Mô tả:
MỤC LỤC A. Tổng quan: 6 1. Tình hình nuôi tôm thẻ chân trắng ở Việt Nam: 6 2. Thị trường tiêu thụ: Liên minh Châu Âu (EU): 10 3. Tổng quan về Công ty Nha Trang Seafoods: 11 3.1. Giới thiệu chung: 11 3.2. Ngành nghề kinh doanh: 12 3.3. Năng lực sản xuất: 12 3.4. Số lượng công nhân viên: 12 3.5. Phương châm hoạt động: 13 3.6. Thành tựu: 14 4. Tổng quan về Truy xuất nguồn gốc: 14 4.1. Khái niệm truy xuất nguồn gốc: 14 4.2. Xuất xứ của truy xuất nguồn gốc: 15 4.3. Phân loại truy xuất nguồn gốc. 17 4.4. Đối tượng của truy xuất nguồn gốc. 17 4.5. Lợi ích: 17 4.6. Sự bắt buộc Truy xuất nguồn gốc: 18 4.7. Sự cần thiết của hệ thống Truy xuất nguồn gốc: 19 4.7.1. Đối với nhà sản xuất (nuôi trồng/chăn nuôi) 19 4.7.2. Nhà chế biến và vận chuyển 19 4.7.3. Khâu bán lẻ 19 4.7.4. Người tiêu dùng 20 4.7.5. Chính Phủ 20 4.8. Mục tiêu của một hệ thống truy xuất nguồn gốc: 20 4.9. Phạm vi truy xuất nguồn gốc: 21 B. NỘI DUNG: 21 I. Các yêu cầu của thị trường xuất khẩu: 21 II. Các qui định về quản lí chất lượng thanh long xuất khẩu ở Việt Nam: 22 III. Chuỗi cung ứng Tôm thẻ chân trắng nguyên con đông block xuất khẩu của Công ty Nha Trang SeaFoods: 23 1. Giới Thiệu Về Chuỗi Sản Xuất Cung Ứng Sản Phẩm Cần Truy Xuất Nguồn Gốc: 23 1.1. Tên sản phẩm: 23 1.2. Phạm vi áp dụng của hệ thống: 24 2. Phân tích hệ thống truy xuất nguồn gốc: 25 2.1. Theo chiều xuôi: 27 2.1.1.1. Đại lý cung cấp thuốc chữa bệnh: 27 2.1.1.2. Trung tâm con giống: 27 2.1.1.3. Đại lý cung cấp thức ăn: 27 2.1.1.4. Vùng nuôi tôm: 28 2.1.1.5. Nhà máy chế biến: 28 2.1.1.6. Nhà cung cấp bao bì: 28 2.1.1.7. Cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu: 29 2.1.1.8. Đối với riêng công ty: 29 2.2. Thuyết minh qui trình: 29 2.2.1.1. Tiếp nhận nguyên lịêu: 29 2.2.1.2. Phân lọai nguyên liệu: 29 2.2.1.3. Cân: 29 2.2.1.4. Rửa: 29 2.2.1.5. Xếp khuôn 30 2.2.1.6. Châm nước, Cấp đông 30 2.2.1.7. Tách khuôn, mạ băng 31 2.2.1.8. Bao gói, đóng thùng 31 2.2.1.9. Bảo quản 32 2.3. Ghi chép, lưu trữ, mã hóa thông tin , thủ tục mã hóa, nhận diện 34 2.3.1. Mã hóa 34 2.3.2. Nhận diện 35 2.3.2.1. Nhận diện nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm 35 2.3.2.2. Nhận diện hóa chất, phụ gia và bao bì tiếp xúc trực tiếp 36 2.4. Truy xuất nguồn gốc truyền thống 36 2.5. Truy xuất nguồn gốc điện tử: 38 2.6. Quyết định thành lập mã số nhận diện tại công ty 44 2.6.1. Cách ghi mã số lô nguyên liệu khi nhập 44 2.6.2. Cách ghi mã số trên từng thùng nguyên liệu sau khi phân cỡ 45 2.6.3. Mã số lô thành phẩm 45 2.6.4. Thẻ kho nhận diện 46 2.7. Thủ tục thẩm tra 48 2.8. Thủ tục truy xuất nguồn gốc 49 2.8.1. Nội dung 49 2.8.1.1. Thủ tục truy xuất nội bộ (Internal traceability) 49 2.8.1.2. Thủ tục truy xuất theo chuỗi (external traceability) 50 2.8.1.3. Thủ tục triệu hồi sản phẩm 51 2.8.2. Thời gian thực hiện 51 2.8.2.1. Yếu tố bên ngoài 51 2.8.2.2. Yếu tố nội tại 51 2.8.3. Cách thực hiện 52 2.8.4. Người thực hiện 52 2.8.5. Trình tự thủ tục truy xuất nguồn gốc 52 2.9. Truy xuất ngược: 53 2.10. Phân công trách nhiệm 53 C. Phụ lục 55 D. Tài liệu tham khảo: 55