TR
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
V Hoàng Ph
ng
ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z (NG D NG CHO
H) PHÁT ĐI)N PHÂN TÁN
Chuyên ngành: K/ thu1t Đi3u khi5n và T7 đ9ng hóa
Mã s?: 62520216
LUEN ÁN TIFN SH ĐI!U KHI#N VÀ TI Đ NG HÓA
NG
I H KNG DLN KHOA H C:
1. TS.TrOn TrPng Minh
2. TS. PhQm Quang ĐTng
Hà N9i – 2014
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rZng các k\t qu^ khoa hPc đ _c trình bày trong lu1n án
này là thành qu^ nghiên ccu cda b^n thân tôi trong su?t thfi gian làm
nghiên ccu sinh và ch a tgng xuht hiin trong công b? cda các tác gi^ khác.
Các k\t qu^ đQt đ _c là chính xác và trung th7c.
Tác gi^ lu1n án
V Hoàng Ph
ng
2
LỜI CẢM ƠN
Tr kc h\t, tôi xin bày tm thm lòng c^m n sâu soc đ?i vki s7 chp drn t1n
tình, c ng nh chia ss đ9ng viên chân thành cda t1p th5 thOy giáo h kng
drn: TS. TrOn TrPng Minh, TS. PhQm Quang ĐTng trong su?t quá trình, tg
lúc hình thành ý t wng đ\n các b kc th7c hiin cx th5 cda đ3 tài nghiên ccu
này.
Qua đây, tôi xin c^m n Viin K/ thu1t Đi3u khi5n và T7 đ9ng hóa (tr kc
đây là Trung tâm Nghiên ccu và Tri5n khai Công nghi cao – HITECH), B9
môn T7 đ9ng hóa XNCN – Viin Điin – ĐHBK Hà N9i, đã có nh}ng góp ý v3
n9i dung nghiên ccu sâu soc và tQo mPi đi3u kiin cho tôi trong su?t quá
trình th7c hiin lu1n án. Tôi xin g~i lfi c^m n đ\n các thOy cô giáo trong
Viin Điin – ĐHBK Hà N9i, vki nh}ng h kng drn và trao đ•i rht giá tr€ v3
chuyên môn. Tôi c ng xin c^m n ban chd nhiim và các thành viên th7c hiin
đ3 tài chp nhà n kc mã s? KC.03.01/11-15, tQo mPi đi3u kiin thu1n l_i cho
tôi trong quá trình th7c hiin lu1n án và th~ nghiim các k\t qu^ nghiên ccu.
Sau cùng, tôi dành nh}ng lfi yêu th ng nhht g~i đ\n gia đình tôi: b? m…,
các anh ch€ em, đ‡c biit là v_ và hai con gái. S7 đ9ng viên, chia ss và giúp đˆ
cda gia đình, là đ9ng l7c mQnh m‰ giúp tôi v _t qua mPi khó khTn đ5 hoàn
thành lu1n án này.
3
MỤC LỤC
L I CAM ĐOAN .......................................................................................... 1
L I CŠM ƠN............................................................................................... 2
M C L C ................................................................................................... 3
DANH M C KÝ HI)U VÀ CH• VIFT TŽT .................................................. 6
DANH M C BŠNG...................................................................................... 9
DANH M C HÌNH V‘ ............................................................................... 10
M’ Đ“U ................................................................................................... 13
1 T”NG QUAN ......................................................................................... 16
1.1 Hi phát điin phân tán tham gia trong mQng điin ......................... 16
1.2 Vai trò thi\t b€ bi\n đ•i điin t~ công suht cho hi phát điin phân
tán ................................................................................................. 18
1.3 Giki thiiu ngh€ch l u ngu–n Z ...................................................... 19
1.3.1 Chu trúc mQch l7c .................................................................. 19
1.3.2 Nguyên lý làm viic ngh€ch l u ngu–n Z ................................... 21
1.4 Các công trình nghiên ccu v3 ngh€ch l u ngu–n Z và h kng nghiên
ccu lu1n án ................................................................................... 25
1.4.1 Ph ng pháp đi3u ch\ đ9 r9ng xung ....................................... 25
1.4.2 Chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z ................................ 26
1.4.3 (ng dxng ngh€ch l u ngu–n Z ................................................. 28
1.5 K\t lu1n ......................................................................................... 30
2 GIŠI PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN H C NGH$CH L U BA PHA
NGU&N Z ............................................................................................. 31
2.1 Ph ng pháp đi3u ch\ vector không gian cho ngh€ch l u ngu–n Z 31
2.1.1 Gi^i pháp th7c hiin đi3u ch\ vector không gian ..................... 31
2.1.2 Phân tích mru xung xuht hiin trong đi3u ch\ vector không gian
................................................................................................ 34
2.2 Mô hình toán hPc ngh€ch l u ngu–n Z .......................................... 38
2.2.1 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía xoay chi3u ......................... 39
2.2.2 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n
dòng ........................................................................................ 40
2.2.3 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n
áp ............................................................................................ 43
2.2.4 Đi5m cân bZng trong mô hình phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n
Z ............................................................................................. 45
2.3 Їc đi5m đ9ng hPc không cda mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía
m9t chi3u vki đOu vào ngu–n áp .................................................... 46
4
2.3.1 Kh^o sát vki đOu ra dòng điin trung bình ch^y qua cu9n c^m
(L1&L2) .................................................................................... 46
2.3.2 Kh^o sát vki đOu ra điin áp trung bình trên tx (C1&C2) .......... 48
2.4 K\t lu1n ......................................................................................... 49
3 THIFT KF C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z CHO PIN
M›T TR I
........................................................... 50
3.1 Điin t~ công suht cng dxng cho hi phát điin m‡t trfi ................. 50
3.2 Mô hình toán hPc pin m‡t trfi ...................................................... 52
3.3 Thi\t k\ chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho pin
m‡t trfi ......................................................................................... 53
3.3.1 Xác đ€nh đi5m làm viic có công suât lkn nhht cda pin m‡t trfi
................................................................................................ 54
3.3.2 MQch vòng đi3u chpnh dòng điin phía xoay chi3u ngh€ch l u
ngu–n Z................................................................................... 58
3.3.3 MQch vòng đi3u chpnh điin áp phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n
Z ............................................................................................. 59
3.3.3.1 Thi\t
k\
theo
ph ng
pháp
backstepping
................................................................................................ 59
3.3.3.2 Thi\t k\ theo ph ng pháp backstepping thích nghi
................................................................................................ 62
3.3.3.3 Thi\t k\ theo ph ng pháp tuy\n tính hóa chính xác
................................................................................................ 64
3.4 K\t qu^ mô phmng chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki
cho pin m‡t trfi ............................................................................. 66
3.4.1 Tham s? mô phmng ................................................................. 66
3.4.2 K\t qu^ mô phmng ................................................................... 67
3.4.2.1 K\t qu^ mô phmng theo ph ng pháp backstepping
................................................................................................ 68
3.4.2.2 K\t qu^ mô phmng theo ph ng pháp tuy\n tính hóa chính
xác ...................................................................................... 71
3.5 K\t lu1n ......................................................................................... 74
4 THIFT KF C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z CHO H)
PHÁT ĐI)N S(C GIÓ
........................................................... 75
4.1 Điin t~ công suht cng dxng cho hi phát điin scc gió ................... 75
4.2 Công suht turbine gió .................................................................... 77
4.3 Thi\t k\ chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin
scc gió ........................................................................................... 78
4.3.1 T^i mQch điin t ng đ ng xác đ€nh ...................................... 81
4.3.2 T^i mQch điin t ng đ ng không xác đ€nh ........................... 83
4.4 K\t qu^ mô phmng hi th?ng đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi
phát điin scc gió ........................................................................... 86
4.4.1 Tham s? mô phmng ................................................................. 86
5
4.4.2 K\t qu^ mô phmng ki5m chcng kh^ nTng làm viic cda ph ng
pháp backstepping thích nghi ................................................. 87
4.4.3 K\t qu^ mô phmng tr fng h_p n?i l ki (grid connected)......... 89
4.4.4 K\t qu^ mô phmng tr fng h_p đ9c l1p (stand alone) .............. 91
4.5 K\t lu1n ......................................................................................... 92
5 MÔ PH•NG TH I GIAN THIC VÀ THÍ NGHI)M C™U TRÚC ĐI!U
KHI#N NLNZ ........................................................................................ 93
5.1 Chu trúc hi th?ng mô phmng thfi gian th7c .................................. 93
5.2 ChuŸn hóa thu1t toán trong chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n
Z.................................................................................................... 95
5.3 K\t qu^ mô phmng thfi gian th7c ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho
pin m‡t trfi ................................................................................... 99
5.3.1 Ph ng pháp backstepping ..................................................... 99
5.3.2 Ph ng pháp tuy\n tính hóa chính xác ................................. 101
5.4 K\t qu^ mô phmng thfi gian th7c ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho
scc gió ......................................................................................... 104
5.5 Mô hình th7c nghiim ngh€ch l u ngu–n Z làm viic đ9c l1p ........ 105
5.5.1 Xây d7ng mô hình ................................................................. 105
5.5.2 K\t qu^ th7c nghiim ............................................................. 106
5.6 Mô hình th7c nghiim ngh€ch l u ngu–n Z làm viic n?i l ki ....... 108
5.6.1 Xây d7ng mô hình ................................................................. 108
5.6.2 K\t qu^ th7c nghiim ............................................................. 109
5.7 K\t lu1n ....................................................................................... 111
KFT LUEN VÀ KIFN NGH$ ..................................................................... 112
TÀI LI)U THAM KHŠO .......................................................................... 114
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B¡ C¢A LUEN ÁN............... 120
PH L C ................................................................................................ 121
6
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Các ch} vi\t tot
Ch} vi\t tot
NLNZ
NLNA
NLND
ĐCVTKG
PLL
DSP
VOC
IG
SG
PMSG
DFIG
ĐC/ĐK
HSCS
ĐCCS
MPPT
PWM
EMI
UPS
RHP
PV
FPGA
MBA
ADC
DAC
IGBT
Các ký hiiu
Ký hiiu
Ngh€ch l u ngu–n Z
Ngh€ch l u ngu–n áp
Ngh€ch l u ngu–n dòng
Đi3u ch\ vector không gian cho ngh€ch l u ngu–n Z
Vòng khóa pha (Phase Locked Loop)
X~ lý tín hiiu s? (Digital Signal Processor)
Đi3u khi5n t7a điin áp l ki (Voltage Oriented Control)
Máy phát không đ–ng b9 l–ng sóc (Squirrel Cage
Induction Generator)
Máy phát đ–ng b9 (Synchronous Generator)
Máy phát đ–ng b9 nam châm v£nh c~u (Permanent Magnet
Synchronous Generator).
Máy phát không đ–ng b9 ngu–n kép (Doubly Fed
Induction Generator)
Đi3u chpnh/Đi3u khi5n
Hi s? công suht
Đi3u chpnh công suht
Thu1t toán xác đ€nh đi5m làm viic có công suht lkn nhht
(Maximum power point tracking)
Đi3u ch\ đ9 r9ng xung (Pulse Width Modulation)
Nhi¨u điin tg (Electromagnetic interference)
Thi\t b€ chp ngu–n liên txc (Uninterruptible power
supplier)
Đi5m zero nZm bên ph^i m‡t ph«ng phcc (Right half
plane)
Pin m‡t trfi (Photovoltaics)
Field-programmable gate array
Máy bi\n áp
Chuy5n đ•i t ng t7 sang s? (Analog to Digital Converter)
Chuy5n đ•i s? sang t ng t7 (Digital to Analog Converter)
Insulated Gate Bipolar Transitor
Đ n v€
p
L1 & L2
Ý ngh£a
H
Ý ngh£a
Toán t~ Laplace
Giá tr€ điin c^m cda mQch trw kháng ngu–n Z
7
C1 & C2
F
Giá tr€ tx điin cda mQch trw kháng ngu–n Z
udc, Udc
iin
uinv, uˆinv
V
A
V
idc
iL, IL
A
A
Giá tr€ trung bình, xác l1p điin áp s chp đ‡t vào NLNZ
Dòng điin s chp đ‡t vào NLNZ
Điin áp tcc thfi, điin áp đpnh đ‡t lên nhánh van mQch
ngh€ch l u
Dòng điin trung bình ch^y qua diode cda ngu–n Z
Giá tr€ trung bình, xác l1p dòng điin ch^y qua cu9n c^m
(L1 & L2 ) cda ngu–n Z
iL*
A
Giá tr€ đ‡t dòng điin ch^y qua cu9n c^m (L1 & L2 ) cda
iˆ
A
ngu–n Z
Giá tr€ kc l _ng dòng điin đ‡t ch^y qua cu9n c^m
(L1 & L2 ) cda ngu–n Z
uC, UC
V
Giá tr€ trung bình, xác l1p điin áp trên tx (C 1 & C 2 ) cda
u
V
ngu–n Z
L _ng đ‡t điin áp trên tx (C 1 & C 2 ) cda ngu–n Z
iinv, Iinv
A
iload
A
*
L
*
C
Lf, Lg
Rf
Rd
Cf
uS, iS
ig
θs
ωs
H
Ω
Ω
F
V, A
A
rad
rad/s
en
isd, isq
V
A
Igd, igq
A
d
D
da, db, dc
dS1÷dS6
d1,d2
Ma
B, Ga
upv, ipv
ppv
V, A
W
Giá tr€ trung bình, xác l1p dòng điin ch^y vào nhánh
van mQch ngh€ch l u
Ngu–n dòng đQi diin t^i mQch điin t ng đ ng phía
m9t chi3u mQch ngh€ch l u
Điin c^m phía mQch ngh€ch l u, phía l ki b9 lPc LCL
N9i trw cda cu9n c^m Lf
Điin trw gi^m dao đ9ng (damping) b9 lPc LCL
Tx điin mQch lPc LCL
Vector điin áp, dòng điin đOu ra mQch NLNZ
Vector dòng điin phía l ki
Góc pha đ–ng b9 điin áp l ki
TOn s? l ki điin
Vector điin áp l ki
Thành phOn dòng điin đOu ra NLNZ theo trxc d, q cda
hi tPa đ9 t7a điin áp l ki VOC
Thành phOn dòng điin phía l ki theo trxc d, q cda hi
tPa đ9 t7a điin áp l ki VOC
Hi s? đi3u ch\ “ngon mQch” cda NLNZ (0≤ d <0,5)
Giá tr€ xác l1p cda hi s? đi3u ch\ “ngon mQch” NLNZ
Hi s? đi3u ch\ m±i pha cda ngh€ch l u ngu–n áp
Hi s? đi3u ch\ cho m±i van bán drn NLNZ
Hi s? đi3u ch\ hai vector chuŸn trong m±i sector
Hi s? đi3u ch\ mQch ngh€ch l u
Hi s? tTng áp, truy3n đQt điin áp NLNZ
Điin áp, dòng điin đOu ra pin m‡t trfi
Công suht pin m‡t trfi
8
A
Điin áp đ _c tính toán tg thu1t toán xác đ€nh đi5m làm
viic có công suht lkn nhht MPPT
Nhiit đ9 môi tr fng làm viic pin m‡t trfi
Điin áp, dòng điin tQi đi5m làm viic có công suht lkn
nhht trên đ fng đ‡c tính i-v pin m‡t trfi
M1t đ9 ánh sáng môi tr fng làm viic pin m‡t trfi
S? l _ng cell trên m±i thm pin m‡t trfi
S? l _ng thm pin m‡t trfi moc n?i ti\p, song song
Dòng điin quang nTng
i ph _ n
A
Dòng điin quang nTng chuŸn hóa tQi (250C và 1kW/m2)
i0
A
A
Dòng điin bão hòa trong mô hình PV
Dòng điin bão hòa chuŸn hóa trong mô hình PV
*
u pv
V
T
Vmp, Imp
C
V, A
G
Ns
Nss, Npp
i ph
W/m2
i0 _ n
q
0
Điin tích electron (=1.6.10-19C)
HZng s? Boltzmann (=1.38.10-23J/K)
NTng l _ng bct electron ra khmi b3 m‡t chht bán drn
(=1.12eV) trong mô hình PV
HZng s? phx thu9c v1t liiu cda PV (a=1,3)
M1t đ9 ánh sáng trong đi3u kiin chuŸn (1kW/m2)
k
Eg
a
Gn
Tn
Rp
Ω
Rs
Ω
v
m/s
rad/s
ωt
x DSP
Nhiit đ9 làm viic PV w đi3u kiin tiêu chuŸn (250C)
Điin trw song song, trong mQch điin t ng đ ng mô
hình PV
Điin trw n?i ti\p, trong mQch điin t ng đ ng mô hình
PV
T?c đ9 gió
T?c đ9 turbine
ĐQi l _ng x đ _c cài đ‡t trên DSP TMS320F2812 (sau
khi chuŸn hóa)
9
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tiêu chuẩn IEEE 1547 cho hệ thống PV khi điện áp thay đổi ............... 17
Bảng 1.2 Tiêu chuẩn IEEE 1547 cho hệ thống PV khi tần số thay đổi ................. 17
Bảng 1.3 Giới hạn thành phần sóng hài dòng điện theo tiêu chuẩn IEEE 1547 .... 17
Bảng 1.4 So sánh phần tử thụ động của bộ biến đổi có công suất 50kW ứng dụng
cho Fuel Cell (nguồn: [10])..................................................................... 21
Bảng 2.1 Hệ số điều chế cho mỗi van bán dẫn NLNZ khi cho phép cả ba nhánh
van mạch nghịch lưu “ngắn mạch’’ – mẫu xung MX3 ........................... 37
Bảng 2.2 Hệ số điều chế cho mỗi van bán dẫn NLNZ khi cho phép hai nhánh van
mạch nghịch lưu “ngắn mạch’’ – mẫu xung MX3 .................................. 38
Bảng 3.1 Tham số mô phỏng nghịch lưu nguồn Z ................................................ 66
Bảng 3.2 Tham số pin năng lượng mặt trời Shell-SQ160 (nguồn: [61]) ............... 67
Bảng 3.3 Giá trị Vmp và Imp tại của pin mặt trời tại điều kiện làm việc khác nhau 67
Bảng 4.1 Tham số turbine, máy phát PMSG ......................................................... 87
Bảng 4.2 Tham số bộ biến đổi NLNZ ................................................................... 87
Bảng 5.1 Giao tiếp vật lý giữa Card ds1103 và TMS320F2812............................ 93
Bảng 5.2 Giới hạn đại lượng chuẩn hóa theo mạch đo lường ............................... 95
Bảng 5.3 Tham số thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc độc lập (stand alone) ..
......................................................................................................... 105
Bảng 5.4 Tham số thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc nối lưới
(grid connected) .................................................................................... 108
10
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Hệ phát điện phân tán tham gia trong mạng điện ................................... 16
Hình 1.2 Thiết bị điện tử công suất cho hệ phát điện phân tán ............................. 18
Hình 1.3 Cấu trúc thiết bị biến đổi công suất tiêu biểu sử dụng cho hệ phát điện
phân tán ................................................................................................... 19
Hình 1.4 Cấu trúc mạch lực bộ biến đổi nguồn Z ................................................. 20
Hình 1.5 Sơ đồ mạch lực nghịch lưu ba pha nguồn Z ........................................... 20
Hình 1.6 Mạch tương đương phía một chiều NLNZ ............................................. 21
Hình 1.7 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 1 ........ 22
Hình 1.8 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 2 ........ 23
Hình 1.9 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 2 ........ 23
Hình 1.10 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 3 ........ 24
Hình 1.11 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 4 ........ 24
Hình 1.12 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 5 ........ 25
Hình 1.13 Các phương pháp điều chế độ rộng xung cho NLNZ ............................ 26
Hình 1.14 Cấu trúc điều khiển NLNZ ..................................................................... 28
Hình 1.15 Các ứng dụng NLNZ cho nguồn phát phân tán...................................... 30
Hình 2.1 Vị trí các vector chuẩn trên hệ tọa độ tĩnh αβ ........................................ 32
Hình 2.2 Thuật toán xác định vector điện áp đặt trong mỗi sector ....................... 32
Hình 2.3 Các mẫu xung xuất hiện trong điều chế vector không gian cho NLNZ . 34
Hình 2.4 Đặc tính làm việc tương ứng với các mẫu xung NLNZ ......................... 36
Hình 2.5 Đầu ra mạch NLNZ nối lưới thông qua mạch lọc LCL ......................... 40
Hình 2.6 a) Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn
dòng, b) trạng thái “ngắn mạch”, c) trạng thái “không ngắn mạch”, d)
dạng dòng điện tức thời chảy qua các phần tử nguồn Z. ....................... 41
Hình 2.7 Mô hình nghịch lưu nguồn Z với đầu vào nguồn dòng .......................... 42
Hình 2.8 a) Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn áp,
b) trạng thái “ngắn mạch”, c) trạng thái “không ngắn mạch”,................ 43
Hình 2.9 Mô hình nghịch lưu nguồn Z với đầu vào nguồn áp .............................. 44
Hình 2.10 Sơ đồ khối điều khiển nghịch lưu nguồn Z ............................................ 45
Hình 2.11 Khảo sát tính ổn định tại điểm cân bằng (2.52)...................................... 47
11
Hình 2.12 Khảo sát tính ổn định tại điểm cân bằng (2.59)...................................... 48
Hình 3.1 Các cấu hình ghép nối pin mặt trời và thiết bị điện tử công suất ........... 51
Hình 3.2 Sơ đồ khối chức năng điều khiển điện tử công suất nối lưới cho pin mặt
trời (nguồn: [1])....................................................................................... 51
Hình 3.3 Mạch điện tương đương pin mặt trời...................................................... 52
Hình 3.4 Đặc tính i - v của Shell-SQ160 theo nhiệt độ T ..................................... 53
Hình 3.5 Đặc tính i - v của Shell-SQ160 theo mật độ ánh sáng G ........................ 53
Hình 3.6 Cấu trúc điều khiển NLNZ nối lưới cho hệ pin mặt trời ........................ 54
Hình 3.7 a.Đặc tính công suất p pv ( u pv ) , b.Sơ đồ khối điều khiển ........................ 55
Hình 3.8 a.Đặc tính công suất p pv ( i pv ) , b. Sơ đồ khối điều khiển ........................ 55
Hình 3.9 a.Đặc tính công suất p pv ( d ) , b. Sơ đồ khối điều khiển ......................... 56
Hình 3.10 Minh họa thuật toán “Incremental Conductance” trên đặc tính p pv ( u pv ) ..
................................................................................................................ 57
Hình 3.11 Thuật toán xác định điểm làm việc có công suất lớn nhất theo phương
pháp “Incremental Conductance” ........................................................... 58
Hình 3.12 Mạch vòng điều chỉnh phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn dòng
thiết kế theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác .............................. 66
Hình 3.13 Kết quả mô phỏng khi nhiệt độ làm việc thay đổi theo phương pháp
backstepping............................................................................................ 69
Hình 3.14 Kết quả mô phỏng khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp
backstepping............................................................................................ 70
Hình 3.15 Kết quả mô phỏng khi nhiệt độ làm việc thay đổi theo phương pháp
tuyến tính hóa chính xác ......................................................................... 72
Hình 3.16 Kết quả mô phỏng khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp tuyến
tính hóa chính xác ................................................................................... 73
Hình 4.1 Các hệ phát điện sức gió (nguồn: [55]) .................................................. 76
Hình 4.2 Sơ đồ khối chức năng điều khiển điện tử công suất nối lưới cho hệ phát
điện sức gió (nguồn: [1]) ......................................................................... 76
Hình 4.3 Đặc tính công suất turbine tương ứng tốc độ gió khác nhau .................. 77
Hình 4.4 Sơ đồ khối chức năng điều khiển hệ phát điện sức gió dùng nghịch lưu
nguồn Z ................................................................................................... 78
Hình 4.5 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z hệ phát điện sức gió làm việc
nối lưới .................................................................................................... 79
Hình 4.6 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z hệ phát điện sức gió làm việc
độc lập ..................................................................................................... 80
12
Hình 4.7 Cấu trúc điều khiển cho mạch vòng điện áp một chiều của NLNZ với tải
xác định. .................................................................................................. 83
Hình 4.8 Cấu trúc điều khiển cho mạch vòng điện áp một chiều của NLNZ với
tham số tải bất định. ................................................................................ 86
Hình 4.9 Kết quả mô phỏng kiểm chứng khả năng làm việc phương pháp
backstepping thích nghi .......................................................................... 88
Hình 4.10 Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển NLNZ nối lưới cho hệ phát điện
sức gió sử dụng máy phát PMSG............................................................ 90
Hình 4.11 Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển NLNZ độc lập cho hệ phát điện
sức gió sử dụng máy phát PMSG............................................................ 92
Hình 5.1 Cấu trúc hệ thống mô phỏng thời gian thực (nguồn: [61])..................... 94
Hình 5.2 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi mật độ ánh sáng thay đổi theo
phương pháp backstepping ................................................................... 100
Hình 5.3 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi nhiệt độ thay đổi theo phương pháp
backstepping.......................................................................................... 101
Hình 5.4 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi mật độ ánh sáng thay đổi theo
phương pháp tuyến tính hóa chính xác ................................................. 102
Hình 5.5 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi nhiệt độ thay đổi theo phương pháp
tuyến tính hóa chính xác ....................................................................... 103
Hình 5.6 Kết quả mô phỏng thời gian thực nghịch lưu nguồn Z nối lưới hệ sức gió
sử dụng máy phát PMSG ...................................................................... 104
Hình 5.7 Cấu trúc thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc độc lập .................. 106
Hình 5.8 Kết quả thực nghiệm NLNZ làm việc độc lập ..................................... 107
Hình 5.9 Cấu trúc thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc nối lưới ................. 109
Hình 5.10 Kết quả thực nghiệm NLNZ làm việc nối lưới .................................... 110
13
MỞ ĐẦU
NTng l _ng điin có vai trò rht quan trPng trong quá trình phát tri5n kinh
t\ xã h9i cda bht cc qu?c gia nào, đ‡c biit vki nh}ng n kc đang phát tri5n
nh Viit Nam. Tuy nhiên, hi th?ng s^n xuht và cung chp nTng l _ng điin
hiin nay đang đcng tr kc hai thách thcc lkn. Thc nhht, đó là s7 phx thu9c
cda các ngu–n phát điin vào ngu–n nguyên liiu hóa thQch nh than đá và
dOu mm, hiin đang dOn cQn kiit và gây ra nh}ng vhn đ3 lkn v3 môi tr fng.
Thc hai, đó là hi th?ng truy3n t^i điin vki điin th\ cao skm hay mu9n c ng
đi đ\n giki hQn cda dung l _ng, không đáp cng đ _c các yêu cOu cda xã h9i
hiin đQi.
S7 xuht hiin các hi phát điin phân tán (DG – Distributed Generation) là
s7 b• sung cOn thi\t cho ngu–n nTng l _ng hiin tQi. Các hi th?ng phát điin
phân tán đ\n nay đ _c hi5u nh nh}ng ngu–n phát d7 phòng, th fng chQy
bZng diezen, có công suht tg vài trTm W trong các h9 gia đình đ\n vài chxc
kW cho các công sw, vTn phòng, đ\n vài MW cho các khu công nghiip. Các
ngu–n phát này đ _c lop đ‡t ngay gOn h9 tiêu thx điin, nên không cOn xây
d7ng nh}ng đ fng truy3n t^i điin t?n kém. Các hi th?ng phát điin phân tán
ngày nay đ _c b• sung thêm, đang phát tri5n rht nhanh chóng các loQi vki
ngu–n g?c tg nTng l _ng tái tQo nh : gió, pin m‡t trfi và thdy điin nhm, pin
nhiên liiu, khâu tích tr} nTng l _ng... Các hi phát điin phân tán tQo ra các
dQng ngu–n nTng l _ng s chp khác nhau, nên cOn thi\t ph^i có thi\t b€ bi\n
đ•i điin t~ công suht đ5 bi\n đ•i sang nTng l _ng điin, chp cho phx t^i khác
nhau. Do đó, l7a chPn chu trúc mQch l7c thi\t b€ bi\n đ•i điin t~ công suht
và ph ng pháp đi3u khi5n, đóng vai trò quan trPng đ^m b^o viic khai thác
hiiu qu^ hi phát điin phân tán.
Ngh€ch l u ngu–n Z đ _c giki thiiu vào nTm 2003 bwi tác gi^ Fang Zheng
Peng tQi đQi hPc Michigan (Hoa K´), là thi\t b€ chp vki m9t tOng bi\n đ•i điin
t~ công suht, cho phép đQt điin áp đOu ra mong mu?n khi điin áp s chp
đOu vào thay đ•i, phù h_p vki đ‡c đi5m làm viic cda hi phát điin phân tán.
Cho đ\n thfi đi5m hiin tQi, các công trình nghiên ccu v3 cng dxng ngh€ch
l u ngu–n Z s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n tuy\n tính, đi3u này có th5
làm suy gi^m chht l _ng đ9ng hPc cda hi th?ng, khi đi5m làm viic thay đ•i,
do mô hình phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n Z là phi tuy\n. Do đó, lu1n án
đ‡t ra nhiim vx ‘‘Đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cng dxng cho hi phát điin
phân tán” s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n phi tuy\n, đ5 làm c sw nâng
cao chht l _ng đi3u khi5n khi cng dxng cho hi phát điin phân tán. K\t qu^
nghiên ccu này s‰ là ti3n đ3 cho viic tích h_p các hi phát điin phân tán vki
ngu–n điin truy3n th?ng, hình thành l ki điin mki - l ki điin thông minh
(Smart grid) đ5 nâng cao đ9 tin c1y v1n hành và ti\t kiim nTng l _ng so vki
14
l ki điin truy3n th?ng. Trong quá trình th7c hiin nhiim vx, lu1n án đã t1p
trung gi^i quy\t m9t s? vhn đ3 v3 lý thuy\t và th7c nghiim nh sau.
V3 lý thuy\t: Xây d7ng mô hình toán hPc ngh€ch l u ngu–n Z t ng cng
hai ngu–n s chp: ngu–n dòng, ngu–n áp. Đ a ra gi^i pháp đi3u ch\ vector
không gian trong đó hi s? đi3u ch\, thu1t toán xác đ€nh v€ trí vector điin áp
đ‡t chp chca các công thcc đQi s?, phù h_p cài đ‡t trên vi đi3u khi5n. Phân
tích các mru xung cho NLNZ d7a trên đ‡c đi5m chu trúc mQch l7c và đ3 ngh€
nên s~ dxng mru xung cx th5 trong các cng dxng khác nhau. Nghiên ccu, s~
dxng các ph ng pháp đi3u khi5n phi tuy\n cho mQch vòng phía m9t chi3u
t ng cng vki các cng dxng NLNZ. Tg đó, thi\t k\ chu trúc đi3u khi5n NLNZ
cho hi phát điin phân tán đi5n hình: pin m‡t trfi, hi phát điin scc gió.
V3 th7c nghiim: Xây d7ng chu trúc mô phmng thfi gian th7c đ5 ki5m
chcng chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin phân tán, vki thu1t toán
đi3u khi5n đ _c cài đ‡t trên DSP TMS320F2812 và mô hình hi phát điin
phân tán k\t h_p NLNZ đ _c xây d7ng d7a trên Card ds1103. Ngoài ra, mô
hình th7c nghiim NLNZ trong phòng thí nghiim đ _c đ a ra, đ5 đánh giá
kh^ nTng làm viic trong hai ch\ đ9 n?i l ki (grid connected), đ9c l1p (stand
alone) cx th5.
B? cxc lu1n án g–m 5 mxc chính nh sau:
1. T•ng quan. Mô hình l ki điin có s7 tham gia cda hi phát điin phân
tán và vai trò thi\t b€ bi\n đ•i điin t~ công suht trong đó. Giki thiiu chu trúc
mQch l7c và phân tích nguyên lý làm viic NLNZ, đ5 chp ra ti3m nTng cng
dxng cho hi phát điin phân tán. N9i dung mxc này c ng cho thhy tình hình
nghiên ccu v3 NLNZ cho đ\n thfi đi5m hiin nay và đ a ra h kng nghiên ccu
cx th5 cho lu1n án.
2. Gi^i pháp ĐCVTKG và mô hình toán hPc ngh€ch l u ba pha ngu–n Z.
Đ a ra gi^i pháp đi3u ch\ vector không gian cho NLNZ vki mru xung cx th5,
phù h_p cài đ‡t trên vi đi3u khi5n hiin nay cho các cng dxng NLNZ. Mô hình
toán hPc NLNZ t ng cng vki hai dQng ngu–n áp, ngu–n dòng - đây là các
dQng ngu–n s chp ph• bi\n s~ dxng trong các cng dxng NLNZ. Chp ra đ‡c
đi5m đ9ng hPc không vki mô hình NLNZ vki đOu vào dQng ngu–n áp, đ5 đ a
ra ph ng án đi3u khi5n phù h_p đ?i vki tr fng h_p này.
3. Thi\t k\ chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho pin m‡t trfi. Thi\t
k\ chu trúc đi3u khi5n NLNZ n?i l ki cho pin m‡t trfi g–m hai mQch vòng.
Trong đó, mQch vòng phía m9t chi3u v1n dxng ph ng pháp backstepping có
xét đ\n tr fng h_p không bi\t chính xác tham s? mQch trw kháng ngu–n Z
và ph ng pháp tuy\n tính hóa chính xác, vki đQi l _ng đi3u khi5n là điin áp
s chp đ‡t vào NLNZ, đ^m b^o công suht tác dxng đ a ra tg pin m‡t trfi lkn
nhht trong các đi3u kiin làm viic khác nhau. MQch vòng phía xoay chi3u có
nhiim vx gi} điin áp trên tx (C 1 & C 2 ) bZng hZng s? theo l _ng đ‡t và đi3u
chpnh đ _c hi s? công suht hi th?ng.
4. Thi\t k\ chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin scc
gió. Thi\t k\ chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin scc gió s~ dxng
15
máy phát đ–ng b9 nam châm v£nh c~u g–m hai mQch vòng. MQch vòng phía
m9t chi3u v1n dxng ph ng pháp backstepping, đ^m b^o điin áp trên tx
(C 1 & C 2 ) gi} bZng hZng s? khi t?c đ9 gió thay đ•i, k5 c^ khi không bi\t chính
xác t^i mQch điin t ng đ ng phía m9t chi3u NLNZ. MQch vòng phía xoay
chi3u có nhiim vx, đi3u khi5n đ _c quá trình trao đ•i công suht gi}a hi phát
điin scc gió vki l ki trong ch\ đ9 n?i l ki (grid connected) ho‡c điin áp ra
t^i •n đ€nh theo l _ng đ‡t trong ch\ đ9 đ9c l1p (stand alone).
5. Mô phmng thfi gian th7c và th7c nghiim chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u
ngu–n Z. Xây d7ng chu hình mô phmng thfi gian th7c chu trúc đi3u khi5n
NLNZ n?i l ki cng dxng cho hi phát điin phân tán. Trong đó, s~ dxng Card
ds1103 và DSP TMS320F2812 đ5 ki5m chcng đ9ng hPc, kh^ nTng cài đ‡t
cda chu trúc đi3u khi5n trên thi\t b€ k/ thu1t cx th5. Ngoài ra, tác gi^ c ng
xây d7ng đ _c mô hình th7c nghiim NLNZ trong phòng thí nghiim đ5 ki5m
chcng kh^ nTng làm viic đ9c l1p (stand alone) và n?i l ki (grid connected).
Cu?i cùng là, k\t lu1n và ki\n ngh€, cho thhy đ _c đóng góp chính cda
lu1n án và chp ra h kng phát tri5n ti\p theo cda đ3 tài.
M‡c dù, n9i dung chính cda lu1n án v3 đi3u khi5n ngh€ch l u ba pha
ngu–n Z. Tuy nhiên, hoàn toàn có th5 s~ dxng các k\t qu^ nghiên ccu này
cho ngh€ch l u m9t pha ngu–n Z và các b9 bi\n đ•i có s7 tham gia cda khâu
DC/DC đ _c đi3u khi5n theo ph ng pháp đi3u ch\ đ9 r9ng xung, cx th5 là
thi\t k\ các b9 đi3u chpnh w mQch vòng phía m9t chi3u theo ph ng pháp phi
tuy\n.
16
1 T NG QUAN
1 TỔNG QUAN
1.1 Hệ phát điện phân tán tham gia trong mạng điện
Trong nh ng n m g n đây, h phát đi n phân tán đư c phát tri n m!nh
m" v$ m%t qui mô và s+ đa d!ng c.a các ngu/n phát, t!o ra các kh1 n ng k2t
n3i khác nhau đ3i v4i lư4i đi n truy$n th3ng. Hình 1.1 đưa ra m9t ví d; v$
mô hình lư4i đi n có s+ tham gia c.a h phát đi n phân tán như: pin m%t
tr>i, h phát đi n s?c gió, kho lưu tr n ng lư ng.... Trong đó, vi c đi$u hành
cho lư4i đi n này đóng vai trò rAt quan trBng trong vi c đ1m b1o cân bDng
n ng lư ng gi a ngu/n phát v4i ph; t1i, chAt lư ng đi n n ng trong m!ng
đi n, cEng như xác đGnh các ch2 đ9 vHn hành cho tIng ngu/n phát phân tán.
Hình 1.1 H phát đi n phân tán tham gia trong m!ng đi n
Các h phát đi n phân tán t!o ra các d!ng ngu/n n ng lư ng sơ cAp khác
nhau, không Ln đGnh, ph; thu9c vào đi$u ki n làm vi c. Yêu c u trong quá
trình vHn hành, c n bi2t đư c thông tin tr!ng thái làm vi c c.a tIng h phát
đi n phân tán. Do đó, c n thi2t ph1i có thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt –
là thi2t bG cho phép truy$n t1i công suAt bDng ph n tP phi ti2p đi m có kh1
n ng đi$u khi n đư c, khi ghép n3i v4i lư4i ho%c ph; t1i. Hi n nay, yêu c u
bSt bu9c các h phát đi n phân tán n3i lư4i ph1i tuân theo tiêu chuUn, xét
1.1 H phát đi n phân tán tham gia trong m!ng đi n
17
riêng cho trư>ng h p PV và h phát đi n s?c gió n3i lư4i theo các tiêu chuUn
IEEE 1547 dư4i đây [1].
B1ng 1.1 Tiêu chuUn IEEE 1547 cho h th3ng PV khi đi n áp thay đLi
D1i đi n áp (%)
Th>i gian ngSt (s)
V < 50
0,16
50 ≤ V <88
2,00
110 < V < 120
1,00
V ≥ 120
0,16
B1ng 1.2 Tiêu chuUn IEEE 1547 cho h th3ng PV khi t n s3 thay đLi
D1i công suAt (kW)
≤ 30 kW
>30 kW
D1i t n s3 (Hz)
> 60,5
< 59,3
> 60,5
< (59,8 ÷ 57)
Có th đi$u chonh đư c
Th>i gian ngSt (s)
0,16
0,16
0,16
0,16 ÷ 3,00
Sau th>i gian bG ngSt ra khqi lư4i đi n khi đi n áp và t n s3 thay đLi, h
PV có th đư c k2t n3i l!i v4i lư4i n2u các đi$u ki n sau thqa mãn theo tiêu
chuUn IEEE 1547: 88 < V < 100 (%) và 59,3 < f < 60.5 (Hz). Đ thqa mãn
các tiêu chuUn trên, trong h th3ng đi$u khi n b9 bi2n đLi công suAt n3i lư4i
c n ph1i có ch?c n ng giám sát lư4i đi n: biên đ9 đi n áp, t n s3 lư4i. V4i
vi c sP d;ng thuHt toán vòng khóa pha PLL, cho phép ta có đư c thông tin v$
góc pha, t n s3 đi n áp lư4i và thHm chí phân tích đư c thành ph n đi n áp
th? t+ thuHn ho%c ngư c xuAt hi n trong lư4i đi n. Đ gi1i quy2t vAn đ$ này
đã có các nghiên c?u tương đ3i đ y đ. cho b9 bi2n đLi công suAt n3i lư4i sP
d;ng NLNA [1, 2, 3, 4]. Do đó, luHn án s" sP d;ng các k2t qu1 này khi
nghiên c?u đi$u khi n b9 bi2n đLi công suAt m4i có kh1 n ng n3i lư4i.
B1ng 1.3 cho ra thành ph n sóng hài dòng đi n c.a các b9 bi2n đLi đi vào
lư4i đi n, ph1i tuân th. nghiêm ng%t theo tiêu chuUn IEEE 1547. Đ đ1m
b1o tiêu chuUn này, đ u ra b9 bi2n đLi n3i lư4i ki u NLNA thư>ng sP d;ng
m!ch lBc LCL, có t n s3 cSt đư c thi2t k2 trong kho1ng 1/2 t n s3 phát xung
vào m!ch nghGch lưu và 10 l n t n s3 cơ b1n đi n áp lư4i [1, 5].
B1ng 1.3 Gi4i h!n thành ph n sóng hài dòng đi n theo tiêu chuUn IEEE 1547
BHc sóng hài dòng đi n h(bHc lw)
h < 11
11 ≤ h < 17
17 ≤ h < 23
23 ≤ h < 35
h ≥ 35
Sóng hài bHc chxn
TLng thành ph n sóng hài (THD)
Gi4i h!n thành ph n sóng hài (%)
4,00
2,00%
1,5%
0,6%
0,3%
< 25% sóng hài bHc lw
5%
18
1 T NG QUAN
Đ3i h phát đi n s?c gió, đ%c bi t là trang tr!i gió (wind farm) đ!t cz công
suAt MW tr| lên, khi k2t n3i v4i h th3ng đi n qu3c gia, đ vHn hành Ln đGnh
h th3ng đi n, s" không cho phép tr!m phát đi n s?c gió cSt ra khqi lư4i khi
g%p s+ c3, mà ph1i tham gia h} tr lư4i và có kh1 n ng làm vi c tr| l!i sau
khi s+ c3 lư4i đư c ph;c h/i. Chính vì vHy, m9t s3 qu3c gia trên th2 gi4i: Đan
M!ch, Đ?c ... đưa ra qui đGnh cho h phát đi n s?c gió n3i lư4i gBi là “Grid
code” và các nhóm nghiên c?u ho%c thương phUm v$ h phát đi n s?c gió
ph1i tuân theo tiêu chuUn này [1, 6, 7].
1.2 Vai trò thiết bị biến đổi điện tử công suất cho hệ phát điện
phân tán
Thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt đa d!ng v$ cAu trúc m!ch l+c, đang
đư c ti2p t;c nghiên c?u đ đưa ra cAu trúc m4i có mHt đ9 công suAt cao
hơn. Ngoài ra, v4i s+ phát tri n lý thuy2t đi$u khi n đang góp ph n thúc đUy
m!nh m" đ đưa ra m9t s1n phUm đi n tP công suAt hoàn thi n, phù h p
cho các ?ng d;ng khác nhau. Thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt có vai trò cơ
b1n là khâu ghép n3i trung gian gi a h phát đi n phân tán v4i lư4i ho%c ph;
t1i và có kh1 n ng trao đLi công suAt. Hình 1.2 mô t1 sơ đ/ kh3i h th3ng
đi$u khi n đi n tP công suAt cho ngu/n phát phân tán. Trong đó, b9 đi$u
khi n nhHn các tín hi u đo lư>ng ph1n h/i v$ và lư ng đ%t đi$u khi n s"
đư c đ%t thông qua giao di n vHn hành t!i ch} ho%c tI tr!m vHn hành trung
tâm, đ giám sát đi$u khi n toàn b9 quá trình làm vi c c.a b9 bi2n đLi và
tr!ng thái vHn hành h phát đi n phân tán khi k2t n3i lư4i đi n ho%c ph; t1i.
Hình 1.2 Thi2t bG đi n tP công suAt cho h phát đi n phân tán
Các cAu trúc m!ch l+c thi2t bG đi n tP công suAt tiêu bi u sP d;ng cho h
phát đi n phân tán: thi2t bG bi2n đLi DC/AC ki u NLNA có bL sung thêm
khâu DC/DC v4i ch?c n ng t ng áp ho%c sP d;ng máy bi2n áp | đ u ra
DC/AC như Hình 1.3 [1, 8]. Các phương án này s" làm ph?c t!p thêm cAu trúc
1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z
19
đi$u khi n, tLn thAt thi2t bG bi2n đLi và t ng kích thư4c h th3ng. Tuy nhiên,
đ đ1m b1o cách ly gi a h phát đi n phân tán và lư4i đi n ho%c ph; t1i, thì
gi1i pháp m!ch l+c như Hình 1.3 b cEng là m9t yêu c u bSt bu9c. Do đó, c n
thi2t nghiên c?u sP d;ng m9t cAu trúc m!ch l+c đi n tP công suAt khác đ
gi1m tLn thAt, nâng cao hi u suAt sP d;ng n ng lư ng c.a các h phát đi n
phân tán. NLNZ gi4i thi u vào n m 2003, v4i nh ng đ%c tính khác bi t h„n
so v4i hai b9 bi2n đLi k trên mà v…n có ch?c n ng tương đương, đư c xem
gi1i pháp h?a h†n sP d;ng cho h phát đi n phân tán: pin m%t tr>i, s?c gió,
fuel cell...
b. K2t h p v4i máy bi2n áp
a. K2t h p DC/DC và DC/AC
Hình 1.3 CAu trúc thi2t bG bi2n đLi công suAt tiêu bi u sP d;ng cho
h phát đi n phân tán
1.3 Giới thiệu nghịch lưu nguồn Z
1.3.1
Cấu trúc mạch lực
NghGch lưu sP d;ng trong các ?ng d;ng hi n nay phân làm hai lo!i: nghGch
lưu ngu/n áp - NLNA, nghGch lưu ngu/n dòng - NLND. Trong đó, NLNA sP
d;ng phL bi2n và có các đ%c đi m sau: Đ u vào nghGch lưu ph1i có t; đi n
dung lư ng l4n, đi n áp đ u ra nghGch lưu bG gi4i h!n b|i đi n áp m9t chi$u
và không cho phép ngSn m!ch đ u ra, do đó xuAt hi n th>i gian ch2t
deadtime trong m}i nhánh van m!ch nghGch lưu là nguyên nhân gây nhi‰u
đi n tI EMI trong h th3ng. NghGch lưu ngu/n dòng sP d;ng trong các ?ng
d;ng có công suAt l4n và có đ%c đi m sau: Đ u vào NLND ph1i có đi n c1m
giá trG l4n và c n có b9 đi$u chonh đ duy trì dòng đi n không đLi, đi n áp ra
NLND l4n hơn đi n áp đ u vào và không cho phép làm vi c h| m!ch. Như
vHy, c1 hai cAu hình NLNA và NLND cho có th th+c hi n đư c ch?c n ng
t ng áp ho%c gi1m áp.
Nhóm thi2t bG bi2n đLi ngu/n Z, có m!ch tr| kháng đ%t gi a ngu/n sơ cAp
và m!ch van bán d…n. M!ch tr| kháng là các ph n tP th; đ9ng như cu9n
- Xem thêm -