Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn sinh đột biến đa bội thể_đột biến nhiễm sắc thể ...

Tài liệu đột biến đa bội thể_đột biến nhiễm sắc thể

.PDF
17
288
52

Mô tả:

ðỘT BIẾN ðA BỘI THỂ Câu 1 A) B) C) D) ðáp án Câu 2 A) B) C) D) ðáp án Câu 3 A) B) C) D) ðáp án Câu 4 A) B) C) D) ðáp án Câu 5 A) B) C) D) ðáp án Câu 6 A) B) C) D) ðáp án Câu 7 Thể ña bội là dạng ñột biến mà tế bào sinh dưỡng của cơ thể : Mang bộ NST là một số bội của n Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương ñồng Mang bộ NST là một bội số của n và lớn hơn 2n Mang bộ NST bị thừa 1 NST C Thể ña bội trên thực tế ñược gặp phổ biến ở: ðộng, thực vật bậc thấp ðộng vật Thực vật Giống cây ăn quả không hạt C Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: 4n 2n 3n n A Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra: Giao tử n và 2n Giao tử 2n Giao tử n Giao tử 4n B Cơ thể thực vật ña bội có ñặc ñiểm: Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài Có thể không có hạt Có khả năng chống chịu tốt với những ñiều kiện có hại Tất cả ñều ñúng -D Cơ thể 3n hình thành do Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở tế bào sôma Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở giai ñoạn tiền phôi Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra do sự kêt hợp giữa một giao tử 2n và một giao tử n Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong quá trình sinh noãn tạo ra noãn 2n , sau ñó ñược thụ tinh bởi hạt phấn bình thường ñơn bội C Tác nhân hoá học nào sau ñây ñược sử dụng phổ biến trong thực tế ñể gây ra dạng ñột biến ña bội Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 8 A) B) C) D) ðáp án Câu 9 A) B) C) D) ðáp án Câu 10 A) B) C) D) ðáp án Câu 11 A) B) C) D) ðáp án Câu 12 A) B) C) D) ðáp án Câu 13 A) B) C) 5- brom uraxin Cônsixin Êtyl mêtalsulfỏnat (EMS) Nitrôzơ methyl urê (NMU) B Cơ chế gây ñột biến ña bội của cônsixin là do: Tách sớm tâm ñộng của các NST kép Cản trở sự hình thành thoi vô sắc ðình chỉ hoạt ñộng nhân ñôi của các NST Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia B Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do: Không có khả năng sinh giao tử bình thường Không có cơ quan sinh dục ñực Không có cơ quan sinh dục cái Cơ chế xác ñịnh giới tính bị rối loạn A Trong thực tiễn chọn giống cây trồng ñột biến ña bội ñược sử dụng ñể: Tạo ra những giống năng xuất cao Khắc phục tính bất thụ của các cơ thể lai xa Tạo ra các giống qua không hạt Tất cả ñều ñúng -D Cơ sở tế bào học của khả năng khắc phục tính bất thụ ở cơ thể lai xa bằng phương pháp gây ñột biến ña bội khác là do: Gia tăng khả năng sinh dưỡng và phát triển của cây Tế bào ña bội có kích thước lớn hơn giúp các NST trượt dễ dàng hơn trên sợi vô sắc trong qua trình phân bào Các NST với tâm ñộng lớn hơn sẽ trượt dễ dàng trên thoi vô sắc trong quá trình phân bào Giúp khôi phục lại cặp NST ñồng dạng, tạo ñiệu kiện cho chúng tiếp hợp, trao ñổi chéo bình thường D Cơ thể thực vật ña bội có thể ñược phát hiện bằng phương pháp nào dưới ñây là chính xác nhất ðánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng ðánh giá khả năng sinh sản Quan sát và ñêm số lưỡng NST trong tế bào ðánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh C Một thể ña bội chỉ ñược hình thành từ một thể ña bội khảm khi: Cơ thể khảm phải là sự sinh sản hữu tính Cơ thể khảm ñó có khả năng sinh sản sinh dưỡng Cơ thể khảm ñó thuộc loài sinh sản theo kiểu tự thụ phấn Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến D) ðáp án Câu 14 A) B) C) D) ðáp án Câu 15 A) B) C) D) ðáp án Câu 16 A) B) C) D) ðáp án Câu 17 A) B) C) D) ðáp án Câu 18 A) B) C) D) ðáp án Câu 19 A) B) C) D) Cơ thể khảm ñó là loài lưỡng tính B ðặc ñiểm nào dưới ñây của thể ña bội là không ñúng: Trong thể ña bội bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của một bộ NST ñơn bội, lớn hơn 2n ðược chia làm hai dạng: thể ba nhiễm và thể ña nhiễm Ở ñộng vật giao phối ít gặp thể ña bội do gây chết rất sớm, cơ chế xác ñịnh giới tính bị rối loạn ảnh hưởng tới quá trình sinh sản Cây ña bội lẻ bị bất thụ tạo nên giống không hạt B Thể tứ bội xuất hiện khi: Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân của tế bào 2n Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai ñoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân ñầu tiên Do kết quả của sự kết hợp giữa giao tử bất thường 2n với giao tử 2n B và C ñúng -D Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể vào giai ñoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân ñầu tiên sẽ tạo ra: Thể tứ bội Thể khảm Thể tam bội Thể ña nhiễm A Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể xảy ra ở ñỉnh sinh dưỡng của một cành cây sẽ tạo ra: Thể tứ bội Thể khảm Thể tam bội Thể ña nhiễm B Khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân ñôi nhưng thoi vô sắc không hình thành, tế bào không phân chia sẽ tạo thành tế bào: Mang bộ NST ña bội Mang bộ NST tứ bội Mang bộ NST tam bội Mang bộ NST ñơn bội B ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng ñột biến thể ña bội và thể dị bội: ðều là dạng ñột biến số lượng NST ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình ðều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương ñồng trong quá Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðáp án Câu 20 A) B) C) D) ðáp án Câu 21 A) B) C) D) ðáp án Câu 22 A) B) C) D) ðáp án Câu 23 A) B) C) D) ðáp án Câu 24 A) B) C) D) ðáp án Câu 25 A) trình phân bào A ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biế thể ña bội và thể dị bội: ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình ðều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương ñồng trong quá trình phân bào A ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến thể ña bội và thể dị bội: ðều có thể xảy ra do rối loạn phân ly của NST trong quá trình giảm phân ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản ðều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính A ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến thể ña bội và thể dị bội: ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản ðều có thể xảy ra do rối loạn phân ly NST ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào ðều là dạng ñột biến số lượng NST ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính C ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng ñột biến ña bội và dị bội: ðều dẫn ñến tình trạng mất khả năng sinh sản của thể ñột biến ðều xả ra do rối loạn phân ly của một hoặc một số cặp NST tương ñồng ở tế boà sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc vào giai ñoạn tiền phôi ðều không ảnh hưởng ñến số lượng của các cặp NST giới tính C ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm khác nhau cơ bản giữa thể ña bội và thể dị bội ở thực vật: Thể ña bội ñược sử dụng ñể khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa Dạng ña bội lẻ thường làm mất khả năng sinh sản Thể ña bội làm tăng kích thước tế bào Tất cả ñều ñúng -D ðặc ñiểm nào dưới ñây là ñiểm khác nhau cơ bản giữa thể ña bội và thể dị bội ở thực vật: Thể ña bội xảy ra do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST của tế bào Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến B) C) D) ðáp án Câu 26 A) B) C) D) ðáp án Câu 27 A) B) C) D) ðáp án Câu 28 A) B) C) D) ðáp án Thể ña bội ñược ứng dụng nhiều trong chọn giống cây trồng Thể ña bội làm cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt Tất cả ñều ñúng -D Mô tả nào dưới ñây là không ñúng về ñiểm giống nhau giữa thể ña bội và thể dị bội ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn tiển phôi ðều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào Tạo ra các giống cây trồng không hạt ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống C Mô tả nào dưới ñây là không ñúng với ñiểm giống nhau và khác nhau giữa thể ña bội và dị bội: ðều thuộc dạng ñột biến số lượng NST ðều do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong qua trình phân bào nguyên nhiễm hoặc giảm nhiễm ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn tiền phôi B Mô tả nào dưới ñây là ñiểm không ñúng về ñiểm giống nhau và khác nhau giữa thể ña bội và dị bội: ðều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào ðều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống ðều chỉ xảy ra ở quá trình sinh dục ðều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai ñoạn tiền phôi C ðỘT BIẾN GEN Câu 1 A) B) C) D) ðáp án Câu 2 A) B) C) D) ðáp án Câu 3 A) B) C) D) ðáp án Câu 4 A) B) C) Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðịnh nghĩa nào sau ñây là ñúng: ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một hoặc một số ñoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào ñó của phân tử ADN ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN C Trong những dạng biến ñổi vật chất di truyền dưới ñây,dạng ñột biến nào là ñột biến gen: I. Chuyển ñoạn nhiễm sắc thể(NST) II.Mất cặp nuclêôtít III.Tiếp hợp và trao ñổi chéo trong giảm phân IV.Thay cặp nuclêôtít V. ðảo ñoạn NST VI.Thêm cặp nuclêôtít VII.Mất ñoạn NST I,II,III,IV,VI II,IV,VI II,III,IV,VI I,V,VII B Thể ñột biến ñược ñịnh nghĩa như sau: ðột biến gen là những ñột biến trong cấu trúc của genliên quan ñến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN Thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu của cơ thể Thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến ñã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể Thể ñột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (nhiễm sắc thể) C ðột biến ñược ñịnh nghĩa như sau ðột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử (ADN,gen) ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể ðột biến là những biến ñổi của vật chất di truyền ñã thể hiên trên kiểu hình của cơ thể Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến D) ðáp án Câu 5 A) B) C) D) ðáp án Câu 6 A) B) C) D) ðáp án Câu 7 A) B) C) D) ðáp án Câu 8 A) B) ðột biến là những biến ñổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức ñộ phân tử (ADN, gen) hoặc ở mức tế bào (nhiễm sắc thể) D ðột biến do các nguyên nhân nào dưới ñây gây ra: Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gồm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học Do những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến ñổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào Do sai sót ngẫu nhiên trong quá trình nhân ñôi của ADN hoặc quá trình phân ly của nhiễm sắc thể Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gôm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học hoặc những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến ñổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào D Căn cứ vào trình tự thứ tự của các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen, hãy cho biết dạng ñột biến: Trước ñột biến: A T T G X X T X X A A G A X T TAAXGGAGGTTXTGA Sau ñột biến : A T T G X X T X X A A G A X T TAAXGGATGTTXTGA Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Thay một cặp nuclêôtít ðảo vị trí một cặp nuclêôtít C Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen,hãy cho biết dạng ñôt biến: Trước ñột biến: G A T G X X T X X A A G A X T XTAXGGAGGTTXTGA Sau ñột biến : G A T G X X T A X X A G A X T XTAXGGATGGTXTGA Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Thay một cặp nuclêôtít ðảo vị trí một cặp nuclêôtít D Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen,hãy cho biết dạng ñôt biến: Trước ñột biến: X A T G X X T X X A A G A X T GTAXGGAGGTTXTGA Sau ñột biến : X A T X X T X X A A G A X T GTAGGAGGTTXTGA Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu 9 A) B) C) D) ðáp án Câu 10 A) B) C) D) ðáp án Câu 11 A) B) C) D) ðáp án Câu 12 A) B) C) D) ðáp án Câu 13 A) B) C) D) ðáp án Thay một cặp nuclêôtít ðảo vị trí một cặp nuclêôtít A Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau ñột biến của một ñoạn gen,hãy cho biết dạng ñôt biến: Trước ñột biến: X A T G X X T X X A A G A X T GTAXGGAGGTTXTGA Sau ñột biến : X T A T G X X T X X A A G A X T GATAXGGAGGTTXTGA Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Thay một cặp nuclêôtít ðảo vị trí một cặp nuclêôtít B ðột biến gen phụ thuộc vào: Liều lượng, cường ñộ của laọi tác nhân ñột biến Tác nhân ñột biến ðặc ñiểm cấu trúc gen A,B và C ñều ñúng -D Các tác nhân ñột biến ñã gây ra ñột biến gen qua cơ thể Gây rối loạn qua trình tự nhân ñôi của ADN Làm ñứt phân tử ADN Làm ñứt phân tử ADN rồi nối ñoạn làm ñứt vào ADN ở vị trí mới Tất cả ñều ñúng -D Các tác nhân ñột biến có thể gây ra ñột biến gen qua cơ thể: Rối loạn quá trình phân ly của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào Làm thay ñổi vị trí của các gen trong cặp NST tương ñồng do hiện tượng trao ñổi chéo giữa các cặp NST tương ñồng trong kỳ ñầu lần phân bào 1 của giảm phân Bất thường trong quá trình trao ñổi chéo giữa các cặp NST tương ñồng trong kỳ ñầu lần phân bào 1 của giảm phân Làm ñứt phân tử ADN rồi nối ñoạn bị ñứt vào phân tử ADN ở vị trí mới D Các tác nhân ñột biến không thể gây ra ñột biến gen qua cơ thể: Gây rối lọan quá trình tự nhân ñôi của ADN Trao ñổi chéo bất thường giữa các cặp NST tương ñồng trong kỳ ñầu lần phân bào 1 quá trình giảm phân Làm ñứt phân tử ADN rồi nối ñoạn bị ñứt vào ADN ở vị trí mới Làm ñứt phân tử ADN B Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến Câu 14 A) B) C) D) ðáp án Câu 15 A) B) C) D) ðáp án Câu 16 A) B) C) D) ðáp án Câu 17 A) B) C) D) ðáp án Câu 18 A) B) C) D) ðáp án Câu 19 Nhận xét nào dưới ñây là không ñúng cơ chế phát sinh ñột biến gen: Có những gen bền vững, ít bị ñột biến nhưng có những gen ít bị ñột biến làm xuất hiện nhiều alen Các tác nhân ñột biến gây rối loạn quá trình tự nhân ñôi của ADN, hoặc làm ñứt phân tử ADN, hoặc nối ñoạn bị ñứt vào phân tử ADN ở vị trí mới ðột biến gen không phụ thuộc ñặc ñiểm cấu trúc gen, các gen khác nhau có khả năng như nhau trong việc phát sinh ñột biến ðột biến gen không những phụ thuộc vào tác nhân, liều lượng, cường ñộ của tác nhân ñột biến mà còn tuỳ thuộc ñặc ñiểm cấu trúc của gen C ðột biến gen gây rối loạn trong…………(N: quá trình nhân ñôi của ADN, P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin,F: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào ) nên ña số ñột biến gen thường ………..(L: có lợi,T: trung bình,H: có hại) cho cơ thể N,H P,T P,H F,L C Nhận xét nào dưới ñây là ñúng: ðột biế gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ thể sao mã ADN ðột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế sao mã di truyền ðột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế tự nhân ñôi của ADN ðột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế phân ly trong các quá trình phân bào C Nếu ñột biến gen phát sinh trong quá trình …….(N: nguyên phân, G: giảm phân) nó sẽ xảy ra ở tế bào…….(S: sinh dưỡng,H: hợp tử,D: sinh dục),ñột biến này gọi là ñột biến giao tử: N,S G,H G,D N,H C ðột biến tiền phôi là ñột biến xảy ra ở: Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng Những lần nguyên phân ñầu tiên của hợp tử Giao tử Tế bào 2n B ðột biến phát sinh trong qua trình …..(N: nguyên phân,G:giảm phân) sẽ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng rồi ñược nhân lên, nếu là một ñột biến gen ……(T: trội,L: lặn) sẽ biểu hiện trên…….(B: trên toàn bộ cơ thể,P: một phần cơ thể) tạo nên (K: thể khảm,ð: thể ñột biến): Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 20 A) B) C) D) ðáp án Câu 21 A) B) C) D) ðáp án Câu 22 A) B) C) D) ðáp án Câu 23 A) B) C) D) ðáp án Câu 24 A) B) C) D) G,L,P,K G,T,B,ð N,T,B,ð N,T,P,K D ðột biến sôma là ñột biến xảy ra ở loại tế bào: Hợp tử Tế bào sinh dục Tế bào sinh dưỡng Giao tử C Nếu ñột biến giao tử là một ñột biến lặn thì cơ chế nào dưới ñây trong quá trình biểu hiện của gen ñột biến này là không ñúng: Trong giai ñoạn ñầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình ñột biến không ñược biểu hiện Qua giao phối ñột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang ñột biến Khi gen lặn ñột biến có ñiều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình C ðể ñột biến gen lặn có ñiều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần: Gen lặn ñó bị ñột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình Alen tương ứng bị ñột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình Qua giao phối ñể tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo ñiều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp tử lặn Tất cả ñều ñúng -C Dạng ñột biến gen nào dưới ñây sẽ gây ra biến ñổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen ñó tổng hợp: ðột biến mất cặp nuclêôtít ðột biến thay cặp nuclêôtít ðột biến thêm cặp nuclêôtít A và C ñúng -D Dạng ñột biến gen nào dưới ñây sẽ gây ra biến ñổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen ñó tổng hợp: ðột biến mất cặp nuclêôtít ðột biến thay cặp nuclêôtít ðột biến thêm cặp nuclêôtít A và C ñúng Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðáp án Câu 25 A) B) C) D) ðáp án Câu 26 A) B) C) D) ðáp án Câu 27 A) B) C) D) ðáp án Câu 28 A) B) C) D) ðáp án Câu 29 A) B) B ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể gây ra hậu quả như thế nào trên phân tử prôtêin do nó mã hoá? Thay một axit amin này thành một axít amin khác Không làm thay ñổi cấu trúc của prôtêin Phân tử prôtêin do gen ñột biến mã hoá có thể ngắn hơn so với trước khi ñột biến Tất cả ñều ñúng -D ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay ñổi cấu trúc của phân tử do gen ñó mã hoá do: ðột biến làm thay ñổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay ñổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin ðột biến ñôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa Gen ñột biến ñã ñược sửa chữa tại vị trí ñột biến ðột biến chỉ ảnh hưởng ñến gen mở ñầu,axít amin mở ñầu sẽ ñược cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã A ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể làm phân tử prôtêin do gen ñột biến mã hoá ngắn hơn do với trước khi bị ñột biến do: Làm tái sắp xếp trất tự của các nuclêôtít trong cấu trúc của gen dẫn ñến làm việc giảm số codon Axít amin bị thay ñổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt ñi sau khi giải mã ðột biến làm thay ñổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay ñổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin ðột biến làm ñổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn ñến việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa ñột biến D ðột biến làm thay ñổi cấu tạo của chuỗi pôlypeptít từ vị trí ñột biến trên gen thuộc dạng : Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Thay một cặp nuclêôtít A và B ñúng -D Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…….. Một ñột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở thành: AAA ATA Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu 30 A) B) C) D) ðáp án Câu 31 A) B) C) D) ðáp án Câu 32 A) B) C) D) ðáp án Câu 33 A) B) C) D) ðáp án Câu 34 AXA AUA D Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…….. Một ñột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN như sau: …AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX… …AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX… …AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX… …AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X… A Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…….. Một ñột biến ñảo cặp nuclêôtít XG của bộ ba mã thứ 6 với cặp TA ở bộ ba mã thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn ñến kết quả : Làm ít nhất hai axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và 7 bị thay ñổi Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay ñổi từ vị trímã thứ 6 trở về sau Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay ñổi từ vị trímã thứ 7 trở về sau Chỉ thay một axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 7 A Quan sát hai ñoạn mạch gốc của ADN trước và sau ñột biến: Trước ñột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X… Sau ñột biến: ……A T G X T A G X A A A T X….. ðột biến trên thuộc loại : Thêm nuclêôtít ðảo vị trí nuclêôtít Thay nuclêôtít Mất nuclêôtít D Quan sát hai ñoạn mạch gốc của ADN trước và sau ñột biến: Trước ñột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X… Sau ñột biến: ……A T G X T A G X A A A T X….. Hậu quả trên phân tử prôtêin do gen này mã hoá: Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít từ ñiểm tương ứng với bộ ba mã xảy ra ñột biến Không ảnh hưởng ñến axit amin trong chuỗi pôlypeptít A,B và C ñếu có thể xảy ra B Nội dung nào dưới ñây về ñột biến gen là không ñúng: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 35 A) B) C) D) ðáp án Câu 36 A) B) C) D) ðáp án Câu 37 A) B) C) D) ðáp án Câu 38 A) B) C) D) ðáp án Câu 39 A) B) C) D) ðáp án Câu 40 ðột biến gen cấu trúc ñược biểu hiện thành một biến ñổi ñột ngột,gián ñoạn về một hoặc một số tính trạng nào ñó trên một hoặc số cá thể ða số ñột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng sống của sinh vật Trong ñiều kiện tự nhiên tần số ñột biến gen khá cao 10-4 ñến 10-2 Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng C ðột biến gen cấu trúc ñược biểu hiện thành một biến ñổi …..(ð: ñột ngột,G: gián ñoạn, ðG: ñột ngột và gián ñoạn) về……(M:một, N: một số;MN: một hoặc một số)tính trạng nào ñó trên một hoặc một số …..(C: cá thể; Q: quần thể): ðG;M;Q ð;N;C G;M;C ðG;MN;C D Trong trường hợp nào một ñột biến gen trở thành thể ñột biến: Gen ñột biến lặn xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp tử Gen ñột biến trội Gen ñột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ thể mang ñột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY Tất cả ñều ñúng -D Tần số ñột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cường ñộ và liều lượng của tác nhân gây ñột biến Loại tác nhân ñột biến ðặc ñiểm cấu trúc gen Tất cả ñều ñúng -D Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản vô tính ? ðột biến giao tử ðột biến tiền phôi ðột biến sôma A và B ñúng -D Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản sinh dưỡng? ðột biến giao tử ðột biến tiền phôi ðột biến sôma Tất cả ñều ñúng -D Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 1 liên kết: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 41 A) B) C) D) ðáp án Câu 42 A) B) C) D) ðáp án Câu 43 A) B) C) D) ðáp án Câu 44 Thay cặp AT thành cặp TA Thay cặp GX thành cặp XG Thay cặp XG thành cặp AT Thay cặp AT thành cặp GX D Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 2 liên kết: Mất cặp AT Thay cặp GX bằng cặp AT Thêm cặp AT Thêm cặp GX C Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa ñầy ñủ như sau: 1 5 8 10 15 -TAXXGAG ? GTATTXG…… mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX……. Viết trình tự nuclêotít ñầy ñủ của mạch gốc của ñoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của ñoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A: -ATGGXTXTXATAAGX….. -ATGGXTXUXATAAGX….. -ATGGXTXGXATAAGX….. -ATGGXTXXXATAAGX….. A Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa ñầy ñủ như sau: 1 5 8 10 15 -TAXXGAG ? GTATTXG…… mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX……. Trình tự bazơ nitric trên mARN thay ñổi như thế nào trong trường hợp ñột biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ? -UAXXAAGAGUAUUXG….. -UAXXUAGAGUAUUXG….. -AUGGAUXUXAUAAGX….. -AUGGUUXUXAUAAGX….. A Kết quả phân tích trình tự 7axit amin ñầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường ñược ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau: HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu Hiện tượng gì ñã xảy ra ñổi gen mã hóa cho phân tử HbB Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 45 A) B) C) D) ðáp án Câu 46 A) B) C) D) ðáp án Câu 47 A) B) C) D) Xảy ra ñột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb Xảy ra ñột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb Xảy ra ñột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb Xảy ra ñột biến ñảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7 C ñột biến và thể ñột biến khác nhau ở ñiểm cơ bản sau: ñột biến là những cá thể mang ñột bến ñã biểu hiện ở kiểu hình còn thể ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền còn thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến ñã biểu hiện ở kiểu hình ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền còn thể ñột biến là những cá thể mang ñột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình ñột biến là những cá thể mang ñột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình còn thể ñột biến là những biến ñổi trong vật chất di truyền B Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc. Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen ñã mã hoá cho trình tự của một ñoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như dưới ñây sẽ thế nào ? …..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin ……-AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA ……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG ……-ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA ……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT C Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Bắt ñầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 ñảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen ñó mã hoá sẽ thay ñổi như thế nào Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do ñột biến chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðáp án Câu 48 B Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu ñột biến làm mất ñi một ñoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 ñến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen ñó mã hoá sẽ như thế nào? A) giảm ñi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin giảm ñi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-trêônin-trêônin giảm ñi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lơxin-trêônin-trêônin giảm ñi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-trêônin-trêônin D Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu ñột biến làm mất ñi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ? Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin-trêônin Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin B Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu ñột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ? Axit amin cuối cùng không thể thay ñổi do bộ ba mã trước và sau ñột biến mã hoá cho cùng một axit amin Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin Prôtêin ñột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin D Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. B) C) D) ðáp án Câu 49 A) B) C) D) ðáp án Câu 50 A) B) C) D) ðáp án Câu 51 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 52 A) B) C) D) ðáp án Câu 53 A) B) C) D) ðáp án Câu 54 A) B) C) D) ðáp án Câu 55 A) B) C) D) ðáp án Gen A bị ñột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau ñây ñã có thể xảy ra ? Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không ñổi A và C ñúng -D Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Số nuclêôtít của gen a sau ñột biến là bao nhiêu ? 1788 900 894 1800 D Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã ñã ñòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì ñã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã: 5 ribôxôm 10 ribôxôm 4 ribôxôm 6 ribôxôm A Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Trong quá trình trên ñã có bao nhiêu liên kết ñược hình thành và bao nhiêu phần tử H20 ñược giải phóng ? 1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H20 1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H20 1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H20 1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H20 D Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Nếu ñột biến làm mất ñi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau ñột biến sẽ như thế nào ? A:U:G:X = 30 :60 :90 :120 A:U:G:X = 180 :360 :540 :720 A:U:G:X = 90 :180 :270 :360 A:U:G:X = 20 :30 :60 :80 C Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến Câu 56 A) B) C) D) ðáp án Câu 57 A) B) C) D) ðáp án Câu 58 A) B) C) D) ðáp án Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ? A=T=90; G=X=210 A=T=270; G=X=630 A=T=50; G=X=140 A=T=540; G=X=1260 B Một gen A bị ñột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Gen A có chiều dài bao nhiêu ? 3049.8 Angstron 3060 Angstron 3070.1 Angstron 1016.6 Angstron C Căn cứ hình vẽ trước và sau ñột biến của một ñoạn gen, hãy cho biết dạng ñột biến: Trước ñột biến : X A T G X X T X X A A G A X T GTAXGGAGGTTXTGA Sau ñột biến : X A T G X X T G X A A G A X T GTAXGGAXGTTXTGA Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Thay một cặp nuclêôtít ðảo một cặp nuclêôtít C Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðỘT BIẾN LỆCH BỘI Câu 1 A) B) C) D) ðáp án Câu 2 A) B) C) D) ðáp án Câu 3 A) B) C) D) ðáp án Câu 4 A) B) C) D) ðáp án Câu 5 A) B) C) D) ðáp án Câu 6 A) B) C) D) ðáp án Câu 7 A) Cơ chế nào ñã dẫn ñến ñột biến dị bội NST: Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân A Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST ñược gọi là: Thể ba nhiễm Thể một nhiễm Thể ña nhiễm Thể khuyết nhiễm A Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST ñược gọi là: Thể ba nhiễm Thể một nhiễm Thể ña nhiễm Thể khuyết nhiễm B Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương ñồng ñược gọi là: Thể ba nhiễm Thể một nhiễm Thể ña nhiễm Thể khuyết nhiễm D Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa nhiều NST của một cặp NST tương ñồng nào ñó ñược gọi là: Thể ba nhiễm Thể một nhiễm Thể ña nhiễm Thể khuyết nhiễm C Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa NST thuộc hai cặp NST ñồng dạng khác nhau ñược gọi là: Thể ba nhiễm Thể một nhiễm Thể ña nhiễm Thể khuyết nhiễm B Sự rối loạn phân ly NST dẫn ñến ñột biến dị bội xảy ra: Ở kỳ giữa của giảm phân Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến B) C) D) ðáp án Câu 8 A) B) C) D) ðáp án Câu 9 A) B) C) D) ðáp án Câu 10 A) B) C) D) ðáp án Câu 11 A) B) C) D) ðáp án Câu 12 A) B) C) D) ðáp án Câu 13 A) B) C) D) ðáp án Câu 14 Ở kỳ sau của nguyên phân Ở kỳ sau của các quá trình phân bào Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân C ðột biến dị bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới ñây: Tế bào sôma Tế bào sinh dục Hợp tử Tất cả ñều ñúng -D Sự rối loạn của một cặp NST tương ñồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST: N,2n+1 N,n+1,n-1 2n+1,2n-1 N+1,n-1 B Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương ñồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện : Thể khảm Thể ñột biến Thể dị bội Thể ña bội A Cơ thể mang ñột biến NST ở dạng khảm là cơ thể: Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc Vừa mang ñột biến NST vừa mang ñột biến gen Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục A Hội chứng ðao ở người xảy ra do: Thể ba nhiễm của NST 21 Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO A Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do: Thể ba nhiễm của NST 21 Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO C Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến A) B) C) D) ðáp án Câu 15 A) B) C) D) ðáp án Câu 16 A) B) C) D) ðáp án Câu 17 A) B) C) D) ðáp án Câu 18 A) B) C) D) ðáp án Câu 19 A) Thể ba nhiễm của NST 21 Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO D Tỷ lệ hội chứng ðao tăng lên trong trường hợp: Tuổi mẹ tăng, ñặc biệt khi tuổi ngoài 35 Tuổi mẹ tăng, ñặc biệt khi tuổi dưới 35 Trẻ ñồng sinh cùng trứng Tuổi bố tăng, ñặc biệt khi tuổi trên 35 A Người mắc hội chứng ðao sẽ có biểu hiện nào dưới ñây: Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con A Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới ñây: Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con C Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới ñây: Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con B Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới ñây: Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến B) C) D) ðáp án Câu 20 A) B) C) D) ðáp án Câu 21 A) B) C) D) ðáp án Câu 22 A) B) C) D) ðáp án Câu 23 A) B) C) D) ðáp án Câu 24 A) B) dày, ngón tay ngắn Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con D Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra: Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18) 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST với 2 NST 18) 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18) 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18) C Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra: 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21 4 tinh trùng bất thường C Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 13 trong lần phân bào 2 của quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn ñến sự xuất hiện: 1 trứng bình thường 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13 1 trứng bất thường mang 22 NST, thừa 1 NST 13 Ba khả năng trên ñều có thể xảy ra -D Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này: Người nam mắc hội chứng Claiphentơ Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ Người nam mắc hội chứng Tớcnơ Người nam mắc hội chứng Tớcnơ D Một cặp vợ chồng sinh ra một ñứa con mắc hội chứng ðao, cơ sở tế bào học của trường hợp này là: Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 ñược thụ tinh bởi tinh trùng bình thường thường của bố Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 ñược thụ tinh Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu 25 A) B) C) D) ðáp án Câu 26 A) B) C) D) ðáp án Câu 27 A) B) C) D) ðáp án Câu 28 A) B) C) D) ðáp án Câu 29 A) B) C) D) ðáp án Câu 30 A) B) bởi trứng bình thường của mẹ Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hoá làm sự phân ly của NST 21 dễ bị rối loạn A và B ñúng -D Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có ñặc ñiểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau: 47, XXX 45, XO 47, +21 47, XXY D Hội chứng ðao là hội chứng có ñặc ñiểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau: 47, XXX 45, XO 47, +21 47, XXY C Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có ñặc ñiểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau: 47, XXX 45, XO 47, +21 47, XXY B ðặc ñiểm phổ biến của các hội chứng liên quan ñến bất thường số lượng NST ở người: Chậm phát triển trí tuệ Bất thường bẩm sinh của ñầu, mặt , nội tạng Vô sinh Tất cả ñều ñúng -D Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau: XXX; XXY XXX; OX; OY XXX; OX; OY; XXY XXX; OX C Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở bố sẽ có khả năng làm xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau: XXX OX Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu 31 A) B) C) D) ðáp án Câu 32 A) B) C) D) ðáp án Câu 33 A) B) C) D) ðáp án Câu 34 A) B) C) D) ðáp án Câu 35 A) B) C) D) ðáp án OY XXY C Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở 1 tế bào sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau: Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY B ðể có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XX, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra: Ở kỳ ñầu của lần phân bào 1 của giảm phân Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân Ở kỳ ñầu của lần phân bào 2 của giảm phân Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân D ðể có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra: Ở kỳ ñầu của lần phân bào 1 của giảm phân Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân Ở kỳ ñầu của lần phân bào 2 của giảm phân Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân D ðể có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra: Ở kỳ ñầu của lần phân bào 1 của giảm phân Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân Ở kỳ ñầu của lần phân bào 2 của giảm phân Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân B Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng ðao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, ñặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do: Tế bào bị lão hoá làm quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không xảy ra Tế bào bị lão hoá làm phát sinh ñột biến gen Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân ly NST dễ bị rối loạn Tất cả ñều ñúng C Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðỘT BIẾN NHÂN TẠO Câu 1 A) B) C) D) ðáp án Câu 2 A) B) C) D) ðáp án Câu 3 A) B) C) D) ðáp án Câu 4 A) B) C) D) ðáp án Câu 5 A) B) C) D) ðáp án Câu 6 A) B) C) D) ðáp án Các loại tác nhân vật lý nào dưới ñây ñược sử dụng ñể gây ñột biến nhân tạo: Tia X, tia gamma, tia beta, chùm notron Tia tử ngoại Sốc nhiệt Tất cả ñều ñúng -D Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ ñể gây ñột biến nhân tạo thường không ñược thực hiện ở: hạt khô, hạt nảy mầm rễ hạt phấn, bầu nhuỵ ñỉnh sinh trưởng của thân C Tia tử ngoại là loại bức xạ: Có bước sóng ngắn từ 1000A0 ñến 4000A0 Không có khả năng xuyên sâu Gât ra ñột biến gen và ñột biến NST Tất cả ñêu ñúng -D Cơ chế gây ñột biến của các loại tia phóng xạ: Cản trở sự hình thành thoi vô sắc Gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng ñến ADN, ARN Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng ñến AND, ARN C Cơ chế tác dụng của Cônsixin trong việc gây ñột biến ña bội: Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống Cản trở sự hình thành thoi vô sắc Làm rối loạn phân ly NST trong quá trình phân bào C Lí do nào khiến tia tử ngoại chỉ ñược dùng ñể xử lí cho ñối tượng vi sinh vật, bào tử và hạt phấn: Không có khả năng xuyên sâu Không có khả năng ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua cá tổ chức tế bào sống Không gây ñột biến A và B ñúng B Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến Câu 7 A) B) C) D) ðáp án Câu 8 A) B) C) D) ðáp án Câu 9 A) B) C) D) ðáp án Câu 10 A) B) C) D) ðáp án Câu 11 A) B) C) D) ðáp án Câu 12 A) B) C) D) ðáp án Câu 13 A) B) Tia phóng xạ cũng như tia tử ngoại ñều có khả năng: Gây ñột biến gen Gây ñột biến NST Gây ñột biến gen và ñột biến NST Gây ñột biến cấu trúc NST C ðể gây ñột biến lên ñỉnh sinh trưởng của thân, cành, người ta thường sử dụng tác nhân ñột biến: Chiếu tia tử ngoại Sốc nhiệt Chiếu tia phóng xạ Ngâm hoá chất C Khi chiếu tia phóng xạ ñể gây ñột biến nhân tạo: Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp ñến AND, ARN Tia phóng xạ ảnh hưởng gián tiếp ñến AND, ARN thông qua tác ñộng lên các phân tử nước trong tế bào Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp ñến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác ñộng lên các phân tử nước trong tế bào Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp ñến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác ñộng lên các phân tử protein C Cơ chế gây ñột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND: Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G Biến ñổi cặp A-T thành cặp G-X Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T Biến ñổi cặp X-G thành cặp G-X B Cơ chế gây ñột biến của Etylmêtal sunfonat (EMS) trên AND: Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G Biến ñổi cặp A-T thành cặp G-X Biến ñổi cặp G-X thành cặp A-T Biến ñổi cặp X-G thành cặp G-X A Các tác nhân hoá học ñược sử dụng ñể gây ñột biến nhân tạo chỉ gây ra : ðột biến gen ðột biến NST ðột biến gen và ñột biến NST ðột biến gen và ñột biến cấu trúc NST C Cơ chế gây ñột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND làm biến ñổi cặp AT thành cặp G-X là do: 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu 14 A) B) C) D) ðáp án Câu 15 A) B) C) D) ðáp án Câu 16 A) B) C) D) ðáp án Câu 17 A) B) C) D) ðáp án Câu 18 A) B) C) D) ðáp án Câu 19 A) B) C) 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X A Cơ chế gây ñột biến của Etylmêtal sunforat (EMS) trên AND làm biến ñổi cặp G-X thành cặp T-A hoặc X-G là do: Thay G bằng T hay X Thay X bằng T hay G Thay X bằng A hay G Thay G bằng A hay X A ðể gây ñột biến hoá học ở cây trồng người ta sử dụng cách: Ngâm hạt khô hoặc hạt ñang nảy mầm ñược trong dung dịch hoá chất có nồng ñộ thích hợp Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào ñỉnh sinh trưởng của thân hoặc chồi Tất cả ñều ñúng -D Sự khác biệt quan trọng trong việc gây ñột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá học là: Tác nhân hóa học gây ra ñột biến gen mà không gây ñột biến NST Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các ñột biến có tính chọn lọc cao hơn Tác nhân hóa học gây ra ñột biến NST mà không gây ñột biến gen Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi B Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới ñây ñược sử dụng phổ biến: Nuôi cấy mô Kĩ thuật cấy gen Gây ñột biến nhân tạo Lai giống C Trong chọn giống cây trồng, phương pháp chọn giống nào dưới ñây ñược sử dụng: Tạo thể ña bội bằng cách sử dụng côsixin Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất Phối hợp ñột biến với lai giống Tất cả ñều ñúng -D Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn giống nào dưới ñây ñược sử dụng phổ biến: Phương pháp gây ñột biến Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất hoặc phối hợp ñột biến với lai giống Phương pháp lai giống Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến D) ðáp án Câu 20 A) B) C) D) ðáp án Câu 21 A) B) C) D) ðáp án Tất cả ñều ñúng C Phương pháp gây ñột biến trong chọn giống chỉ ñược sử dụng hạn chế ở 1 số nhóm ñộng vật bậc thấp do ở ñộng vật bậc cao có ñặc ñiểm: Hệ thần kinh phát triển và có ñộ nhạy cảm cao Cơ quan sinh dục ở con cái nằm sâu trong cơ thể Phản ứng rất nhạy và dễ chết khi xử lí bằng tác nhân lí hoá Tất cả ñều ñúng -D Trong chọn giống cây trồng, ñể tăng hiệu quả người ta sử dụng phương pháp: Sử dụng cônsixin ñể tạo giống ña bội Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất Phối hợp ñột biến với lai giống B và C ñúng -D Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến HÓA THẠCH VÀ SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ðỊA CHẤT Câu 1 A) B) C) D) ðáp án Câu 2 A) B) C) D) ðáp án Câu 3 A) B) C) D) ðáp án Câu 4 A) B) C) D) ðáp án Câu 5 A) B) C) D) ðáp án Câu 6 A) B) ðể nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào: Các hoá thạch Di tích của sinh vật sống trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất ñá Mối quan hệ giữa các loài và các phân loại trên loài trong tự hiên A và B ñúng -D Hoá thạch là gì ? Di tích của các sinh vật sống trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp băng Di tích của sinh vật sống ñể lại trong thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất sét Di tích của các sinh vật sống ñể lại trong các thời ñại trước ñã ñể lại trong lớp ñất ñá Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ ñá vôi ñược giữ lại trong ñất. C Bình thường khi ñộng vật ,thực vật bị chết, hiện tượng xảy ra phổ biến là Phần mềm của cơ thể bị vi khuẩn phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương, vỏ ñá vôi giữ lại trong ñất Toàn cơ thể sinh vật sẽ bị phân huỷ Cơ thể sinh vật có thể hoá ñá Cơ thể sinh vật ñược bảo tồn nguyên vẹn A Quá trình hoá thạch của sinh vật diễn ra theo cách thức phổ biến như sau: Cơ thể sinh vật ñược ướp trong băng và bảo vệ nguyên vẹn Cơ thể sinh vật ñược cát, bùn, ñất sét bao phủ, sau ñó phần mềm bị phân huỷ,các chất khoáng tới lấp vào chỗ trống ñúc thành sinh vật bằng ñá giống với sinh vật trước kia Cơ thể sinh vật ñược phủ kín trong nhựa hổ phách và giữ nguyên hình dạng và màu sắc Phần mềm của cơ thể liền bị phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương,vỏ ñá vôi ñược giữ lại trong ñất B Trong những trường hợp nào cơ thể ñộng vật ñược bảo vệ nguyên vẹn? Sinh vật hình thành hoá thạch Cơ thể sinh vật ñược ướp trong băng Cơ thể sinh vật ñược phủ kín trong nhựa hổ phách Không có sinh vật nào ñược bảo toàn nguyên vẹn B ðối với các dạng hoa thạch của sinh vật,di tích thu ñược thường là Cơ thể sinh vật nguyên vẹn Chỉ là từng phần của cơ thể Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu 7 A) B) C) D) ðáp án Câu 8 A) B) C) D) ðáp án Câu 9 A) B) C) D) ðáp án Câu 10 A) B) C) D) ðáp án Câu 11 A) B) C) D) ðáp án Câu 12 A) B) C) D) Cơ thể sinh vật giữ nguyên hình dạng,mau sắc Cơ thể sinh vật ñược bảo vệ toàn vẹn B Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là: Suy ñoán lịch sử xuất hiện,phát triển và diệt vong của chúng Suy ñược tuổi của ñất chứa chúng Tài liệu nghiên cứu lịch sử của vỏ quả ñất Tất cả ñều ñúng -D Nội dung nào dưới ñây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch: Suy ñoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng Suy ñược tuổi của lớp ñất chứa chúng Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả ñất C ðể xác ñịnh tuổi của các lớp ñất và các hoá thạch tương ñối mới người ta căn cứ vào: Lượng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ ðánh giá trực tiếp thời gian phân rãcủa nguyên tố uran(Ur) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ ðặc ñiểm ñịa chất của lớp ñất C ðể xác ñịnh tuổi của các lớp ñất người ta thường căn cứ vào: Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ ðánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uran Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ ðặc ñiểm ñịa chất của lớp ñất và các dạng hóa thạch ở ñó A Việc xác ñịnh tuổi của các lớp ñất hay hoá thạch bằng phương pháp ño sản phẩm phân rã của cacbon phóng xạ có thể xác ñịnh tuổi của nó với mức chính xác: Vài trăm năm Vài trăm ngàn năm Vài triệu năm Vài chục ngàn năm A Việc xác ñịnh tuổi của các lớp ñất bằng phương pháp ño sản phẩm phân rãcủa uran235 phóng xạ cho phép xác ñịnh tuổi của nó với mức chính xác: Vài trăm năm Vài trăm ngàn năm Vài triệu năm Vài chục ngàn năm Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến ðáp án Câu13 A) B) C) D) ðáp án Câu14 A) B) C) D) ðáp án Câu15 A) B) C) D) ðáp án Câu16 A) B) C) D) ðáp án Câu17 A) B) C) D) ðáp án Câu18 A) C Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ có ñặc ñiểm gì ñể cho phép xác ñịnh tuổi của lớp ñất hay hoá thạch? Quá trình phân rã của các nguyên tố phóng xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc ñộ nhanh, ít phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc ñộ ñều ñặn Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc ñộ ñều ñặn, không phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên không phụ thuộc vào ñiều kiện ngoại cảnh C Chu kỳ phân rã của C14 là: 5.700 năm 10.500 năm 1triệu năm 570 năm A Sau khi biết ñược chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ, ñể có thể xác minh tuổi của hoá thạch cần phân tích cái gì: Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch Phân tích các sản phẩm phẩn rã của nguyên tố phóng xạ trong mẫu hoá thạch Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch và lượng sản phẩm phân rã của nguyên tốphóng xạ trong mẫu hoá thạch Phân tích lượng nguyên tố phóng xạdo hoá thạch thải ra trong lớp ñất chung quanh C Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà ñộng vật hoá thạch có nguồn gốc từ: Hấp thu từ lớp ñất ñá chung quanh sau khi biến thành hoá thạch Quá trình dinh dưỡng Có mặt trong xương của hoá thạch Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã B Việc phân ñịnh các mốc thời gian trong lịch sử quả ñất ñược căn cứ vào : Xác ñịnh tuổi của các lớp ñất và hoá thạch Những biến ñổi lớn về ñịa chất và khí hậu ðộ phân rã của các nguyên tố phóng xạ ðặc ñiểm của các hoá thạch B Phát biểu nào dưới ñây về các nguyên nhân gây ra biến ñộng khí hậu và ñịa chất là không ñúng: Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnhtới khí hậu ,khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến B) C) D) ðáp án Câu19 A) B) C) D) ðáp án Câu20 A) B) C) D) ðáp án Câu21 A) B) C) D) ðáp án Câu22 A) B) C) D) ðáp án Câu23 A) B) C) D) ðáp án Câu24 A) B) Mặt ñất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do ñó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào ñất liền Các ñại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm thay ñổi phân bố ñất liền Chuyển ñộng tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn,kèm theo ñộng ñất và núi lửa. Ảnh hưởng ñến sự phân bố lại ñại lục và ñại dương C Các chuyển ñộng tạo sẽ dẫn ñến kết quả : Xuất hiện những dãy núi lớn làm ảnh hưởng tới sự phân hoá khí hậu duyên hải ấm và khí hậu lục ñịa khô Kèm theo ñộng ñất và núi lửa làm cho sinh vật bị tiêu diệt hành loạt Ảnh hưởng tới sự phân bố ñại lục và ñại ñương Tất cả ñều ñúng -D Nhận xét nào dưới ñây về ảnh hưởng của sự phân bố ñại lục và ñại dương là ñúng: Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi ñại dương chiếm ưu thế ðại dương chiếm ưu thì khí hậu ấm và ẩm Dẫn ñến hình thành các dãy núi lớn gây kèm ñộng ñất và núi lửa C Nhật xét nào dưới ñây về ảnh hưởng của sự phân bố ñại lục và ñại dương là ñúng: ðại lục chiếm diện tích càng lớn thì trong nội ñịa sẽ hình tànhvùng khí hậu khô, nóng lạnh rất chênh lệch Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi ñại dương chiếm ưu thế Dẫn ñến ñộng ñất và núi lửa A Nguyên nhân dẫn ñến sự phân bố ñại lục và ñại dương Do các chuyển ñộng tạo núi Do sự di chuyển theo chiều ngang Do mặt ñất nâng nên hoặc sụp xuống Tất cả ñều ñúng -D Mặt ñất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn ñến kết quả: Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào ñất liền Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại Phân bố lại ñất liền Gây ra ñộng ñất và núi lửa A Thứ tự nào dưới ñây của các ñại là hợp lý: Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, tương sinh ,tân sinh Thái cổ,nguyên sinh , cổ sinh ,trung sinh , tân sinh Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến C) D) ðáp án Câu25 A) B) C) D) ðáp án Câu26 A) B) C) D) ðáp án Cổ sinh , nguyên sinh , thái cổ,trung sinh , tân sinh Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh , trung sinh , tân sinh B Các nhà khoa học ñã phân chia lịch sử của quả ñất thành các ñại căn cứ trên: Những biến cố lớn về ñịa chất, khì hậu và các hoá thạch ñiển hình ðặc ñiểm của các di tích hoá thạch Sự phân bố lại ñại lục và ñại dương Các thời kỳ băng hà A Các nhà khoa học ñã dặt tên cho các kỷ của mỗi ñại căn cứ trên : Tên của ñịa phương ở ñấy lần ñầu tiên người ta ñã nghiên cứu lớp ñất thuộc kỷ ñó ðặc ñiểm của các di tích hoá thạch Tên của loại ñá ñiển hình cho lớp ñất thuộc kỷ ñó A và C ñúng -D Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 http://ebook.here.vn – Thư viện sách trực tuyến
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan