9 đề kiểm tra hk2 môn địa lớp 9 có đáp án
Phòng GD – ĐT Bắc Trà My
ĐỀ KIỂM TRA HK 2 (2011-2012)
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên:………………………………
Lớp:……………
KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2011-2012)
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1 : trắc nghiệm : ( 3 đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( trừ câu 5)
Câu 1: Ý nào sau đây không phải thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Trồng cây công nghiệp
B. Trồng cây ăn quả
C. Chăn nuôi theo kiểu công nghiệp
D. Trồng cây lương thực
Câu 2: Tài nguyên khoáng sản quan trọng có trữ lượng lớn nhất ở Đông Nam Bộ ?
A. Dầu mỏ
B. Khí tự nhiên
C. Sét cao lanh
D. Bô xít
Câu 3: Vùng kinh tế nào của nước ta có sản lượng lúa lớn nhất cả nước
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 4: Tiêu chí nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
B. Tỉ lệ hộ nghèo cao
C. Tỉ lệ dân số thành thị
D. Trình độ dân trí thấp
Câu 5: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B thành cặp vào cột C sao cho đúng
Cột A
1. Kiên Giang
2. Hải Phòng
3. Bà Rịa -Vũng Tàu
4. Quảng Ngãi
Cột B
Cột C
a. Cát Bà
b. Côn Đảo
c. Phú Quốc
d. Lý Sơn
e. Phú Quý
Phần 2: Tự luận :(7đ)
Câu 1: (2.0 đ) Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo?
Câu 2 :(2 đ) :Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công
nghiệp lớn của nước ta?
Câu 3 :(3 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP công nghiệp của đồng bằng Sông Cửu Long, năm 2000 (%)
Các ngành sản xuất
Chế biến lương
Vật liệu xây dựng
Cơ khí và một số
thực tực phẩm
ngành khác
Đồng bằng sông Cửu
65,0
12,0
23,0
Long
a/(2. đ) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Cửu
Long ?
b/ (1đ )Vì sao trong cơ cấu sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long nghành chế biến
lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả ?
-------------------------BÀI LÀM-----------------------------………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII
Phần 1 : trắc nghiệm : ( 3.0 điểm )
Câu1
Câu 2
Câu 3
D
A
B
(Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 4
D
Câu 5(1.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm
1
2
3
4
c
a
b
d
Phần 2: tự luận :(7.0 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo:
1(2,0 đ) - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu . Đầu tư chuyển hướng khai
thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đẩy mạnh chương trình trồng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm, cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức.
Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. Phòng chống ô nhiễm biển bỡi các yếu tố hóa
học, đặc biệt là dầu mỏ
Câu 2
- Đất badan, đất xám thích hợp cho việc trồng cây công
-
Câu 3
nghiệp.
Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
Có tập quán và kinh nghiệm sản xuất
Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến, và thị trường tiêu
thụ rộng lớn,
Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0,5
0,5
0,5
0,5
a/ Vẽ biểu đồ
Dạng biểu đồ hình tròn, Hs chia tỉ lệ chính xác,hình vẽ đẹp. (2đ)
- Ghi đủ : Tên biểu đồ,số liệu ở các thành phần của biểu đò, chú giải. (1 đ)
Bieå
u ñoàcô caá
u coâ
ng nghieä
p ôûÑoà
ng Baè
ng soâ
ng Cöû
u Long , naê
m 2000 (% ).
Cheábieá
n löông thöïc thöïc phaå
m
23%
Vaä
t lieä
u xaâ
y döïng
12%
65%
Cô khí vaømoä
t soángaø
nh coâ
ng nghieä
p
khaù
c.
b. Giải thích ( 1đ):
- Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phong phú.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn: trong nước và quốc tế
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
Câu 1. (3 đỉêm)
Nêu những đặc điểm của nghành dịch vụ ở Đông Nam Bộ.
Câu 2. (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng song Cửu Long và cả nước, năm 2010
Đồng bằng
sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3945,9
7489,4
Sản lượng(triệu tấn)
21,5
40,0
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu
Long so với cả nước.
b. Nhờ những điều kiện tự nhiên thuận lợi như thế nào mà Đồng bằng sông Cửu
Long trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước ?
Câu 3. (3 điểm)
Trình bày khái quát về biển và đảo Việt Nam.
- HẾT --
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
2006
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2005Môn thi: Địa 9 Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên :……………………………
………………………………………………….
Lớp :………………
Điểm
Lời phê của thầy cô
…………………………………………………………
…………………………………………………………
.
I/ Phần trắc nghiệm và bài tập :(4 Điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng nhất .
1/Nhà máy lọc dầu số 1 của nước ta (Dung Quất ) đang khởi công xây dựng ở tỉnh nào ?
a Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
c Tỉnh Đà Nẵng
b Tỉnh Quảng Ngãi
d Tỉnh Khánh Hoà
2/Khu bảo tồn di sản thiên nhiên biển ở nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên
nhiên và văn hoá thế giới (ngày 14/12/1994 ) là :
a Côn Đảo
c Vịnh Hạ Long
b Vịnh Cam Ranh
d Bái Tử Long
3/ Dựa vào kiến thức đã học hãy nối tên đảo với tên tỉnh cho phù hợp ở 2 cột trong bản sau.
Cột A (Tên Đảo )
Cột B(Tên Tỉnh)
Kết Quả
1- Phú Quốc
a-Bình Thuận
1 với……….
2- Phú Quý
b-Quảng Nam
2 với………
3- Cái Bầu
c-Kiên Giang
3 với………
4- Cù Lao Chàm
d-Quảng Ninh
4 với………
4/Bài tập : Vẽ biểu đồ (Hình cột ) thể hiên tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi ở Đồng bằng sông Cửu long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
(cả nước= 100%)
Sản lượng
Cá biển khai thác
Cá nuôi
Đồng bằng sông Cửu long
493800 tấn (41,5%)
283900 tấn (58,4%)
Đồng bằng sông Hồng
54800 tấn (4,6% )
110900 tấn ( 22,8% )
Cả nước
1189600 tấn(100%)
486400 tấn ( 100%)
Tôm nuôi
142900 tấn (76,7% )
7300 tấn (3,9% )
186200 tấn (100%)
II/Phần tự luận :( 6 Điểm )
1/ Vùng Đồng bằng sông Cửu long có điều kiện tự nhiên và nguồn tài nguyên thiên nhiên như
thế nào ? vì sao vùng Đồng bằng sông Cửu long trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ lực của
nước ta ? (3,5 đ )
2/ Thực trạng , nguyên nhân , hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển
–đảo ở nước ta hiện nay như thế nào ? những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và
môi trường biển ở nước ta hiện nay ? (2,5 đ)
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 9
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1. Hoạt động chủ yếu của du lịch biển nước ta là:
A. Tắm biển.
B. Đua thuyền, lướt ván.
C. Bóng chuyền bãi biển.
D. Du lịch dưới đáy đại dương.
Câu 2. Đặc điểm nổi bật của vùng Đông Nam Bộ:
A. Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước.
B. Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
C. Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ của cả nước.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước.
Câu 3. Huyện Xín Mần thuộc vùng nào của tỉnh Hà Giang:
A.Vùng núi đá vôi phía Bắc.
B. Vùng núi đất phía Tây.
C. Vùng đồi núi thấp.
D. Vùng cao nguyên ở phía đông.
Câu 4. Các đảo xa bờ của nước ta gồm:
A. Phú Quốc, Phú Quý, Trường Sa.
B. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý.
C. Bạch Long Vĩ, Phú Quý, Trường Sa, Hoàng Sa.
D. Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Trường Sa.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp và nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ?
Câu 2: (3 điểm)
Đồng Bằng Sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để trở thành vùng
sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long so với cả
nước.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2002
ĐBSCL
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
- Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả
nước?
- Nhận xét?
……….. Hết………..
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT XÍN MẦN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II - LỚP 9
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: ĐỊA LÝ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: C
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Công nghiệp:
+ Khu vực công nghiệp xây dựng tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong
cơ cấu GDP của vùng. (0,5 điểm)
+ Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng. (0,5 điểm)
+ Một số ngành công nghiệp quan trọng: Dầu khí, điện, cơ khí, điện tử, công nghệ
cao, chế biến thực phẩm. (0,5 điểm)
- Nông nghiệp:
+ Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng. (0,5 điểm)
+ Là vùng trọng điểm cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta. (0,5 điểm)
+ Các cây công nghiệp chủ yếu như: Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều... (0,5 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
- Đồng bằng rộng, diện tích đất nông nghiệp lớn. (0,75 điểm)
- Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu. (0,75 điểm)
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm điều hoà quanh năm. (0,75 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nguồn nước dồi dào. (0,75 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
- Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm)
Ngh×n tÊn
3000
§BSCöu Long
C¶ níc
2500
2000
1500
1000
500
0
1995
2000
2002
Năm
BiÓu ®å thÓ hiÖn s¶n lîng thuû s¶n ë §BSCL so víi c¶ níc
- Nhận xét: (0,5 điểm)
Sản lượng thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long chiếm tỷ trọng cao so với cả
nước. Sản lượng thủy sản tăng liên tục, từ 819,2 nghìn tấn (1995) lên 1354,5 nghìn tấn
(2002).
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013
Ngày kiểm tra: 9 tháng 5 năm 2013
Môn kiểm tra: Địa Lý Lớp: 9 Hệ: THCS
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (3 điểm)
Em hãy nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển-đảo
ở nước ta?
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày sự chuyển biến của nền kinh tế Tây Ninh trong những năm gần đây?
Câu 4: (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
dưới đây (đơn vị nghìn tấn):
Năm
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu
Long so với cả nước giai đoạn 1995 - 2002.
b) Nhận xét biểu đồ.
--------------------HẾT-------------------Họ và tên học sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 HỆ THCS
(Hướng dẫn chấm có 2 trang)
1/ Học sinh trả lời theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn
chấm, thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định.
2/ Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng
dẫn chấm và được thống nhất trong tổ chấm kiểm tra.
3/ Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm toàn bài tối đa là
10,0 điểm.
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1:
-Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích trồng lúa chiếm 51,1%, sản
lượng lúa 51,4% cả nước.
0,5đ
-Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất nước.
0,5đ
-Cây lương thực chiếm ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu cây trồng.
0,5đ
-Quan trọng nhất là cây lúa sản lượng và năng suất cao.
0,5đ
-Giữ vai trò hàng đầu trong việc giải quyết vấn đề an ninh lương thực
của nước ta.
0,5đ
-Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực, đưa Việt Nam trở thành nước xuất
khẩu gạo đứng đầu thế giới.
0,5đ
Câu 2:
- Đánh giá tiềm năng sinh vật biển.Chuyển hướng khai thác ven bờ
sang xa bờ
0,5đ
- Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn.
0,25đ
-Bảo vệ tài nguyên biển và cấm khai thác san hô
0,25đ
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
0,25đ
-Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học,đặc biệt là dầu mỏ
0,25đ
- Chống thất thoát dầu trên biển.Xử lí nước thải trước khi đổ ra sông,
0,5đ
biển.
Câu 3:
Sự chuyển biến của nền kinh tế Tây Ninh :
- Trong những năm gần đây, nhất là năm 2009 nền kinh tế Tây Ninh
phát triển toàn diện và liên tục; tuy nhiên chưa đồng bộ. Tốc độ tăng
trưởng bình quân 14%/năm.
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại
hóa. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông - lâm - thủy
sản.
1đ
0,5đ
- Hình thành các khu công nghiệp, giá trị sản xuất ngày càng lớn, giải
quyết việc làm, tăng nguồn thu cho địa phương.
0,5đ
Câu 4:
- Tính tỉ lệ %:
Năm
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
51,7
51,9
51,2
Cả nước
100
100
100
1đ
- Vẽ biểu đồ cột chồng:
Vẽ chính
xác, đầy
đủ chi tiết
1đ
Nếu thiếu
1 chi tiết
trừ 0,25đ
Biểu đồ tỉ trọng sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long và cả
nước năm 1995 - 2002
- Nhận xét:
+ Sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long cao, chiếm hơn 50%
sản lượng cả nước.
0,5đ
+ Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất thủy sản lớn nhất nước
0,5đ
PHÒNG GD& ĐT ĐĂKHÀ
TRƯỜNG THCS ĐĂKMAR
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương
pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận
dụng của học sinh sau khi học Vùng Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long,
Phát triển tổng hợp TNMT biển đảo, Địa lí địa phương
2. Hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ nhận
Nhận biết
Thông hiểu
thức
- Nhận biết vị - Vai trò của
Vùng Đông Nam Bộ
22% TSĐ = 2 điểm
trí, giới hạn
của vùng kinh
tế trọng điểm
phía nam
50% TSĐ = 1
điểm;
vùng kinh tế
trọng
điểm
phía nam
50% TSĐ = 1
điểm;
- Trình bày
Đồng Bằng Sông Cửu những điều
kiện
thuận
Long
lợi để phát
triển ngành
thủy sản ở
Đồng bằng
sông
Cửu
Long
22% TSĐ = 2.5 điểm
Phát triển tổng hợp
TNMT biển đảo
22% TSĐ = 2 điểm
100% TSĐ =
2.5 điểm;
- Một số biện
pháp bảo vệ
tài
nguyên
biển, đảo
100% TSĐ =
2điểm;
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Địa lí địa phương
34% TSĐ = 3.5 điểm
TSĐ 10=100%
Tổng số câu 04
3.5điểm=35%
3điểm=30%
Biết vẽ và
nhận xét biểu
đồ hình tròn
thể hiện sự
thay đổi cơ
cấu kinh tế
của tỉnh Kon
Tum
...% TSĐ
=.3,5..điểm;
3.5điểm=35%
Đăk Mar, ngày 20 tháng 4 năm 2011
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Lụa
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Lê Quang Hùng
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
PHÒNG GD& ĐT ĐĂKHÀ
TRƯỜNG THCS ĐĂKMAR
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (2.0 điểm) Kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam? Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Câu 2 (2.5 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi
như thế nào để phát triển ngành thủy sản
Câu 3 (2,0 điểm) Theo em có những phương hướng nào bảo vệ môi trường
biển đảo nước ta?
Câu 4 (3.5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của tỉnh Kon Tum (%)
Ngành
Năm 1996
Năm 2010
Nông - lâm nghiệp
52,0
38,0
Công nghiệp-xây dựng
15,0
26,0
Dịch vụ
33,0
36,0
a. Vẽ 2 biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của tỉnh Kon Tum.
b. Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của tỉnh.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 9
Câu 1. (2,0 điểm)
Các tỉnh thành phố: TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa
Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An (1Đ)
Vai trò: Có tầm quan trọng không chỉ với vùng DHNTB mà cả BTB và Tây
Nguyên (1Đ)
Câu 2: (2.5 điểm)
- Chiếm khoảng 50% tổng SL thuỷ sản cả nước.(0,5đ)
- Đặc biệt là nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu. (0,5đ)
-Vùng biển rộng, ấm quanh năm.(0,5đ)
- Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên, thức ăn cho các
vùng nuôi tôm, hàng năm sông Mê Công đem đến nguồn thủy sản phong phú.
Vùng có tập quán nuôi cá bè. (1đ)
Câu 3: (2 điểm)
Các phương hướng chính để bảo vệ TN và MT biển:
- Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để
chuyển hương khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
(0.5Đ)
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng
rừng ngặp mặn. (0.5Đ)
- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình
thức. (0.5Đ)
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. (0.25Đ)
- Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ.
(0.25Đ)
Câu 4: (3.5điểm)
a. Vẽ biểu đồ(2,5đ)
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CỦA TỈNH KON TUM
NĂM 2010
NĂM 1996
33%
36%
38%
52%
15%
26%
Nông, lâm
CN - XD
Dịch vụ
* Vẽ biểu đồ:
- Học sinh vẽ 2 biểu đồ tròn năm 1996 và 2010. Vẽ đẹp, chia tỉ lệ chính xác, ghi
đầy đủ thông tin trên biểu đồ.(2đ)
- có tên biểu đồ, bảng chú giải được (0.5đ)
*Nhận xét (1đ)
Qua biểu đồ ta thấy cơ cấu kinh tế của tỉnh Kon Tum từ năm 1996 đến 2010 đang từng
bước chuyển dịch theo hướng tích cực (theo hướng công nghiệp hóa), cụ thể là:
- Tỉ trọng ngành nông - lâm nghiệp giảm mạnh nhưng vẫn còn chiếm tỉ lệ lớn nhất
trong cơ cấu kinh tế.(0,5đ)
- Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng. Tăng nhiều nhất là công
nghiệp-xây dựng (tăng 11%).(0,5đ)
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII (Năm học 2012-2013)
MÔN: ĐỊA 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điềm)
Nêu tên các cây công nghiệp chính được trồng ờ ĐNB và địa bàn phân bố của
chúng.
Câu 2: (2 điểm)
Kể tên các trung tâm công nghiệp ở ĐNB. Cho biết quy mô và cơ cấu ngành của
trung tâm công nghiệp TP HCM.
Câu 3: (1 điểm)
Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong sự phát triển kinh tế-xã hội
của nước ta.
Câu 4: (2 điểm)
Trình bày tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Tình hình sản xuất thuỷ sản của
Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 (nghìn tấn)
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so
với cả nước. Nêu nhận xét.
----------HẾT----------
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Lớp: 9…
Họ và tên: ………………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Địa lý – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
C©u 1 (3®): Nhê yÕu tè thuËn lîi nµo ®· gióp cho §ång b»ng S«ng Cöu Long trë thµnh
vïng träng ®iÓm s¶n xuÊt l¬ng thùc, thùc phÈm lín nhÊt c¶ níc?
C©u 2 (3®): Cho biÕt nh÷ng ph¬ng híng chÝnh ®Ó b¶o vÖ tµi nguyªn vµ m«i trêng biÓn
®¶o ë níc ta?
C©u 3 (3®): Dùa vµo b¶ng sè liÖu sau: H·y nhËn xÐt vÒ t×nh h×nh khai th¸c,xuÊt khÈu dÇu
th«,nhËp khÈu x¨ng dÇu vµ chÕ biÕn dÇu khÝ ë níc ta giai ®o¹n tõ 1999 – 2002.
N¨m
S¶n lîng
DÇu th« khai th¸c ( TriÖu tÊn)
DÇu th« xuÊt khÈu ( TriÖu tÊn)
X¨ng dÇu nh©p khÈu ( TriÖu tÊn)
1999
2000
2001
2002
15,2
14,9
7,4
16.2
15,4
8,8
16,8
16,7
9,1
16,9
16,9
10,0
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ma trËn ®Ò kiÓm tra:
CÊp ®é
C¸c cÊp ®é nhËn thøc
VËn dông
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng
CÊp ®é
CÊp
hiÓu
thÊp
®é
cao
Nªu ®îc
c¸c yÕu tè
thuËn lîi
Vïng §ång b»ng
®Ó §BSCL
s«ng Cöu Long
trë thµnh
SX l¬ng
thùc thùc
phÈm lín
nhÊt c¶
níc
Sè c©u:
1
3
Sè ®iÓm:
30%
TØ lÖ :
BiÕt ®a ra
Ph©n tÝch
Ph¸t triÓn tæng
mét sè biÖn
b¶ng sè
hîp vµ b¶o vÖ tµi
ph¸p
®Ó
b¶o
liÖu rót ra
nguyªn m«i trêng
vÖ tµi nguyªn,
nhËn xÐt
biÓn ®¶o
m«i trêng
vÒ ngµnh
biÓn ,®¶o
dÇu khÝ ë
Céng
1
3
30%
- Xem thêm -