Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý Chuyên đề luyện thi đại học 2015 môn lý phần sóng ánh sáng...

Tài liệu Chuyên đề luyện thi đại học 2015 môn lý phần sóng ánh sáng

.DOC
20
205
104
  • CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2015 MÔN LÝ PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
    I/ ÁNH SÁNG. HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ VÀ TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
    Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
    A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
    B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
    C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
    D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
    Câu 2: Chọn câu đúng.
    A. Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là màu đơn sắc. B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ.
    C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định. D. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
    Câu 3: Chọn câu sai.
    A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
    B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
    C. Đối với ánh sáng trắng: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ thì nhỏ nhất.
    D. Đối với ánh sáng trắng: chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc tím thì nhỏ nhất.
    Câu 4: Chọn câu phát biểu sai.
    A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng
    màu sắc khác nhau
    B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
    C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
    D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
    C©u 5 : Nguyªn nh©n cña hiÖn tîng t¸n s¾c ¸nh s¸ng lµ do:
    A. ¸nh s¸ng tr¾ng lµ tËp hîp cña v« sè c¸c ¸nh s¸ng ®¬n s¾c.
    B. ¸nh s¸ng bÞ khóc x¹ khi truyÒn qua mÆt ph©n c¸ch gi÷a hai m«i truêng trong suèt.
    C. ChiÕt suÊt cña l¨ng kÝnh cã gi¸ trÞ kh¸c nhau ®èi víi nh÷ng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c kh¸c nhau.
    D.Tia ®á cã bíc sãng dµi h¬n tia tÝm.
    Câu 6( 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
    A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
    B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
    C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
    D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
    Câu 7(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
    A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
    B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
    C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng màu sắc khác nhau
    hiện tượng tán sắc ánh sáng.
    D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
    C©u 8 Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
    A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
    B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
    C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
    D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
    1
    Trang 1
  • Câu 9: Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác , ñaïi löôïng không bao giờ thay đổi là:
    A. Chiều của nó B. vaän toác. C. taàn soá D. böôùc soùng.
    Câu 10: Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi, tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
    A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
    B. có màu trắng khi chiếu vuông góc và có nhiều màu khi chiếu xiên.
    C. luôn có 7 màu giống cầu vồng.
    D. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
    Câu 11(ĐH 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
    ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
    A. gồm hai chùm tia sáng hẹp chùm màu vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ
    hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
    B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
    C. gồm hai chùm tia sáng hẹp chùm màu vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn
    hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
    D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
    Câu 12(CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc tần số 5.10
    14
    Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất
    tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi
    trường trong suốt này
    A. nhỏ hơn 5.10
    14
    Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
    B. lớn hơn 5.10
    14
    Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
    C. vẫn bằng 5.10
    14
    Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
    D. vẫn bằng 5.10
    14
    Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
    Câu 13(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
    A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh
    sáng tím.
    B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
    C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
    D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
    Câu 14(ĐH 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng lam từ không khí tới mặt nước
    thì
    A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
    B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
    C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
    D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
    Câu 15(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
    phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia đơn sắc màu lục đi mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
    trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
    A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
    Câu 16(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
    A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
    B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
    C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
    2
    Trang 2
  • D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
    Câu 17(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất
    là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
    A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
    C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
    Câu 18(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
    thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r
    đ
    ,
    r
    l
    ,
    r
    t
    lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím.
    Hệ thức đúng là
    A.
    r
    l
    = r
    t
    = r
    đ
    . B. r
    t
    <
    r
    l
    < r
    đ
    . C. r
    đ
    <
    r
    l
    < r
    t
    . D. r
    t
    < r
    đ
    <
    r
    l
    .
    Câu 19(CĐ 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
    A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
    B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
    C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
    D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
    Câu 20(ĐH 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím
    A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
    Câu 21: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
    8
    m/s. Một ánh sáng đơn sắc tần số 6.10
    14
    Hz, bước sóng
    của nó trong chân không là
    A. 0,75m B. 0,5m C. 50 nm D. 75nm
    Câu 22: Ánh sáng màu vàng trong chân không có bước sóng
    A. 380nm B. 760nm C. 900nm D. 600nm
    Câu 23(ĐH 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
    A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
    Câu 24: Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí λ=0,6µm, trong thủy tinh(n=1,5) sóng ánh sáng này
    bước sóng là
    A. 0,4 µm. B. 0,9 µm. C. 0,6 µm. D.0,5 µm.
    Câu 25: Mét thÊu kÝnh máng, héi tô, cã 2 mÆt cÇu gièng nhau b¸n kÝnh 20 cm. ChiÕt suÊt cña thÊu kÝnh ®èi víi ¸nh s¸ng
    ®á lµ n
    ®
    = 1,50; ®èi víi ¸nh s¸ng tÝm lµ n
    t
    = 1,54. Kho¶ng c¸ch gi÷a tiªu ®iÓm ®èi víi tia ®á vµ tiªu ®iÓm ®èi víi tia tÝm:
    A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D. 2,01 cm
    Câu 26: ThÊu kÝnh máng héi tô b»ng thñy tinh cã chiÕt suÊt ®èi víi tia ®á n
    ®
    = 1,5145, ®èi víi tia tÝm n
    t
    1, 5318
    . TØ sè
    gi÷a tiªu cù ®èi víi tia đỏ vµ tiªu cù ®èi víi tia tÝm:
    A. 1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809
    Caâu 27: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được vận tốc truyền của
    ánh sáng đã bị giảm đi một lượng
    8
    10 /v m s
    . Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng trên giá trị
    n
    n
    = 1,33. Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyt đối bằng
    A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4
    Câu 28: Một lăng kính góc chiết quang A= 5
    0
    , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ n
    đ
    = 1,64 đối với tia tím
    n
    t
    = 1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia màu đỏ tia tím ra
    khỏi lăng kính là
    3
    Trang 3
  • A. 0,2 rad. B. 0,2
    O
    . C. 0,02 rad. D. 0,02
    O
    Câu 29: Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A = 5
    o
    , được coi nhỏ, chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ
    màu tím lần lượt n
    d
    = 1,643 n
    t
    = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i
    nhỏ. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăng kính một khoảng l = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng
    kính trên màn là
    A.1,78 mm. B. 2,78 mm. C. 3,67 mm. D. 4,78 mm.
    Câu 30: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào điểm nằm giữa mặt nước của một bình có đáy AB = 40 cm dưới góc tới i cho
    tia khúc xạ đỏ chạm vào điểm A của đáy bình. Cho biết mực nước cao 20 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là
    1,328 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc tới i bằng
    A. 69,89
    0
    . B. 71,74
    0
    . C. 1,85
    0
    . D. 49,90
    0
    .
    Câu 31(CĐ 2010): Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A = 4
    0
    , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối
    với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào
    mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia
    của lăng kính xấp xỉ bằng
    A. 1,416
    0
    . B. 0,336
    0
    . C. 0,168
    0
    . D. 13,312
    0
    .
    Câu 32 (ĐH 2011) : Một lăng kính góc chiết quang A = 6
    0
    (coi góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một
    chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc
    chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới cách
    mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
    đ
    = 1,642 và đối với ánh
    sáng tím là n
    t
    = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
    A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
    II/ GIAO THOA ÁNH SÁNG
    CHUYÊN ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG. KHOẢNG VÂN, VỊ TRÍ VÂN SÁNG, VÂN TỐI.
    Câu 1: Chọn câu phát biểu sai: Khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young
    A. Khoảng cách a giữa 2 nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách D từ 2 nguồn đến màn
    B. Hai nguồn sáng đơn sắc phải là 2 nguồn kết hợp
    C. Vân trung tâm quan sát được là vân sáng
    D. Nếu 1 nguồn phát ra bức xạ
    1
    và 1 nguồn phát ra bức xạ
    2
    thì ta được hai hệ thống vân giao thoa trên màn
    Câu 2: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
    A. ánh sáng là sóng ngang B. ánh sáng có thể bị tán sắc
    C. ánh sáng có tính chất sóng D. ánh sáng là sóng điện từ
    Câu 3: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S
    1
    đoạn d
    1
    cách S
    2
    đoạn d
    2
    có vân tối khi
    A. d
    2
    - d
    1
    = (k +
    1
    2
    )
    ( k = 0; 1; 2 …) B. d
    2
    - d
    1
    =
    1
    2
    k
    (k = 0; 1; 2…)
    C. d
    2
    - d
    1
    = kλ (k = 0 ; 1; 2…) D. d
    2
    - d
    1
    = k
    2
    ( k = 0; 1; 2 …)
    Câu 4: Ánh sáng t hai nguồn kết hợp bước sóng
    1
    =500nm đến một cái màn tại một điểm hiệu đường đi hai
    nguồn sáng d=0,75
    m. Tại điểm y quan t được nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng bước sóng
    2
    =750nm?
    4
    Trang 4
  • A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
    B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
    C. Từ cực đại của một màu chuyn thành cực đại của một màu khác.
    D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
    Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng, khoảng vân đo được trên màn sẽ tăng lên khi
    A. giảm bước sóng ánh sáng B. tịnh tiến màn lại gần hai khe
    C. tăng khoảng cách hai khe D. tăng bước sóng ánh sáng
    Câu 6: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng
    đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
    A. vàng. B. lục. C. lam. D. đỏ.
    Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe
    sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
    A. 0,4m B. 4m C. 0,4 .10
    -3
    m
    D. 0,4 .10
    -4
    m
    Câu 8: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
    1
    , S
    2
    , hẹp, song song, cách nhau
    1mm cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa
    hai vân sáng liên tiếp trên màn.
    A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
    Câu 9: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
    1
    , S
    2
    , hẹp, song song, cách nhau
    1mm cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trín tối
    thứ ba.
    A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,5mm D. 1,75mm
    Câu 10: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm. Nếu thay ánh sáng trên
    bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,5 lần. Tìm λ'.
    A. λ' = 0,6μm. B. λ' = 0,5μm. C. λ' = 0,4μm. D. λ' = 0,65μm.
    Câu 11: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn 2m.
    Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có
    A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4.
    Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
    giữa hai khe 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được 4,8mm.
    Tọa độ của vân sáng bậc 5 là:
    A.± 2,4mm B. ± 6mm C. ± 4,8mm D. ± 3,6mm
    Câu 13: Cho hai nguồn sáng kết hợp S
    1
    S
    2
    cách nhau một khoảng a = 2mm cách đều một màn E một khoảng D =
    2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2mm.nh bước sóng ánh sáng:
    A. 0,75μm. B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm.
    Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a,
    khoảng cách từ hai khe đến màn D =1m . Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng bậc 2 thì phải dời màn ra
    hay về gần so với vị trí ban đầu một khoảng bao nhiêu?
    A. ra xa 1,5 m. B. gần 1,5m. C. về gần 2,5m. D. ra xa 2,5m.
    Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn ánh sáng đơn sắc bước sóng λ, khoảng
    cách giữa hai khe a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá
    trị của bước sóng λ bằng
    5
    Trang 5

Mô tả:

Tài liệu liên quan