Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Báo cáo thực tập công ty cổ phần nosafood...

Tài liệu Báo cáo thực tập công ty cổ phần nosafood

.PDF
105
793
74

Mô tả:

Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN .......................................................... Error! Bookmark not defined. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP .................................................................5 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .....................................................6 I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NOSAFOOD ................................7 1.1. Lịch sử thành lập và phát triển: .................................................................7 1.2. Địa điểm xây dựng, nguồn nước , nhiên liệu .............................................8 1.2.1. Địa điểm xây dựng: ................................................................................8 1.2.2. Nguồn nước: ..........................................................................................8 1.2.3. Nhiên liệu: ..............................................................................................8 1.3. Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà máy: .................................................................9 1.4. Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự ................................................................10 1.4.1. Sơ đồ tổ chức: ......................................................................................10 1.4.2. Bố trí nhân sự: .....................................................................................10 1.5. An toàn lao động và phòng cháy chữa cháy ............................................17 1.6. Nội quy của công ty ...................................................................................17 1.7. Xử lý phế thải và vệ sinh công nghiệp: ....................................................19 II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIA VỊ VIÊN ...................................................19 2.1. Nguyên liệu sản xuất gia vị viên ...............................................................19 2.1.1. Đường: .................................................................................................19 2.1.2. Muối NaCl:...........................................................................................21 2.1.3. Siêu bột ngọt: .......................................................................................22 2.1.4. Mạch nha: ............................................................................................23 2.1.5. Gum: .....................................................................................................24 2.1.6. Chất béo: ..............................................................................................24 2.1.7. Quế: ......................................................................................................25 2.1.8. Đinh hương: .........................................................................................26 2.1.9. Đại hồi: .................................................................................................26 2.1.10. Trần bì: .................................................................................................26 2.1.11. Tỏi, hành: .............................................................................................27 GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 1 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD 2.1.12. Sả: .........................................................................................................30 2.1.13. Ớt: .........................................................................................................32 2.1.14. Gừng: ....................................................................................................33 2.1.15. Axit citric: .............................................................................................35 2.1.16. Natri Benzoat(E 211): ..........................................................................36 2.1.17. Axit sorbic: ...........................................................................................36 2.1.18. Tiêu:......................................................................................................37 2.1.19. Mắm tôm, mắm ruốc: ..........................................................................38 2.2. Quy trình công nghệ sản xuất gia vị viên ................................................43 2.2.1 Sơ đồ quy trình công nghệ: .................................................................43 2.2.2 Thiết bị chính: ......................................................................................49 2.3. Các sự cố thường gặp và biện pháp khắc phục ......................................60 2.4. Chỉ tiêu chất lượng cảm quan của sản phẩm gia vị viên .......................62 2.4.1. Chỉ tiêu cảm quan:...............................................................................62 2.4.2. Chỉ tiêu hóa lý: .....................................................................................62 2.4.3. Chỉ tiêu vi sinh: ....................................................................................63 2.5. Các loại sản phẩm gia vị............................................................................63 2.5.1. Sản phẩm gia vị loại mặn: ...................................................................63 2.5.2. Sản phẩm gia vị loại chay: ..................................................................72 2.5.3. Quy trình sản xuất 3 loại viên gia vị: ..................................................74 Quy trình sản xuất 3 loại viên gia vị thành phẩm .........................................80 BẢNG SO SÁNH GIỮA 3 LOẠI VIÊN GIA VỊ ..............................................81 III.QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG TY… 81 Quy trình sản xuất tương ớt, tương cà, tương đen: ...................................81 3.1. 3.1.1. Quy trình sản xuất tương ớt: ...............................................................82 3.1.2. Quy trình sản xuất tương cà: ..............................................................85 3.1.3. Thiết bị chính trong sản xuất tương ớt tương cà: ..............................87 Quy trình sản xuất nước tương ...................................................................90 3.2. 3.2.1. Quy trình sản xuất: ..............................................................................90 3.2.2. Thiết bị chính trong sản xuất nước tương: ........................................96 3.3 Các sản phẩm của công ty ............................................................................97 3.3.1 Sản phẩm gia vị viên: ..........................................................................97 GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 2 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD 3.3.3 Sản phẩm nước tương; ........................................................................99 3.3.4 Các sản phẩm khác:.............................................................................99 4. HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HACCP ........99 4.1 Giới thiệu hệ thống – HACCP .....................................................................99 4.1.1. Những vấn đề chung ...........................................................................99 4.1.2. Lợi ích của việc sử dụng HACCP trong sản xuất ............................102 4.2. Các nguyên lý của HACCP ........................................................................103 4.3. Áp dụng HACCP trong Công Ty ..............................................................104 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................105 GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 3 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD Qua một tháng thực tập tại công ty Cổ phần chế biến kinh doanh nông sản thực phẩm Nosafood, chúng em đã được tiếp xúc với công việc và dây chuyền kỹ thuật, được áp dụng những kiến thức đã học ở trường vào thực tiễn và đã bổ sung được vốn kiến thức lớn cho bản thân cũng như tích lũy được nhiều kinh nghiệm và tác phong làm việc để tích lũy cho công việc của bản thân trong tương lai. Chúng em xin chân thành cảm ơn ban giám hiệu trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, quý thầy cô trong khoa Công nghệ thực phẩm… đã tạo cơ hội cho chúng em có được một cơ hội thực tập để tích lũy nhiều kinh nghiệm cho bản thân và đã giúp đỡ chúng em hoàn thành khóa thực tập một cách tốt đẹp. Và đăc biệt chúng em xin gởi lời cảm ơn đến cô Trần Ngọc Hiếu đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ chúng em hoàn thành tốt khóa thực tập và có được một bài thu hoạch tốt nhất. Đối với quý công ty, chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến ban Giám Đốc đã đồng ý tạo điều kiện cho chúng em có cơ hội được thực tập ở công ty. Và em cũng xin chân thành cảm ơn các anh chị, cô chú trong bộ phận kỹ thuật và các chuyền sản xuất của nhóm gia vị đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt những kiến thức và những kimh nghiệm quý báo cho chúng em trong suốt quá trình tham gia thực tập đã làm nền tảng cho chúng em hoàn thành tốt khóa thực tập cũng như bài báo cáo này. Chúng em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe để hoàn thành tốt vai trò của mình. Xin chúc quý công ty ngày càng lớn mạnh và vững bước trên thương trường không chỉ trong nước mà còn trên toàn thế giới. Do thời gian thực tập có hạn nên không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong quý thầy cô thông cảm và đưa ra ý kiến cũng như chỉ dẫn thêm để chúng em có thể hoàn thành bài báo cáo một cách tốt nhất. Lời cuối cùng, chúng em xin trân trọng cảm ơn! GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 4 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ( Công ty Cổ phần chế biến kinh doanh nông sản thực phẩm Nosafood ) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2012 Xác nhận của đơn vị ( Ký tên, đóng dấu ) GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 5 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Giáo viên hướng dẫn: Th.s Trần Ngọc Hiếu ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2012 Giáo viên hướng dẫn GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 6 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NOSAFOOD 1.1. Lịch sử thành lập và phát triển: - Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần Chế Biến Kinh Doanh Nông Sản Thực Phẩm Nosafood. - Tên quốc tế: Nosafood Agricultural Foodstuff Processing And Trading Joint Stock Company. - Tên viết tắt: NOSAFOOD JSC - Trước tháng 7-1995, tiền thân của công ty là trạm nghiên cứu chế biến kinh doanh nông sản thực phẩm, chuyên nghiên cứu và chế biến thử các loại thực phẩm mới cho công ty. - Tháng 7-1995, theo quyết định của công ty lương thực thành phố Hồ Chí Minh, trạm được nâng lên thành xí nghiệp chế biến kinh doanh nông sản thực phẩm nhằm mở rộng quy mô sản xuất, đồng thời đáp ứng nhu cầu thị trường trong cơ chế nền kinh tế mở cửa của Nhà nước. - Công ty đã hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh từ năm 2002–2005 với hình thức là doanh nghiệp Nhà nước có tên gọi là: Xí Nghiệp kinh doanh nông sản trực thuộc công ty lương thực Tp.HCM. - Công ty cổ phần Chế Biến Kinh Doanh Nông Sản Thực Phẩm Nosafood chính thức hoạt động từ tháng 5-2005 theo đăng ký kinh doanh số 410300344331/5/2005 của Sở Kế Hoạch đầu tư Tp.HCM. - Từ năm 2006, công ty hoạt động theo hình thức chuyển từ công ty Nhà nước sang công ty cổ phần với: + Cổ phần Nhà nước chiếm 20% vốn điều lệ. + Cổ phần bán theo giá ưu đãi chiếm 11,59% vốn điều lệ. + Cổ phần bán theo mệnh giá chiếm 47,89% vốn điều lệ. + Cổ phần bán ra ngoài chiếm 20,52% vốn điều lệ. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 7 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 1.2. Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD Địa điểm xây dựng, nguồn nước , nhiên liệu 1.2.1. Địa điểm xây dựng: - Công ty cổ phần Chế Biến Kinh Doanh Nông Sản Thực Phẩm Nosafood với diện tíchmặt bằng 8.000 m2, được xây dựng tại E4/20 Nguyễn Hữu Trí, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại:(08)37600853 – 37600854 Fax : (08)37600855 Wedsite: nosafood.vn Email: [email protected]ặc [email protected] 1.2.2. Nguồn nước: - Nguồn nước công ty sử dụng do nhà máy nước thành phố cung cấp. Nước được bơm vào thùng chứa, từ đó mới phân phối đến các khu vực sản xuất, kể cả cho mục đích sinh hoạt. Nước thải được đưa qua hệ thống xử lý rồi cho thoát ra ngoài theo hệ thống cống rãnh. 1.2.3. Nhiên liệu: - Gas được sử dụng trong đun nấu, sơ chế nguyên phụ liệu. - Củi dùng cấp nhiệt cho lò hơi để cung cấp hơi cho các thiết bị như: tủ hấp, nồi nấu,… - Dầu được sử dụng cho nồi nấu tương ớt và máy phát điện dự phòng của công ty. - Nguồn điện sử dụng là điện quốc gia 380V, mức tiêu thụ hằng năm 3600 KW. Ngoài ra, công ty còn có máy phát điện dự phòng 220V chạy bằng dầu có công suất 50 VA. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 8 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 1.3. Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà máy: Phòng xử lý nước thải Nhà ăn Phòng thay đồ nữ Phòng nghỉ Khu chế biến Phòng thay đồ nam Phòng lắng Khu dự trữ nguyên liệu Khu vực sản xuất cà ớt Khu vực sản xuất nước tương Khu vực dự trữ nguyên liệu Phòng kế hoạch Phòng nghiên cứu và phát triển sảnphẩ m WC Khu vực lên men Khu vực sản xuất gia vị VPXưởng Kho chứa nguyên liệu Hệ thống văn phòng Phòng nấu hương và phối trộn Nhà để xe Kho hàng Bảo vệ GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 9 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 1.4. Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD Sơ đồ tổ chức và bố trí nhân sự 1.4.1. Sơ đồ tổ chức: Hội đồng quản trị Ban kiểm soát Giám đốc Phó giám đốc P.kinh doanh P.kế toán P.tổ chức hành chính P.marketing P.kỹ thuật Văn phòng – xưởng quản đốc Tổ chế biến Tổ KCS Tổ xử lý Tổ sản xuất Tổ đóng gói 1.4.2. Bố trí nhân sự: Hiện nay, tổng số lao động trong công ty khoảng 200 nhân viên. Trong đó, ban giám đốc gồm: 1 giám đốc và 1 phó giám đốc.  Trong hệ thống bố trí nhân sự của công ty bao gồm: - Hội đồng quản trị: do cổ đông sáng lập và hội đồng quản trị bầu ra chủ tịch để điều hành, quản lý cổ đông. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 10 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD - Ban kiểm soát: giám sát tình hình thực hiện chủ trương, chính sách luật định của công ty cổ phần dựa trên cơ sở pháp lý của Nhà nước. - Giám đốc công ty: là người đứng đầu công ty, trực tiếp điều hành công ty, ký hợp đồng kinh tế. - Phó giám đốc: trực tiếp phụ trách kỹ thuật, chất lượng, bảo hộ lao động, nghiên cứu thiết kế thử các mặt hàng mới. - Phòng kinh doanh: Lập kế hoạch kinh doanh và triển khai thực hiện. Thiết lập, giao dịch trực tiếp với hệ thống khách hàng, hệ thống nhà phân phối. Thực hiện hoạt động bán hàng tới các khách hàng nhằm mang lại doanh thu cho doanh nghiệp. Phối hợp với các bộ phận liên quan như kế toán, sản xuất, phân phối… nhằm mang đến các dịch vụ đầy đủ nhất cho khách hàng. - Phòng kế toán: Ghi chép và hoạch toán đúng, đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của công ty, phù hợp quy định của nhà nước và quy chế quản lý tài chính của công ty. Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của tất cả các loại chứng từ, hoàn chỉnh thủ tục kế toán trước khi trình lên Tổng giám đốc phê duyệt. - Phòng tổ chức hành chính: Lập dự toán kinh phí hoạt động của công ty, trình lên cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đồng thời thực hiện công tác quyết toán thu chi, báo cáo thu chi, và báo cáo tài chính cơ quan cùng cấp theo quy định. Phục vụ điều kiện, phương tiện, trang thiết bị làm việc, bảo quản tài sản của công ty. Thực hiện công tác văn thư lưu trữ, công tác thi đua, khen thưởng. - Phòng marketing: Tìm kiếm cơ hội mới, tìm cách truyền đạt mới. Cải thiện vai trò và quan hệ của marketing trong công ty. Sử dụng công nghệ mới và đo lường kết quả đạt được. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 11 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn - Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD Phòng kỹ thuật: Nhiệm vụ: phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm thuộc phòng kỹ thuật, có trách nhiệm kiểm tra sản phẩm ngay từ lúc nhập liệu, bao bì, các công đoạn sản xuất cho đến khi ra thành phẩm hoàn thiện. Trách nhiệm: kiểm tra nguyên liệu, phụ liệu, quy trình vệ sinh công nghiệp, quy trình sản xuất các mặt hàng. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, hóa lý, vi sinh. Trong quá trình sản xuất, phòng kỹ thuật (KCS) có trách nhiệm kiểm tra các sản phẩm sản xuất trước và sau khi đóng chai, đóng gói, thành phẩm, trước khi xuất phải có dấu của KCS đã kiểm tra chất lượng sản phẩm. Ngoài ra đội ngũ kỹ sư trong phòng kỹ thuật không ngừng nghiên cứu tìm ra biện pháp thay thế nguyên liệu nhằm hạ giá thành sản phẩm, nâng cao giá trị kinh tế. - Tổ KSC: Thường xuyên, định kỳ, đột xuất kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện về khối lượng, chất lượng và quy trình công việc đã được công ty ban hành. Nghiên cứu và đề xuất cho ban giám đốc công ty, trực tiếp thực hiện những công nghệ, giải pháp bảo vệ môi trường đô thị, xử lý rác thải các loại, xử lý nước thải. Nghiên cứu sản xuất và tổ chức kinh doanh các chế phẩm, xử lý ô nhiễm môi trường, xử lý nước thải. Xây dựng kế hoạch, phối hợp với các đơn vị chức năng để soạn thảo tài liệu và tổ chức tuyên truyền, truyền thông về công tác bảo vệ môi trường đô thị. - Tổ chế biến: chủ yếu là công nhân, có tổ trưởng giám sát những công nhân dưới quyền, đảm nhận các khâu trong phân xưởng sản xuất, sau mỗi ngày làm việc sẽ có công nhân dọn vệ sinh trong xưởng sản xuất. - Tổ đóng gói: làm việc bên ngoài phân xưởng, chịu trách nhiệm hoàn thiện công việc cuối cùng như loại bỏ sản phẩm không đạt yêu cầu, vào thùng, dán thùng.  Tình hình sản xuất và kinh doanh: Hiện nay, công ty Nosafood chuyên sản xuất kinh doanh 3 mặt hàng chính là gia vị viên, cà ớt và nước tương. Bên cạnh đó công ty còn sản xuất các mặt hàng khác như: sa tế, gia vị dạng bột, đậu phộng rang, hạt điều rang muối, tiêu đen, tiêu sọ, bánh tráng…nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng trong và ngoài nước. Những khó khăn mà công ty mắc phải là do quá trình sản xuất còn mang tính thủ công. Máy móc trong sản xuất chủ yếu là loại bán tự động nên năng suất đạt được GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 12 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD không cao, để đảm bảo công ty sản xuất bình thường thì công nhân phải tăng thời gian làm việc mới đáp ứng được nhu cầu thị trường.  Mạng lưới phân phối: A. HỆ THỐNG SIÊU THỊ ĐỊA CHỈ 1. BIG C AN LẠC 1231 QL1A, P BÌNH TRỊ ĐÔNG B, Q BÌNH TÂN 2. BIG C MIỀN ĐÔNG 138 TÔ HIẾN THÀNH, Q10, TPHCM 3. BIG C HOÀNG VĂN 202B HOÀNG VĂN THỤ, P9, QPHÚ NHUẬN, THỤ 4. 5. 6. 7. 8. 9. BIG C HẢI PHÒNG BIG C ĐÀ NẴNG BIG C ĐỒNG NAI BIG C THĂNG LONG BIG C GÒ VẤP BIG C HUẾ TPHCM LÔ 1/20 KHU ĐÔ THỊ NGÃ NĂM, SÂN BAY CÁT BI, Q NGÔ QUYỀN, HP KHU TM VĨNH TRUNG, HÙNG VƯƠNG, Q THANH KHÊ, ĐÀ NẴNG. KP1, P LONG BÌNH TÂN, BIÊN HÒA ĐỒNG NAI. 222 TRẦN DUY HƯNG, P TRUNG HÒA, Q CẦU GIẤY, HÀ NỘI. 792 NGUYỄN KIỆM, P3, Q GÒ VẤP, TPHCM KHU QUI HỌACH BÀ TRIỆU, HÙNG VƯƠNG, P PHÚ HỘI, TP HUẾ. 10. FOCOMART 147B TRẦN HƯNG ĐẠO, Q1 11. CTYKD THỜI TRANG 2 HÒANG VIỆT, P4, TÂN BÌNH 12. HỆ THỐNG CO.OP 199-205 NGUYỄN THÁI HỌC, Q1 13. ST BÌNH AN 73 AN BÌNH, Q5, TPHCM 14. ST BÌNH DÂN 9 QUANG TRUNG, P11, GÒ VẤP 15. ST HÀ NỘI 189 CỐNG QUỲNH, P NGUYỄN CƯ TRINH, Q1 16. ST ZEN PLAZA 54-56 NGUYỄN TRÃI, Q1 17. ST LOTTE 58 ĐỒNG KHỞI, Q1, TPHCM. 18. ST TITAN 175 PHẠM HÙNG, P4, Q8, TPHCM 19. ST THẢO NGUYÊN GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu 302A VƯỜN LÀI, P PHÚ THỌ HÒA, Q TÂN PHÚ. Trang 13 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD 20. MAXI 3/2 SỐ 3-3C ĐƯỜNG 3/2 P11, Q 10, TPHCM 21. MAXI NHA TRANG 64 QUANG TRUNG, TP NHA TRANG 22. MAXI CỘNG HÒA 15-17 CỘNG HÒA, P4, Q TÂN BÌNH 23. MAXI NGHỆ AN 166 NGUYỄN THÁI HỌC, TP VINH, NGHỆ AN 24. NHÀ SÁCH NHÂN VĂN B. HỆ THỐNG ĐẠI LÝ I. KHU VỰC TP. HỒ 1 TRƯỜNG CHINH, P 11, Q TÂN BÌNH CHÍ MINH ĐẠI LÝ CẤP I 1. CTY TNHH HÙYNH KIM HOA 489A HẬU GIANG, P11,Q6 2. THANG NHƯ QUẾ 276 TRẦN BÌNH, Q6 3. DƯƠNG HÒAN CHÂU 334 BÙI HỮU NGHĨA, BÌNH THẠNH 4. HTX TM THỊ NGHÈ 5. HÙYNH THỊ PHƯƠNG NGA 8 CÔNG TRƯỜNG TỰ DO 80 TRẦN BÌNH, Q6 ĐẠI LÝ CẤP II 1. TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT 2. TRẦN KIM HÒANG II. KHU VỰC 76B PHAN VĂN KHỎE, Q6 105 TRẦN BÌNH, Q6 MIỀN ĐÔNG ĐẠI LÝ CẤP I 1. DNTN CÔNG PHƯƠNG 2. 3. BÙI THỊ BÔNG DNTN THÀNH DANH 101 YÊN BÁI, P4, TP VŨNG TÀU 8/10A PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG, TP ĐÀ LẠT 47/3 KP HÒA LONG, TT LÁI THIÊU, THUẬN AN, BDƯƠNG ĐẠI LÍ CẤP II 1. KHỔNG THỊ THANH 15B/7 KP5A, P TÂN BIÊN, BIÊN HÒA, ĐỒNG GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 14 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD HÒANG NAI 2. ĐINH THỊ KIM LIÊN 4/1 KP3, P TAM HIỆP, BIÊN HÒA ĐỒNG NAI 3. PHAN THỊ PHƯƠNG 30 ĐÀO DUY TỪ, P THÀNH CÔNG, BUÔN MÊ HỒNG THUỘT 4. TRẦN THỊ HOA ẤP PHƯỚC HỮU, XÃ LONG PHƯỚC, BÀ RỊA III. KHU VỰC MIỀN TRUNG ĐẠI LÍ CẤP I 1. DNTN HỒNG HƯNG 83-85 NGUYỄN THÁI HỌC, P VẠN HẠNH, TP NHA TRANG ĐẠI LÍ CẤP II 1. CTY TNHH TM XNK LÔ 11 ĐƯỜNG 16B CỤM QUANG TRUNG, TP ANH NHẬT 2. DNTN QUY NHƠN. TÂM 35/1 VÕ VĂN DŨNG, P NGÔ MÂY, TP QUY TM THÀNH NHƠN 3. DNTN DANH TRANG 289 ĐƯỜNG 23/10 NHA TRANG, KHÁNHHÒA 4. NGUYỄN THỊ BÍCH NHƯ IV. KHU VỰC 110/18 PHAN THANH, ĐÀ NẴNG MIỀN TÂY ĐẠI LÍ CẤP I 1. XNLT BẾN TRE 256 KP2 P10, TP MỸ THO, TIỀN GIANG 371/1 ẤP BÌNH CANG 1 XÃ BÌNH THẠNH, H 2. DN KHANG AN 3. THỦ THỪA. CTY TNHH TMSX ĐỖ 151/67 TRẦN HOÀNG NA, P HƯNG LỢI, NINH QUYÊN KIỀU, CẦN THƠ. 4. LÊ PHƯỚC LỢI 343 TÂN HƯNG, TÂN HÒA, VĨNH LONG 5. DNTN TRẦN KIM LINH 90 QUANG TRUNG, P5, CÀ MAU ĐẠI LÍ CẤP II 1. NGÔ VĂN DŨNG GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu 136 LÊ ANH XUÂN, CAO LÃNH Trang 15 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 2. TRẦN THỊ XUÂN 3. CTY TNHH SXTMDV 56 LÝ THƯỜNG KIỆT, KP1, P2 TX SAĐEC NĂM PHƯỢNG 4. NGUYỄN THANH HÙNG V. 1. Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD 24B CHI LĂNG, CHÂU PHÚ A, TX CHÂU ĐỐC 55 ĐỘC LẬP, P3, TX TRÀ VINH CUNG ỨNG XUÂT THỊ TRƯỜNG NGA, CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU, KHẨU MỸ, CANADA, HÀ LAN … CTY TNHH NÔNG HẢI SẢN GIA THÀNH. 2. CTY TNHH TRUNG NHÂN 3. CTY TNHH ĐỨC TRƯỜNG 4. DNTN THỰC PHẨM HOÀNG TUẤN 5. CTY TNHH TRUNG NHÂN GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 16 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 1.5. Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD An toàn lao động và phòng cháy chữa cháy  Công ty thực hiện an toàn phòng cháy chữa cháy Bình chữa cháy (CO2) được đặt tại vị trí thuận tiện. Mỗi công nhân viên được học, luyện tập phòng cháy chữa cháy định kỳ hằng năm. Công nhân nam trong công ty đảm nhiệm việc phòng cháy chữa cháy.  Cầu dao điện, thiết bị điện: Được bao bọc một cách cẩn thận. Bố trí nơi dễ thao tác, dễ vận hành. Mỗi thiết bị có màu sắc và cấu tạo riêng biệt để dễ nhận biết. Từng hệ thống máy đều có đèn báo và chuông báo, được trang bị cầu dao cắt nguồn điện để khi có sự cố không ảnh hưởng tới máy móc. Mỗi máy móc đều có quy trình vận hành dán trên máy hoặc gần thiết bị nơi dễ nhìn thấy. Mỗi công nhân đều được trang bị bảo hộ lao động: áo, mũ, khẩu trang, giày… 1.6. Nội quy của công ty Điều 1: Thời gian làm việc và nghỉ ngơi a. Làm việc theo giờ hành chánh Sáng từ: 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 Chiều từ: 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 b. Làm việc theo ca, làm thêm giờ (có thông báo riêng). c. Nghỉ ngày chủ nhật, lễ, tết. Điều 2: Trật tự, kỷ cương trong xưởng a. Người lao động phải có mặt tại nơi làm việc đúng giờ. b. Trong giờ làm việc không được bỏ vị trí đi nơi khác, ngoại trừ sự phân công của lãnh đạo có thẩm quyền. c. Chấp hành và hoàn thành tốt công việc được phân công. d. Trong giờ làm việc không ăn quà vặt, không sinh hoạt cá nhân, tuyệt đối giữ trật tự, vệ sinh chung, khi đi khỏi nơi sản xuất phải được sự đồng ý của lãnh đạo có thẩm quyền. e. Trong giờ làm việc cấm người lao động uống bia, rượu hoặc trong người có mùi bia, rượu. f. Túi xách, đồ dùng cá nhân phải để đúng chỗ quy định. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 17 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD g. Hết giờ làm việc, trước khi ra về phải kiểm tra tắt đèn, quạt, nước và các dụng cụ khác, phải thực hiện chế độ giao ca chặt chẽ (có quy định riêng). Điều 3:An toàn lao động và vệ sinh lao động a. Người lao động phải mặc bảo hộ lao động và sử dụng các trang bị phòng hộ an toàn lao động theo đúng quy định, phải thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động. b. Nghiêm chỉnh thực hiện các quy trình, quy phạm vận hành máy móc phải có lịch bảo dưỡng định kỳ. c. Thực hiện tốt việc kiểm traan toàn về điện, nhiệt, hóa chất, phòng tránh cháy nổ. d. Tuyệt đối không chất hàng gần bảng điện, đường dây điện, hoặc để hàng che chắn lối đi, che khuất tầm nhìn. e. Thực hiện nếp sống văn minh, sạch đẹp nơi sinh hoạt và sản xuất. Điều 4: Bảo vệ tài sản, bí mật công nghệ a. Khi xuất nhập hàng hóa phải có đầy đủ chứng từ hợp lệ theo quy định. b. Hàng hóa tồn trữ trong kho phải có chế độ bảo quản tốt, có pallete ngăn nắp, thường xuyên kiểm tra phát hiện kịp thời những lô hàng có dấu hiệu xuống phẩm chất, báo ngay cho người phụ trách để xử lý. c. Tuyệt đối không đưa người không phận sự vào kho. d. Không tiết lộ về số lượng và chủng loại hàng hóa trong kho. e. Bảo vệ có trách nhiệm kiểm tra giấy tờ có liên quan đến xuất nhập hàng hóa theo quy định, được phép giữ hàng hóa xuất nhập, báo ngay cho lãnh đạo khi phát hiện giấy tờ không hợp lệ hoặc không đầy đủ. Điều 5: Xử lý kỷ luật lao động Mọi người phải nghiêm chỉnh thực hiện đúng nội quy lao động, nếu vi phạm tùy theo mức độ sẽ bị xử lý theo chế độ thi đua khen thưởng và kỷ luật của đơn vị. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 18 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 1.7. Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD Xử lý phế thải và vệ sinh công nghiệp:  Xử lý nước thải: Trong sản xuất: công ty sử dụng nước từ nhà máy nước thành phố cung cấp để rửa nguyên liệu, chai lọ, vệ sinh máy móc, thiết bị… Nước sau khi đã sử dụng cho sản xuất, nước được xử lý bằng phương pháp lắng, lọc rồi cho thoát ra qua hệ thống cống rãnh.  Phế liệu: được gom vào thùng chứa, hằng ngày công ty vệ sinh của thành phố sẽ đến dọn.  Vệ sinh công nghiệp: công ty luôn chú trọng công tác vệ sinh công nghiệp như sau: Trang bị đầy đủ thiết bị vệ sinh cho từng phân xưởng. Tổng vệ sinh hàng tuần. Các máy móc trước và sau sản xuất đều được vệ sinh. II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIA VỊ VIÊN Trên thị trường, sản phẩm viên gia vị rất quen thuộc với mọi người.Viên gia vị được xem như một món súp chế biến sẵn, sử dụng cấp thời thay thế cho các nguyên liệu tươi cùng các phụ liệu khác. Hiện nay, sản phẩm viên gia vị không những có mặt ở trên thị trường trong nước và còn là mặt hàng xuất khẩu đến các nước như Úc, Pháp, Nga. Theo thống kê, sản lượng gia vị viên xuất khẩu hàng năm của Công ty cổ phần Nosafood chiếm khoảng 15% thị phần và dự kiến sản lượng xuất khẩu sẽ còn tăng tiếp tục vào thời gian tới. Do đó, để đáp ứng được sản lượng cung cấp trong và ngoài nước ở những năm tới, công ty sẽ đưa ra chiến lược cải tiến các khâu bán thủ công trên dây chuyền hiện hữu để hoàn thiện dây chuyền sản xuất này thật sự ổn định. 2.1. Nguyên liệu sản xuất gia vị viên 2.1.1. Đường: - Trong sản xuất gia vị, đường được dùng chủ yếu là đường saccharose. Nguồn gốc: đường saccharose sản xuất từ mía là chính, ngoài ra còn được sản xuất từ củ cải đường hoặc từ cây thốt nốt. GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 19 Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn Báo cáo thực tập: Công ty cổ phần NOSAFOOD - Đường Saccharose là một di-saccharide, công thức phân tử là C12H22O11 được cấu tạo từ hai monosacarit α-D glucoza và β-D fructoza không có tính khử do hai nhóm OH của glucoza và fructoza liên kết với nhau. - Đường tinh luyện có hai loại là RE và RS, do đường RE có chỉ tiêu cao cấp hơn đường RS, giá thành cao hơn, do đó về phương diện kinh tế Công ty đã chọn đường RS để sản xuất gia vị. - Vai trò của đường trong sản xuất gia vị + Đường là nguyên liệu chính không thể thiếu trong sản xuất gia vị. + Ngoài việc tạo vị ngọt, đường còn góp phần tạo hương vị thơm ngon cho sản phẩm. - Tính chất vật lý + Là tinh thể trong suốt, không màu. + Tỉ trọng d=1.5789. + Tính hút thấm. Saccaroza hút ẩm khi độ nhớt môi trường lớn hơn 90%. + Tính kết tinh Đường saccaroza dễ dàng tạo ra dung dịch quá bão hòa. Dung dịch quá bão hòa không bền vững vì lượng thực trong dung dịch sẽ kết tinh trở lại. - Tính chất hóa học + Chuyển hóa trong môi trường acid Trong môi trường acid, đường saccaroza bị phân hủy tạo ra đường chuyển hóa. H+ C12H22O11 to> 70 C6H10O6 + C6H10O6 + Phản ứng caramen hóa Dưới tác dụng của nhiệt độ, đường saccaroza bị mất nước, phân hủy tạo màu caramen Saccaroza → caramen (hỗn hợp aldehyte) GVHD: Th.s Trần Ngọc Hiếu Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan