Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học đẳng thức và bất đẳng thức trong lớp hàm hyperbolic....

Tài liệu đẳng thức và bất đẳng thức trong lớp hàm hyperbolic.

.PDF
70
234
88

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRƯƠNG ĐỨC THỊNH ĐẲNG THỨC VÀ BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP HÀM HYPERBOLIC LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC THÁI NGUYÊN - NĂM 2015 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRƯƠNG ĐỨC THỊNH ĐẲNG THỨC VÀ BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP HÀM HYPERBOLIC LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp. Mã số: 60 46 01 13 Người hướng dẫn khoa học GS. TSKH. NGUYỄN VĂN MẬU THÁI NGUYÊN - NĂM 2015 Mục lục Mở đầu 1 1 Một số kiến thức chuẩn bị 1.1 Các định nghĩa và tính chất của hàm hyperbolic cơ bản . . . 1.1.1 Hàm sin hyperbolic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.1.2 Hàm cosin hyperbolic . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.1.3 Hàm tang hyperbolic . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.1.4 Hàm cotang hyperbolic . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.1.5 Một vài ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.2 Một vài hằng đẳng thức cơ bản giữa các lớp hàm hyperbolic . 1.2.1 Các hằng đẳng thức cơ bản giữa các lớp hàm hyperbolic 1.2.2 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.3 Một số dạng đẳng thức giữa các lớp hàm hyperbolic . . . . . 1.3.1 Công thức cộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.3.2 Công thức nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.3.3 Công thức biến đổi tích thành tổng . . . . . . . . . . 1.3.4 Công thức biến đổi tổng thành tích . . . . . . . . . . 1.3.5 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 3 3 3 4 4 5 6 6 7 9 9 10 10 11 11 2 Một số bài toán áp dụng liên quan tới lớp hàm hyperbolic 14 2.1 Một số lớp phương trình, bất phương trình . . . . . . . . . . 14 2.1.1 Các phương trình cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . 14 2.1.2 Ứng dụng trong giải phương trình đại số . . . . . . . . 17 2.2 Một số bất đẳng thức liên quan lớp hàm hyperbolic . . . . . . 28 2.2.1 Các bất đẳng thức hai biến . . . . . . . . . . . . . . . 28 2.2.2 Các bất đẳng thức ba biến . . . . . . . . . . . . . . . 32 2.2.3 Bất đẳng thức trong tam giác với lớp hàm hyperbolic . 35 1 3 Phương trình hàm trong lớp hàm lượng giác hyperbolic 3.1 Đặc trưng hàm của các hàm hyperbolic . . . . . . . . . . 3.2 Phương trình d’Alembert trong lớp hàm số liên tục . . . . 3.3 Phương trình hàm sinh bởi hàm sin hyperbolic . . . . . . 3.4 Phương trình hàm sinh bởi hàm tang hyperbolic . . . . . . . . . . . . . 43 43 43 50 61 Kết luận 65 Tài liệu tham khảo 66 2 Mở đầu Hàm lượng giác hyperbolic là chuyên đề quan trọng của giải tích, đặc biệt là chương trình chuyên toán bậc THPT. Các đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, thi Olympic khu vực, Olympic Quốc tế thường xuất hiện bài toán sử dụng các tính chất của hàm lượng giác hyperbolic, đó là những bài toán khó và mới mẻ đối với học sinh THPT. Những cuốn sách tham khảo dành cho học sinh về lĩnh vực này là không nhiều. Đặc biệt trong các tài liệu sách giáo khoa dành cho học sinh THPT thì hàm lượng giác hyperbolic chưa được trình bày một cách hệ thống và đầy đủ. Xuất phát từ thực tế đó, mục tiêu chính của luận văn là cung cấp thêm cho các em học sinh, đặc biệt là các em học sinh khá, giỏi, có năng khiếu và yêu thích môn toán một tài liệu tham khảo, ngoài những kiến thức lý thuyết cơ bản luận văn còn có thêm một hệ thống các bài tập về hàm lượng giác hyperbolic, các công thức biến đổi lượng giác hyperbolic và lời giải cho tường minh. Ngoài ra, đây cũng là những kết quả mà bản thân tác giả sẽ tiếp tục nghiên cứu và hoàn thiện trong quá trình giảng dạy toán tiếp theo ở trường phổ thông. Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và tài liệu tham khảo, luận văn gồm ba chương. Chương 1. Một số kiến thức chuẩn bị. Trong chương này luận văn trình bày một số kiến thức liên quan đến hàm lượng giác hyperbolic, các hằng đẳng thức cơ bản giữa các lớp hàm hyperbolic. Chương 2. Một số bài toán áp dụng liên quan tới lớp hàm hyperbolic. Trong chương này luận văn trình bày một số lớp phương trình, bất phương trình và các bất đẳng thức liên quan. Chương 3. Phương trình hàm trong lớp hàm lượng giác hyperbolic. Trong chương này luận văn trình bày về phương trình hàm sinh bởi các 1 hàm lượng giác hyperbolic và một số bài toán áp dụng tương ứng. Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn khoa học của Nhà giáo nhân dân, GS.TSKH Nguyễn Văn Mậu. Tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới GS - Người thầy tận tâm trong công việc và đã truyền thụ nhiều kiến thức quý báu cũng như kinh nghiệm nghiên cứu khoa học cho tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu đề tài. Tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám hiệu, Phòng đào tạo sau đại học, khoa Toán - Tin của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, cùng các thầy cô giáo đã tham giảng dạy và hướng dẫn khoa học cho lớp Cao học toán K7Q. Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu và tập thể giáo viên trường THPT Trần Nhân Tông đã tạo điều kiện cho tác giả có cơ hội học tập và nghiên cứu. Tác giả. TRƯƠNG ĐỨC THỊNH 2 Chương 1 Một số kiến thức chuẩn bị 1.1 1.1.1 Các định nghĩa và tính chất của hàm hyperbolic cơ bản Hàm sin hyperbolic Định nghĩa 1.1. Hàm sin hyperbolic là hàm số cho bởi công thức ex − e−x sinh x = . 2 Tính chất 1.1. a. Hàm sin hyperbolic là hàm số lẻ, có tập xác định R và sinh x ≥ 0, ∀x ≥ 0 và sinh x < 0, ∀x < 0. b. Đạo hàm của hàm sin hyperbolic (sinh x)0 = cosh x; (sinh u)0 = u0 cosh u. c. Sự biến thiên Do (sinh x)0 = cosh x ≥ 1, ∀x ∈ R nên hàm số sinh x đồng biến trên R. Do (sinh x)00 = sinh x nên hàm số sinh x lồi trên (0; +∞) và lõm trên (−∞; 0). 1.1.2 Hàm cosin hyperbolic Định nghĩa 1.2. Hàm cosin hyperbolic là hàm số cho bởi công thức ex + e−x cosh x = . 2 Tính chất 1.2. a. Hàm cosin hyperbolic là hàm số chẵn, có tập xác định R. 3 b. Đạo hàm của hàm consin hyperbolic. (cosh x)0 = sinh x; (cosh u)0 = u0 sinh u. c. Sự biến thiên Do (cosh x)0 = sinh x nên hàm số cosh x đồng biến trên (0; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 0). Do (cosh x)00 = cosh x ≥ 1, ∀x ∈ R cosh x lồi trên R. 1.1.3 Hàm tang hyperbolic Định nghĩa 1.3. Hàm tang hyperbolic là hàm số cho bởi công thức sinh x ex − e−x tanh x = = x . cosh x e + e−x Tính chất 1.3. a. Hàm tang hyperbolic là hàm số lẻ, có tập xác định R. b. Đạo hàm của hàm tang hyperbolic u0 1 0 0 (tanh x) = ; (tanh u) = . cosh2 x cosh2 u c. Sự biến thiên 1 Do (tanh x)0 = > 0, ∀x ∈ R nên hàm số tanh x đồng biến trên R. cosh2 x 1.1.4 Hàm cotang hyperbolic Định nghĩa 1.4. Hàm cotang hyperbolic là hàm số cho bởi công thức cosh x ex + e−x coth x = = x . sinh x e − e−x Tính chất 1.4. a. Hàm cotang hyperbolic là hàm số lẻ, có tập xác định R\ {0}. b. Đạo hàm của hàm cotang hyperbolic −1 −u0 0 0 ; (coth u) = (coth x) = sinh2 x sinh2 u c. Sự biến thiên −1 Do (coth x)0 = < 0, ∀x ∈ R\ {0} nên hàm số coth x nghịch biến sinh2 x trên trên mỗi khoảng (−∞; −1) ; (1; +∞) . 4 1.1.5 Một vài ví dụ Ví dụ 1.1. Tính giá trị các hàm hyperbolic tại ln 2, ln 3. Lời giải. + Tính giá trị các hàm hyperbolic tại ln 2 eln 2 − e− ln 2 3 sinh(ln 2) = = ; 2 4 5 3 5 eln 2 + e− ln 2 = ; tanh(ln 2) = ; coth(ln 2) = . cosh(ln 2) = 2 4 5 3 +Tính giá trị các hàm hyperbolic tại ln 3 eln 3 − e− ln 3 4 sinh (ln 3) = = , 2 3 ln 3 − ln 3 e +e 5 4 5 cosh (ln 3) = = ; tanh (ln 3) = ; coth(ln 3) = . 2 3 5 4 Ví dụ 1.2. Giải các phương trình bất phương trình sau 5 a. e2x + e−2x = . 2 8 3x −3x b. e − e ≥ . 3 3 c. ax − a−x < , 0 < a 6= 1. 2 Lời giải. 5 e2x + e−2x 5 2x −2x a. e + e = ⇔ = 2 2 4 ⇔ cosh 2x = cosh(ln 2) ⇔ 2x = ± ln 2 do hàm cosh x đồng biến trên (0; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 0). √ Vậy phương trình có hai nghiệm x = ± ln 2. e3x − e−3x 4 8 3x −3x b. e −e ≥ ⇔ ≥ ⇔ sinh 3x ≥ sinh(ln 3) ⇔ 3x ≥ ln 3 3 2 3 do hàm sinh x đồng biến trên R. √ Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ ln 3 3. 3 3 ex ln a − e−x ln a 3 c. ax − a−x < ⇔ ex ln a − e−x ln a < ⇔ < 2 2 2 4 ⇔ sinh(x ln a) < sinh(ln 2) ⇔ x ln a < ln 2. ln 2 Nếu a > 1 bất phương trình có nghiệm x < ⇔ x < loga 2. ln a ln 2 Nếu 0 < a < 1 bất phương trình có nghiệm x > ⇔ x > loga 2. ln a Ví dụ 1.3. Chứng minh bất đẳng thức a. cosh x ≥ 1, ∀x ∈ R. 5 b. −1 < tanh x < 1, ∀x ∈ R. c. coth x > 1, ∀x > 0 & coth x < −1. ∀x < 0. d. sinh3 x + cosh3 x ≥ 1, ∀x ∈ R. Lời giải. a. cosh x ≥ 1, ∀x ∈ R. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta được √ ex + e−x cosh x = ≥ ex .e−x = 1. Dấu bằng xảy ra ⇔ x = 0. Từ đó ta 2 có điều cần chứng minh. b. −1 < tanh x < 1, ∀x ∈ R. Ta có ex − e−x e2x − 1 2 tanh x = x = 2x = 1 − 2x . −x e +e e +1 e +1 Do e2x > 0 ⇒ −1 < tanh x < 1. ∀x ∈ R. c. coth x > 1, ∀x > 0 & coth x < −1. ∀x < 0 1 Ta có coth x = , ∀x 6= 0 và −1 < tanh x < 1, ∀x ∈ R từ đó ta có tanh x điều cần chứng minh. d. Biến đổi theo định nghĩa và áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta được  x  x   e + e−x 3 e3x + 3e−x e − e−x 3 3 3 + = sinh x + cosh x = 2 2 4 e3x + e−x + e−x + e−x √ 4 ≥ e3x .e−x .e−x .e−x = 1. = 4 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 0. Từ đó ta có điều cần chứng minh. 1.2 Một vài hằng đẳng thức cơ bản giữa các lớp hàm hyperbolic 1.2.1 Các hằng đẳng thức cơ bản giữa các lớp hàm hyperbolic a. cosh2 x − sinh2 x = 1. b. tanh x coth x = 1. 1 . c. 1 − tanh2 x = cosh2 x 1 d. coth2 x − 1 = , ∀x 6= 0. sinh2 x Chứng minh. 6 a. cosh2 x − sinh2 x = 1.   x x −x 2 −x 2 e + e e − e Ta có cosh2 x − sinh2 x = − = 1. 2 2 b. tanh x coth x = 1. Ta có  x   x  e + e−x e − e−x tanh x cosh x = . x = 1. ex − e−x e + e−x 1 . c. 1 − tanh2 x = cosh2 x sinh2 x 1 2 2 Do cosh x − sinh x = 1 nên 1 − = hay cosh2 x cosh2 x 1 . 1 − tanh2 x = cosh2 x 1 2 2 d. coth2 x − 1 = 2 , ∀x 6= 0. Do x 6= 0 nên cosh x − sinh x = 1 và sinh x cosh2 x 1 1 2 − 1 = hay coth x − 1 = , ∀x 6= 0. sinh2 x sinh2 x sinh2 x 1.2.2 Các ví dụ Ví dụ 1.4. Cho cosh x = 2. Tính các giá trị sinh x, tanh x, coth x, biết rằng x < 0. Lời giải. √ Ta có cosh2 x−sinh2 x = 1 nên sinh2 x = cosh2 x−1 = 3 và sinh x = ± 3. √ √ − 3 Do x < 0 nên sinh x < 0. Vậy sinh x = − 3; tanh x = ; coth x = 2 −2 √ . 3 Ví dụ 1.5. Cho tanh x = 3. Tính giá trị các biểu thức sau 3 sinh x + cosh x . cosh x + 2 sinh x B = sinh2 x + 3 sinh x cosh x − 6 cosh2 x. A= Lời giải. Ta có sinh x +1 3 tanh +1 10 cosh x A= = = . sinh x 1 + 2 tanh x 7 1+2 cosh x 3 7 Tương tự, ta có B 2 2 = tanh x + 3 tanh x − 6. cosh x Suy ra  B 1 − tanh2 x = tanh2 x + 3 tanh x − 6. 3 Thay tanh x = 3 ta được B.(−8) = 12 hay B = − . 2 Ví dụ 1.6. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x p p 4 2 A = sinh x + 2cosh x − 1 − cos4 x − 2sinh2 x − 1. sinh4 x + cosh4 x − 1 , ∀x 6= 0. B= sinh6 x − cosh6 x + 1 !2 2   1 − tanh x C= − 1 + tanh2 x 1 + coth2 x . tanh x Lời giải. Ta có q q 4 2 A = sinh x + 2(1 + sinh x) − 1 − cos4 x − 2(cosh2 x − 1) − 1 q q 2 2 2 = (sinh x + 1) − (cosh2 x − 1) = sinh2 x + 1 − cosh2 x + 1 = 1. sinh4 x + cosh4 x − 1 B= sinh6 x − cosh6 x + 1 2 = sinh4 x + cosh4 x − (cosh2 x − sinh2 x) 3 sinh6 x − cosh6 x + (cosh2 x − sinh2 x) −2 2sinh2 xcosh2 x = = . 3 −3sinh2 xcosh2 x 2 !2   1 − tanh x − 1 + tanh2 x 1 + coth2 x tanh x 1 2 2 2 = 2 − 2 + tanh x − 1 − tanh x − 1 − coth x = −4. tanh x C= 8 Ví dụ 1.7. Chứng minh bất đẳng thức ln (cosh(2x + 3)) ≤ cosh(2x + 3) − 1. Lời giải. Xét hàm số y = ln (cosh(2x + 3)) − cosh(2x + 3), ∀x ∈ R. Ta có sinh(2x + 3) − 2 sinh(2x + 3) cosh(2x + 3) 4cosh2 (2x + 3) − 4sinh2 (2x + 3) 00 y = − 4 cosh(2x + 3) cosh2 (2x + 3) 4 = − 4 cosh(2x + 3) ≤ 0, ∀x ∈ R cosh2 (2x + 3)       3 −3 −3 + y0 . x+ ⇔ y ≤ −1 nên Do đó y ≤ y 2 2 2 y0 = 2 ln (cosh(2x + 3)) ≤ cosh(2x + 3) − 1. 1.3 1.3.1 Một số dạng đẳng thức giữa các lớp hàm hyperbolic Công thức cộng cosh (x + y) = cosh x cosh y + sinh x sinh y cosh (x − y) = cosh x cosh y − sinh x sinh y sinh (x + y) = sinh x cosh y + cosh x sinh y sinh (x − y) = sinh x cosh y − cosh x sinh y tanh x + tanh y tanh (x + y) = 1 + tanh x tanh y tanh x − tanh y tanh (x − y) = . 1 − tanh x tanh y (1) (10 ) (2) (20 ) (3) (30 ) Chứng minh. Ta có ex + e−x ey + e−y ex − e−x ey − e−y cosh x. cosh y + sinh x. sinh y = + 2 2 2 2 ex+y + e−x−y = = cosh(x + y) ⇒ (1). Trong công thức (1) thay y bằng 2 −y , ta được cosh (x − y) = cosh x cosh(−y)+sinh x sinh(−y) = cosh x cosh y−sinh x sinh y. 9 Đây chính là (10 ). Các công thức còn lại được chứng minh tương tự. Từ công thức cộng ta cũng dễ dàng chứng minh được các công thức sau đây 1.3.2 Công thức nhân sinh 2x = 2 sinh x cosh x cosh 2x = cosh2 x + sinh2 x = 2cosh2 x − 1 = 1 + 2sinh2 x 2 tanh x tanh 2x = 1 + tanh2 x sinh 3x = 4sinh3 x + 3 sinh x cosh 3x = 4cosh3 x − 3 cosh x. 1.3.3 Công thức biến đổi tích thành tổng 1 [cosh(x + y) + cosh(x − y)] 2 1 sinh x sinh y = [cosh(x + y) − cosh(x − y)] 2 1 sinh x cosh y = [sinh(x + y) + sinh(x − y)] . 2 cosh x cosh y = 10 1.3.4 Công thức biến đổi tổng thành tích x+y x−y cosh 2 2 x+y x−y cosh x − cosh y = 2 sinh sinh 2 2 x+y x−y sinh x + sinh y = 2 sinh cosh 2 2 x+y x−y sinh x − sinh y = 2 cosh sinh 2 2 sinh(x + y) tanh x + tanh y = cosh x cosh y sinh(x − y) tanh x − tanh y = . cosh x cosh y cosh x+ cosh y = 2 cosh 1.3.5 Các ví dụ Ví dụ 1.8. Chứng minh rằng sinh x + sinh 3x + sinh 5x = tanh 3x. a. cosh x+ cosh 3x + cosh 5x b. tanh x+ tanh 2x − tanh 3x = tanh x tanh 2xtanh 3x. Lời giải. sinh x + sinh 3x + sinh 5x a. cosh x+ cosh 3x + cosh 5x 2 sinh 3x cosh 2x + sinh 3x = = tanh 3x. 2 cosh 3x cosh 2x + cosh 3x b. tanh x+ tanh 2x − tanh 3x = tanh x+ tanh 2x − tanh(x + 2x) tanh x+ tanh 2x = tanh x + tanh 2x − . 1 + tanh x tanh 2x   1 = (tanh x+ tanh 2x) 1 − 1 + tanh x tanh 2x   tanh x tanh 2x = (tanh x+ tanh 2x) 1 + tanh x tanh 2x   tanh x+ tanh 2x = tanh x tanh 2x = tanh xtanh 2x tanh 3x. 1 + tanh x tanh 2x 11 Ví dụ 1.9. Tính các tổng sau: Sn = sinh x + sinh 2x + sinh 3x + · · · + sinh nx. Tn = cosh x + 2 cosh 2x + 3 cosh 3x + · · · + n cosh nx. Lời giải. Nếu x = 0 thì Sn = 0 x x Xét x 6= 0. Nhân cả hai vế Sn với 2 sinh , ta được 2 sinh Sn = 2 2 x x x x 2 sinh sinh x + 2 sinh sinh 2x + 2 sinh sinh 3x + · · · + 2 sinh sinh nx 2 2  2 2   3x x 5x 3x = cosh − cosh + cosh − cosh 2 2 2 2     5x 2n + 1 2n − 1 7x − cosh + · · · + cosh x − cosh x + cosh 2 2 2 2 = cosh x 2n + 1 x − cosh . 2 2 Suy ra 2n + 1 x x − cosh 2 2. Sn = x 2 sinh 2 n(n + 1) Nếu x = 0 thì Tn = 1 + 2 + 3 + · · · + n = . 2 Xét x 6= 0, thì cosh Sn 0 = cosh x + 2 cosh 2x + 3 cosh 3x + · · · + n cosh nx. Suy ra  2n + 1 x 0 cosh x − cosh  0 2 2 Tn = Sn =   = x 2 sinh 2     2n + 1 2n + 1 1 x x x 2n + 1 x sinh x − sinh 2 sinh − cosh cosh x − cosh 2 2 2 2 2 2 2 2 x 4 sinh2 2 2n + 1 x x 2n + 1 x x (2n + 1) sinh x. sinh − sinh2 − cosh x cosh + cosh2 2 2 2 2 2 2 2x 4sinh 2  12 1+ = 2n + 1 1 (cosh(n + 1)x − cosh nx) − (cosh(n + 1)x + cosh nx) 2 2 x 4sinh2 2 1 + n cosh(n + 1)x − (n + 1) cosh nx x 4sinh2 2 n (cosh(n + 1)x − cosh nx) + 1 − cosh nx = x 4sinh2 2 2n + 1 x nx 2n sinh x sinh − 2 sinh2 2 2 2 = 2x 4sinh 2 nx 2n + 1 x n sinh x sinh − sin h2 2 2 2 . = 2x 2sinh 2 = Ví dụ 1.10. Chứng minh bất đẳng thức p cosh(5x − 7) ≥ 25x2 − 70x + 50. Lời giải. Xét hàm số y = cosh2 (5x − 7) − (5x − 7)2 + 5x − 1, ∀x ∈ R. Ta có y 0 = 5 sinh (2(5x − 7))−10(5x−7)+5; y 00 = 50 cosh (2(5x − 7))−50 ≥ 0, ∀x ∈ R. Do đó      7 7 0 7 y≥y +y x− . 5 5 5     7 7 Ta có y = 7; y 0 = 5 nên cosh2 (5x − 7) − (5x − 7)2 + 5x − 1 ≥ 5  5  7 7+5 x− 5 Suy ra cosh2 (5x − 7) ≥ 25x2 − 70x + 50. √ Từ đó ta có điều cần chứng minh cosh(5x − 7) ≥ 25x2 − 70x + 50. 13 Chương 2 Một số bài toán áp dụng liên quan tới lớp hàm hyperbolic 2.1 2.1.1 Một số lớp phương trình, bất phương trình Các phương trình cơ bản Sử dụng định nghĩa và tính chất của các hàm lượng giác hyperbolic ta xây dựng công thức nghiệm của các phương trình cơ bản sau √ sinh x = a ⇔ x = ln(a + a2 + 1), a ∈ R. √ cosh x = a ⇔ x = ln(a ± a2 − 1), a ∈ [1; +∞) 1 1+a tanh x = a ⇔ x = ln , a ∈ (−1; 1) . 2 1−a 1 a+1 , a ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) . coth x = a ⇔ x = ln 2 a−1 Tiếp theo ta xét một vài bài toán giải phương trình trên tập số thực như sau Bài toán 2.1. Giải phương trình cosh 4x = cosh2 x. Lời giải. Áp dụng công thức nhân đôi ta có phương trình tương đương 1 + cosh 2x 2cosh2 2x − 1 = ⇔ 4cosh2 2x − cosh 2x − 3 = 0 2 " cosh 2x = 1 3 ⇔ ⇔ x = 0. cosh 2x = − (loại) 4 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 . 14 Bài toán 2.2. Giải phương trình cosh 4x = cosh2 3x + 2sinh2 x. Lời giải. Áp dụng công thức góc nhân đôi ta có phương trình tương đương cosh 2x − 1 1 + cosh 6x +2 2 2 2 3 ⇔ 4cosh 2x − 2 = 4cosh 2x − cosh 2x − 1 2cosh2 2x − 1 = ⇔ 4cosh3 2x − 4cosh2 2x − cosh 2x + 1 = 0  ⇔ (cosh 2x − 1) 4cosh2 2x − 1 = 0 " cosh 2x = 1 1 ⇔ x = 0. ⇔ cosh2 2x = (loại) 4 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 . Bài toán 2.3. Giải phương trình sinh 3x = cosh 2x + 4. Lời giải. Áp dụng công thức nhân ba ta có phương trình tương đương sinh 3x = cosh 2x + 4 ⇔ 4sinh3 x + 3 sinh x = 2sinh2 x + 5 ⇔ 4sinh3 x − 2sinh2 x + 3 sinh x − 5 = 0  ⇔ (sinh x − 1) 4sinh2 x + 2 sinh x + 5 = 0  √  ⇔ sinh x = 1 ⇔ x = ln 1 + 2 . √  Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = ln 1 + 2 .  Bài toán 2.4. Giải phương trình 3sinh3 x − 3sinh2 x cosh x + 3 sinh xcosh2 x − cosh3 x = 0. Lời giải. Chia cả 2 vế cho cosh3 x ta được sinh3 x sinh2 x sinh x 3 −1=0 − 3 + 3 cosh x cosh3 x cosh2 x ⇔ 3tanh3 x − 3tanh2 x + 3 tanh x − 1 = 0 15 ⇔ 2tanh3 x = (1 − tanh x)3 ⇔ tanh x = √ 3 1 2+1 1 √ 3 1 1 2+2 2+1 ⇔ x = ln ⇔ x = ln √ . 3 1 2 2 2 1− √ 3 2+1 √ 3 2+2 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = ln √ . 3 2 2 1+ √ 3 Bài toán 2.5. Giải phương trình sinh xcosh2 x − sinh 2x − sinh2 x + sinh x + 2 cosh x = 2. Lời giải. Phương trình biến đổi thành sinh xcosh2 x − 2 sinh x cosh x + 1 − cosh2 x + sinh x + 2 cosh x = 2 ⇔ cosh2 x (sinh x − 1) − 2 cosh x (sinh x − 1) + sinh x − 1 = 0   sinh x = 1 2 (sinh x − 1) cosh x − 2 cosh x + 1 = 0 ⇔ cosh x = 1 "  √  x = ln 1 + 2 ⇔ x = 0.  √  Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = ln 1 + 2 . Bài toán 2.6. Giải phương trình sinh 2x + cosh 2x − 2 sinh x − 5 cosh x + 4 = 0. Lời giải. Phương trình biến đổi thành 2 sinh x cosh x + 2cosh2 x − 1 − 2 sinh x − 5 cosh x + 4 = 0 ⇔ 2 sinh x (cosh x − 1) + 2cosh2 x − 5 cosh x + 3 = 0  cosh x = 1 (cosh x − 1) (2 sinh x + 2 cosh x − 3) = 0 ⇔ 2 sinh x + 2 cosh x − 3 = 0. 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan