thị thông tin chyến bay Hoạt động rẽ nhánh 4.1 Hệ thống yêu cầu Người dùng phải nhập mã đặt vé hợp lệ (quay lại bước 2) Open Issues Không có UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario UC04 Use case hủy đặt vé (Cancel Booking) Use case này dùng để hủy đặt vé Người dùng đã nhập đúng mã đặt vé Đặt vé hủy Customer, Staff Airline Company Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Chọn nút hủy đặt vé Action 1 Người dùng chọn nút hủy đặt vé 2 Hệ thống thông báo hủy thành công Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UC05 Use case chọn thời gian bay (Time Selection) Use case này cho phép người dùng chọn thời gian bay và thời gian về Hệ thống cung cấp lịch cho người dùng chọn Không có Customer và Staff Không có Chọn một thời gian bay hoặc thời gian về mình muốn Action 1 Hệ thống hiển thị tùy chọn thời gian bay và thời gian về 2 Người dùng chọn thời gian bay hoặc thời gian về 3 Người dùng thực hiện thao tác khác 4 Người dùng chọn nút tìm kiếm 5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn 6 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Người dùng không chọn thời gian bay hoặc thời gian về 6.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn thời gian bay hoặc thời gian về (quay lại bước 2) Không có UC06 Use case chọn sân bay (Airport Selection) Use case này cho phép người dùng chọn sân bay đi hoặc sân bay về Không có Không có Customer và Staff Không có Chọn sân bay đi hoặc sân bay về Action 1 Hệ thống hiển thị tùy chọn sân bay đi và sân bay về 2 Người dùng chọn sân bay đi hoặc sân bay về 3 Người dùng thực hiện thao tác khác 4 Người dùng chọn nút tìm kiếm 5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn 6 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không chọn sân bay đi hoặc sân bay về hoặc cả hai 6.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn sân bay đi hoặc sân bay về (quay về bước 2) Không có UC07 Use case chọn loại chuyến bay (Type Flight Selection) Use case này cho phép người dùng chọn loại chuyến bay mà mình muốn (khứ hồi hay một chiều) Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues Hệ thống phải cung cấp loại chuyến bay Không có Customer và Staff Không có Chọn một loại chuyến bay Action 1 Hệ thống hiển thị tùy chọn loại chuyến bay 2 Người dùng chọn loại chuyến bay mình muốn 3 Người dùng thực hiện thao tác khác 4 Người dùng chọn nút tìm kiếm 5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn 6 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không chọn loại chuyến bay 6.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn loại chuyến bay (quay về bước 2) Không có UC08 Use case tìm chuyến bay (Search Flights) Use case này dùng để tìm kiếm chuyến bay Hoàn thành việc chọn loại chuyến bay, thời gian bay, sân bay Không có Customer, Staff Không có Chọn nút tìm kiếm Action 1 Người dùng chọn loại chuyến bay, thời gian bay, sân bay 2 Người dùng chọn nút tìm kiếm 3 Hệ thống kiểm tra chuyến bay phù hợp 4 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp Hoạt động rẽ nhánh 4.1 Hệ thống thông báo không tìm thấy chuyến bay phù hợp 4.2 Hệ thống yêu cầu nhập lại chuyến bay, thời gian bay, sân bay (quay lại bước 1) Không có UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions UC09 Use case chọn chuyến bay (flight selection) Use case này cho phép người dùng chọn một chuyến bay trong danh sách tìm kiếm. Người dùng phải thực hiện chức năng tìm chuyến bay Không có Customer và Staff Không có Chọn một chuyến bay trong danh sách Action 1 Hệ thống hiển thị danh sách các chuyến bay 2 Người dùng chọn một chuyến bay trong danh sách; 3 Người dùng chọn nút tiếp theo 4 Hệ thống kiểm tra lựa chọn 5 Hệ thống hiển thị giao diện kế tiếp Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không chọn một chuyến bay 5.1 Hệ thống yêu cầu người dùng chọn một chuyến bay (quay lại bước 2) Không có UC10 Use case chọn hãng hàng không (Airline Company Selection) Use case này cho phép người dùng chọn một hãng hàng không mình muốn. Người dùng phải thực hiện việc chọn một chuyến bay Hệ thống lưu lại hãng đang giao dịch Customer và Staff Không có Chọn một hãng hàng không trong danh sách Action 1 Hệ thống hiển thị danh sách hãng 2 Người dùng chọn một hãng 3 Người dùng chọn nút tiếp theo 4 Hệ thống chuyển sang giao diện chọn ghế Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không chọn một hãng Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario 2.2 Hệ thống chon hang mac dinh Không có UC11 Use case chọn ghế (Seat Selection) Use case này cho phép người dùng chọn một hoặc nhiều ghế mình muốn. Người dùng phải thực hiện việc chọn một hãng hàng không Hệ thống lưu lại ghế đang giao dịch Customer và Staff Không có Chọn một hoặc nhiều ghế trong danh sách Action 1 Hệ thống hiển thị sơ đồ các ghế đang giao dịch, các ghế đã mua và các ghế chưa mua trên máy bay 2 Người dùng chọn một hoặc nhiều ghế trống 3 Hệ thống lưu lại ghế đang giao dịch 4 Người dùng chọn nút xác nhận đặt vé 5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn 6 Hệ thống chuyển sang giao diện nhập thông tin hành khách Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không chọn ghế 5.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn ghế (quay lại bước 2) Không có UC12 Use case xác nhận đặt vé (Confirm Reservation) Use case này yêu cầu người dùng xác nhận việc đặt vé Người dùng đã chọn xong ghế ngồi Đặt vé có Customer và Staff Không có Chọn nút xác nhận đặt vé Action 1 Người dùng chọn nút xác nhận đặt vé 2 Hệ thống thông báo đặt vé thành công và chuyển sang giao diện nhập thông tin hành Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary khách Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UC13 Use case nhập thông tin hành khách (Add Customer Info) Use case này yêu cầu người dùng nhập thông tin hành khách Người dùng đã thực hiện xác nhận đặt vé Hệ thống lưu lại thông tin hành khách và trình trạng vé đang giao dịch Customer và Staff Không có Không có Action 1 Người dùng nhập thông tin cho hành khách 2 Người dùng chọn ghế cho hành khách 3 Người dùng chọn nút hoàn thành 4 Hệ thống kiểm tra thông tin đã nhập 5 Hệ thống lưu lại thông tin hành khách và chuyển sang giao diện xác nhận thanh toán Hoạt động rẽ nhánh 1.1 Người dùng không nhập thông tin cho hành Khách 5.1 Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại thông tin hành khách (quay lại bước 1) 2.1 Người dùng không chọn ghế cho hành khách 2.2 Hệ thống tự động chọn ghế cho hành khách Không có UC14 Use case xác nhận thanh toán (Confirm Payment) Use case này cho phép người dùng xác nhận thanh toán khi quyết định mua vé Người dùng đã hoàn thành việc nhập thông tin hành khách Không có Customer và Staff Không có Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Chọn nút xác nhận thanh toán Action 1 Người dùng chọn nút xác nhận thanh toán trên giao diện 2 Hệ thống chuyển đến giao diện thanh toán Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UC15 Use case thực hiện thanh toán (Make Payment) Use case này cho phép người dùng thanh toán và chọn hình thức thanh toán Người dùng đã xác nhận thanh toán Không có Customer và Staff Không có Chọn xác nhận thanh toán Action 1 Hệ thống hiển thị giao diện thanh toán gồm mã đặt vé, nút thanh toán ngoại tuyến, nút thanh toán trực tuyến Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UC16 Use case thanh toán trực tuyến (Pay Online) Use case này cho phép người dùng thanh toán trực tuyến Người dùng đã xác nhận thanh toán và có tài khoản Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues ngân hàng đã đăng ký Enternet Banking hoặc VISA Cập nhật số ghế đã có chủ Customer và Staff BankIS Chọn nút thanh toán trực tuyến Action 1 Người dùng chọn nút thanh toán trực tuyến 2 Người dùng nhập thông tin thanh toán 3 Người dùng chọn nút kiểm tra tài khoản 4 Hệ thống gửi mã xác nhận tài khoản 5 Người dùng nhập mã xác nhận tài khoản 6 Người dùng chọn nút kiểm tra 7 Hệ thống kiểm tra mã xác nhận 8 Hệ thống bật nút xác nhận thanh toán 9 Người dùng chọn nút xác nhận thanh toán 10 Hệ thống kiểm tra thanh toán 11 Hệ thống hiển thị thông báo thanh toán thành công Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Người dùng không nhập thông tin thanh toán hoặc sai điều kiện 4.1 Hệ thống yêu cầu người dùng nhập thông tin thanh toán (quay lại bước 2) 8.1 Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận tài khoản không thành công và yêu nhập lại mã xác nhận (quay lại bước 5) 11.1 Hệ thống hiển thị thông báo thanh toán không thành công 11.2 Hệ thống gửi lý do thanh toán không thành công Không có UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UC17 Use case thanh toán ngoại tuyến (thanh toán tại đại lý) (Pay Offline) Use case này cho phép người dùng thanh toán tại đại lý Người dùng đã xác nhận thanh toán Không có Customer và Staff Không có Chọn nút thanh toán ngoại tuyến Action 1 Người dùng chọn nút thanh toán ngoại tuyến 2 Hệ thống hiển thị thời gian giữ vé Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UC18 Use case kiểm tra mã đặt vé (Confirm Ticket Code) Use case này cho phép nhân viên kiểm tra mã đặt của Người dùng Không có Không có Staff Không có Kích hoạt nút kiểm tra mã đặt vé Action 1 Nhân viên chọn nút kiểm tra mã đặt vé 2 Nhân viên nhập mã đặt vé 3 Hệ thống kiểm tra mã đặt vé 4 Hệ thống thống hiển thị số tiền cần thanh toán Hoạt động rẽ nhánh 2.1 Hệ thống thông báo mã nhập không hợp lệ (quay lại bước 2) Không có UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UC19 Use case nhập số tiền (Enter A Mount Of Money) Use case này cho phép nhân viên thu thanh toán của Người dùng Đã qua bước xác nhận mã đặt vé Cật nhật số ghế đã có chủ Staff Không có Kích hoạt nút kiểm tra mã đặt vé Action 1 Nhân viên nhập số tiền vào hệ thống 2 Nhân viên chọn nút tính tiền 3 Hệ thống kiểm tra số tiền 4 Hệ thống xuất số dư ra màn hình (Nếu có) Hoạt động rẽ nhánh 4.1 Hệ thống thông báo số tiền nhập không hợp lệ (quay lại bước 2) Không có UC20 Use case xuất hóa đơn (Create Bill) Use case này giúp hệ thống xuất hóa đơn Đã hoàn thành thanh toán Không có Không có Không có Không có Action 1 Hệ thống xuất hóa đơn khi Người dùng thanh toán Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions Open Issues UCID Name Summary Preconditions Postconditions Primary Actor(s) Secondary Actor(s) Trigger Main Scenario Extensions UC21 Use case báo cáo giao dịch (Report Transaction) Use case này giúp hệ thống gửi 1 báo cáo các giao dịch về cho hệ thống các hãng hàng không Đã hoàn thành thanh toán Không có Timer Không có Không có Action 1 Hệ thống kích hoạt chế độ báo cáo giao dịch 2 Hệ thống báo cáo giao dịch cho hệ thống hãng Hoạt động rẽ nhánh Không có Không có UC22 Use case hủy chuyến bay (Destroy Flight) Use case này giúp hệ thống các hãng hàng không gửi thông báo về vấn đề hủy chuyến bay Không có Không có Airline Company Không có Không có Action 1 Hệ thống hãng thông báo hủy chuyến bay Hoạt động rẽ nhánh Open Issues 5. Không có Không có Vẽ sơ đồ activity  Use case Register  Use case Login
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan