Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011
Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng
CLB gia sư Bách khoa
Chuyên đề:NHÓM HALOGEN VÀ HỢP CHẤT
I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/Khái niệm và cấu tạo:
Nguyên tử halogen có 7 electron lớp ngoài cùng ns2np5, bán kính nguyên tử nhỏ, có độ âm điện lớn
dễ nhận e, halogen có tính oxi hóa mạnh và là phi kim điển hình.
Ion halogenua X- có mức oxi hóa thấp nhất nên thể hiện tính khử.
I2 Br2 Cl2 F2
Tính oxi hóa tăng dần
2I 2Br 2Cl 2F
Tính khử giảm dần
2/. Lí tính:
Halogen
F2
Cl2
Br2
I2
Trạng thái
Khí
Khí
Lỏng
Rắn
Màu sắc
Xanh nhạt
Vàng lục
Đỏ nâu
Tím than
3/. Tính oxi hóa của halogen:
Tác dụng với
Chuù yù
Ví dụ
Kim loại
Oxi hóa kim loại đến hóa
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
trị cao trừ Iot
Fe + I2 FeI2
Phi kim
Trừ N2, C, O2.
H2 + Cl2 2HCl
2P + 3Cl2 PCl3 hay PCl5
Halogen tính
Đẩy halogen có tính oxi
Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
oxi hóa yếu
hóa yếu ra khỏi dung dịch
Br2 + 2NaI I2 + 2NaBr
muối.
Chất khử
H2S, Fe2+, Na2SO3, SO2
FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Br2 + SO2 + H2O H2SO4 + 2HBr
4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Dung dịch
Loãng nguội hoặc đặc
2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O
o
kiềm
nóng
6KOH + 3Cl2 �
, t 5KCl + KClO3 + 3H2O
2Ca(OH)2 + Cl2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
H2O
F2 phân hủy H2O.
2F2 + 2H2O 4HF + O2
I2 không phản ứng.
Cl2 + H2O HCl + HClO
4/. Tính chất hóa học của các Halogenua:
a/. Các phản ứng chứng minh khả năng khử giảm dần từ I- đến FChất phản ứng
HI
HBr
HCl
HF
MnO2
I2
Br2
Cl2
H2SO4 đặc
I2 (H2S, S)
Br2 (SO2)
FeCl3
I2
b/. Dựa vào tính khử của X- ta có phương pháp điểu chế halogen
Cl2: có thể oxi hóa Cl- bằng KMnO4 hoặc MnO2 or K2Cr2O7 trong môi trường axit.
2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
K2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O
Br2: oxi hòa Br- bằng MnO2 trong môi trường axit.
MnO2 + 2KBr + 2H2SO4 Br2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O
MnO2 + 4HBr MnBr2 + Br2 + 2H2O
I2: oxi hóa I- bằng MnO2 trong môi trường axit.
MnO2 + 2KI + 2H2SO4 I2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O
F2: nhiệt phân nóng chảy KF, với anot bằng than chì vào katot bằng thép.
o
C
NaCl + H2SO4 (ñ) 250
NaHSO4 + HCl
2NaBr + 2H2SO4 (ñ) Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!
Trang 1
Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011
Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng
CLB gia sư Bách khoa
2NaI + 2H2SO4 (ñ) Na2SO4 + I2 + SO2 + 2H2O
II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:
1/. Hợp chất chứa oxi của clo:
Trong hợp chất, clo có nhiều số oxi hóa khác nhau, chủ yếu là các số oxi hóa lẻ (-1, +1, +3, +5, +7).
a/. Nước Javen: Là dung dịch thu được khi cho khí clo qua dung dịch NaOH
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
Nước Javen có tính oxi hóa mạnh dùng để tẩy trắng, sát trùng.
NaClO là muối của axit yếu, trong không khí tác dụng vói khí CO2 tạo dung dịch axit hipoclorô là axit
kém bền và có tính oxi hóa mạnh.
NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO
b/. Clorua vôi: Công thức cấu tạo: Cl – Ca – O – Cl
Chất bột màu trắng của muối clo, được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với vôi sữa
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
CaOCl2 là muối của 2 axit: HClO và HCl. Trong không khí, clorua vôi tác dụng với CO2 tạo dung
dịch axit hipoclorô là axit kém bền có tính oxi hóa mạnh.
2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
c/. Kali clorat: Tinh thể màu trắng, được điều chế bằng cách cho khí clo qua dd KOH dư nhiệt độ khoảng 70oC
o
6KOH + 3Cl2 �
, t 5KCl + KClO3 + 3H2O
Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2, phản ứng dễ dàng:
o
2KClO3 t 2KCl + 3O2
Chất oxi hóa mạnh, nó dễ dàng phản ứng khi nung với S hoăc C:
o
2KClO3 + 3S t 2KCl + SO2
o
2KClO3 + 3C t 2KCl + 3CO2
d/. Các axit Clorua Oxi của clo:
Các axit clorua oxi của clo gồm: axit hipoclorơ HClO, axit clorơ HClO2, axit clorit HClO3, axit
peclorit HClO4.
Tính axit trong dung dòch taêng daàn vaø tính oxi hoùa giaûm daàn theo thöù töï: HClO, HClO 2,
HClO3, HClO4.
HClO: axit yeáu keùm beàn:
NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO
2HClO 2HCl + O2
HClO2: axit trung bình, keùm beàn
3HClO2 2HClO3 + HCl
HClO3: axit maïnh, keùm beàn khi noàng ñoä > 50%
3HClO3 HClO4 + ClO2 + H2O
HClO4: axit maïnh nhaát trong caùc axit voâ cô, keùm beàn khi ñun noùng vôùi P2O5
o
2HClO4 t Cl2O7 + H2O
2/. Giải toán liên quan đến halogen:
a/. Nhận biết X- bằng dd AgNO3
ClBrIFAgNO3
AgF tan
AgCl (trắng)
AgBr (vàng nhạt)
AgI (vàng)
3+
3+
2+
Riêng I sau khi oxi hoá bằng Fe : 2Fe + 2I 2Fe + I2
Iot sinh ra làm hồ tinh bột có màu xanh thẫm.
b/. Các halogen X2 (trong dung dịch) khi cô cạn sẽ bị bay hơi.
Chú ý: + 2 muối halogenua tác dụng với AgNO3 có tạo kết tủa (có thể 2 hoặc 1 muối tạo kết tủa)
+ Cho halogen X tác dụng với muối halogenua NaY, có thể gặp trường hợp X2 thiếu, Y2 bị đẩy ra
không hoàn toàn
III/. BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Câu 1. Các nguyên tố halogen có cấu hình lớp e ngoài cùng là:
Chăm chỉ học lý thuyết! Siêng năng làm bài tập! Con đường tới thành công!
Trang 2
Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ 2010-2011
Chuyên đề: Nhóm halogen và hợp chất của chúng
A. ns2
B. ns2np3
C. ns2np4
Câu 2/. Halogen có thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là:
A. flo
B. clo
C. brom
Câu 3/. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là:
A. F
- Xem thêm -