TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tập bài giảng
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
Chủ biên: Lâm Hoàng Trúc Mai
Thành viên: Phạm Thuỷ Tú
Trương Xuân Hương
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 12 năm 2018
lOMoARcPSD|12114775
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tập bài giảng
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
Chủ biên: Lâm Hoàng Trúc Mai
Thành viên: Phạm Thuỷ Tú
Trương Xuân Hương
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 12 năm 2018
lOMoARcPSD|12114775
LỜI MỞ ĐẦU
Tài liệu được xây dựng nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy học phần Hệ thống
hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, giúp sinh viên nắm bắt, hiểu và phân tích được
các quy trình nghiệp vụ của các tổ chức, doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh
hiện đại để áp dụng vào các hệ thống thông tin. Tài liệu có thể sử dụng cho sinh
viên khối ngành kinh tế và công nghệ.
Cấu trúc tài liệu bao gồm 4 chương và cuối cùng là phần minh hoạ hệ thống:
-
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về các khái niệm, các quy trình nghiệp vụ
điển hình trong doanh nghiệp.
-
Chương 2: trình bày các vấn đề liên quan đến hệ thống doanh nghiệp
(Enterprise Systems – ES): kiến trúc của ES, vai trò của ES, các loại ES, các
loại dữ liệu trong ES và minh hoạ trong hệ thống.
-
Chương 3: trình bày quy trình bán hàng trong doanh nghiệp: quy trình cơ
bản, chứng từ và dòng dữ liệu, tác động tài chính của các bước trong quy
trình đến tổ chức, vai trò của ES trong quy trình bán hàng.
-
Chương 4: trình bày quy trình mua hàng: cấu trúc nội dung tương tự chương
ba
-
Minh hoạ các quy trình trên hệ thống cụ thể: SalesUp của GESO, SAP ERP,
openERP và đưa ra các bài tập thực hành.
Học phần này có sử dụng các thuật ngữ liên quan đến kế toán, logistics nên sinh viên
cần trang bị thêm các kiến thức liên ngành. Ngoài ra, kiến thức trong lĩnh vực ERP có
rất nhiều thuật ngữ chuyên môn và cũng là kiến thức trong môi trường quốc tế nên tác
giả sẽ không dịch một số thuật ngữ chuyên ngành trong bài giảng được liệt kê trong
bảng Danh mục các thuật ngữ chuyên ngành và khi dùng sẽ được in nghiêng.
-i-
lOMoARcPSD|12114775
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................................................i
MỤC LỤC....................................................................................................................................................ii
DANH MỤC HÌNH...............................................................................................................................vii
DANH MỤC BẢNG..............................................................................................................................ix
DANH MỤC THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH.....................................................................x
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN...................................................................................1
1. Một số khái niệm..............................................................................................................................2
1.1. Cạnh tranh toàn cầu (Global Competition)..................................................................4
1.2. Cách mạng thông tin (The Information Revolution)...............................................5
1.3. Lực lượng tri thức (Knowledge Worker)......................................................................6
2. Quy trình nghiệp vụ (Business Processes)............................................................................8
2.1. Quy trình mua hàng..............................................................................................................12
2.2. Quy trình sản xuất.................................................................................................................13
2.3. Quy trình bán hàng...............................................................................................................14
2.4. Quy trình lên kế hoạch nguyên vật liệu.......................................................................15
2.5. Quy trình lưu trữ và quản lý kho....................................................................................16
3. Cấu trúc hướng chức năng của một tổ chức......................................................................17
4. Mô hình doanh nghiệp GBI (Global Bike Incorporated).............................................20
CÂU HỎI ÔN TẬP................................................................................................................................21
CÂU HỎI THẢO LUẬN....................................................................................................................21
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM...............................................................................................................22
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP (ENTERPRISE SYSTEMS).............25
1. Hệ thống doanh nghiệp (Enterprise Systems)..................................................................25
1.1. Một số khái niệm...................................................................................................................25
1.1.1. Hệ thống thông tin (Information Systems)........................................................26
1.1.2. Hệ thống thông tin chức năng (Functional Information Systems)..........26
- ii -
lOMoARcPSD|12114775
1.1.3. Hệ thống doanh nghiệp (Enterprise Systems)..................................................27
1.2. Kiến trúc của ES....................................................................................................................29
1.2.1. Kiến trúc Client – Server...........................................................................................30
1.2.2. Kiến trúc hướng dịch vụ............................................................................................31
1.3. Vai trò của ES.........................................................................................................................32
1.3.1. Thực thi quy trình.........................................................................................................32
1.3.2. Thu thập và lưu trữ dữ liệu.......................................................................................33
1.3.3. Kiểm soát thực hiện quy trình.................................................................................33
1.4. Các loại ES...............................................................................................................................35
1.5. Tổng quan SAP AG và hệ thống SAP ERP..............................................................37
2. Các loại dữ liệu trong ES...........................................................................................................39
2.1. Dữ liệu giao dịch (Transaction data)............................................................................39
2.2. Dữ liệu nền (Master data)..................................................................................................40
2.3. Dữ liệu tổ chức (Organizational data)..........................................................................40
3. Minh họa các loại dữ liệu trong SAP ERP với doanh nghiệp GBI.........................41
3.1. Dữ liệu tổ chức.......................................................................................................................41
3.1.1. Client và company code.............................................................................................42
3.1.2. Plant.....................................................................................................................................43
3.2. Dữ liệu nền...............................................................................................................................43
3.2.1. Material Master..............................................................................................................44
3.2.2. Material Types................................................................................................................45
3.3. Dữ liệu giao dịch...................................................................................................................48
CÂU HỎI ÔN TẬP................................................................................................................................50
CÂU HỎI THẢO LUẬN....................................................................................................................50
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM...............................................................................................................50
CHƯƠNG 3. QUY TRÌNH BÁN HÀNG (FULFILLMENT PROCESS) ...................55
- iii -
lOMoARcPSD|12114775
1. Các khái niệm cơ bản...................................................................................................................55
2. Quy trình nghiệp vụ bán hàng..................................................................................................56
2.1. Quy trình cơ bản....................................................................................................................56
2.2. Chứng từ và dòng dữ liệu..................................................................................................57
2.2.1. Customer inquiry...........................................................................................................58
2.2.2. Quotation...........................................................................................................................59
2.2.3. Customer Purchase Order..........................................................................................61
2.2.4. Sales Order.......................................................................................................................62
2.2.5. Picking Document........................................................................................................64
2.2.6. Packing List.....................................................................................................................65
2.2.7. Customer Invoice..........................................................................................................67
2.2.8. Customer Payment........................................................................................................68
2.3. Luồng thông tin (Information Flow).............................................................................68
2.3.1. Thông tin cấp độ cá thể (Instance-Level Information).................................68
2.3.2. Thông tin cấp độ tổng thể (Process-Level Information).............................69
2.4. Tác động tài chính (Financial Impact).........................................................................70
3. Vai trò của ES trong quy trình bán hàng.............................................................................77
3.1. Thực thi quy trình..................................................................................................................77
3.1.1. Tạo Quotation.................................................................................................................78
3.1.2. Tạo Sales Order (SO)..................................................................................................78
3.1.3. Chuẩn bị chuyển hàng (Prepare shipment)........................................................79
3.1.4. Vận chuyển hàng (Send Shipment).......................................................................81
3.1.5. Tạo và gửi hoá đơn (Invoice)..................................................................................81
3.1.6. Nhận và xử lý thanh toán của khách hàng (Payment)..................................82
3.2. Thu thập và lưu trữ dữ liệu................................................................................................82
- iv -
lOMoARcPSD|12114775
3.3. Kiểm soát quy trình..............................................................................................................82
3.3.1. Thông tin cấp độ cá thể..............................................................................................82
3.3.2. Thông tin cấp độ tổng thể..........................................................................................84
CÂU HỎI ÔN TẬP................................................................................................................................85
CÂU HỎI THẢO LUẬN....................................................................................................................85
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM...............................................................................................................86
CHƯƠNG 4. QUY TRÌNH MUA HÀNG (PROCUREMENT PROCESS) ...............89
1. Các khái niệm cơ bản...................................................................................................................89
2. Quy trình nghiệp vụ mua hàng................................................................................................90
2.1. Quy trình cơ bản....................................................................................................................90
2.2. Chứng từ và dòng dữ liệu..................................................................................................91
2.2.1. Purchase requisition.....................................................................................................91
2.2.2. Purchase order................................................................................................................92
2.2.3. Packing List.....................................................................................................................94
2.2.4. Goods receipt document............................................................................................95
2.2.5. Vendor invoice...............................................................................................................97
2.2.6. Vendor payment.............................................................................................................99
2.3. Luồng thông tin......................................................................................................................99
2.3.1. Thông tin cấp độ cá thể (Instance-Level Information).................................99
2.3.2. Thông tin cấp độ quy trình (Process-Level Information).........................100
2.4. Tác động tài chính..............................................................................................................100
3. Vai trò của ES trong quy trình mua hàng........................................................................102
3.1. Thực thi quy trình...............................................................................................................102
3.1.1. Tạo Purchase requisition.........................................................................................103
3.1.2. Tạo Purchase order....................................................................................................105
3.1.3. Nhập hàng vào kho....................................................................................................106
-v-
lOMoARcPSD|12114775
3.1.4. Nhận vendor invoice và thanh toán....................................................................106
3.2. Thu thập và lưu trữ dữ liệu.............................................................................................109
3.3. Kiểm soát quy trình...........................................................................................................110
3.3.1. Thông tin cấp độ cá thể............................................................................................110
3.3.2. Thông tin cấp độ quy trình tổng thể...................................................................111
CÂU HỎI ÔN TẬP.............................................................................................................................113
CÂU HỎI THẢO LUẬN..................................................................................................................113
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM............................................................................................................114
THỰC HÀNH HỆ THỐNG............................................................................................................116
1. Minh hoạ trên hệ thống SalesUp ERP của GESO....................................................116
1.1. Cấu hình hệ thống...........................................................................................................117
1.2. Quy trình bán hàng cơ bản trên hệ thống SalesUp ERP...............................117
1.3. Quy trình mua hàng cơ bản trên hệ thống SalesUp ERP..............................127
1.3.1.
Quy trình mua trong nước..................................................................................127
1.3.2.
Quy trình mua nhập khẩu...................................................................................132
1.3.3.
Quy trình mua tài sản cố định/chi phí dịch vụ (TSCĐ/CPDV)......139
1.4. Bài tập thực hành............................................................................................................150
1.4.1.
Bài tập về quy trình bán hàng...........................................................................150
1.4.2.
Bài tập về quy trình mua hàng.........................................................................152
2. Bài tập trên hệ thống SAP ERP hoặc openERP.........................................................153
PHỤ LỤC...................................................................................................................................................xv
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................................xix
- vi -
lOMoARcPSD|12114775
DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1. Một quy trình chung............................................................................................................9
Hình 1-2. Các quy trình chính...........................................................................................................11
Hình 1-3. Một quy trình mua hàng..................................................................................................13
Hình 1-4. Một quy trình sản xuất cơ bản......................................................................................14
Hình 1-5. Một quy trình bán hàng đơn giản................................................................................15
Hình 1-6. Quy trình quản lý kho......................................................................................................17
Hình 1-7. Cấu trúc theo chức năng..................................................................................................18
Hình 1-8. Cấu trúc doanh nghiệp của GBI..................................................................................21
Hình 2-1. Một quy trình được hỗ trợ bởi hệ thống thông tin chức năng........................27
Hình 2-2. Một quy trình được hỗ trợ bởi hệ thống doanh nghiệp.....................................28
Hình 2-3. Sự phát triển của ES..........................................................................................................30
Hình 2-4. Ba lớp của kiến trúc client – server............................................................................31
Hình 2-5. Thống kê thông tin cấp độ tổng thể...........................................................................34
Hình 2-6. Sơ đồ giải pháp cho một hệ thống ERP được phát triển bởi SAP...............36
Hình 2-7. Mối quan hệ giữa những hệ thống khác nhau.......................................................37
Hình 2-8. Một cấu trúc tổ chức.........................................................................................................41
Hình 2-9. Dữ liệu tổ chức....................................................................................................................42
Hình 2-10. Dữ liệu tổ chức của GBI...............................................................................................42
Hình 2-11. Material master data.......................................................................................................44
Hình 2-12. SAP ERP material types...............................................................................................45
Hình 2-13. Sơ đồ sản phẩm của GBI..............................................................................................47
Hình 2-14. Danh sách materials của GBI theo material types............................................47
Hình 2-15. Transaction data...............................................................................................................48
Hình 2-16. Cấu trúc của một transaction document................................................................49
Hình 3-1. Quy trình bán hàng cơ bản.............................................................................................57
Hình 3-2. Minh hoạ về Customer Inquiry....................................................................................58
Hình 3-3. Minh hoạ về Quotation....................................................................................................59
Hình 3-4. Minh hoạ về Customer Purchase Order...................................................................61
Hình 3-5. Minh hoạ về Sales Order................................................................................................63
Hình 3-6. Minh hoạ về Picking Document..................................................................................65
- vii -
lOMoARcPSD|12114775
Hình 3-7. Minh hoạ về Packing List...............................................................................................66
Hình 3-8. Minh hoạ về Customer Invoice....................................................................................67
Hình 3-9. Một phần bảng cân đối kế toán theo thông tư 200..............................................71
Hình 3-10. Bảng cân đối kế toán đơn giản..................................................................................72
Hình 3-11. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200................73
Hình 3-12. Bảng Income statement đơn giản.............................................................................74
Hình 3-13. Tác động tài chính khi hàng hoá được giao cho khách hàng.......................76
Hình 3-14. Tác động tài chính khi nhận thanh toán từ khách hàng..................................76
Hình 3-15. Hệ thống doanh nghiệp trong quy trình bán hàng............................................77
Hình 3-16. Delivery due list...............................................................................................................80
Hình 3-17. Billing due list...................................................................................................................81
Hình 3-18. Báo cáo tình trạng của một đơn hàng hoàn thành.............................................83
Hình 3-19. Báo cáo tình trạng một đơn hàng chưa hoàn ở bước thanh toán................84
Hình 4-1. Quy trình mua hàng cơ bản...........................................................................................90
Hình 4-2. Minh họa về purchase requisition...............................................................................91
Hình 4-3. Minh họa về Purchase order..........................................................................................93
Hình 4-4. Minh họa về Packing list................................................................................................95
Hình 4-5. Minh họa về Goods receipt document......................................................................96
Hình 4-6. Minh họa về Vendor invoice.........................................................................................98
Hình 4-7. Vai trò của ES đối với quy trình mua hàng.........................................................103
Hình 4-8. Chức năng tạo Purchase requisition........................................................................104
Hình 4-9.Chức năng tạo purchase order....................................................................................105
Hình 4-10. Chức năng tạo Goods Receipt.................................................................................106
Hình 4-11. Chức năng tạo và kiểm tra vendor invoice........................................................107
Hình 4-12. Chức năng thanh toán (1)..........................................................................................108
Hình 4-13. Chức năng thanh toán (2)..........................................................................................109
Hình 4-14. Truy lục lại một purchase requisition..................................................................110
Hình 4-15. Lịch sử mua hàng..........................................................................................................111
Hình 4-16. Báo cáo phân tích quy trình mua hàng................................................................112
- viii -
lOMoARcPSD|12114775
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3-1. Sự tác động tài chính trong từng bước của quy trình bán hàng....................75
Bảng 4-1. Sự tác động tài chính trong từng bước của quy trình mua hàng................101
- ix -
lOMoARcPSD|12114775
DANH MỤC THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Thuật ngữ
Viết tắt
Diễn giải
(Nếu có)
Accounts Payable
Tài khoản phải trả khách hàng
Accounts Receivable
Tài khoản phải thu khách hàng
Assets
Tài sản
Balance sheet
Bảng cân đối kế toán
Billing due list
Danh sách các đơn hàng đã gửi cần tạo hoá
đơn trong hệ thống để chờ nhân viên kế toán
xử lý
Business
process BPR
Tái cấu trúc doanh nghiệp
reengineering
Cash
Tiền mặt
Client
Đại diện cho tổng công ty/doanh nghiệp
(Enterprise) bao gồm nhiều công ty
(companies/subsidiaries)
Company code
Đại diện cho một thực thể pháp lý riêng biệt,
là một thành phần tổ chức, có một hệ thống
tài khoản kế toán riêng
Configure-to-order
Công ty sẽ đưa ra sản phẩm chuẩn hoặc cơ
bản nhất để khách hàng yêu cầu thêm những
tùy chọn hoặc các thành phần khác
Cost of Goods Sold
Tài khoản gía vốn hàng bán
Customer Inquiry
Yêu cầu cung cấp thông tin về giá và chính
sách các sản phẩm của khách hàng
Customer Purchase Order
Customer
Đơn đặt hàng của khách hàng
PO
Customer
relationship CRM
management systems
Hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng
systems
-x-
lOMoARcPSD|12114775
Delivery due list
Danh sách các SO cần chuẩn bị để chuyển
hàng trong ngày để đáp ứng kịp ngày yêu
cầu nhận hàng của khách hàng
Enterprise resource planning ERP
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
systems
systems
nghiệp
Enterprise Systems
ES
Hệ thống doanh nghiệp
Equity
Vốn chủ sở hữu
Expenses
Chi phí
Financial accounting
FI
Tài chính kế toán
Finished goods
FG
Thành phẩm
FOB
destination
hoặc
Quyền sở hữu đối với hàng hóa vẫn thuộc
receiving dock
về người bán cho đến khi hàng được chuyển
tới người mua, do đó trong quá trình vận
chuyển nếu có tổn thất thì người bán chịu
trách nhiệm
FOB shipping point
Quyền sở hữu đối với hàng hóa được
chuyển sang cho bên mua ngay khi xếp hàng
lên tàu hoặc được gửi đi, do đó nếu có tổn
thất thì người mua chịu trách nhiệm
Free-on-board
FOB
Thuật ngữ trong thương mại quốc tế cho
biết phương thức giao hàng từ bên bán sang
bên mua mà quyền sở hữu hàng hóa được
tính từ khi nào
Goods receipt document
Chứng từ nhập kho
Income statement hoặc Profit P&L
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
and loss (P&L) statement
Information
statement
and ICT
Công nghệ thông tin và viễn thông bao gồm
communication technology
Internet (email, Web,…) và hệ thống thông
tin doanh nghiệp dựa trên máy tính để hỗ
trợ công việc của tổ chức.
- xi -
lOMoARcPSD|12114775
Inventory
Kho
Inventory and
warehouse IWM
management process
Quy trình lưu kho và theo dõi materials
process
Knowledge Workers
Người có khả năng sử dụng ICT để tạo, thu
thập, xử lý, tổng hợp, truyền đạt, phân tích
và sử dụng thông tin để nâng cao năng suất
Lead time
Thời gian từ lúc đặt hàng cho đến khi nhận
được hàng
Liabilitie
Các khoản nợ
Management
accounting or CO
Kế toán quản trị
controlling
Material master
Dữ liệu nền về materials
Material planning process
Quy trình lên kế hoạch cho materials
Material types
Loại của materials
Materials
Tất cả các sản phẩm, hàng hoá, nguyên vật
liệu, thiết bị, phụ tùng và tất cả những gì mà
tổ chức sử dụng
Out of stock/ Stock out
Không đủ sản phẩm trong kho để đáp ứng
yêu cầu của khách hàng
Packing List
Phiếu đóng gói
Picking Document
Phiếu lấy hàng từ kho
Plant
Một thành phần tổ chức mà có thể thực hiện
nhiều chức năng và liên quan đến một số
quy trình: nhà máy, kho, trung tâm phân
phối, trung tâm dịch vụ hoặc văn phòng
Product
life
management systems
cycle PLM
Hệ thống quản lý vòng đời sản phẩm
systems
Purchase order
Đơn đặt hàng của bên mua
Purchase requisition
Phiếu đề xuất mua hàng
- xii -
lOMoARcPSD|12114775
Purchasing
organization/
Bộ phận phụ trách mua hàng trong một
purchasing department
công ty
Quotation
Bảng báo giá cho một Customer Inquiry
Raw materials
RM
Nguyên vật liệu để sản xuất
Retained Earnings
Tài khoản lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
Revenues
Doanh thu
Revenues from Sales
Doanh thu bán hàng
Routine
Các tác vụ lặp đi lặp ngại hằng ngày, hàng
tuần
Sales Order
SO
Đơn bán hàng
Sell-from-stock
Bán hàng từ kho: khách hàng chỉ có thể mua
hàng từ những sản phẩm đang có tại kho,
họ không thể yêu cầu một sản phẩm đặc biệt
nào khác hoặc theo ý riêng
Semifinished goods
SG
Bán thành phẩm
Shipping point
Điểm tập kết để vận chuyển hàng giao cho
khách hàng
Supplier
relationship SRM
management systems
Supply chain
Hệ thống quản lý nhà cung cấp
systems
management SCM
systems
Task workers
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
systems
Nhân viên thực hiện những công việc lặp lại
hằng ngày, những nhiệm vụ có cấu trúc,
theo một phương thức lặp đi lặp lại
Terms of delivery
Phương thức vận chuyển hàng từ người bán
sang người mua
Terms of payment
Cách thức mà người mua sẽ chi trả cho bên
bán như thế nào
- xiii -
lOMoARcPSD|12114775
Trading goods
TG
Hàng hoá mua từ nhà cung cấp và bán lại
cho khách hàng
Transaction documents
Chứng từ thu lại dữ liệu giao dịch khi một
bước nghiệp vụ cụ thể trong một quy trình
được thực hiện
Vendor invoice
Hoá đơn nhà cung cấp
Views
Góc nhìn, nhóm dữ liệu của material master
- xiv -
lOMoARcPSD|12114775
Chương 1
Bài giảng ERP
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
MỤC TIÊU
Chương này trình bày tổng quan về các khái niệm, thuật ngữ, các kiến thức cơ bản
liên quan đến tổ chức, các hệ thống thông tin, các quy trình nghiệp vụ cơ bản trong
doanh nghiệp. Sau khi học chương này, sinh viên nắm được các vấn đề sau đây:
-
Các khái niệm cơ bản trong môi trường doanh nghiệp cạnh tranh ngày nay
trong thế giới công nghệ hiện đại.
-
Cơ bản về các quy trình nghiệp vụ phục vụ cho các hoạt động kinh doanh
trong doanh nghiệp.
-
Các vấn đề liên quan đến cấu trúc của tổ chức theo hướng chức năng và quy
trình.
NỘI DUNG
Để hiểu rõ về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, không có cách tiếp cận
nào tốt hơn là tìm hiểu từ quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp. Vậy Quy trình
nghiệp vụ (Business processes) là gì và tại sao chúng lại quan trọng đến như vậy.
Một cách ngắn gọn, quy trình nghiệp vụ là các nhiệm vụ hoặc hoạt động mà doanh
nghiệp sử dụng để sản xuất, kinh doanh hàng hóa hoặc dịch vụ, những hoạt động
này ngày nay được hỗ trợ đắc lực bởi Công nghệ thông tin và viễn thông
(Information and communication technology - ICT) như máy tính, Internet, Web và
hệ thống thông tin (Information systems). ICT cũng là một trong những khái niệm
quan trọng vì doanh nghiệp sử dụng để điều hành kinh doanh.
Ta sẽ ví dụ cụ thể hơn về quy trình nghiệp vụ và ICT trong chương sau. Tuy
nhiên, trước khi bắt đầu tìm hiểu chi tiết, sẽ dễ dàng hơn nếu hiểu tại sao chúng quan
trọng trong các hoạt động kinh doanh hiện nay. Do đó, phần đầu của chương này sẽ
trình bày về môi trường cạnh tranh quốc tế với các hoạt động điều hành tổ chức hiện
đại. Nhu cầu cạnh tranh trong môi trường này đã dẫn đến việc các tổ chức ngày càng
chuẩn hóa các quy trình nghiệp vụ và phát triển các hệ thống thông tin để hỗ trợ các
quy trình này. Sau đó, bài giảng trình bày và thảo luận chi tiết về quy trình nghiệp vụ,
hệ thống thông tin và vai trò của chúng trong các tổ chức hiện đại. Cuối cùng, mục tiêu
chương này là nền tảng để giúp ta hiểu các chương sau về quy trình nghiệp vụ,
1
lOMoARcPSD|12114775
Chương 1
Bài giảng ERP
vai trò của hệ thống thông tin để hỗ trợ các quy trình nghiệp vụ này và tầm ảnh
hưởng của tài chính đến quy trình nghiệp vụ trong tổ chức.
1. Một số khái niệm
Apple Computers (bây giờ là Apple Inc.) là một ví dụ điển hình của một công
ty kịp thời nắm bắt được vấn đề toàn cầu hoá và đã phát triển một cách nhanh chóng
bởi lợi thế của quy trình nghiệp vụ tích hợp và công nghệ thông tin. Nếu đã từng
mua hoặc sử dụng Apple iPod, có thể sẽ chú ý đến nhãn phía sau “Designed by
Apple in California, Assembled in China”. Apple không sản xuất iPod trong những
nhà máy riêng của nó.
Vào năm 1998, Apple Computers khác biệt nhiều so với ngày nay, chưa có
iPod, iPhone hoặc cửa hàng Apple nào. Công ty chỉ bán laptop Mac, máy tính bàn
và một vài sản phẩm tương tự khác. Thực tế, Apple chỉ sản xuất 6 sản phẩm chính
và bán chúng hầu như hoàn toàn cho nhà bán lẻ. Công ty sản xuất những sản phẩm
này tại những nhà máy chính của họ ở Ireland và Singapore. Công ty kiểm soát mọi
khía cạnh của sản phẩm, kể cả phân phối, từ khởi đầu là thiết kế cho đến vận
chuyển những sản phẩm hoàn chỉnh đến nhà bán lẻ. Apple hiểu biết rất ít về khách
hàng của mình vì chính những nhà bán lẻ mới thực sự bán những chiếc máy tính
đến tay người tiêu dùng.
Hơn 10 năm sau, Apple Computers phát triển thành Apple Inc., một công ty lớn
hơn và được nhận diện nhiều hơn rất nhiều. Xem xét những con số sau: năm 1998,
Apple Computers có 6.658 nhân viên và doanh thu dưới 6 tỉ đô. Đầu năm 2008, Apple
Inc. có 21.600 nhân viên và doanh thu hơn 24 tỉ đô. Năm 1998, Apple Inc. phát sinh
hầu như toàn bộ doanh thu của họ thông qua nhà bán lẻ. Đến 2008, họ đã mở gần 200
cửa hàng bán lẻ trên toàn thế giới và thu về 4 tỉ đô từ những cửa hàng này và trên
Internet. Những dòng sản phẩm của Apple cũng phát triển từ 6 lên hơn 27 sản phẩm
chính bao gồm nhạc kỹ thuật số, phim và truyền hình thông qua iTunes.
Sự chuyển đổi này diễn ra như thế nào và tại sao? Câu trả lời là một số sự kiện đã
xảy ra vào năm 1998 là dấu hiệu cho sự mở rộng và phát triển nhanh chóng của Apple
và nó cũng là kết quả của một vài sự thay đổi chính trong cách điều hành doanh nghiệp.
Đầu tiên, Steve Jobs quay trở lại Apple với vai trò điều hành sau vài năm ra khỏi công
ty. Thời điểm đó, Apple không hoạt động tốt. Sau khi rà soát lại toàn bộ
2
lOMoARcPSD|12114775
Chương 1
Bài giảng ERP
hoạt động của công ty, Jobs thiết lập một số thay đổi rất lớn và vô cùng khó khăn.
Jobs hiểu rằng Apple cần tập trung vào năng lực cốt lõi của nó: thiết kế những sản
phẩm phần cứng và phần mềm dễ sử dụng và thu hút. Ông ngay lập tức cải tiến
dòng sản phẩm bằng cách hiện đại hoá hệ điều hành Mac và cung cấp máy tính
Apple với khả năng Internet mới.
Ngoài ra, Jobs bắt đầu gia công những công đoạn sản xuất nhờ các công ty sản
xuất công nghệ cao chuyên biệt hoá, chủ yếu là ở Châu Á. Bởi vì năng lực cốt lõi
của Apple là thiết kế những sản phẩm, họ không cần phải tiếp tục tự sản xuất những
sản phẩm này. Hoạt động kế tiếp của Jobs là xây dựng cửa hàng Apple online để
bán những sản phẩm trực tiếp đến người tiêu dùng thông qua Internet. Đến gần hơn
với người tiêu dùng là mấu chốt vô cùng quan trọng cho kế hoạch của Apple là cung
cấp và hỗ trợ người dùng ngày càng tốt hơn. Cuối cùng, Jobs triển khai SAP R/3,
một hệ thống tích hợp, quản lý tất cả quy trình mới sau những thay đổi chiến lược
trong việc thiết kế sản phẩm, sản xuất và bán hàng.
Một trong những thay đổi kinh doanh chiến lược mà Apple đã làm năm 1998
là thay đổi những quy trình nghiệp vụ cốt lõi đã được thực hiện trong nhiều năm.
Để những quy trình mới này được hiểu quả, họ phải tiếp cận được với nhân viên
trên toàn bộ hoạt động kinh doanh của Apple. Họ cũng loại bỏ một vài bộ phận
không hiệu quả trong công ty. Hệ thống thông tin được triển khai năm 1998 không
phát triển để có thể hỗ trợ việc mở rộng sản phẩm, vị trí địa lý và doanh thu. Do đó,
Apple phải triển khai hệ thống doanh nghiệp tích hợp có thể phát triển linh hoạt
theo sự mở rộng kinh doanh của công ty.
Từ năm 1998, Apple tiếp tục mở rộng hệ thống doanh nghiệp để hợp nhất các
quy trình nghiệp vụ mới. Đến năm 2008, Apple đã có trong tay một trong những hệ
thống doanh nghiệp tích hợp tiến bộ nhất và lớn nhất trên thế giới. Công ty đã quản
lý từng iPod, iPhone, Mac và những sản phẩm Apple khác từ giai đoạn thiết kế cho
đến bước bán hàng cuối cùng bởi hệ thống doanh nghiệp tích hợp. Thực tế, hệ thống
doanh nghiệp của Apple quan trọng đến mức hoạt động kinh doanh của công ty sẽ
dừng lại nếu những hệ thống này ngừng làm việc thậm chí chỉ trong vài phút.
Như ví dụ trên, những thách thức từ toàn cầu hoá đã ảnh hưởng to lớn đến hoạt
động kinh doanh của các công ty và chiến lược công nghệ thông tin (Information
3
lOMoARcPSD|12114775
Chương 1
Bài giảng ERP
Technology- IT). Để theo kịp những thay đổi môi trường toàn cầu của nền công
nghiệp kỹ thuật, Apple cần phải thay đổi quy trình trong hoạt động kinh doanh của
họ và cần triển khai hệ thống công nghệ thông tin để hỗ trợ những quy trình này.
1.1. Cạnh tranh toàn cầu (Global Competition)
Apple là minh chứng cho môi trường cạnh tranh mà các tổ chức hiện đại trong
nó phải bắt kịp xu hướng. Để hiểu đầy đủ về thế giới kinh doanh hiện đại, cần làm
quen với các khái niệm “cạnh tranh toàn cầu”, “cách mạng thông tin” và “lực lượng
tri thức”. Chính xác thì những khái niệm này có ý nghĩa gì, tại sao chúng lại xuất
hiện đầu chương này, cuối cùng tại sao chúng lại liên quan đến chúng ta?
Hiếm khi ta thấy một sản phẩm chỉ được thiết kế và sản xuất hoàn toàn ở một
nước: giai đoạn thiết kế ở một nước, các bộ phận của sản phẩm lại được sản xuất ở
vài nước khác nhau, lắp ráp thì ở 1 nước khác, dịch vụ bán hàng, bảo hành lại được
cung cấp ở nhiều nước khác.
Hiện nay các tổ chức có xu hướng đưa một số bộ phận, chức năng qua nước
khác, nơi mà có thể giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả quản lý cũng như mang
lại lợi ích tối ưu cho họ. Ví dụ, công ty có thể đưa quy trình sản xuất đến nơi mà
nguồn lực nhân công, lao động có chi phí thấp và chuyển chức năng nghiên cứu và
phát triển sản phẩm đến nơi có nguồn lực khoa học và kỹ sư tri thức cao.
Cũng giống như Apple thiết kế sản phẩm ở California nhưng lại sản xuất ở
những nhà máy chuyên sản xuất ở Châu Á. Những nhà máy này không thuộc sở
hữu của Apple, thậm chí chúng còn sản xuất những sản phẩm cho đối thủ cạnh
tranh của Apple. Những nhà máy này chuyên sản xuất những sản phẩm điện tử, họ
có thể tạo ra những sản phẩm chất lượng cao với chi phí thấp hơn Apple tự làm. Từ
đó, Apple có thể đầu tư tiền tiết kiệm được từ việc gia công ngoài vào việc nghiên
cứu và thiết kế ở California.
Một ví dụ khác là Toyota. Trong nhiều năm, Toyota thiết kế và sản xuất ô tô ở
Nhật Bản sau đó vận chuyển đến Mỹ để bán. Sau khi phân tích chi phí và lợi nhuận,
Toyota nghĩ rằng nếu họ cũng xây dựng được một nhà máy sản xuất tại Mỹ và đảm
bảo được quy trình sản xuất chất lượng cao tại đây giống như tại Nhật Bản thì họ có
thể tiết kiệm được một khoản tiền khá lớn.
4
- Xem thêm -