Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học đánh giá tác động môi trường của dự án kho bãi than công suất 1.000.000 tấnnăm v...

Tài liệu đánh giá tác động môi trường của dự án kho bãi than công suất 1.000.000 tấnnăm và nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn năm

.PDF
128
189
69

Mô tả:

MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ/TỪ VIẾT TẮT ..................................................... 4 DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................... 5 DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... 7 MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 8 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ............................................................................................ 8 1.1. Sơ lược xuất xứ của dự án ........................................................................................ 8 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ....................................................... 9 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt ............................................................................ 9 1.4. Cụm công nghiệp Phú Hữu A – Giai đoạn 1 ............................................................. 9 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .......... 9 2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật ......................... 9 2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp thẩm quyền về dự án .......................................... 12 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ............................................................ 12 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ......................................................................................... 12 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................. 13 4.1. Các phương pháp ĐTM ........................................................................................... 13 4.2. Các phương pháp khác ............................................................................................ 14 CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN ................................................................... 16 1.1.TÊN DỰ ÁN ............................................................................................................ 16 1.2. CHỦ DỰ ÁN .......................................................................................................... 16 1.3.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN ......................................................................................... 16 1.3.1. Vị trí địa lý ............................................................................................................ 16 1.3.2. Vị trí của dự án trong mối tương quan với các đối tượng xung quanh ................ 18 1.3.3. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất của dự án. ...................................................... 19 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .................................................................. 20 1.4.1. Mục tiêu của dự án ............................................................................................... 20 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình dự án ....................................... 20 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án ................................................................................................................ 23 1.4.4. Công nghệ sản xuất của dự án .............................................................................. 26 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị................................................................................. 31 1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu và sản phẩm của dự án. .................................................. 35 1.4.7.Tiến độ thực hiện của dự án .................................................................................. 40 1.4.8.Vốn đầu tư ............................................................................................................. 40 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................... 40 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN ........................................................................................................ 43 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG .................................................... 43 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................. 43 2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ........................................................................... 44 2.1.3. Điều kiện về thủy văn/hải văn .............................................................................. 48 2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ................................................... 49 2.2. ĐIỀU KIỆN HẠ TẦNG, KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................... 52 2.2.1. Hiện trạng KT-XH thị trấn Mái Dầm ................................................................... 52 2.2.2. Hiện trạng cơ sở hạ tầng CNN Phú Hữu A .......................................................... 54 CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................. 58 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ...................................................................................... 58 3.1.1.Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn xây dựng, lắp ráp thiết bị ............ 58 3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động ................................... 68 3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án............... 81 3.2.NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .................................................................................................. 85 CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................ 87 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ........................................................................................................................................ 87 4.1.1. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn xây dựng, lắp ráp thiết bị ....................................................................................... 87 4.1.2. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn vận hành; ................................................................................................................ 89 4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .................................................................................................................. 99 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây dựng, lắp ráp thiết bị ....................................................................................................... 99 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành ...................................................................................................................................... 101 4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........................................................................................... 108 4.3.1. Dự toán kinh phí đối với từng công trình bảo vệ môi trường ............................ 108 4.3.2. Tổ chức thực hiện, bộ máy quản lý vận hành công trình bảo vệ môi trường..... 108 CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .... 111 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................... 111 Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... 2 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............................................. 118 5.3. KINH PHÍ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ........................................................... 120 CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................ 121 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................ 122 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 122 2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 122 3. CAM KẾT ............................................................................................................... 122 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 124 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 125 Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... 3 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ/TỪ VIẾT TẮT ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động BOD BTNMT BTCT : : : Nhu cầu oxy sinh học Bộ Tài nguyên và Môi trường Bê tông cốt thép BXD : Bộ xây dựng BYT : Bộ Y tế CHXHCN CCN COD : : : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Cụm công nghiệp Nhu cầu oxy hóa học CP ĐTM NĐ : : : Chính phủ Đánh giá tác động môi trường Nghị định N P PCCC : : : Ni-tơ Phốt-pho Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn Việt Nam QĐ STT TCVN TNHH TV CP TT : : : : : : : Quyết định Số thứ tự Tiêu chuẩn Việt Nam Trách nhiệm hữu hạn Tư vấn Cổ phần Thông tư TTLT HTXL GĐ1 ĐBSCL TMDV : : : : : Thông tư liên tịch Hệ thống xử lý Giai đoạn 1 Đồng bằng sông Cửu Long Thương mại Dịch vụ Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... 4 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM ........ 13 Bảng 1.1. Giới hạn tọa độ VN 2000 của khu đất dự án .................................................. 16 Bảng 1.2. Các hạng mục công trình của Nhà máy .......................................................... 20 Bảng 1.3. Bảng cân bằng đất đai .................................................................................... 21 Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................... 21 Bảng 1.5. Ước tính khối lượng thi công xây dựng .......................................................... 23 Bảng 1.6. Máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng của dự án ............................... 23 Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị............................................................................. 31 Bảng 1.8. Thông số kỹ thuật thiết bị chế biến than ......................................................... 32 Bảng 1.9. Thông số kỹ thuật máy Megabloc ................................................................... 34 Bảng 1.10 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất .......................................................... 35 Bảng 1.11. Sản phẩm của dự án ...................................................................................... 38 Bảng 1.12. Vốn đầu tư của dự án .................................................................................... 40 Bảng 1.13. Tóm tắt các thông tin chính của dự án.......................................................... 41 Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2013 đến năm 2017............................ 45 Bảng 2.2. Tổng số giờ nắng các tháng từ năm 2013 đến năm 2017 ............................... 46 Bảng 2.3. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình các tháng từ năm 2013 đến năm 2017 ................................................................................................................................. 47 Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2013 đến năm 2017....................... 48 Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu không khí .................................................................................. 49 Bảng 2.6. Kết quả đo đạc tiếng ồn và vi khí hậu khu vực dự án ..................................... 50 Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng không khí khu vực dự án ................................. 50 Bảng 2.8. Vị trí lấy mẫu đất khu vực dự án ..................................................................... 50 Bảng 2.9: Kết quả phân tích mẫu đất tại giữa khu đất dự án ......................................... 51 Bảng 2.10. Vị trí lấy mẫu nước mặt ................................................................................ 51 Bảng 2.11. Kết quả phân tích mẫu .................................................................................. 51 Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án ....................... 58 Bảng 3.2: Nồng độ ô nhiễm bụi do hoạt động san lấp mặt bằng ................................... 59 Bảng 3.3. Hệ số phát thải do các phương tiện vận chuyển ............................................. 61 Bảng 3.4. Tải lượng ô nhiễm do khí thải ......................................................................... 61 Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... 5 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm của công đoạn hàn điện kim loại ............................................ 62 Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm không khí do hoạt động hàn ................................. 63 Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm và tải lượng các chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt đưa vào môi trường (chưa qua xử lý) ............................................................................................ 64 Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................... 64 Bảng 3.9. Độ ồn tại khoảng cách 1m đối với các phương tiện thi công và .................... 66 vận chuyển ....................................................................................................................... 66 Bảng 3.10. Độ ồn phát sinh từ các công việc thi công .................................................... 66 Bảng 3.11: Các tác động và nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động ................ 69 Bảng 3.12. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel ............ 70 Bảng 3.13. Tải lượng bụi và khí thải tối đa phát sinh từ phương tiện vận chuyển ......... 71 Bảng 3.14.Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của xe máy tại dự án .................. 71 Bảng 3.15. Nồng độ bụi từ quá trình bốc xúc, tập kết nguyên vật liệu ........................... 72 Bảng 3.16. Tải lượng ô nhiễm bụi quá trình chế biến than............................................. 73 Bảng 3.17. Nồng độ bụi từ quá trình chế biến than ........................................................ 74 Bảng 3.18. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt .............................. 75 Bảng 3.19. Chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy ..................................................... 77 Bảng 4.1. Trách nhiệm và các bước thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp ................................................................................................................................. 105 Bảng 4.2. Dự trù kinh phí đối với từng công trình bảo vệ môi trường gia đoạn xây dựng, lắp ráp thiết bị ..................................................................................................... 108 Bảng 4.3. Dự trù kinh phí đối với từng công trình bảo vệ môi trường giai đoạn ......... 108 vận hành ........................................................................................................................ 108 Bảng 4.4. Tổ chức thực hiện, bộ máy quản lý vận hành các công trình bảo vệ môi trường trong giai xây dựng, lắp ráp thiết bị.................................................................. 108 Bảng 4.5. Tổ chức thực hiện, bộ máy quản lý vận hành các công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành .................................................................................. 109 Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường ................................................................. 112 Bảng 5.2. Kinh phí dự kiến thực hiện chương trình giám sát môi trường hằng năm ... 120 Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... 6 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Bản đồ mô tả các đối xung quanh khu vực dự án ........................................... 17 Hình 1.2. Bản đồ quy hoạch mặt bằng sử dụng đất của dự á ......................................... 18 Hình 1.3. Quy trình công nghệ chế biến than ................................................................. 27 Hình 1.4. Quy trình công nghệ sản xuất vật liệu xây không nung .................................. 28 Hình 1.5. Quy trình vận chuyển bán thành phẩm ........................................................... 31 Hình 1.6: Sơ đồ dây chuyền nghiền than ........................................................................ 32 Hình 1.7: Hình ảnh thiết bị máy móc sản xuất vật liệu xây không nung Megabloc ....... 35 Hình 1.8. Một số hình ảnh minh họa sản phẩm vật liệu xây không nung ....................... 39 Hình 1.9. Sơ đồ tổ chức hoạt động của nhà máy ............................................................ 41 Hình 2.1. Bản đồ quy hoạch hệ thống giao thông CCN Phú Hữu A – GĐ1 .................. 55 Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thông gió của Nhà máy ........................................................... 92 Hình 4.2. Sơ đồ quản lý chất thải rắn sinh hoạt của Nhà máy ....................................... 93 Hình 4.3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 5 ngăn ...................................................................... 95 Hình 4.4. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải tại nhà máy ......................................... 96 Hình 4.5. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố khẩn cấp ....................................................... 104 Hình 4.6. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp ....................................... 107 Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... 7 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1. Sơ lược xuất xứ của dự án Tại hội nghị "Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ, phát triển năng lượng tái tạo an toàn hiệu quả - bền vững", đại diện ban Khoa học Công nghệ và Chiến lược phát triển - Tập đoàn than khoáng sản Việt Nam cho biết nhu cầu sử dụng của nước ta chủ yếu là than nhiệt để cung cấp cho nhiệt điện, xi măng, phân đạm, hóa chất. Theo kết quả đánh giá cho thấy than sản xuất không đáp ứng nhu cầu trong nước nói chung và sản xuất điện nói riêng, phải nhập khẩu với khối lượng lớn. Sự phát triển của các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trung tâm nhà máy nhiệt điện tại Duyên Hải, Hậu Giang và các khu vực khác trên địa bàn đồng bằng sông Cửu Long trong những năm gần đây đã góp phần tích cực vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Với một lượng than tiêu thụ rất lớn tại đây thì kèm theo đó sẽ thải ra một lượng xỉ than rất lớn. Một trong những cách để tận dụng xử lý xỉ than hiệu quả nhất đó chính là biến xỉ than thành nguyên liệu trong ngành sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng. Nắm được nhu cầu thị trường hiện có, Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn quyết định đầu tư dự án “Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm” để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ than trên địa bàn đồng bằng sông Cửu Long và xử lý chất thải công nghiệp như tro bay và xỉ than phát sinh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và các vùng lân cận.Việc đầu tư một nhà máy từ nguồn vốn ngoài ngân sách là hoàn toàn phù hợp với điều kiện của địa phương. Phù hợp với chính sách xã hội hóa lĩnh vực xử lý môi trường. Đây là giải pháp tích cực góp phần nhằm xử lý triệt để tận gốc các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh, đồng thời đảm bảo sự phát triển bền vững. Đây là dự án của Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn với tổng vốn đầu tư là 1.500.000.000.000 VNĐ (Một ngàn năm trăm tỉ đồng). Tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 được Quốc Hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014 (có hiệu lực từ 01/01/2015), Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án “Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm” với sự tư vấn của Công ty CP Tư vấn Đầu tư .... Nội dung và cấu trúc báo cáo ĐTM cho dự án tuân thủ theo hướng dẫn tại Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 29/05/2015. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 8 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư Báo cáo đầu tư của dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm tại Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – Giai đoạn 1, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang do Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn tự phê duyệt. 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt Dự án được tiến hành trên khu đất thuộc quyền sở hữu của Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn theo Chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cấp ngày 02/01/2019. 1.4. Cụm công nghiệp Phú Hữu A – Giai đoạn 1 - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án ”Xây dựng kết cấu Hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – Giai đoạn 1, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang” số 561/QĐ-UBND của Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Hậu Giang cấp ngày 10/03/2009. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật Văn bản luật: - Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014. - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 21/06/2012; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 của Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013. Nghị định: - Nghị định 201/2013/NĐ – CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Lụât Tài nguyên nước; - Nghị định số 80/2014/NĐ – CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về thoát nước và xử lý nước thải; Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 9 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm - Nghị định 38/2015/NĐ – CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; - Nghị định 155/2016/NĐ – CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. - Nghị định 24a/2016/NĐ- CP ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng. - Nghị định 139/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở. - Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/05/2018 của Chính Phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế. Thông tư: - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư 35/2015/TT – BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao; - Thông tư số 36/2015/TT – BTNMT ngày 20/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại; - Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường; - Thông tư 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường Cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ; Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 10 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm - Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động thương binh và xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh; - Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Y tế về Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động - Thông tư 13/2017/TT- BXD ngày 08/12/2017 của Bộ xây dựng quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng; - Thông tư 03/2018/TT-BXD ngày 24/04/2018 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số điều của nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; - Thông tư số 05/VBHN-BCT ngày 23/01/2018 của Bộ công thương về hướng dẫn xuất khẩu than; - Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng trong báo cáo ĐTM của Dự án bao gồm:  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 19:2009/BTNMT – khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 26:2010/BTNMT – tiếng ồn;  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 27:2010/BTNMT – độ rung;  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 40:2011/BTNMT – nước thải công nghiệp; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  Quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 11 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm  Quy chuẩn việt nam QCXDVN 01:2008/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng  Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động; 2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp thẩm quyền về dự án Một số văn bản pháp luật và kỹ thuật liên quan trực tiếp đến dự án như sau:  Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1101833137 do Phòng đăng ký kinh doanh– Sở kế hoạch đầu tư TP. Cần Thơ cấp lần đầu ngày 14/10/2016. Đăng ký thay đổi lần 2: ngày 24/01/2018 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập  Dự án đầu tư của dự án Kho bãi than và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung tại tại Cụm công nghiệp Phú Hữu A – GĐ1, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.  Các bản đồ, bản vẽ kỹ thuật của dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm tại tại Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – GĐ1, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN  Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm tại tại Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – GĐ1, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang được thực hiện với sự tư vấn về chuyên môn của Công ty CP Tư vấn Đầu tư ...  Thông tin về Công ty CP Tư vấn Đầu tư ... như sau: - Đại diện: Bà Nguyễn Bình Minh Chức vụ: Giám đốc - Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: 028 39118552 - Email: lapduanviet.com.vn Những người trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM được liệt kê chi tiết trong Bảng 0.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 12 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM TT 1 2 3 4 Họ và tên Đơn vị công tác Ông Công ty Nguyễn Đức TNHH MTV Than Trường Trường Sơn Bà Nguyễn Công ty CP Tư vấn Đầu Bình Minh Giám đốc Giám đốc tư ... Công ty CP Nguyễn Tư vấn Đầu Hiếu Hạnh tư ... Lê Lưu Ly Học hàm/ Chuyên Kinh Nội dung học vị/ chức ngành nghiệm phụ trách vụ Công ty CP Tư vấn Đầu Kỹ sư Kỹ sư tư ... Công ty CP Ông Nguyễn 5 Tư vấn Đầu Đức Thành tư ... - Môi trường Môi trường Môi trường - 10 năm 2 năm Chữ ký Chủ đầu tư Chủ nhiệm báo cáo Chương 1, 2 Chương 2, 3, 4 4 năm Tổng hợp báo cáo Kỹ sư Công ty CP Ông Nguyễn 6 Tư vấn Đầu Kiến trúc sư Tấn Nhựt tư ... Môi trường 5 năm Chương 3,4 Xây dựng DD và CN 5 năm Chương 1, 2 Ghi chú: nội dung phụ trách của từng cá nhân tham gia đã được trình bày ở phần trên 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM Thực hiện báo cáo ĐTM cho Dự án, chúng tôi đã kết hợp nhiều phương pháp khác nhau. Bởi vì, mỗi phương pháp đều có những ưu nhược điểm riêng, khi kết hợp lại sẽ giúp cho quá trình đánh giá các tác động môi trường phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án. Từ đó, chúng tôi có thể nhận diện và đánh giá toàn diện các tác động có thể xảy ra. Cụ thể, các phương pháp đã sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM bao gồm: 4.1. Các phương pháp ĐTM a. Phương pháp đánh giá nhanh Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 13 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm Là phương pháp dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động của dự án. Việc tính tải lượng chất ô nhiễm được dựa trên các hệ số ô nhiễm. Thông thường và phổ biến hơn cả là việc sử dụng các hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và của Cơ quan Môi trường Mỹ (USEPA) thiết lập được áp dụng cho hầu như các nội dung đánh giá quá trình xây dựng và đi vào hoạt động của Dự án trong Chương 3 của báo cáo. b. Phương pháp phán đoán của chuyên gia - Kinh nghiệm của chuyên gia có ảnh hưởng khá lớn đến phương pháp dự báo. Các phương pháp hỗ trợ dự báo như phỏng vấn, đánh giá nhanh, tổ chức hội thảo đặc biệt quan trọng đối với việc phán đoán các tác động xã hội. - Chuyên gia về địa chất giải trình dự án kết hợp với các chuyên gia về môi trường đánh giá các tác động môi trường của dự án, đề xuất các giải pháp giảm thiểu tốt nhất. Phương pháp này được áp dụng cho hầu như các nội dung đánh giá quá trình xây dựng và đi vào hoạt động của Dự án trong Chương 3 của báo cáo. 4.2. Các phương pháp khác a. Phương pháp so sánh Đây là phương pháp không thể thiếu trong nội dung báo cáo DTM này. Phương pháp này có hai cách tiếp cận :  So sánh với giá trị quy định trong tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng trong nội dung đánh giá quá trình xây dựng và hoạt động tại Chương 3 của báo cáo.  So sánh với các số liệu đo đạc thực tế với các Dự án tương tự áp dụng cho nội dung đánh giá quá trình hoạt động của dự án tại Chương 3. b.Phương pháp nhận dạng Mô tả hệ thống môi trường. Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường. Nhận dạng đầy đủ các dòng thải, các vấn đề môi trường có liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết áp dụng cho nội dung đánh giá quá trình hoạt động của dự án tại Chương 3. c. Phương pháp liệt kê Phương pháp này dựa trên việc lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án với các thông số môi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án nhằm mục tiêu nhận dạng tác động môi trường. Một bảng kiểm tra được xây dựng tốt sẽ bao quát được tất cả các vấn đề môi trường của dự án, cho phép đánh giá sơ bộ mức độ tác động và định hướng các tác động cơ bản nhất cần được đánh giá chi tiết. Phương pháp này được áp dụng trong nội dung đánh giá quá trình xây dựng và hoạt động tại Chương 3 của báo cáo. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 14 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm Đối với phương pháp này, có 2 loại bảng liệt kê phổ biến nhất gồm bảng liệt kê đơn giản và bảng liệt đánh giá sơ bộ mức độ tác động.  Bảng liệt kê đơn giản: được trình bày dưới dạng các câu hỏi với việc liệt kê đầy đủ các vấn đề môi trường liên quan đến dự án. Trên cơ sở các câu hỏi này, các chuyên gia nghiên cứu ĐTM với khả năng, kiến thức của mình cần trả lời các câu hỏi này ở mức độ nhận định, nêu vấn đề. Bảng liệt kê này là một công cụ tốt để sàng lọc các loại tác động môi trường của dự án từ đó định hướng cho việc tập trung nghiên cứu các tác động chính.  Bảng liệt kê đánh giá sơ bộ mức độ tác động: nguyên tắc lập bảng cũng tương tự như bảng liệt kê đơn giản, song việc đánh giá tác động được xác định theo các mức độ khác nhau, thông thường là tác động không rõ rệt, tác động rõ rệt và tác động mạnh. Việc xác định này tuy vậy vẫn chỉ có tính chất phán đoán dựa vào kiến thức và kinh nghiệm của chuyên gia, chưa sử dụng các phương pháp tính toán định lượng. Như vậy, lập bảng liệt kê là một phương pháp đơn giản, nhưng hiệu quả không chỉ cho việc nhận dạng các tác động mà còn là một bảng tổng hợp tài liệu đã có, đồng thời giúp cho việc định hướng bổ sung tài liệu cần thiết cho nghiên cứu ĐTM. Như vậy, phải thấy rằng, hiệu quả của phương pháp này phụ thuộc rất nhiều vào việc lựa chọn chuyên gia và trình độ, kinh nghiệm của các chuyên gia đó. d.Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định hiện trạng khu đất thực hiện dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích cũng như làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm môi trường, chương trình quản lý môi trường, giám sát môi trường....Do vậy, quá trình khảo sát hiện trường càng chính xác và đầy đủ thì quá trình nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi. Phương pháp này được áp dụng để mô tả dự án tại Chương 2 của báo cáo. e.Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu Việc lấy mẫu và phân tích mẫu của các thành phần môi trường là không thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực triển khai dự án. Phương pháp này được áp dụng để đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án tại Chương 2 của báo cáo. . Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 15 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN 1.1.TÊN DỰ ÁN KHO BÃI THAN CÔNG SUẤT 1.000.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM VÀ NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG CÔNG SUẤT 2.000.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM 1.2. CHỦ DỰ ÁN CÔNG TY TNHH MTV THAN TRƯỜNG SƠN  Địa chỉ liên hệ: Số 2 KV.Phú Thắng, Phường Tân Phú, Quận Cái Răng, T.p Cần Thơ, Việt Nam  Điện thoại: 0983979979  Thông tin người đại diện: + Họ và tên: Nguyễn Đức Trường + Chức vụ: Giám Đốc + Quốc tịch: Việt Nam 1.3.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN 1.3.1. Vị trí địa lý  Dự án nằm tại Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – Giai đoạn 1, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang với tổng diện tích 136.052,3 m2. Vị trí này được thể hiện rõ trong sơ đồ Hình 1.1.  Vị trí tiếp giáp của dự án như sau: + Phía Đông – Bắc : giáp Sông Hậu + Phía Tây Nam: giáp Quốc Lộ Nam Sông Hậu + Phía Tây – Bắc : giáp Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam + Phía Đông – Nam: giáp lô đất của Công ty TNHH MTV TM Dầu Khí Đồng Tháp.  Vị trí tọa độ giới hạn của khu đất dự án Bảng 1.1. Giới hạn tọa độ VN 2000 của khu đất dự án TT Tên mốc giới hạn của khu đất X Y 1 Điểm A 1099761.434 596644.281 2 Điểm B 1099493.385 596829.601 3 Điểm C 1099132.654 596884.506 4 Điểm D 1099657.355 596256.654 5 Điểm E 1098916.759 596448.525 6 Điểm F 1098989.797 596211.461 Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 16 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm Hình 1.1. Bản đồ mô tả các đối xung quanh khu vực dự án Chợ Mái Dầm SÔNG HẬU A B Nhà máy Giấy Lee & Man VỊ TRÍ DỰ ÁN D C Chung cư Minh Phú F E Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 17 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm Hình 1.2. Bản đồ quy hoạch mặt bằng sử dụng đất của dự á Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 18 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm 1.3.2. Vị trí của dự án trong mối tương quan với các đối tượng xung quanh - Vị trí Dự án cách sông Hậu khoảng 150m về hướng Bắc. Khu vực Dự án không có hệ thống đồi núi và khu bảo tồn. Phía Nam của Dự án tiếp giáp với quốc lộ Nam Sông Hậu: Quốc lộ Nam Sông Hậu, còn được gọi là quốc lộ - 91C, là một quốc lộ dài 147 km chạy dọc theo bờ Nam sông Hậu bắt đầu từ giao lộ với quốc lộ 91B tại quận Ninh Kiều và điểm cuối giao với quốc lộ 1A tại thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường đi qua quận Cái Răng, Ninh Kiều (TP Cần Thơ); huyện Châu Thành (Hậu Giang); huyện Kế Sách, Long Phú, Trần Đề, Vĩnh Châu (Sóc Trăng) và thành phố Bạc Liêu. Dự án nằm trong Cụm công nghiệp nên xung quanh khu vực Dự án hiện nay là đất trống và các Công ty, nhà máy sản xuất; không có công trình văn hóa, tôn giáo, di - tích lịch sử nào. Phía Tây dự án giáp Nhà máy giấy Lee & Man, là nhà máy sản xuất giấy có quy mô lớn nhất Việt Nam. Vị trí Dự án cách Khu chung cư Minh Phú khoảng 900m về phía Tây Nam, cách nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 1 2,8km về phía Tây dự án. Vị trí Dự án cách khu công nghiệp Sông Hậu 1 5km về phía Tây Bắc - Trong tương lai sẽ đầu tư khu dân cư đô thị mới Mái Dầm nằm phía đối diện bên kia đường Nam Sông Hậu - 1.3.3. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất của dự án.  Hiện trạng sử dụng đất: Dự án được tiến hành tại Cụm công nghiệp Phú Hữu A, Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang thuộc quyền sở hữu của Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn.  Khu đất thực hiện dự án hiện là khu nhà xưởng của Công ty CP Chế biến Thủy sản Long Phú tuy nhiên Công ty CP Chế biến Thủy sản Long Phú đã chấm dứt hoạt động và chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho chủ Dự án. Chủ dự án sẽ tiến hành cải tạo nhà xưởng và đầu tư xây dựng mới các công trình phụ trợ, kho bãi trước khi đi vào hoạt động.  Khu vực thực hiện dự án được đầu tư xây dựng bên trong CCN đã được phân khu riêng biệt; Hiện tại khu vực Dự án trong CCN tiếp giáp với Nhà máy giấy Lee & Man; và tiếp giáp với lô đất trống của công ty TNHH MTV TM Dầu Khí Đồng Tháp. Trong tương lai các lô xung quanh Dự án cũng sẽ được đầu tư xây dựng các nhà máy công nghiệp, tác động của dự án ít nhiều sẽ ảnh hưởng đến môi trường, đặc biệt là ảnh hưởng đến chất lượng không khí… Do vậy, trong quá trình hoạt động, chủ đầu tư sẽ có biện pháp để hạn chế đến mức thấp nhất ảnh hưởng đến chất lượng môi trường xung quanh. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 19 Báo cáo ĐTM cho dự án Kho bãi than công suất 1.000.000 tấn sản phẩm/năm và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung công suất 2.000.000 tấn sản phẩm/năm  Dự án được thực hiện trên diện tích 136.052,3 m2 thuộc CNN Phú Hữu A, là đất dành cho dự án công nghiệp. Ngành nghề đầu tư của dự án phù hợp với quy hoạch phát triển của CNN Phú Hữu A. Bảng 1.2. Các hạng mục công trình của Nhà máy STT Chức năng Sử dụng đất ĐVT Diện tích Tỷ lệ (%) Đất xây dựng nhà máy m2 32.740 24,06 1 Nhà máy sản xuất 1 m2 4.690 11,5 2 Nhà máy sản xuất 2 m2 8.442 6,20 3 Nhà kho số 1 2 12.320 9,06 4 Nhà kho số 2 2 1.296 0,95 5 Nhà trưng bày sản phẩm 2 900 0,66 6 Nhà văn phòng 2 2.700 1,98 7 Căn tin 2 420 0,31 8 Nhà điều hành trạm cân 2 200 0,15 9 Nhà điều hành sản xuất 2 308 0,23 2 495 0,36 2 105 0,08 2 200 0,15 2 160 0,12 14 Sân rước 2 m 144 0,11 15 Trạm điện m2 80 0,06 2 280 I 10 Nhà nghỉ ca 11 Trạm cân 12 Hồ thu nước 13 Trạm cấp nước 16 Nhà xe m m m m m m m m m m m m II Cây xanh m2 46.074,3 0,21 33,87 III Giao thông, sân đường m2 57.238 42,07 Tổng m2 136.052,3 100 Nguồn: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn,2018 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 1.4.1. Mục tiêu của dự án Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh kho bãi than và nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung từ vật liệu chất thải xỉ than, tro bay với công nghệ tiên tiến, hiện đại Poyatos – Tây Ban Nha, nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường về nguyên liệu đốt cũng như thu gom, xử lý và tái chế chất thải công nghiệp xỉ than, tro bay từ các nhà máy nhiệt điện tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long và vùng lân cận, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình dự án a. Quy hoạch sử dụng đất Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan