Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 6.2

.DOCX
3
92
101

Mô tả:

TUẦN 6 Điểm : Thứ , ngày tháng năm 2014 Học sinh: ................................................................................................................................................................. Lớp 4 Bài 1: Em hãy đánh dấu X vào ô trống có câu trả lời đúng: Danh từ là từ chỉ: Tính chất của sự vật, hiện tượng. Hoạt động, trạng thái của sự vật. Sự vật Bài 2: Với mỗi nội dung gợi ý dưới đây, em hãy tìm 5 từ: + Từ chỉ tính chất của sự vật, hiện tượng: .................................................................................. + Từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: .................................................................................... + Từ chỉ sự vật: .................................................................................................................... Bài 3: Hãy tìm: a) 5 danh từ chỉ người: ........................................................................................................ b) 5 danh từ chỉ đồ vật: ....................................................................................................... c) 5 danh từ chỉ cây cối: ....................................................................................................... Bài 4: Tìm từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực - Từ đồng nghĩa: ....................................................... - Từ trái nghĩa: ......................................................... Bài 5: Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với lời giải thích nghĩa: Trung kiên, trung thành, trung thực, trung gian a) .................... : ngay thẳng, thật thà b) ................. : trước sau một lòng, một dạ, giữ trọn niềm tin tình cảm đối với ai hay cái gì đó đã cam kết c) ................. : Đứng giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào. d) ................. : giữ vững lòng trung thành đến cùng, không gì lay chuyển được. Bài 6: Với mỗi từ dưới đây, em hãy đặt thành một câu để làm rõ nghĩa cho từng từ này: a) tự trọng: ......................................................................................................................... b) tự kiêu: ......................................................................................................................... c) tự nguyện: ............................................................................................................... Bài 7: Hãy nối các tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ ghép: A B Từ ghép phí M: học phí học hỏi .............................................................................................................. dân .............................................................................................................. đạo .............................................................................................................. hành nhân tập .............................................................................................................. hậu .............................................................................................................. khẩu .............................................................................................................. Bài 8: Hãy điền vào chỗ trống tiếng cần thiết để tạo thành từ láy : -............. ngọt - tim ............. - mịt ............. Bài 9: Đặt câu với từng từ dưới đây: - ................. xao - đèm ............... - ................ xắn - thầm thì: ...................................................................................................................................... -chầmchậm:...................................................................................................................................... - thương mến:................................................................................................................................... - ghi nhớ: ................................................................................................................................ Bài 10: Hãy sắp xếp các câu sau đây theo một trình tự thích hợp để tạo thành một câu chuyện có ý nghĩa: a) b) c) d) Là một con chuột tham lam nên nó ăn nhiều quá. Nhiều đến mức bụng phình to ra. Chuột ta gặm vách nhà và tạo được một khe hở. Chuột chui qua khe hở đó vào nhà và tìm được nhiều thức ăn. Đến sáng, chuột tìm đường trở về tổ, nhưng bụng to quá không sao lách qua khe hở được nữa. Các câu được sắp xếp lần lượt theo thứ tự là: ................................................................................ Viết lại các câu trên thành một câu chuyện: ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan