uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----
tế
H
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
ÑAÙNH GIAÙ CHAÁT LÖÔÏNG TÍN DUÏNG TAÏI
NGAÂN HAØNG
NOÂNG NGHIEÄP VAØ PHAÙT TRIEÅN NOÂNG
THOÂN
THÖØA THIEÂN HUEÁ - CHI NHAÙNH PHUÙ VANG
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Võ Thị Diễm Hà
Lớp: K43 Marketing
Niên khóa: 2009 – 2013
Giảng viên hướng dẫn
Th.S Ngô Minh Tâm
tế
H
Lời Cảm Ơn
uế
Huế, tháng 5 năm 2013
in
h
Để hoàn thành đề tài này, trước hết tôi xin chân
thành cám ơn Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại
cK
học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện cho tôi được tiến
hành thực tập và hoàn thành nghiên cứu khóa luận
họ
tốt nghiệp cuối khóa.
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn giảng viên
Đ
ại
Thạc
Sĩ
Ngô Minh Tâm đã tận tình hướng dẫn, đôn đốc, chỉ
ng
bảo, theo sát tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cám ơn quý thầy cô trong
ườ
trường đã tận tình giảng dạy, trang bị những kiến
Tr
thức vô cùng quý báu giúp tôi có thể hoàn thành đề
tài nghiên cứu này.
Tôi xin cảm ơn Ban Giám đốc Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn- chi nhánh Phú Vang
và các cô chú, anh chị nhân viên trong Ngân hàng,
đặc biệt là các cán bộ tín dụng đã giúp đỡ, hỗ trợ tôi
hoàn thành đề tài này.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình và
uế
bạn bè đã ủng hộ, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt
thời gian học tập và nghiên cứu.
tế
H
Mặc dù nghiên cứu đã cố gắng nỗ lực hết sức
để hoàn thành đề tài trong phạm vi và khả năng cho
phép nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những
in
h
thiếu sót, tôi rất mong nhận được sự cảm thông và
cK
tận tình chỉ bảo của quý thầy cô giáo.
Sinh viên nghiên cứu
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
Nguyễn Võ Thị Diễm Hà
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
uế
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.....................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .............................................................................1
tế
H
2. Mục đích nghiên cứu.....................................................................................................2
3. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................................2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................2
h
5. Thiết kế nghiên cứu.......................................................................................................3
in
6. Quy trình nghiên cứu ....................................................................................................6
7. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................7
cK
8. Bố cục đề tài..................................................................................................................8
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................9
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU............................................9
họ
1.1. Tổng quan về Ngân hàng thương mại .......................................................................9
1.1.1. Khái niệm về Ngân hàng thương mại .............................................................9
Đ
ại
1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thương mại ..........................................................9
1.1.3. Các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM ..............................................................10
1.2. Tổng quan về hoạt động tín dụng của NHTM.........................................................12
ng
1.2.1. Sự ra đời và phát triển của hoạt động tín dụng.............................................12
1.2.2. Bản chất của tín dụng ...................................................................................12
ườ
1.2.3. Vai trò của tín dụng ......................................................................................13
1.2.4. Phân loại tín dụng NH ..................................................................................14
Tr
1.2.5. Lãi suất tín dụng ...........................................................................................15
1.2.6. Phương thức tín dụng....................................................................................15
1.2.7. Chất lượng tín dụng ......................................................................................16
1.2.8. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ..........................................20
1.3. Mô hình nghiên cứu chất lượng dịch vụ..................................................................26
1.3.1. Mô hình SERVQUAL ..................................................................................26
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
1.3.1.1. Mô hình năm khác biệt chất lượng dịch vụ ...............................................27
1.3.1.2. Thành phần chất lượng dịch vụ .................................................................28
1.3.2. Mô hình SERVPEF (Cronin và Taylor, 1992) .............................................29
1.3.3. SYSTRA_SQ ................................................................................................30
uế
1.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất để đánh giá chất lượng tín dụng của Agribank- chi
nhánh Phú Vang ..............................................................................................................30
tế
H
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH PHÚ VANG ......34
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Thừa Thiên Huế
- chi nhánh Phú Vang......................................................................................................34
h
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................34
in
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của NH Agribank chi nhánh Phú Vang .................35
cK
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh .......................................................................35
2.1.4. Chức năng, nhiệm vụ của các Phòng ban .....................................................36
2.1.5. Tình hình lao động tại NH Agribank chi nhánh Phú Vang ..........................38
họ
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của NH Agribank chi nhánh Phú Vang giai
đoạn 2010-2012...............................................................................................................40
2.2.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của NH giai đoạn 2010- 2012 ....................41
Đ
ại
2.2.2. Tình hình huy động vốn của NH giai đoạn 2010- 2012 ...............................43
2.2.3. Tình hình cho vay của NH giai đoạn 2010- 2012.........................................45
2.2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................................49
ng
2.3. Tình hình chất lượng tín dụng tại NH Agribank chi nhánh Phú Vang qua 3 năm
2010- 2011- 2012 ............................................................................................................51
ườ
2.3.1. Chỉ tiêu tổng dư nợ và kết cấu dư nợ............................................................51
Tr
2.3.2. Chỉ tiêu tỷ lệ Nợ xấu.....................................................................................53
2.3.3. Chỉ tiêu thu nhập từ hoạt động tín dụng .......................................................54
2.3.4. Hiệu suất sử dụng vốn ..................................................................................54
2.4. Đánh giá của khách hàng về chất lượng tín dụng tại NH Agribank chi nhánh
Phú Vang .........................................................................................................................56
2.4.1. Cơ cấu mẫu điều tra ......................................................................................56
2.4.2. Thống kê các giao dịch của khách hàng tại NH Agribank Phú Vang...........59
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
2.4.3. Lý do khách hàng lựa chọn NH Agribank chi nhánh Phú Vang giao dịch...60
2.4.4. Kiểm định độ tin cậy của các biến số phân tích với hệ số Cronbach’s Alpha ......61
2.4.5. Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng hoạt động tín dụng tại
Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang...................................................64
uế
2.4.6. Đánh giá của khách hàng về chất lượng tín dụng theo các thành phần thang
đo và theo thang đo của sự hài lòng .......................................................................72
tế
H
2.4.7. Đo lường mức độ tác động của các nhân tố đến sự hài lòng của khách hàng
về chất lượng tín dụng tại NH Agribank chi nhánh Phú Vang...............................76
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK CHI NHÁNH PHÚ VANG .....................................86
h
3.1. Giải pháp nâng cao Năng lực nhân viên..................................................................86
in
3.2. Giải pháp nâng cao Khả năng đáp ứng....................................................................88
cK
3.2.1. Chính sách khách hàng .................................................................................88
3.2.2. Chính sách lãi suất ........................................................................................88
3.2.3. Khả năng tiếp cận thông tin ..........................................................................89
họ
3.3. Giải pháp nâng cao Mức độ tiếp cận .......................................................................89
3.4. Giải pháp nâng cao quy trình tín dụng ....................................................................90
3.4.1. Thiết lập quy trình cấp tín dụng rõ ràng .......................................................90
Đ
ại
3.4.2. Hoàn thiện quy trình, thủ tục theo hướng đơn giản hóa cho vay .................90
3.4.3. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định .....................................................91
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................................92
ng
3.1. Kết luận....................................................................................................................92
3.2. Kiến nghị .................................................................................................................93
ườ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tr
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ngân hàng
NHTM
Ngân hàng thương mại
Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
NHNN
Ngân hàng nhà nước
KH
Khách hàng
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
CBCNVC
Cán bộ công nhân viên chức
CBNV
Cán bộ nhân viên
TCTD
Tổ chức tín dụng
GT
Giá trị
SL
Số lượng
VND
Việt Nam đồng
ĐH
Đại học
GTTB
Giá trị trung bình
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
NH
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Quy trình nghiên cứu ......................................................................................6
Hình 2.1.
Mô hình năm khác biệt chất lượng dịch vụ ..................................................27
Hình 2.2.
Mô hình nghiên cứu chất lượng tín dụng .....................................................32
Hình 2.3.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức NH Agribank chi nhánh Phú Vang ............................35
Hình 2.4.
Mô hình nghiên cứu điều chỉnh ....................................................................77
tế
H
uế
Hình 1.1.
h
Biểu đồ 2.1. Giao dịch thực hiện tại ngân hàng ...............................................................59
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
Biểu đồ 2.2. Lý do khách hàng lựa chọn NH để giao dịch ...............................................60
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.
Các tiêu chí của thang đo xác định các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng
uế
tín dụng ...........................................................................................................33
Tình hình lao động của Ngân hàng giai đoạn 2010-2012...............................40
Bảng 2.2.
Tình hình tài sản và nguồn vốn của Ngân hàng giai đoạn 2010-2012 ...........41
Bảng 2.3.
Tình hình huy động vốn của Ngân hàng giai đoạn 2010-2012 ......................43
Bảng 2.4.
Tình hình cho vay của NH giai đoạn 2010- 2012...........................................45
Bảng 2.5.
Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng giai đoạn 2010 - 2012...........49
Bảng 2.6.
Tổng dư nợ và kết cấu dư nợ ..........................................................................51
Bảng 2.7.
Tỷ lệ Nợ xấu ...................................................................................................53
Bảng 2.8.
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động tín dụng ........................................................54
Bảng 2.9.
Hiệu suất sử dụng vốn ....................................................................................54
cK
in
h
tế
H
Bảng 2.1.
họ
Bảng 2.10. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng ........................................................................55
Bảng 2.11. Cơ cấu mẫu điều tra ........................................................................................57
Bảng 2.12. Kiểm định độ tin cậy đối với các biến quan sát..............................................62
Đ
ại
Bảng 2.13. Kiểm định hệ số tin cậy của thang đo sự hài lòng ..........................................64
Bảng 2.14. Hệ số KMO và kiểm định Bartlett's Test trong EFA lần 1.............................65
Bảng 2.15. Ma trận xoay của các nhân tố khi tiến hành EFA lần 1..................................65
ng
Bảng 2.16. Hệ số KMO và kiểm định Bartlett's Test trong EFA lần 2.............................67
Bảng 2.17. Ma trận xoay của các nhân tố khi tiến hành EFA lần 2..................................67
ườ
Bảng 2.18. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha ............................................................69
Bảng 2.19. Các nhân tố rút ra sau EFA lần thứ 2..............................................................71
Tr
Bảng 2.20. Đánh giá CLTD đối với thành phần Năng lực nhân viên ...............................72
Bảng 2.21. Đánh giá CLTD đối với thành phần Khả năng đáp ứng .................................73
Bảng 2.22. Đánh giá CLTD đối với thành phần Mức độ tiếp cận ....................................74
Bảng 2.23. Đánh giá CLTD đối với thành phần Quy trình tín dụng.................................74
Bảng 2.24. Đánh giá CLTD đối với thành phần Độ tin cậy..............................................75
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
Bảng 2.25. Đánh giá CLTD đối với thành phần của thang đo Sự hài lòng ......................75
Bảng 2.26. Đánh giá CLTD đối với các thành phần .........................................................76
Bảng 2.27. Ma trận tương quan giữa các biến ..................................................................79
Bảng 2.28. Kiểm định Anova về độ phù hợp của mô hình hồi quy..................................80
uế
Bảng 2.29. Các thông số thống kê của từng biến trong phương trình...............................81
Bảng 2.30. Các thông số thống kê của từng biến trong phương trình sau khi loại nhân
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
tố “Độ tin cậy” ................................................................................................82
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Với sự cạnh tranh quyết liệt giữa các ngân hàng như hiện nay, khách hàng là
uế
nhân tố quyết định sự tồn tại của ngân hàng (NH). Ngân hàng nào dành được mối
quan tâm và sự trung thành của khách hàng, NH đó sẽ thắng lợi và phát triển. Chiến
tế
H
lược kinh doanh hướng đến khách hàng đang trở thành một chiến lược kinh doanh có
tầm quan trọng bậc nhất. Phối hợp cùng khách hàng trong kinh doanh, thu hút khách
hàng mới, củng cố khách hàng hiện tại đang trở thành một công cụ kinh doanh hữu
h
hiệu với lượng chi phí bỏ ra nhỏ nhưng mang lại hiệu quả kinh doanh cao. Để đem
in
đến cho khách hàng sự hài lòng tốt nhất, cốt lõi ngân hàng phải đánh giá được chất
lượng dịch vụ của mình cung ứng như thế nào, từ đó mới có thể tìm ra những giải
cK
pháp để nâng cao sự hài lòng. Làm thế nào để đánh giá chất lượng dịch vụ luôn là vấn
đề mà các ngân hàng phải cố gắng thực hiện với tất cả khả năng của mình.
họ
Trong hoạt động của các ngân hàng thương mại (NHTM) Việt Nam hiện nay,
tín dụng là một nghiệp vụ truyền thống, nền tảng, chiếm 70- 80% tổng thu nhập,
nhưng cũng là hoạt động phức tạp, tiềm ẩn những rủi ro lớn cho các NHTM. Tín dụng
Đ
ại
trong điều kiện nền kinh tế mở, cạnh tranh và hội nhập vẫn tiếp tục đóng một vai trò
quan trọng trong kinh doanh ngân hàng và đang đặt ra những yêu cầu mới về nâng cao
hiệu quả tín dụng (Hội thảo khoa học “Nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân
ng
hàng trong điều kiện mới ” của Học viện Tài chính – tháng 8/2007). Có thể nói rằng,
việc nâng cao chất lượng tín dụng ảnh hưởng đến việc tạo hình ảnh uy tín và chất
ườ
lượng trong tâm trí của khách hàng và qua đó sẽ đánh giá được mức độ đáp ứng và
năng lực phục vụ của ngân hàng nhằm xây dựng các chiến lược phù hợp để hoàn thiện
Tr
hơn chất lượng dịch vụ của mình. Điều này cho thấy chất lượng tín dụng có ý nghĩa
quan trọng và quyết định đến sự phát triển của ngân hàng. Chính vì vậy đánh giá đúng
chất lượng tín dụng là hoạt động tất yếu, khách quan và nằm trong sự phát triển chung
của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) nói chung
và Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang nói riêng.
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
Tại Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang chưa có một nghiên cứu
chính thức nào liên quan đến chất lượng tín dụng của NH. Xuất phát từ nhu cầu thực
tế đó và hiểu được tầm quan trọng của chất lượng dịch vụ ảnh hưởng rất lớn đến sự
tồn tại và phát triển của ngân hàng nên tôi đã chọn đề tài: “Đánh giá chất lượng tín
uế
dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thừa Thiên Huế- chi
nhánh Phú Vang” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
tế
H
2. Mục đích nghiên cứu
Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại NH Agribank- chi
nhánh Phú Vang.
3. Mục tiêu nghiên cứu
h
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về tín dụng và chất lượng tín dụng của
in
NHTM hiện nay.
nhánh Phú Vang.
cK
Đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank Thừa Thiên Huế- chi
Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng tín dụng tại Agribank Thừa
họ
Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang.
Đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tới chất lượng tín dụng tại
Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang.
Đ
ại
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: tập trung vào các vấn đề liên quan đến chất lượng tín
ng
dụng tại Ngân hàng Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang.
Đối tượng điều tra: Những khách hàng đã và đang sử dụng các sản phẩm tín
ườ
dụng của Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú Vang, bao gồm khách hàng cá
nhân, hộ gia đình và khách hàng doanh nghiệp.
Tr
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Trụ sở NH Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh huyện
Phú Vang và tại nhà riêng của khách hàng.
Phạm vi thời gian: Đề tài sử dụng số liệu thứ cấp từ năm 2010-2012, số liệu
sơ cấp được thu thập từ phiếu điều tra khách hàng vào tháng 03-2013.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
Kết quả nghiên cứu với việc hệ thống hóa một cách khoa học cơ sở lý luận về
tín dụng và chất lượng tín dụng trong khối ngân hàng thương mại, kèm theo đó cho
thấy thực trạng chất lượng tín dụng tại ngân hàng Agribank Thừa Thiên Huế- chi
nhánh Phú Vang từ phía khách hàng đã và đang sử dụng các sản phẩm tín dụng. Từ đó
uế
đưa ra các giải pháp có thể giúp cho Ban giám đốc NH có những chính sách quản lý
phù hợp nhằm phát huy và khai thác tốt thị trường. Nghiên cứu này cũng là một tài
tế
H
liệu khoa học có giá trị tham khảo cho các sinh viên làm các nghiên cứu liên quan.
5. Thiết kế nghiên cứu
Đề tài này được tiến hành thông qua 2 giai đoạn chính: (1) nghiên cứu định tính
nhằm xây dựng bảng câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng, (2) nghiên cứu định lượng
in
h
nhằm thu thập, phân tích dữ liệu thăm dò ý kiến đánh giá của khách hàng.
5.1. Nghiên cứu định tính
cK
Trước tiên, tác giả sẽ chuẩn bị một số câu hỏi để thảo luận và trao đổi với cán
bộ tín dụng tại phòng Kinh doanh với nội dung tập trung về vấn đề nghiên cứu sự hài
lòng của khách hàng chẳng hạn như: NH đánh giá KH hài lòng như thế nào đối với
họ
hoạt động tín dụng, NH nhận xét gì về mô hình chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực NH
bán lẻ, NH có ý kiến gì về các tiêu chí đo lường chất lượng dịch vụ, NH đã sử dụng
Đ
ại
các thang đo nào để đo lường mức độ hài lòng của khách hàng. Đây là những người
thường xuyên tiếp xúc, tư vấn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng nên hiểu rõ những
vấn đề mà khách hàng thường quan tâm khi sử dụng dịch vụ.
ng
Sau đó tiến hành thảo luận cũng như nhận được sự tư vấn của Trưởng phòng Kinh
doanh để kiểm tra mức độ nhận thức về bộ thang đo đưa ra cũng như điều chỉnh và bổ
ườ
sung các yếu tố cần thiết cho mô hình sao cho phù hợp với điều kiện thực tế tại NH.
Về phía khách hàng, tác giả chọn ngẫu nhiên 10 khách hàng đến giao dịch tại
Tr
phòng Kinh doanh để tham gia phỏng vấn trực tiếp, qua đó ghi nhận ý kiến cũng như các
mong muốn của họ đối với ngân hàng. Từ đó, tác giả đã thiết kế được thang đo chính
thức (phiếu thăm dò ý kiến khách hàng) đo lường chất lượng tín dụng tại ngân hàng.
Từ 2 nguồn thông tin trên, đúc kết, loại trừ những biến trùng lặp để đưa ra các
yếu tố khách hàng quan tâm nhiều nhất và có ảnh hưởng lớn đến chất lượng tín dụng
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
tại NH. Kết quả của nghiên cứu định tính sẽ được sử dụng trong phần nghiên cứu định
lượng tiếp theo.
5.2. Nghiên cứu định lượng
5.2.1. Thiết kế phiếu thăm dò ý kiến khách hàng
uế
Dựa vào kết quả thu được từ nghiên cứu định tính, tiến hành thiết kế phiếu
thăm dò ý kiến khách hàng để đo lường mức độ quan trọng của các yếu tố.
tế
H
Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng bao gồm 3 phần chính
- Phần I: Gồm mã số phiếu và lời giới thiệu.
- Phần II: Nội dung chính của bảng hỏi, gồm các câu hỏi sử dụng thang đo
định danh và thang đo Likert được sắp xếp theo trình tự hợp lý, logic theo các mục tiêu
h
nghiên cứu để khách hàng có thể đánh giá về các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tín
in
dụng và sự hài lòng chung tại Ngân hàng Agribank Thừa Thiên Huế- chi nhánh Phú
cK
Vang.
- Phần III: Là các thông tin chung về khách hàng bao gồm: giới tính, độ tuổi,
nghề nghiệp...và lời cảm ơn.
họ
Thang đo Likert được sử dụng với 5 mức độ, từ 1 điểm – thể hiện mức độ
Hoàn toàn không đồng ý đến 5 điểm – thể hiện mức độ Hoàn toàn đồng ý.
Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng được điều chỉnh thông qua phỏng vấn thử 30
Đ
ại
khách hàng xem họ có hiểu đúng từ ngữ, ý nghĩa và mục đích của câu hỏi hay không,
họ có đồng ý cung cấp những thông tin được hỏi hay không. Sau khi được điều chỉnh
ở bước này, bảng hỏi được sử dụng cho công việc phỏng vấn chính thức.
ng
5.2.2. Chọn mẫu
Theo nghiên cứu lý thuyết của Bollen (1989), tính đại diện của số lượng mẫu
ườ
được lựa chọn nghiên cứu sẽ thích hợp nếu kích thước mẫu là 5 mẫu cho một tham số
cần ước lượng. Mô hình nghiên cứu trong luận văn tốt nghiệp gồm 28 biến quan sát
Tr
(với 25 biến đánh giá chất lượng dịch vụ và 3 biến đánh giá sự hài lòng của khách
hàng). Do đó, số lượng mẫu tối thiểu là:
n = 28*5 = 140 (khách hàng)
Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên thực địa
Cách triển khai điều tra: có tất cả 170 phiếu thăm dò ý kiến khách hàng được
gửi cho khách hàng bao gồm khi khách hàng đến giao dịch tại phòng Kinh doanh (100
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
phiếu), tại quầy giao dịch (50 phiếu) và tại nhà riêng của khách hàng (20 phiếu).
Sở dĩ tác giả phân bổ số lượng phiếu thăm dò ý kiến khách hàng khác nhau như
vậy vì qua quá trình quan sát thực tế tại NH, tác giả nhận thấy số lượng khách đến
thực hiện các giao dịch tại phòng Kinh doanh khá nhiều. Đồng thời qua sự tư vấn của
uế
Trưởng phòng Kinh doanh, tác giả được biết tổng số khách hàng vay vốn của NH tính
đến thời điểm cuối 2012 là hơn 4000 khách hàng. Chính vì vậy tác giả quyết định đặt
tế
H
tại phòng Kinh doanh số phiếu điều tra nhiều nhất là 100 phiếu. Ngoài ra quầy giao
dịch là nơi bất cứ khách hàng nào đến giao dịch tại NH đều phải đăng ký thông tin và
làm thủ tục tại bộ phận này nhưng do hạn chế về khả năng tiếp cận khách hàng tại
quầy giao dịch nên tác giả chỉ đặt 50 phiếu điều tra tại đây. Bên cạnh đó NH khuyến
h
khích sinh viên thực tập đi tìm hiểu thực tế cùng cán bộ tín dụng, tuy nhiên do giới
in
hạn về thời gian và số lượng sinh viên thực tập quá đông nên tác giả chỉ có thể đi thực
cK
tế 4 ngày. Vì vậy tác giả quyết định phân bổ 20 phiếu điều tra tại nhà riêng của khách
hàng.
Sau gần 4 tuần thu thập số liệu, tác giả đã thu nhận được 157 phiếu trả lời,
họ
trong đó:
Đối với phiếu thăm dò ý kiến khách hàng đặt tại phòng Kinh doanh thì tác
khá lâu.
Đ
ại
giả thu về được 94 phiếu, do thời gian mà khách hàng chờ đợi xong giao dịch cũng
Đối với phiếu thăm dò ý kiến khách hàng đặt tại quầy giao dịch thì khách
ng
hàng khi đến giao dịch tại NH đã trả lời và gửi lại cho nhân viên liền ngay đó là 45
phiếu.
ườ
Tại nhà riêng của khách hàng là 18 phiếu.
Sau khi kiểm tra, tác giả thấy có 8 phiếu bị loại do khách hàng không điền
Tr
đầy đủ thông tin. Do đó, số lượng phiếu điều tra cuối cùng thu thập được để đưa vào
phân tích là 149 phiếu.
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
uế
6. Quy trình nghiên cứu
tế
H
Xác định vấn đề
nghiên cứu
Thiết kế
nghiên cứu
Thiết kế bảng câu hỏi
Dữ liệu
in
Chỉnh sửa lại bảng hỏi và
chuẩn bị cho điều tra
chính thức
họ
cK
Nghiên cứu
định tính
Điều tra thử 30 mẫu để
kiểm tra bảng hỏi
h
Thứ cấp
Nghiên cứu
sơ bộ
Đ
ại
Tiến hành điều tra theo cỡ
mẫu
Nghiên cứu
chính thức
Mã hóa, nhập và làm sạch
dữ liệu
Tr
ườ
ng
Xử lý dữ liệu
Phân tích dữ liệu
Kết quả nghiên cứu
Báo cáo kết quả
nghiên cứu
Hình 1.1. Quy trình nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
7.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
Nguồn dữ liệu sơ cấp: dữ liệu được thu thập từ các khách hàng đã và đang thực
uế
hiện các giao dịch tại NH Agribank Phú Vang trên cơ sở điều tra sử dụng bảng hỏi để
thu thập ý kiến của khách hàng.
tế
H
7.1.2.Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
Đề tài thu thập số liệu thứ cấp bao gồm các thông tin liên quan đến các vấn đề
lý luận về chất lượng tín dụng, các thông tin về Agribank Phú Vang tại các nguồn sau:
- Các nghiên cứu có liên quan, các loại tài liệu lưu trữ như sách, báo, tạp chí,
in
h
các luận văn...
- Thông tin thứ cấp được thu thập từ các báo cáo của ngân hàng Agribank
cK
Thừa Thiên Huế – chi nhánh Phú Vang bao gồm:
Các thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình tín dụng.
nhánh Phú Vang.
họ
Tình hình nguồn lao động của ngân hàng Agribank Thừa Thiên Huế – chi
Thu thập các thông tin liên quan đến NH Agribank: vai trò, chức năng, lĩnh
Đ
ại
vực hoạt động, các sản phẩm dịch vụ của NH từ website: www.agribank.com.vn
- Các thông tin trên được thu thập thông qua sách, internet các website và
trong các báo cáo chính thức của Agribank Thừa Thiên Huế – chi nhánh Phú Vang
ng
trong quá trình thực tập.
7.2.
Phương pháp phân tích dữ liệu
ườ
Toàn bộ dữ liệu hồi đáp sau khi mã hóa và làm sạch được xử lý với sự hỗ trợ
Tr
của phần mềm SPSS 16.0. Một số phương pháp phân tích được sử dụng:
- Phương pháp thống kê mô tả.
- Đánh giá độ tin cậy của thang đo.
- Phân tích nhân tố (EFA).
- Phân tích hồi quy tương quan.
- Sử dụng công cụ Charts của phần mềm Excel để vẽ biểu đồ thể hiện các nội
dung.
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
8. Bố cục đề tài
Đề tài gồm 3 phần chính
Phần I: Đặt vấn đề.
uế
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, bao gồm
Chương 1: Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu.
tế
H
Chương 2: Đánh giá chất lượng tín dụng tại NH Agribank Thừa Thiên Huếchi nhánh Phú Vang.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại NH
Agribank Thừa Thiên Huế - chi nhánh Phú Vang.
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Phần III: Kết luận và kiến nghị.
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1
uế
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về Ngân hàng thương mại
tế
H
1.1.1 Khái niệm về Ngân hàng thương mại
Ngân hàng là một trong những tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh
tế với tư cách là một trung gian tài chính, là một doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ.
“Ngân hàng là các tổ chức tài chính cung cấp một danh mục các dịch vụ tài chính đa
h
dạng - đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm, dịch vụ thanh toán và thực hiện nhiều chức năng
in
tài chính nhất so với bất kỳ một tổ chức kinh doanh nào trong nền kinh tế” (PGS.TS
cK
Phan Thị Thu Hà 2007).
Theo quy định khoản 3 và khoản 12 điều 4 Luật các tổ chức tín dụng (Luật số
02/1997/QH10) thì “Ngân hàng thương mại là một tổ chức tín dụng thực hiện toàn bộ
họ
hoạt động của Ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Trong đó
hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội
Đ
ại
dung thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung ứng
các dịch vụ thanh toán”. Như vậy NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ, là
một tổ chức tín dụng thực hiện huy động vốn nhàn rỗi từ các chủ thể trong nền kinh tế
để tạo lập nguồn vốn tín dụng và cho vay phát triển kinh tế, tiêu dùng cho xã hội.
ng
1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại
ườ
NHTM có ảnh hưởng lớn tới nền kinh tế thông qua các vai trò chính sau đây:
Thứ nhất, NHTM là trung gian tín dụng. Đây là chức năng đặc trưng và cơ bản
nhất của NH và có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế. Một mặt
Tr
NH huy động và tạo lập các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong các tổ chức kinh tế,
cơ quan, đoàn thể, tiền tiết kiệm của dân cư…để hình thành nguồn vốn cho vay. Mặt khác
trên cơ sở nguồn vốn huy động đó NH sử dụng cho vay đáp ứng nhu cầu vốn của nền
kinh tế.
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Ngô Minh Tâm
Thứ hai, NHTM là trung gian thanh toán và quản lý các phương tiện thanh toán.
Việc nhận tiền gửi và theo dõi các khoản thu, chi trên tài khoản tiền gửi của của khách
hàng (KH ) làm cho NH thực hiện được vai trò trung gian thanh toán. Trên thực tế,
khi việc thanh toán trực tiếp giữa các chủ thể kinh tế bằng tiền mặt gặp nhiều hạn chế
uế
và rủi ro cao do phải tập hợp, kiểm tra, vận chuyển làm cho chi phí thanh toán cao mà
lại thiếu tính xác và không được an toàn, nhất là khi các đơn vị này cách xa nhau về
tế
H
khoảng cách địa lí. Điều này tạo nên nhu cầu và gia tăng khối lượng thanh toán qua
NH.
Thứ ba, NHTM cung cấp dịch vụ tài chính- ngân hàng đáp ứng tất cả các nhu
cầu của KH có liên quan đến tài chính như dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền nhanh
in
h
quốc nội, dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế, dịch vụ ủy thác (bảo quản,
thu hộ, chi hộ…), dịch vụ tư vấn đầu tư, cung ứng thông tin…
cK
Thứ tư, NHTM thông qua những hoạt động của mình góp phần vào việc thực
hiện các mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia như: ổn định giá cả, kiềm chế lạm
phát, ổn định lãi suất, ổn định thị trường tài chính, thị trường ngoại hối, ổn định và
họ
tăng trưởng kinh tế. Các NHTM có thể thay đổi lượng tiền trong lưu thông bằng việc
thay đổi lãi suất tín dụng hoặc bằng các hoạt động trên thị trường mở, qua đó góp
Đ
ại
phần chống lạm phát và ổn định sức mua của đồng nội tệ.
Thứ năm, NHTM còn là cầu nối giữa nền kinh tế các nước và thế giới. Với hoạt
động rộng khắp của mình, các ngân hàng có khả năng thu hút được nguồn vốn từ các
ng
cá nhân và các tổ chức nước ngoài góp phần bảo đảm được nguồn vốn cho nền kinh tế
trong nước, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước có thể mở rộng hoạt động
ườ
của mình ra nước ngoài một cách dễ dàng hơn, hiệu quả hơn nhờ hoạt động thanh toán
quốc tế, bảo lãnh.
Tr
1.1.3 Các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM
Ngân hàng kinh doanh tiền tệ dưới hình thức huy động, cho vay, đầu tư và
cung cấp các dịch vụ thanh toán khác. Dưới đây là các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM.
1.1.3.1. Nghiệp vụ huy động vốn
SVTH: Nguyễn Võ Thị Diễm Hà - K43 Marketing
10
- Xem thêm -