Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Giáo án Đại số 9 chuẩn KTKN năm học 2016-2017...

Tài liệu Giáo án Đại số 9 chuẩn KTKN năm học 2016-2017

.DOC
187
1445
120

Mô tả:

Ngày soạn: …./08/2016 Ngày dạy : …./08/2016 CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Tiết 1: §1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 2. Kĩ năng. - Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác. - So sánh được các số. 3. Thái độ. - Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP Tìm và giả quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. III. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ. - HS: Ôn lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7, đọc trước bài. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung HĐ1: Căn bậc hai số học. GV: Cho HS nhắc lại đn căn bậc hai học ở lớp 7. HS: Nhắc lại căn bậc hai ở lớp 7. ? Với a > 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD? ? Nếu a = 0 , số 0 có mấy căn bậc hai? ? Với a < 0 có mấy căn bậc hai? HS: Lần lượt trả lời. GV: Cho HS làm . HS: Làm . GV: Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học, yêu cầu HS đọc và tìm VD. HS: Đọc định nghĩa và tìm 1 số VD. GV: Đưa ra chú ý SGK. GV: Yêu cầu HS làm . HS: Làm . GV: Giới thiệu: GV: Cho HS làm . HS: Làm . GV: Nhận xét, chốt lại. 1. Căn bậc hai số học. a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 b) Căn bậc hai của là và ...... * Định nghĩa : (SGK - 4) * Ví dụ 1: Căn bậc hai của 4 là : * Chú ý: Với a  0,ta có Nếu x = thì x  0 và x2 = a Nếu x  0 và x2 = a thì x = Viết: - Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương. HĐ2: So sánh các căn bậc hai số học. GV: Cho a,b  0. ? Nếu a< b thì so với như thế nào? HS: Ta có thể cm điều ngược lại. GV: Đưa ra định lý SGK. Yêu cầu HS đọc định lý. Hướng dẫn HS làm VD2. Cho HS làm tương tự VD2. HS: Làm . GV: Hướng dẫn HS làm VD3. Yêu cầu HS làm . HS: Làm . GV: Nhận xét, chốt lại. 2. So sánh các căn bậc hai số học. * Định lý: Với a ; b  0; ta có: * VD2: (SGK - 6) a) 16 > 15 b) 11 > 9 * VD3: a) 2 = , nên có nghĩa Vì x  0 nên . b) 1 = , nên có nghĩa Vì x  0 nên ...... 4. Củng cố. (5') Bài tập 2 (SGK - 6): a) 4 > 3 ⇒ > ⇒ 2 > . b) 36 < 41 ⇒ < ⇒ 6 < . 5. Hướng dẫn về nhà. (1') - Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a  0 - Bài 1, 3, 4, 5 SGK tr7. - Xem trước bài : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Ngày soạn: …./08/2016 Ngày dạy : …./08/2016 Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . - Biết cách chứng minh định lý . 2. Kĩ năng. - Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của khi biểu thức A không phức tạp. - Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ. - Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. PHƯƠNG PHÁP - Tìm và giải quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. III. CHUẨN BỊ - GV: Thước thẳng ,bảng phụ, phấn màu, bút dạ. - HS: Làm BT ở nhà, đọc trước bài mới. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu. - So sánh: 8 và . 2. Bài mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung HĐ1: Căn thức bậc hai. GV: Cho HS làm Vì sao AB = HS: Trả lời theo định lý Pitago. GV: Giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn. HS: Đọc tổng quát SGK. ? xác định khi nào? GV: Cho HS đọc VD1SGK. ? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào? GV: Yêu cầu HS làm . HS: Làm : Với giá trị nào của x thì xác định? 1. Căn thức bậc hai. * Tổng quát: (SGK - 8) * VD1: xác định khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0. Với x = 2 thì = ;... xác định khi 5 − 2x ≥ 0, tức là x ≤ . HĐ2: Hằng đẳng thức . GV: Cho HS làm . HS: Thực hiện. GV: Cho HS nhận xét quan hệ giữa và a. GV: giới thiệu định lý SGK. Để chứng minh ta cần chứng minh: |a|  0 và |a|2 = a2 HS: lên bảng chứng minh. GV: Hướng dẫn cho HS làm VD2, VD3 SGK. HS: Thực hiện. GV: Cho HS đọc chú ý SGK. HS: Đọc chú ý. GV: Hướng dẫn HS vận dụng chú ý để làm VD4 SGK. HS: Làm VD4 dưới sự hướng dẫn của GV. GV: Nhận xét, chốt lại. 2. Hằng đẳng thức . a -2 -1 0 2 3 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 * Định lý: Với mọi số a, ta có . Chứng minh: (SGK - 9) * VD2: Tính: a) = |12| = 12. b) = |−7| = 7. VD3: Rút gọn: a) = = (vì >1) Vậy = . b)......... * Chú ý: (SGK - 10) VD4: Rút gọn: a) (vì x ≥ 2). b) . Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = −a3. Vậy = −a3 (với a < 0). 3. Củng cố. - Hướng dẫn HS làm bài tập 9 SGK tr11. a) d) 4. Hướng dẫn về nhà. - Làm BT 6, 7, 8, 10 SGK tr10, 11. - Làm trước các BT phần luyện tập.

Tài liệu liên quan