Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Công thức vật lí luyện thi đại học

.PDF
26
554
80

Mô tả:

www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 PHẦN 1 – DAO ĐỘNG I - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1)Vận tốc (m/s, cm/s): v = x’ = -ωA sin(ωt + φ) => v nhanh pha π so với x 2 2) Gia tốc (m/s2 , cm/s2): a= x’’ = -ω2A cos (ωt + φ) = -ω2x => a nhanh pha π so với v và ngược pha 2 với x 3) Các vị trí đặc biệt: ☻Vật ở VTCB: x = 0; | vmax | = ωA; | amin | = 0 | amax | = ω2A ☻ Vật ở biên: x = ±A; | vmin | = 0; ☻Các giá trị đặc biệt của pha ban đầu φ: ☻Các giá trị đặc biệt của chu kì T: ☺ Trong 1 chu kì,vật đi được quãng đường là 4A T 4 A T ☺ Vật đi từ VTCB x = 0 đến x = ± mất thời gian ngắn nhất là t = 2 12 A T ☺ Vật đi từ x = ± đến biến mất thời gian ngắn nhất: t = 2 6 4) Hệ thức độc lập: ☺ Thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB x1 = 0 đến x2 = ±A là: ∆t= A2 = x2 + v2 2 II - LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Công thức tổng quát: x = A cos (ωt + φ)  phải tìm A, ω, φ 2π k g a a ☺ Tìm ω: ω = = 2πf = = = = max = max T m l vmax A ☺ Tìm A: A = x2  v2 2 = vmax   Fhp max  max l l L   max min  2  k 2 2 L: chiều dài quỹ đạo ☺ Tính  bằng cách sử dụng điều kiện ban đầu ( t = 0) x x0 = A cos   cos  = 0    ? A Tại t= 0 thì v0 v0 = - ωAsin   sin     dựa vào dấu của v0 chọn  phù hợp A ☺ Thay A,  ,  vừa tìm được vào công thức tổng quát/ III - TÍNH THỜI GIAN VẬT ĐI TỪ LI ĐỘ X1 ĐẾN LI ĐỘ X2 KHI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA: Dùng liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa. ☺ Vẽ vòng tròn bán kính A ☺Vị trí M trên đường tròn ứng với tọa độ x1 ☺ Vị Trí N trên đường tròn ứng với tọa độ x2 ☺Thời gian vật đi từ x1 đến x2 tương ứng với thời gian vật đi trên đường tròn từ M đến N Good Luck To You www .vnmath.com 1 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 ứng với góc mà bán kính quay được là α ☺Tìm góc α hợp bởi cung MON  T  .T ☺Thời gian vật đi là: t   . Nếu α tính ra độ thì: t =  2 360 0 IV - CON LẮC LÒ XO: k m 1  1 k 2  1) Tần số góc:   ; chu kì T   2 ; tần số: f    m k T 2 2 m 2) Năng lượng của con lắc lò xo: 1 Động năng : Wđ  mv 2 2 1 2 Thế năng : Wt  kx 2 1 1 Cơ năng : W  Wđ  Wt  Wđ max  Wt max  kA 2  m 2 A 2  Const 2 2  Động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc:  '  2 hay với chu kì: T '  số: f '  2 f 3) Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng: Ở vị trí cân bằng: F0 = P  kl  mg ( l : độ dãn của lò xo tại ví trí cân bằng)  l  mg ;  k k  m T và tần 2 m l g và T  2  2 k g l ☻ Chiều dài lò xo: ☺Chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng: lCB = l0 + l (l0 : chiều dài tự nhiên) ☺Chiều dài cực đại của lò xo khi dao động: lmax = lCB+ A= l0 + l + A ☺ Chiều dài cực tiểu của lò xo khi dao động: lmin = lCB -A= l0 + l - A l -l l l  lCB  max min và A  max min 2 2 Chiều dài lò xo tại vị trí có li độ x bất kì: l= lCB  x = l0 + l  x ☻ Lực đàn hồi ☺ Lực đàn hồi cực đại: Fđh max = k (l  A) ( lúc vật ở vị trí thấp nhất ) ☺ Lực đàn hồi cực tiểu: Fđh min = k (l  A) khi A  l Fđh min = 0 khi A  l ( lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng ) ☻ Lực hồi phục Fhp = - kx ( x là li độ dao động của vật )  Fhp max= kA và Fhp min = 0 4) Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng: F0 = P sin   kl  mg sin  ( l : độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng)  l  mg sin  ;  k k  m m l g sin  và T  2  2 l k g sin  5) Vật nặng khối lượng m1, con lắc có T1,  1, f1 Vật nặng khối lượng m2= m1  m , con lắc có T2,  2, f2 m1 m1 T 2 2 f2 => = = 12 = 22 = 22 m2 m1±∆m T2 1 f1 6) Vật nặng khối lượng m1, con lắc có chu kỳ T1 Good Luck To You 2 www .vnmath.com www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Vật nặng khối lượng m2, con lắc có chu kỳ T2 => Khi vật nặng có khối lượng (m1+m2), con lắc có chu kỳ T = T12 + T22 => Khi vật nặng có khối lượng (m1- m2), con lắc có chu kỳ T = T12 – T22 7) Cắt, ghép lò xo: ☻ Ghép 2 lò xo song song: kss = k1+ k2 1 1 1 => cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2  2  2 và f ss2 = f12 + f22 Tss T1 T2 1 1 1   ☻ Ghép 2 lò xo nối tiếp: k nt k1 k 2 => cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: Tnt2 = T12 + T22 và 1 1 1  2  2 2 f nt f1 f2 ☻ Cắt lò xo: Ban đầu lò xo có chiều dài l0, cắt lò xo thành 2 lò xo có chiều dài l1 và l2 ( với l0 = l1+ l2) => k0l0 = k1l1= k2l2 V) CON LẮC ĐƠN: 1) Tần số góc: ω = g 2 l 1  1 ; chu kì: T   2 ; tần số f =   l  g T 2 2 2) Hệ thức độc lập: S02 = s2 + 3) Năng lượng của con lắc đơn: Thế năng: Wt = mgl(1- cosα) 1 2 Động năng: Wđ = mv 2 1 Cơ năng: W = Wt + Wđ = Wtmax = Wđmax = mgl α02 = 2 v g l 2  2 mgS 2l 2 0 = const  Động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc ω’= 2 ω hay với chu kỳ: T’ = T và 2 tần số: f ‘ = 2f 4) Con lắc chiều dài l1 có T1, ω1, f1 Con lắc chiều dài l2 = l1± ∆l có T2, ω2, f2 l1 l1 T12  22 f 22     2 => l 2 l1  l T22 12 f1 5) Con lắc chiều dài l1 chu kỳ T1 Con lắc chiều dài l2 chu kỳ T2  Con lắc chiều dài ( l1+ l2) có chu kì T = T12  T22  Con lắc chiều dài ( l1 – l2) với l1 > l 2 , có chu kì T = T12  T22 6) Vận tốc và lực căng dây: a) Vận tốc: v = 2gl(cos α – cos α0) Tại biên: α = α0. Khi đó: vbiên = vmin = 0 Tại VTCB: α = 0, cos α = 1. Khi đó: vVTCB= vmax = 2gl(1- cos α0) b) Lực căng dây: T = 3mg cos α – 2 mg cos α0 Tại biên: α = α0. Khi đó: Tbiên = Tmin = mg cos α0 Tại VTCB: α = 0, cos α = 1. Khi đó TVTCB = Tmax = 3mg – 2mg cos α0 Good Luck To You www .vnmath.com 3 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 7) Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào độ cao và nhiệt độ: a) Chu kì con lắc thay đổi theo độ cao h và độ sâu d : T h  Mỗi giây đồng hồ chạy chậm khi đưa lên cao : T1 R T d = T1 2 R h T  n. Thời gian đồng hồ chạy chậm trong n (s) :   n. T1 R b) Chu kì con lắc thay đổi theo nhiệt độ: Mỗi giây đồng hồ chạy chậm khi đưa xuống độ sâu d : Mỗi giây đồng hồ chạy chậm ( nhanh):  T  1  (t 2  t1 )  1   t T1 2 Thời gian chạy chậm ( nhanh) sau n (s) :   n. 2 T T1 1  n. . t2  t1 2 c) Chu kì phụ thuộc vào cả độ cao vè nhiệt độ: T h 1 h 1    (t 2  t1 )   t Mỗi giây đồng hồ chạy chậm( nhanh): T1 R 2 R 2 Trong n (s) đồng hồ chạy chậm(nhanh):   n. T T1  n. h 1   (t2  t1 ) R 2 2h T h 1    (t 2  t1 )  0 => t 2  t1  R T1 R 2 8) Chu kì con lắc đơn khi có thêm một lực không đổi tác dụng. a) Công thức tổng quát: Để đồng hồ chạy đúng thì: F m F ☺ Lực F hướng thẳng đứng từ dưới lên ( F ngược chiều P ): g’= g m ☺ Lực F hướng thẳng đứng từ trên xuống ( F cùng chiều P ): g’= g+ ’ ☺ Lực F hướng thẳng theo phương ngang ( F vuông góc P ): g = Hoặc P’= F g   m 2 2 g P  g'  cos  cos  Góc giữa dây treo và phương thẳng đứng là α với tg α = Lực căng dây: T = P’ = F P P mg  cos  cos  b) Các lực có thêm thường gặp: ☻ Lực quán tính: Fqt  ma Đặc điểm: Fqt ngược chiều chuyển động khi vật chuyển động nhanh dần đều. Fqt cùng chiều chuyển động khi vật chuyển động chậm dần đều. Good Luck To You www .vnmath.com 4 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Fqt ☺ Lực Fqt hướng thẳng đứng từ trên xuống: g’ = g +  ga m ☺ Lực Fqt hướng thẳng đứng từ dưới lên: g’ = g - m  Fqt g    m ’ 2 ☺ Lực Fqt hướng theo phương ngang: g = Hoặc g’ = Fqt  g a 2   = g 2  a 2  g cos  Góc giữa dây treo và phương thẳng đứng là α với Fqt tg α = P  a g ☻ Lực điện trường: F  q E Đặc điểm: F cùng chiều với E khi q>0 F ngược chiều với E khi q<0 qE F = g+ m m qE F ☺ Lực F hướng thẳng đứng từ dưới lên: g’= g - = g m m ☺Lực F hướng thẳng đứng từ trên xuống: g’= g+ 2 ’ ☺ Lực F hướng thẳng theo phương ngang: g = Hoặc g’ = F g   = m 2  qE  g    m 2 2 g cos  Góc giữa dây treo và phương thẳng đứng là α với tgα = F qE  P mg VI – TỔNG HỢP DAO ĐỘNG: Biên độ dao động tổng hợp: A2 = A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 ) A1 sin 1  A2 sin  2 A1 cos 1  A2 cos  2 Nếu ∆φ = 2kπ (x1,x2 cùng pha) => AMax= A1+ A2 Nếu ∆φ = (2k+1)π (x1,x2 ngược pha) => AMin= A1  A2 Pha ban đầu dao động tổng hợp: tgα = Vậy A1  A2  A  A1  A2 VII – DAO ĐỘNG TẮT DẦN 1 . Con lắc lò xo nằm ngang 4 mg 4g = 2 k  2 A A Ak : N= = = A 4 mg 4g -) Độ giảm biên độ trong mỗi dao động : -) Số dao động vật thực hiện được -) Hệ số ma sát A = 2 ( A1-A2 ) = (const) Ak A 2 : = = 4 Nmg 4 Ng Good Luck To You www .vnmath.com 5 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 AkT A -) Thời gian vật thực hiện đến lúc dừng lại : t= N.T = = 4mg 2g -) Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại : S= kA2 2 mg 2. Con lắc đơn: -) Độ giảm biên độ sau mỗi dao động :  = 2 ( 1   2 ) = -) Số dao động con lắc thực hiện được : -) Lực cản : Fc= -) N= 4 Fc mg  0  0 mg =  4 Fc  0 mg 4N Thời gian con lắc dao động đến lúc dừng lại : t= N .T = -) Quãng đường đi được đến lúc con lắc dừng lại : S=  0 mgT 4 Fc mgl 02 mgS02 = 2 Fc 2lFc PHẦN 2 – SÓNG CƠ HỌC I-TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO SÓNG: CHU KỲ, TẦN SỐ, BƯỚC SÓNG, VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG v ☻ Áp dụng công thức liên hệ:   vT  f ☺ Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng: d=k  (k=1,2,3..) ☺ Khoảng cách giữa 2 điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng: d=(2k+1) (k=0,1,2,3..) ☺ Khoảng cách giữa 2 điểm dao động vuông pha trên phương truyền sóng: d =(2k+1)  2  4 (k=0,1,2,3..) ☻ Note: ☺ Khoảng cách giữa 2 gợn lồi ( gợn lõm) liên tiếp bằng bước sóng  ☺ Giữa n gợn lồi ( gợn lõm) có (n-1) bước sóng. ☺ Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f II) LẬP PHƯƠNG TRÌNH SÓNG: Trên phương truyền sóng Ox, tại nguồn sóng O phương trình dao động là : u o  a cos(t   ) Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn x là:   x  2x  x  u M  a cos   t       a cos t     với t    v    v  2d ☻ M dao động cùng pha với nguồn:    0   M   2k => d=k   Good Luck To You www .vnmath.com 6 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129  2d ☻ M dao động ngược pha với nguồn:    (2k  1) => d  (2k  1) 2    2d ☻ M dao động vuông pha với nguồn:    (2k  1) => d= (2k+1)  2 4 III-GIAO THOA SÓNG: u s1  u s2  a cos t Phương trình sóng tổng hợp tại M là: d  d2 d  d2   u M  u1M  u 2 M  2a cos  1 cos t   1      d  d2 Biên độ dao động tại M: a M  2a cos  1  d1  d 2 Biên độ dao động tại M cực đại khi cos   1 => d 1  d 2  k  Biên độ dao động tại M cực tiểu khi cos  d1  d 2   0 => d1  d 2  2k  1  2 1) Tìm số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 SS  S1 S 2 ☻ Số cực đại:  S1 S 2  k  S1 S 2 => k 1 2    S1 S 2  SS 1 1 k 1 2  2  2  2 2) Tìm số điểm dao động cực đại và cực tiểu giữa 2 điểm M, N cách 2 nguồn lần lượt là: d 1M , d 2 M , d 1 N , d 2 N Đặt d M  d1M  d 2 M và d N  d1N  d 2 N . Giả sử d M  d N ☻ Số cực tiểu:  S1 S 2  2k  1 ☻ Số cực đại: d M  k  d N ☻Số cực tiểu: d M  2k  1   S1 S 2 => => d 1M  d 2 M  d N  =>  k d1M  d 2M d1N  d 2 N  d  d2N 1 1   k  1N  2  2  2 3) Tìm vị trí các điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 Xét điểm M trên đoạn S1S2, cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2 => d1+d2= S1S2 (1) Nếu M dao động cực đại: d1  d 2  k (2) Từ (1) và (2) => d 1  S1S 2 k  2 2 Điều kiện: 0 0< SS  S1 S 2 S1S 2 k  k 1 2 2 2   Nếu M dao động cực tiểu: d1  d 2  2k  1 Từ (1) và (3) => d1   2 (3) S1S2   2k 1 2 4 Good Luck To You www .vnmath.com 7 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 SS SS  S1 S 2 1  1 Điều kiện: 0 0< 1 2  2k  1  k 1 2  2 4  2  2 4) Tìm biên độ dao động tại điểm M cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2 d  d2 Xét: 1  d1  d 2 ☻ Nếu  ☻ Nếu d1  d 2  =k (k  Z ) => M có biên độ cực đại và M ở trên đường cực đại thứ k =k+0,5 ( k  0) => M có biên độ cực tiểu và M ở trên đường cực tiểu thứ (k+1), về phía S2 so với đường trung trực của S2S2. d  d2 ☻ Nếu 1 =k+0,5 ( k <0) => M có biên độ cực tiểu và M trên đường cực tiểu thứ k , về phía S1  so với đường trung trực của S2S2. IV-SÓNG DỪNG: ☻ Khoảng cách giữa 2 bụng ( 2 nút) liên tiếp bằng ☻ Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút liên tiếp bằng  2  4 ☻ Bề rộng một bụng sóng là 4a T 2 ☻ Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng ☻ Đầu tự do là bụng sóng ☻ Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha ☻ Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha ☻ Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi => năng lượng không truyền đi ☻ Điều kiện để có sóng dừng trên dây Gọi kbụng là số bụng, knút là số nút, k là số bó sóng, l là chiều dài sợi dây +Trường hợp 2 đầu dây cố định hoặc một đầu dây cố định, một đầu dây dao động với biên độ nhỏ: k=kbụng=knút-1 ☻ Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng liên tiếp: T  l=kbụng  hoặc l=(k -1)  hoặc l=k  nút 2 2  2 k f v => 1  1 k2 f2 2 2f Bước sóng dài nhất max  2l khi k=1 bó sóng +Trườnghợpmộtđầucốđịnh,mộtđầutựdo:k+1=kbụng=knút Số bó sóng k tỷ lệ với tần số f: l  k l  (2k bung  1)  4 V-SÓNG ÂM: hoặc l  (2k nút  1)  4 k hoặc l  2k  1  4 E P  St S Với E (J), P(W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S(m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) I I ☻ Mức cường độ âm: L  lg ( B)  10 lg (dB) I0 I0 Với I0 là cường độ âm chuẩn được lấy là giá trị ngưỡng nghe của âm có tần số f=1000Hz. I0 =10-12 W/m2 ☻ Cường độ âm: I  Good Luck To You www .vnmath.com 8 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 ☻ Công suất của nguồn âm: Âm truyền trong không gian, ở điểm A cách nguồn âm N một đoạn dA có cường độ âm IA. Công suất nguồn âm: PN  S A .I A  4d A2 .I A 2 d  I S PN  S A .I A  S B .I B => A  B   B  IB SA  dA  ☻ Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định=>hai đầu là nút sóng) v f  k (k  N * ) 2l v Ứng với k=1 => âm phát ra âm cơ bản có tần số f1  2l k=2,3,4…. Có các họa âm bậc 2 (tần số 2f1),bậc 3( tần số 3f1) ☻ Tần số do ống sáo phát ra(một đầu bịt kín, một đầu để hở => một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng): v f  (2k  1) ( k  N ) 4l v Ứng với k=0 => âm phát ra âm cơ bản có tần số f1  4l k=1, 2, 3, 4…. Có các họa âm bậc 3 (tần số 3f1),bậc 5( tần số 5f1)… PHẦN 3 – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I-BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ TỨC THỜI VÀ DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI: ☻ Hiệu điện thế tức thời: u  U 0 cos(t   u ) ☻ Dòng điện tức thời: i  I 0 cos(t   i ) Với    u   i là độ lệch pha của u so với i, có   2    2 Note:điện xoay chiều i=I0 sin( 2ft   i ) ☺Mỗi giây đổi chiều 2f lần ☺Nếu pha ban đầu  i  0 hoặc  i   thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần II-CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG: U ☻ Hiệu điện thế hiệu dụng: U  0 2 I ☻ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I  0 2 III-ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH 1) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: ☻ uR cùng pha với i(    u   i  0) U U ☻ Định luật Ôm: I  R và I 0  0 R R R U Note: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có I= R 2) Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: ☻ uL nhanh pha hơn i là  2 (  u  i   2 ) U UL và I 0  0 L với ZL= L là cảm kháng ZL ZL Note: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn ( không cản trở). Good Luck To You www .vnmath.com ☻ Định luật Ôm: I  9 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Nếu cuộn dây có điện trở r thì: Z ☻ udây nhanh pha hơn I là  dây với tan  dây = L r ☻ Zdây= r 2  Z L2 ☻ Định luật Ôm: I  U dây Z dây 3) Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:   (   u  i   ) 2 2 UC U 0C 1 ☻ Định luật Ôm: I  và I 0  với ZL= là dung kháng. ZC ZC C Note: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua(cản trở hoàn toàn). 4) Đoạn mạch RLC không phân nhánh uC chậm pha hơn i là 2 U AB  U R2  (U L  U C ) 2 => U 0 AB  U oR  (U 0 L  U 0C ) 2 ☻ Tổng trở: Z= R 2  ( Z L  Z C ) 2 ☻ Định luật Ôm: I= U AB Z ☻ Độ lệch pha giữa u và I là    u   i với tan   ☺ Khi ZL>ZC hay   ☺ Khi ZL   0 thì u nhanh pha hơn i. =>   0 thì u chậm pha hơn i. =>   0 thì u cùng pha với i. Nếu cuộn dây có điện trở r thì: ☻ Độ lệch pha giữa u và I là    u   i với tan   Z L  ZC U L  U C  Rr UR Ur ☻ UAB= (U R  U r ) 2  (U L  U C ) 2 ☻ Tổng trở: Z= ( R  r ) 2  ( Z L  Z C ) 2 IV CỘNG HƯỞNG ĐIỆN: U U Từ I=  Z R 2  (Z L  Z C ) 2 Do U không đổi nên Imax  Z min  Z L  Z C hay LC  2 =1 Khi xảy ra cộng hưởng điện thì: ☻ Z=Zmin=R U ☻ I max  R ☻ u cùng pha với i ☻ UL =UC và U=UR Note: Muốn có cộng hưởng điện thì cần thay đổi C hoặc L hoặc f sao cho LC  2 =1 1 Khi mắc C’với C để có Imax thì Z C bô  Z L => Cbộ= 2  L Good Luck To You www .vnmath.com 10 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 1 1 1 ☻ Nếu Cbộ < C thì cần mắc C’ nối tiếp với C và   ' C bô C C ’ ☻ Nếu Cbộ > C thì cần mắc C song song với C và cbộ= C+ C’ V-CÔNG SUẤT ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU RU 2 P  UI cos   RI 2  Z R cos   : hệ số công suất Z VI- CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN ☻ Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện:   NBS cos(t   )   0 cos(t   ) với  0  NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ, S là diện tích vòng dây,   2f Suất điện động trong khung dây:e = NSB cos(t   ) =E0 cos(ωt+ φ) với E0=ωNSB là suất điện động cực đại Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra:f = np với n là số vòng quay của roto trong 1 giây, p là số cặp cực của roto). ☻ Máy phát điện xoay chiều 3 pha: i1  I o sin(t   ) 2 i2  I o sin(t  ) 3 2 i3  I o sin(t  ) 3 Máy phát mắc hình sao: Ud= 3U p Máy phát mắc hình tam giác: Ud=Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id=Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id= 3I p Note: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. ☻ Công thức máy biến thế: P U I cos  2 ☺ Hiệu suất máy biến thế: H  2  2 2 P1 U 1 I 1 cos 1 ☺ Khi H = 100% ( hay P2=P1) và cos 1  cos 2 thì: U 1 N1 I 2   U 2 N 2 I1 ☻ Truyền tải điện năng: ☺ Công suất hao phí trên đường dây: P  RI 2  R P (U cos  ) 2 P2 R U2 Trong đó: P là công suất cần truyền tải tới nơi tiêu thụ U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp Cos φ là hệ số công suất của dây tải điện l R   là điện trờ tổng cộng của dây tải điện (Lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) S Thường xét: cos  =1 khi đó P  Good Luck To You www .vnmath.com 11 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 ☺ Độ sụt thế ( giảm thế) trên đường dây: U  RI P ' P  P ☺ Hiệu suất tải điện: H  (với P’ là công suất được nơi tiêu thụ, P là công suất  P P truyền đi) VII- ĐOẠN MẠCH RLC CÓ R THAY ĐỔI: R0 U2 U2 2   1) Khi R  R0  Z L  Z C thì Pmax= và cos   2 Z L  ZC 2 R0 2 R0 2 2) Tìm R để công suất mạch là P (P P= R1  R2  P R1  R2 P( Z L  Z C ) 2  ( Z L  Z C ) 2 => R1 R2  ( Z L  Z C ) 2  R02 P R0 là giá trị điện trở ứng với Pmax 4) Tìm R để Imax: U U Từ công thức I  => I=Imax khi R=0 =>Imax= 2 Z L  ZC R 2  Z L  Z C  R1 R2  5) Tìm R để URmax: Từ công thức: UR=IR= UR R 2  Z L  Z C  2 U = 1 => UR=URmax=U khi R   (Z L  Z C ) 2 R2 VIII-ĐOẠN MẠCH RLC CÓ L THAY ĐỔI 1 1) Khi ZL=ZC hay L= 2 (cộng hưởng điện) thì Imax, URmax, Pmax  C U R 2  Z C2 R 2  Z C2 2) Khi ZL= Z L0 = thì ULmax= ZC R 3) Với L=L1 và L=L2 thì UL có cùng giá trị. Khi đó Z L0  2 Z L1 Z L2 Z L1  Z L2 và LO  2 L1 L2 L1  L2 và C O  C1  C 2 2 IX- ĐOẠN MẠCH RLC CÓ C THAY ĐỔI 1 1) Khi ZL=ZC hay L= 2 (cộng hưởng điện) thì Imax, URmax, Pmax  C U R 2  Z L2 R 2  Z L2 2) Khi ZL= Z C0 = thì UCmax= ZL R 3) Với C=C1 và C=C2 thì UC có cùng giá trị. Khi đó Z C0  Good Luck To You 2 Z C1 Z C2 Z C 1  Z C2 www .vnmath.com 12 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 X- MẠCH RLC CÓ ω HOẶC f THAY ĐỔI: 1 1) Khi    0  (cộng hưởng điện) thì Imax, URmax, Pmax LC 1 1 2UL 2) Khi    oL  thì ULmax= 2 C L R R 4 LC  R 2 C 2  2 C 3) Khi    oC 1 L R2 2UL   thì UCmax= 2 L C R 4 LC  R 2 C 2 4) Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I (hoặc P, hoặc UR) có cùng giá trị. Khi đó  0  1 2 và f 0  f1 f 2 XI- HAI ĐOẠN MẠCH R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆φ Z L  Z C1 Z L  Z C2 và tgφ2 = 21 (giả sử 1   2 ) Với tgφ1 = 1 R1 R2 tg1  tg 2  tg Có 1   2   => 1  tg1tg 2 Trường hợp đặc biệt ∆φ = π/2 ( vuông pha nhau) thì tg1 .tg 2 = -1 PHẦN 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ I- DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ: Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ: u = U0 cos( t   ) Điện tích của tụ: q  Cu  CU 0 cos(t   ) Q 0 cos(t   ) Cường độ dòng điện qua cuộn dây: i  q '  CU 0 sin(t   )  CU 0 sin(t     )  CU 0 cos(t     i nhanh pha  2  2 )  Q0 cos(t     2 )  I 0 cos(t     2 ) so với q và u 1 I0 I  0 Q0 CU 0 LC Q CU 0 Chu kỳ riêng: T= 2 LC hoặc T= 2 0  2 I0 I0 1 I I0 Tần số riêng: f  hoặc f  0  2Q0 2CU 0 2 LC Năng lượng điện trường: Q02 1  cos(2t  2 )  q 2 Cu 2 Q02 2 Wc=   cos (t   )   2C 2 2C 2C  2  Năng lượng từ trường: Q 2 1  cos(2t  2 )  Li 2 LI 02 WL   sin 2 (t   )  0   2 2 2C  2  Năng lượng điện từ toàn phần: q 2 Li 2 Cu 2 Li 2 Q02 CU 02 LI 02       W  WC max  WL max  WC  WL  2C 2 2 2 2C 2 2 Tần số góc riêng:   hoặc   Good Luck To You www .vnmath.com 13 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 U L => 0  I0 C ☻ Mạch dao động có tần số góc  , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kì T/2 ☻ Để viết được biểu thức của q, u, I, WC, WL ta dựa vào điều kiện thích ban đầu, lúc t = 0 thì điện tích trên tụ là q0, còn cường độ dòng điện i = io. Từ đó suy ra: q  Q0 cos   q 0 i  Q0 sin   i0 Giải hệ phương trình này ta được Q0 và φ Thông thường tại thời điểm ban đầu: q = Q0 và I = 0 => φ=0 Bộ tụ ghép: Nếu mạch có L và C1 phát ra tần số f1; mạch có L và C2 phát ra tần số f2 thì: 1 1 1 ☻ Khi ghép C1 nối tiếp với C2:   => Cnt f nt2  f 12  f 22 =>  1 2 1 1 1   L  C1 C 2 1 1 1  2  2 2 Tnt T1 T2  1 1  => f nt2   2 2 4 LC1 4 LC 2  1 1 1 => 2  2  2 nt 1 2 ☻ Khi ghép C1 song song với C2 : Css = C1  C 2 => Css>C1, C2 1 1 Mặt khác  2 LC ss  2 L(C1  C 2 ) => 2  4 2 LC1  4 2 LC 2 f ss f ss 1 1 1 => 2  2  2 => Tss2  T12  T22 => 2ss  12  22 f ss f1 f2 II- SÓNG ĐIỆN TỪ c ☻ Bước sóng điện từ thu được: 0  cT   2c LC với c = 3.108 m/s f ☻ Để thu được sóng điện từ có tần số ( bước sóng) xác định thì ta phải điều chỉnh các thông số L hoặc C sao cho tần số dao động riêng của mạch bằng tần số của sóng cần thu. Khi đó có hiện tượng cộng hưởng điện. Muốn máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng từ λmin đến λmax thì điện dung của tụ phải biến đổi trong khoảng: 2max 2min C   4 2 c 2 L 4 2 c 2 L Khi ghép thêm tụ C’ với C để thu được dải sóng từ λmin đến λmax thì: Ta có: 20 C 0  2c LC  2 C tđ    2c LC tđ ☺ Nếu dải sóng muốn thu có λ < λ0, điện dung tương đương của máy thu phải giảm, do đó tụ C mắc nối tiếp với tụ C. C2min C2min CC ' ''  C  2 Khi λ = λmin thì C tđ  20 C  C' 0  2min ’ Good Luck To You www .vnmath.com 14 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 C2max C2max CC ' ''   C  Khi λ = λmax thì C tđ  20 C  C' 20  2max C2max C2min '' C   20  2min 20  2max ☺ Nếu dải sóng muốn thu có λ > λ0, điện dung tương đương của máy thu phải tăng, do đó tụ C’ mắc song song với tụ C.   2min C2min ' ''  2  1 Khi λ = λmin thì C tđ  C C C C     2   0   0 2 2   C max Khi λ = λmax thì C tđ   C  C '  C ''  C  max  1 2 2 0   0 2 2      C’ biến thiên trong khoảng: C  min  1  C ''  C  max  1 2 2  0    0  C’ biến thiên trong khoảng: PHẦN 5: SÓNG ÁNH SÁNG DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VÂN SÁNG, VÂN TỐI, TÍNH KHOẢNG CÁCH BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG D ☻ Vị trí (tọa độ) vân sáng: x s  k a k = 0: vân sáng trung tâm k = ± 1: vân sáng bậc (thứ) một k = ± 2: vân sáng bậc (thứ) hai 1  D  ☻ Vị trí (tọa độ) vân tối: xt   k   2 a  k = 0, k = -1: vân tối bậc (thứ) một k = 1, k = -2: vân tối bậc (thứ) hai k = 2, k = -3: vân tối bậc (thứ) ba D ☻ Khoảng vân: i  a ☺Từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ n có n khoảng vân. ☺Giữa n vân liên tiếp có (n-1) khoảng vân. ☺Gọi L là bề rộng vùng giao thoa, biết trong khoảng L có n vân sáng: L ☼ Nếu 2 đầu là 2 vân sáng thì: i  n 1 L ☼ Nếu 2 đầu là vân tối thì: i  n L ☼ Nếu một đầu là vân sáng, một đầu là vân tối thì: i  n  o,5 ia ☻ Bước sóng ánh sáng:   D DẠNG 2: TÌM SỐ VÂN SÁNG, VÂN TỐI TRÊN MÀN: Vân chính giữa là vân sáng trung tâm. Gọi L là bề rộng vùng giao thoa. Good Luck To You www .vnmath.com 15 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 n là số vân sáng thấy được trong nửa vùng giao thoa (n  N ) . L Lập tỉ số: b  2i n là phần nguyên ( phần trước dấu phẩy) của b. ☻ Số vân sáng ( luôn là số lẻ) là: N s  2n  1 ☻ Số vân tối ( luôn là số chẵn):  Nếu phần thập phân ( phần sau dấu phẩy) của b nhỏ hơn 0,5 và lớn hơn hoặc bằng 0 thì số vân tối là: N t  2n  Nếu phần thập phân ( phần sau dấu phẩy) của b lớn hơn hoặc bằng 0,5 thì số vân tối là N t  2n  2 Note: có thể dùng ngay công thức: L ☻ Số vân sáng: N s  2   1  2i   L ☻ Số vân tối: N t  2   0,5   2i DẠNG 3: XÁC ĐỊNH XEM TẠI ĐIỂM M CÁCH VÂN TRUNG TÂM MỘT KHOẢNG x NÀO ĐÓ LÀ VỊ TRÍ VÂN SÁNG HAY VÂN TỐI. D Vị trí(tọa độ) vân sáng: x s  k  ki a 1  D  1  Vị trí(tọa độ) vân tối: xt   k     k  i 2 a 2   x => M  k:vân sáng (k  Z ) i 1 k+ :vân tối. 2 DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SỐ VÂN SÁNG, VÂN TỐI GIỮA 2 ĐIỂM M, N CÓ TỌA ĐỘ x1, x2(GIẢ SỬ x1 < x2) xa x a D ☻ Vân sáng: x1  k  x 2 => 1  k  2 => số giá trị k  Z là số vân sáng cần tìm. D D a x a x a 1 1 D  1    x 2 => 1   k  2  => số giá trị k  Z là số vân tối cần tìm. ☻ Vân tối: x1   k   D 2 D 2 2 a  DẠNG 5: TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC VÂN SÁNG, VÂN TỐI CÙNG PHA HOẶC KHÁC PHÍA SO VỚI VÂN TRUNG TÂM. Note: ☺ Vân sáng thứ(bậc) n ứng với k = n và k = -n ☺ Vân tối thứ ( bậc) n ứng với k = n-1 và k = -n ☻ Khoảng cách từ vân sáng thứ(bậc) m đến vân sáng thứ(bậc) n. Giả sử m > n D D  x sm  m x sm   m a a D D x sn   n  x sm  n a a Nếu hai vân sáng nằm cùng phía so với vân trung tâm: D x  x sm  x sn  (m  n)  (m  n)i a Nếu hai vân sáng nằm khác phía so với vân trung tâm: Good Luck To You www .vnmath.com 16 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 D x  x sm  x sn  (m  n)  (m  n)i a ☻ Khoảng cách từ vân sáng tối (bậc) m đến vân tối thứ (bậc) n. Giả sử m > n 1  D 1  D 1  D    xtm    m   hoặc xtm  (m  1)    xtm   m   2 a 2 a 2 a    1  D 1  D 1  D    xtn    n   hoặc xtn  (n  1)    xtn   n   2 a 2 a 2 a    Nếu hai vân tối nằm cùng phía so với vân trung tâm: D x  xtm  xtn  (m  n)  (m  n)i a Nếu hai vân sáng nằm khác phía so với vân trung tâm: D x  x sm  x sn  (m  n  1)  (m  n  1)i a ☻ Khoảng cách từ bân sáng ( bậc) m đến vân tối thứ ( bậc) n D D  x sm  m x sm   m a a 1  D 1  D 1  D    xtm    n   hoặc xtn  (n  1)    xtn   n   2 a 2 a 2 a    Nếu hai vân nằm cùng phía so với vân trung tâm: 1 D 1 x  xtm  xtn  m  n   mn i 2 a 2 Nếu hai vân nằm khác phía so với vân trung tâm: 1 D 1 x  x sm  x sn  m  n   mn i 2 a 2 DẠNG 6: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG GỒM NHIỀU THÀNH PHẦN ĐƠN SẮC KHÁC NHAU. Chiếu đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 ,  2 … vào khe Yâng. D  D => x s1  k1 1 và x s 2  k 2 2 ,……. a a 1 D 1 D   xt1   k1   1 và x s 2   k 2   2 ,……. 2 a 2 a   ☻ Khi vân sáng của các hệ trùng nhau: x s1  x s 2  .....  k11  k 2  2  .... Note: ☺ Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. ☺ Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí tại đó vân sáng của các hệ trùng nhau ứng với k1, k2… nguyên, nhỏ nhất. ☻ Khi vân tối của các hệ trùng nhau:xt1 = xt2 = …. => 1 1    k1  1   k 2   2  .... 2 2   Tìm số vị trí tại đó vân sáng của các bức xạ trùng nhau: Từ công thức k11  k 2 2  .... => k1,k2,…. nguyên (1) Mặt khác k1,k2,…. Phải thỏa mãn điều kiện: Good Luck To You www .vnmath.com 17 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 D L L L L La La   x s1     k1 1     k1  (2) a 2 2 2 2 21 D 21 D  D L L L L La La  xs 2     k 2 2     k2  (3) a 2 2 2 2 2 2 D 2 2 D …. Kết hợp (1), (2), (3),… ta tìm được các bộ số (k1,k2,…). Giả sử có m bộ số. Vì vân sáng trung tâm cũng là vị trí tại đó vân sáng của các bức xạ trùng nhau ( ứng với k1  k 2 =…. =0)  số vị trí tại đó vân sáng của các bức xạ trùng nhau = m + 1  DẠNG 7: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG: Khi tiến hành thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng, thì trên miền giao thoa, tại vân sáng trung tâm sẽ có màu trắng; hai bên của vân sáng trung tâm là các dải màu biến thiên liên tục từ đó đến tím, tạo nên các quang phổ bậc k. Tính bề rộng quang phổ bậc k: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k của: D ☺ Ánh sáng tím: xtk  k t a  D ☺ Ánh sáng đỏ: x đ k  k đ a kD đ  t   Bề rộng quang phổ bậc k: x k  x đ k  xtk  a  Bậc k càng cao, bề rộng càng lớn. Tìm những bức xạ cho vân sáng, vân tối tại M có tọa độ xM. ☻ Tại M những bức xạ có vân sáng khi: ax D xM  k    M (k  Z ) a kD ax ax ax Mà 1     đ nên: 1  M   đ  M  k  M  các giá trị của k. kD d D t D ax Thay k vào công thức   M ta tìm được các bước sóng cho vân sáng tại M. kD ☻ Tại M những bức xạ có vân tối khi: ax M 1  D  xM   k    (k  Z ) 1 2 a    k  D 2  ax M ax ax 1 1 Mà 1     đ nên: 1    đ  M   k  M   các giá trị của k. 1 d D 2 t D 2   k  D 2  ax M ta tìm được các bước sóng cho vân tối tại M. Thay k vào công thức   1   k  D 2  DẠNG 8: GIAO THOA TRONG MÔI TRƯỜNG CHIẾT SUẤT n  D D i  n  => Khoảng vân: in  n   , tức là khoảng vân i giảm đi n lần. a na n n Good Luck To You www .vnmath.com 18 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 DẠNG 9: DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA KHI CÓ BẢN MẶT SONG SONG. e(n  1) D Hệ vân dịch lên trên phía có bản mặt song song một đoạn: x0  a DẠNG 10: DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA KHI NGUỒN SÁNG S DI CHUYỂN THEO PHƯƠNG SONG SONG VỚI S1S2. D Hệ vân mới dời một đoạn x0  ' y trên màn so với hệ vân cũ theo hướng ngược lại với chiều dịch D chuyển của S. DẠNG 11: TÁN SẮC ÁNH SÁNG. ☻ Các công thức về lăng kính: Gọi A là góc chiết quang của lăng kính. i1 là góc tới mặt bên AB;i2 là góc ló khỏi mặt bên AC. r1 là góc khúc xạ; r2 là góc tới mặt bên AC. sin i1 = n sin r1 sin i2 = n sin r2 Ta có: A = r1+ r2 D = i1 + i2 – A Với góc A, i1 < 100, ta có: i1  nr1 i2  nr2 A = r1 + r2 D = (n-1) A => Nếu chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp đến lăng kính tại A theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A, quang phổ hứng được trên màn song song và cách mặt phẳng phân giác của A một đoạn d thì: Dđ  (nđ  1) A Dt  (nđ  1) A góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím:   Dđ  Dt  (nt  n đ ) A Bề rộng quang phổ thu được trên màn: ĐT = d tan Dt  tan Dđ   d ( Dt  Dđ )  d Note : để có thể xấp xỉ tan D  D thì các góc phải tính bằng đơn vị (rad) . Khi có góc lệch cực tiểu: A r1  r2  2 Dmin  A i1  i2   Dmin  2i  A 2 D A A  n sin sin min 2 2 ☻ Điều kiện để có phản xạ toàn phần: ☺ Ánh sáng phải đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ. n ☺ Góc tới i lớn hơn ( hoặc bằng) góc giới hạn igh: i  i gh với sin i gh  2 n1 Note : Thấu kính mỏng có bán kính hai mặt là R1, R2. Chiếu chùm tia sáng trắng, hẹp song song với trục chính của thấu kính thì trên trục chính, tiêu điểm ảnh chính F T' của tia sáng tím gần thấu kính hơn F 'Đ của tia sáng đỏ. Good Luck To You www .vnmath.com 19 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129  1 R1 R2 1 1    f t  Đối với ánh sáng tím:  (nt  1)  ft ( R1  R2 )(nt  1)  R1 R2   1 R1 R2 1 1    f đ   (n đ  1)  fđ ( R1  R2 )(n đ  1)  R1 R2  R1 R2  1 1     F T' F 'Đ = f đ  f t =  ( R1  R2 )  (nđ  1) (nt  1)  Đối với ánh sáng đỏ: PHẦN 6: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN: hc 1 hc hc 1  0  ; eU h  mv02max   hf   A  mv02max ; A   2 A 2 0 DẠNG 2: CÔNG SUẤT VÀ HIỆU SUẤT QUANG ĐIỆN N N n   : số photon ứng với bức xạ λ phát ra trong 1 giây Công suất nguồn: P  n     t t N Cường độ dòng quang điện bão hòa: I bh  ne .e  e e t N ne  e : số electron quang điện từ Katot đến Anot trong 1 giây. t n Hiệu suất quang điện: H  e n DẠNG 3: ELECTRON QUANG ĐIỆN CHUYỂN ĐỘNG TRONG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG. ☻ Trong điện trường đều E : Trọng lực không đáng kể nên lực tác dụng lên e quang điện là lực điện trường: f  e E ☻ Trong từ trường đều B : Trọng lực không đáng kể nên lực tác dụng lên e quang điện là lực Lorenxơ đóng vai trò là lực hướng tâm. ☺ Nếu v0 vuông góc với B : mv0 mv02 f L  ma ht  ev0 B  => R  eB R Nếu v0 cực đại ( v0  v0 max ) thì bán kính quỹ đạo cũng đạt cực đại: Rmax  mvo max eB Note: Các e quang điện bật ra khỏi bề mặt kim loại có vận tốc đầu v0 theo mọi phương. DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ QUẢ CẦU CÔ LẬP VỀ ĐIỆN: Good Luck To You www .vnmath.com 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan