Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Hoàn thiện công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huy...

Tài liệu Hoàn thiện công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện lệ thủy, tỉnh quảng bình

.PDF
263
191
123

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Deleted: Formatted: Font: Not Bold Formatted: No widow/orphan control Style Definition: 1: Font: 13 pt, Justified, Level 1, Indent: First line: 1,25 cm Style Definition: TOC 3 PHẠM THỊ HIỀN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH Deleted: BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO¶ ĐẠI HỌC HUẾ¶ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ¶ ¶ ¶ ¶ PHẠM THỊ HIỀN¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH¶ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN ¶ HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH¶ ¶ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ¶ MÃ SỐ: 8 34 04 10¶ ¶ ¶ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ¶ ... [1] ¶ Formatted: No widow/orphan control ¶ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: Formatted: No widow/orphan control TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC¶ ¶ ... [2] ¶ Formatted: No widow/orphan control ¶ ¶Formatted ... [3] ¶ ¶Formatted: No widow/orphan control ¶ Formatted: No widow/orphan control ¶ ¶Formatted Table ¶ Formatted: HUẾ, 2018 Dutch (Netherlands) Section Break (Next Page) LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ HUẾ, 2018 Formatted: Dutch (Netherlands) LỜI CAM ĐOAN¶ ¶ Formatted: No widow/orphan control Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả Formatted: Noluận widow/orphan control nghiên cứu trong văn là trung thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị Formatted: Vietnamese nào.¶ Tôi xin cam đoan mọi sự giúpcontrol đỡ Formatted: No rằng, widow/orphan cho việc thực hiện luận văn đã được cảm Formatted: ơn và các thôngVietnamese tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.¶ Formatted: Vietnamese ¶ Huế, ngày tháng năm 2018¶control Formatted: No widow/orphan Tác giả luận văn¶ Formatted: Font: 13 pt, Font color: ¶ ¶ Black, Portuguese (Brazil) ¶ Formatted: Centered Phạm Thị Hiền¶ ¶ Deleted: ¶ ¶ ¶ Formatted: Font: 13 pt, Font color: ¶ Black ¶ Formatted: Font: Bold, Portuguese ¶ (Brazil), Not All caps ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Formatted: Font: 15 pt, Not Bold, Dutch (Netherlands) Formatted: No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom Color(RGB(0;0;102)) Formatted: Font: 15 pt Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Deleted: ¶ PHẠM THỊ HIỀN Formatted: Dutch (Netherlands) Formatted: Font: 17 pt Deleted: ¶ ¶ Formatted: Justified, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Dutch (Netherlands) HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Font color: Custom Color(RGB(0;0;102)) Formatted: Line spacing: 1.5 lines, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Font: 16 pt, Font color: Custom Color(RGB(0;0;102)) CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ MÃ SỐ: 8 34 04 10 Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Font: 15 pt, Font color: Custom Color(RGB(0;0;102)) Formatted: Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Formatted: Font: 20 pt Formatted: Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC Formatted ... [4] Formatted ... [5] Formatted ... [6] Formatted ... [7] Deleted: ¶ ¶ Formatted ¶ ¶Deleted: ¶ ... [8] ... [9] ... [10] ¶ Formatted: Font: 5 pt Formatted ... [11] Formatted: Font: 19 pt HUẾ, 2018 Formatted ... [12] Formatted: No widow/orphan control Deleted: Section Break (Next Page) LỜI CAM ĐOAN Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc. Huế, ngày tháng 8 năm 2018 Tác giả luận văn Formatted: Right, Indent: Left: 0 cm, First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Deleted: Deleted: Deleted: Formatted: Dutch (Netherlands) Phạm Thị Hiền Formatted: Dutch (Netherlands) Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,4 li Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Centered i LỜI CẢM ƠN Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ và thực Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left hiện đề tài trong thời gian qua. Tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo TS.Trần Thị Bích Ngọc người đã giúp đỡ và hướng dẫn tận tình trong suốt quá trình thực hiện đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Trường Đại học Kinh tế Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Huế đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm trong quá trình học tập và các ý kiến đóng Deleted: k góp để tôi hoàn thiện luận văn này. Deleted: T Formatted: Vietnamese Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình, Văn Formatted: Vietnamese phòng Điều phối Chương trình Nông thôn mới tỉnh Quảng Bình đã tạo điều kiện Formatted: Vietnamese cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới huyện Lệ Thủy, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lệ Thủy, Phòng Thống kê huyện Lệ Thủy, các cán bộ, hộ dân của các thôn đã cung cấp các Formatted: Vietnamese số liệu, các thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn sự cổ vũ, động viên và chia sẻ của gia đình, các anh chị em đồng nghiệp, bạn bè trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này. Huế, ngày tháng 8 năm 2018 Tác giả luận văn Formatted: Right, Indent: Left: 0 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Deleted: Formatted: Vietnamese Deleted: g Phạm Thị Hiền Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Indent: First line: 1,25 cm, Line spacing: Multiple 1,4 li Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Centered ii TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Deleted: ¶ Deleted: ¶ Họ và tên: PHẠM THỊ HIỀN Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Định hướng đào tạo: Ứng dụng Mã số: 8 34 04 10 Niên khóa: 2016 -2018 Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH Mục đích nghiên cứu: Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về Formatted: Line spacing: Multiple 1,4 li Formatted: Font: Bold, Portuguese (Brazil) Formatted: Portuguese (Brazil) Formatted: Font: Bold, Portuguese (Brazil) Formatted: Justified, Line spacing: Multiple 1,4 li Formatted: Font: Bold, Font color: Black, Portuguese (Brazil) công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới. Phân tích, đánh giá thực Formatted: Font: Bold, Font color: Black, Portuguese (Brazil) trạng và đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý chương Formatted: Justified, Line spacing: Multiple 1,4 li trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Formatted: Portuguese (Brazil) Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề liên quan đền công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng tổng hợp các phương pháp: Thu thập số liệu (thứ cấp và sơ cấp); phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu; phương pháp phân Formatted: Font color: Auto Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: single, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Deleted: . tích số liệu; phương pháp chuyên gia, chuyên khảo. Deleted: , Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận: Luận văn đã nêu lên tính cấp thiết của công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình; Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới; Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trong 03 năm 2014 – 2016. Kết quả nghiên cứu của đề tài được tác giả trình bày một cách chi tiết tại Chương 2 trên cơ sở nghiên cứu các dữ liệu sơ cấp và thứ cấp thu thập được. Kết quả cho thấy công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới đã đạt được khá nhiều thành công, nhưng cũng còn một số tồn tại, hạn chế. Đề tài cũng đã đề xuất các định hướng, giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2017 – 2020. Tác giả luận văn Formatted: Condensed by 0,1 pt Formatted: Vietnamese Deleted: Formatted: Condensed by 0,1 pt Formatted: Vietnamese Deleted: Formatted: Condensed by 0,1 pt Formatted: Dutch (Netherlands) Deleted: Formatted: Condensed by 0,1 pt Deleted: ¶ Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,4 li Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Centered iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Deleted: MỤC LỤC¶ ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ ... [13] ¶ Formatted ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ ... [18] ¶ Formatted ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ¶ ¶ Formatted ... [27] ... [14] ... [15] ... [16] ... [17] ... [19] ... [20] ... [21] BCĐ : Ban chỉ đạo BTC : Bộ tiêu chí BQL : Ban quản lý BQ : Bình quân CT XD NTM : Chương trình xây dựng nông thôn mới CNH-HĐH : Công nghiệp hoá – Hiện đại hóa HĐND : Hội đồng nhân dân NSNN : Ngân sách nhà nước Formatted ... [31] Formatted ... [32] Formatted ... [33] Formatted ... [34] Formatted ... [35] Formatted ... [36] Formatted ... [37] NN&PTNT : Nông nghiệp và PTNT HTX : Hợp tác xã GTSX : Giá trị sản xuất ... [22] ... [23] ... [24] ... [25] ... [26] ... [28] ... [29] ... [30] KT- XH : Kinh tế - xã hội KH-CN : Khoa học công nghệ Formatted ... [38] TQVN : Tổ quốc Việt Nam Formatted ... [39] Formatted ... [40] Formatted ... [41] Formatted ... [42] Formatted ... [43] Formatted ... [44] Formatted ... [45] Formatted ... [46] Formatted ... [47] Formatted ... [48] Formatted ... [49] Formatted ... [50] Formatted ... [51] Formatted ... [52] Formatted ... [53] Formatted ... [54] Formatted ... [55] Formatted ... [56] Formatted ... [57] Formatted ... [58] Formatted ... [59] Formatted ... [60] Formatted ... [61] Formatted ... [62] Formatted ... [63] Formatted ... [64] Formatted ... [65] Formatted ... [66] Formatted ... [67] Formatted ... [68] TBKT : Tiến bộ kỹ thuật UBND : Ủy ban nhân dân iv Formatted ... [69] Deleted: HUẾ, 2018 i¶ Formatted ... [70] Deleted: i Deleted: i Formatted MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................iv MỤC LỤC...................................................................................................................v DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ..............................................................x PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3 5. Kết cấu của luận văn ...............................................................................................5 PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ..............................................6 1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới ..........................................................6 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ...................................................................................6 1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới ..............8 1.1.3. Mục tiêu của xây dựng nông thôn mới .............................................................9 1.1.4. Các phương châm thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới ...............9 1.1.5. Các nguyên tắc xây dựng nông thôn mới........................................................10 1.1.6. Các bước xây dựng nông thôn mới .................................................................11 1.2. Cơ sở lý luận về công tác quản lý xây dựng nông thôn mới..............................11 ... [71] Deleted: ii Deleted: ii Deleted: iii Deleted: iii Deleted: Họ và tên: PHẠM THỊ ... [72] HIỀN iii¶ Deleted: iv Quản lý kinh tế iii¶ Chuyên ngành: Mã số: 8 34iv04 10 iii¶ Deleted: Định hướng đào tạo: Ứng dụng iii¶ Deleted: iv¶ iii¶ Niên khóa: BCĐ 2016 -2018 ... [73] :Người iv¶ hướng dẫn khoa học: TS. Deleted: v iv¶BÍCH NGỌC iii¶ Ban chỉ đạoTHỊ NGUYỄN BTC iv¶ v Deleted: : iv¶ Deleted: Bộ tiêu chí viii iv¶ BQL iv¶ Deleted: xii : iv¶ Ban quản lýx iv¶ Deleted: BQ iv¶ Deleted: xiv : iv¶ Bình quân iv¶ Deleted: DANH [74] CT XD NTM iv¶ MỤC BIỂU ĐỒ... x¶ DANH HÌNH VẼ x¶ : iv¶ MỤC Deleted: 1 DANH MỤC SƠ ĐỒ x¶ Chương trình xây dựng nông thôn mới iv¶ Deleted: CNH-HĐH1 iv¶ : iv¶ Formatted ... [75] Công nghiệp hoá – Hiện đại hóa iv¶ HĐND iv¶1 Deleted: : iv¶ Deleted: 1 dân iv¶ Hội đồng nhân NSNN iv¶ Deleted: 2 : iv¶ Ngân sách nhà Deleted: 2 nước iv¶ NN&PTNT iv¶ Deleted: 2 : iv¶ Nông nghiệp và PTNT iv¶ Deleted: 2 HTX iv¶ : iv¶ Deleted: 3 Hợp tác xã iv¶ Deleted: GTSX iv¶3 : iv¶ Deleted: 5 Giá trị sản xuất iv¶ KTXH iv¶ Deleted: 5 : iv¶ Formatted Kinh tế - xã hội iv¶ ... [76] KH-CN iv¶ Deleted: 6 : iv¶ Khoa học công Deleted: 6 nghệ iv¶ TQVN iv¶ Deleted: 6 : iv¶ Tổ quốc Việt Deleted: 6 Nam iv¶ TBKT iv¶ :Formatted iv¶ ... [77] Tiến bộ kỹ thuật iv¶ Deleted: UBND iv¶6 : iv¶ Deleted: 6 Ủy ban nhân dân iv¶ Deleted: 6 1.2.1. Hệ thống quản lý chương trình XD NTM.......................................................11 Deleted: 6 1.2.2. Chức năng nhiệm vụ quản lý CT XD NTM của các cấp chính quyền ...........13 Deleted: 8 Deleted: 8 1.2.3. Nội dung quản lý CT XD NTM ......................................................................16 Deleted: 9 1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý chương trình XD NTM .................24 Deleted: 9 Formatted ... [78] Deleted: 9 Deleted: 9 Formatted v ... [79] Deleted: 10 Deleted: 10 Deleted: 11 ... [80] ... [81] 1.3. Cơ sở thực tiễn về quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới ...................26 1.3.1. Khái quát tình hình quản lý và kết quả XD NTM trên toàn quốc...................26 1.3.2. Tình hình xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Quảng Bình................................28 1.3.3. Kinh nghiệm quản lý XD NTM ở một số địa phương trong nước .................29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI HUYỆN LỆ THỦY, TỈNH QUẢNG BÌNH ........31 2.1. Tình hình cơ bản của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình....................................31 Deleted: Người dân, nhất là cư dân ... nông [84] thôn chính là chủ thể trong XD NTM.Thể Formatted ... gia [85] hiện ở chỗ: Người dân trực tiếp tham phát triển kinh Deleted: 26 tế, tổ chức sản xuất, thực hiện CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn; Deleted: 26 dựng kết cấu hạ tầng KTchủ động xây XH; tham gia vào quá trình quy hoạch và Deleted: 26 hoạch XD NTM; xây dựng thực hiện quy và giữ gìn đời Deleted: 26 sống văn hóa; đảm bảo vệ sinh môi trường; duy trì ổn định về trật tự Formatted xã hội; xây dựng hệ thống chính trị... vững [86] mạnh. Sự tham gia của người dân, của Deleted: 28 cộng đồng trong XD NTM là một trong những yếu tố Deleted: 28cơ bản để nâng cao tính dân chủ ở nông thôn, từ đó huy động được cả Deleted: 29 gia tích cực vào các quá cộng đồng tham trình XD NTM. 26¶ Deleted: 29 Formatted Deleted: ... [87] 31…¶ Deleted: 31 Formatted 2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................31 Deleted: 31 2.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội ..................................................................................33 Deleted: 31 2.2. Khái quát tình hình XD NTM tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.................35 2.3. Hệ thống tổ chức thực hiện Chương trình nông thôn mới .................................36 2.4. Thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình .......................................................................................38 2.4.1. Công tác quản lý xây dựng và thực hiện quy hoạch, kế hoạch XD NTM...............38 2.4.2. Công tác huy động vốn và quản lý vốn phát triển cơ sở hạ tầng ....................42 2.4.3. Công tác quản lý phát triển kinh tế của huyện trong 03 năm 2014 – 2016............51 2.4.4. Công tác tuyên truyền, vận động sự tham gia của toàn xã hội. ......................64 2.4.5.Công tác theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện CT NTM .................................67 2.4.6. Công tác kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình .........................72 2.5. Đánh giá của cán bộ và người dân về quản lý xây dựng nông thôn mới tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình..............................................................................72 2.5.1. Thông tin chung về đối tượng được điều tra, phỏng vấn ................................72 2.5.2. Kết quả điều tra, phỏng vấn ............................................................................72 2.6. Đánh giá chung ..................................................................................................84 2.6.1. Kết quả đạt được .............................................................................................84 2.6.2. Tồn tại, hạn chế ...............................................................................................84 2.6.3. Một số nguyên nhân chủ yếu ..........................................................................85 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG, GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRONG THỜI GIAN TỚI ...86 vi ... [88] Deleted: 31 ... [89] Deleted: 31 Deleted: 31 Deleted: 2.1.1.1.Vị trí địa lý 31¶... [90] Hình 2.1: Bản đồ hành chính huyện Lệ Deleted: 33 Thủy, tỉnh Quảng Bình 31¶ 2.1.1.2. Điều Deleted: 33kiện khí hậu thời tiết 31¶ 2.1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên 32¶ Deleted: 2.1.2.1. Tình hình dân số...và[91] lao động 33¶ Deleted: 35 hình dân số và lao động Bảng 2.1. Tình huyện Lệ Thủy Deleted: 35 năm 2014 - 2016 33¶ Số liệu ở bảng 2.2 cho thấy, dân số huyện Deleted: 36 2016 có 38.056 hộ với Lệ Thủy năm 143.062 nhân khẩu, trong đó nhân khẩu Deleted: nông nghiệp36chiếm 91,9%. Tổng lao động đang làm việc KTQD Deleted: Sơ trong đồ 2.1:các Bộngành máy tổ chức ... [92] tăng quân 0,84%/năm; đến 2016 thực bình hiện Chương trình NTM củanăm huyện Deleted: 38 có 83.862 người, chiếm 98,50% dân số Lệ Thủy 36¶ trong độ tuổi lao động. Lao động nông Deleted: lâm nghiệp 38 - thủy sản năm 2016 chiếm 66,60% trong Deleted: 38 tổng số lao động đang làm việc trong các ngành KTQD. Số lượng lao Deleted: 38 trong lĩnh vực này có xu động hoạt động hướng giảm dần, điều này thể hiện một xu Deleted: Bảngphân 2.3: công Thốnglao kêđộng công tác ...của [93] hướng tốt trong lập quy hoạch và kế hoạch XD NTM 39¶ nông thôn Lệ Thuỷ. Năm 2016, lao động Formatted ... [94] nông nghiệp bình quân có 2,80 lao Deleted: 42tăng 0,22 lao động so với động/hộ NN, năm 2014. Nhìn chung, với tỷ lệ dân số Deleted: 42 tập trung đông ở nông thôn, lao động dồi dào, chất lượng lao Quản động ngày càng Deleted: 2.4.2.1. lý công tác huy ...tăng [95] lên là vốn điều kiện động 42¶ cần để huyện Lệ Thủy Formatted phát triển kinh tế xã hội trong thời gian ... các [96] Trong 3 năm qua, huyện đã tranh thủ tới. nguồn33¶ vốn từ Deleted: 51Trung ương, tỉnh để đầu tư 2.1.2.2. Cơ cấu các ngành kinh tế 34¶ xây dựng nông thôn mới. Năm 2015 đạt Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu kinh so tế của Deleted: 51đồng, 21.990 triệu tăng 9,84% với năm huyện năm Lệ Thủy 2014 - 2016 34¶ 2014; 2016năm đạt 19.155 triệu đồng Deleted: Bảng 2.7: Tình hình phát triển 2.1.2.3. Đánh so giávới chung địa bàn nghiên ... [97] giảm 12,89% nămvề 2015. 42¶ sản xuất nông nghiệp của huyện Lệ Thủy cứu 34¶ Bảng 2.4: Tình hình huy động vốn đầu tư Deleted: 64- 2016 53¶ từ năm 2014 cơ sở hạ tầng Nông thôn mới 3 năm 2014 Bảng 2.8: Tình hình cơ giới hóa và phát Deleted: – 2016 44¶64 triển xuất 3 năm – tư Bảngmô 2.5:hình Tìnhsản hình thực hiện2014 vốn đầu Deleted: Bảng hình2014 thức 2016 54¶ ...-tổ[98] cơ sở hạ tầng XD2.12: NTMCác 3 năm chức tuyên truyền, động Bảng 2.9: hìnhvận phát triển 65¶ các lĩnh 2016 47¶Tình Formatted ...góp [99] Bảng 2.13: Huy độngđầu nhân vực phi nông nghiệp 03 năm Bảng 2.6: Tình hình tư dân cơ2014 sởđóng hạ- tầng đất đai, ngày công,...xây dựng 2016 59¶ Deleted: 67¶ xây dựng nông thôn mới 2014 - 66¶ 2016 49¶ nông nămtriển 2014các – 2016 Bảng thôn 2.10:mới Tìnhtrong hình3phát hình Deleted: 67sản xuất huyện Thủy 66¶ 62¶ thức tổLệ chức Bảng 2.11: Tình hình thay đổi thu nhập và Deleted: giảm nghèo67 3 năm 2014 – 2016 63¶ Deleted: Bảng 2.14: Tổng hợp kết quả ... [100] thực hiện các tiêu chí năm 2014 và sau 02 Formatted ... [101] năm 67¶ thực hiện Chương trình xây dựng Nông Deleted: 72 thôn mới 67¶ Deleted: 72 Formatted ... [102] Deleted: 72 ... [103] ... [104] 3.1. Mục tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.................................86 3.1.1. Mục tiêu ..........................................................................................................86 3.1.2. Các lĩnh vực trọng điểm ..................................................................................86 3.2. Giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý xây dựng nông thôn mới........................89 3.2.1. Giải pháp xây dựng hệ thống tổ chức quản lý ................................................89 3.2.2. Giải pháp huy động vốn đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng...............92 3.2.3. Giải pháp quản lý phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân...................................................................................................................94 3.2.4. Giải pháp về quản lý công tác tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; phát huy dân chủ cơ sở ở cộng đồng dân cư.....................................................97 3.2.5. Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình .............................................................................................................97 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................98 3.1. Kết luận ..............................................................................................................98 3.2. Kiến nghị ............................................................................................................99 3.2.1. Đối với Trung ương ........................................................................................99 3.2.1. Đối với tỉnh Quảng Bình...............................................................................100 DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................101 QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2 Deleted: 86 Deleted: 86 Deleted: 86 Deleted: 86 Deleted: 86 Deleted: 86 Deleted: 89 Deleted: 89 Deleted: 89 Deleted: 89 Deleted: 92 Deleted: 92 Deleted: 94 Deleted: 94 Deleted: 97 Deleted: 97 Deleted: 97 Deleted: 97 Deleted: 98 Deleted: 98 Deleted: 98 Deleted: 98 Deleted: 99 Deleted: 99 Deleted: 99 Deleted: 99 Deleted: 100¶ Deleted: 100 Deleted: 100 Deleted: 101 Deleted: 101 Formatted: Line spacing: 1.5 lines BẢN GIẢI TRÌNH XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN Formatted: Normal, Line spacing: 1.5 lines, Tabs: Not at 15,48 cm Deleted: ¶ Formatted ... [107] Formatted ... [108] Deleted: ¶ ¶ Formatted: Font: Not Bold ... [109] Formatted ... [110] Formatted ... [111] Formatted ... [112] Formatted: Centered vii Formatted ... [113] Deleted: ¶ DANH MỤC BẢNG BIỂU Formatted ... [114] Formatted ... [115] Formatted ... [116] Field Code Changed ... [117] Formatted ... [118] Formatted ... [119] Deleted: 33 Bảng 2.1. Tình hình dân số và lao động huyện Lệ Thủy năm 2014-2016 ..........33 Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu kinh tế của huyện Lệ Thủy năm 2014-2016 ..............34 Bảng 2.3: Thống kê công tác lập quy hoạch và kế hoạch XD NTM...................39 Bảng 2.4: Tình hình huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Nông thôn mới 3 năm Bảng 2.5: Bảng 2.6: Bảng 2.7: Deleted: 343434 ... [122] ... [123] Tình hình thực hiện vốn đầu tư cơ sở hạ tầng XD NTM 3 năm 2014 - Formatted ... [124] Deleted: 39 2016 .....................................................................................................47 Deleted: 393939 Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới 2014 - 2016 Formatted ... [125] Formatted ... [126] .............................................................................................................49 Deleted: 44 Tình hình phát triển sản xuất nông nghiệp của huyện Lệ Thủy từ năm Deleted: 444545 Tình hình cơ giới hóa và phát triển mô hình sản xuất 3 năm 2014 – Tình hình phát triển các lĩnh vực phi nông nghiệp 03 năm 2014 - 2016 Tình hình phát triển các hình thức tổ chức sản xuất ...........................62 Bảng 2.11: Tình hình thay đổi thu nhập và giảm nghèo 3 năm 2014 – 2016........63 Bảng 2.12: Các hình thức tổ chức tuyên truyền, vận động....................................65 Bảng 2.13: Huy động nhân dân đóng góp đất đai, ngày công,...xây dựng nông thôn mới trong 3 năm 2014 – 2016 huyện Lệ Thủy............................66 Bảng 2.14: ... [121] Deleted: 34 Formatted .............................................................................................................59 Bảng 2.10: ... [120] Formatted Formatted 2016 .....................................................................................................54 Bảng 2.9: Formatted 2014 – 2016 .........................................................................................44 2014 - 2016..........................................................................................53 Bảng 2.8: Deleted: 333333 Tổng hợp kết quả thực hiện các tiêu chí năm 2014 và sau 02 năm thực hiện Chương trình xây dựng Nông thôn mới ......................................67 Formatted ... [127] Formatted ... [128] Deleted: 47 Deleted: 474848 Formatted ... [129] Formatted ... [130] Deleted: 49 Deleted: 495050 Formatted ... [131] Formatted ... [132] Deleted: 53 Deleted: 535454 Formatted ... [133] Formatted ... [134] Deleted: 54 Deleted: 545555 Formatted ... [135] Formatted ... [136] Deleted: 59 Bảng 2.15: Kết quả phỏng vấn cán bộ về hệ thống tổ chức XD NTM..................74 Bảng 2.16: Tổng hợp sự đánh giá về đồ án quy hoạch..........................................75 Formatted ... [137] Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác huy động vốn .............76 Formatted ... [138] Bảng 2.17: Deleted: 596060 Deleted: 62 Bảng 2.18: Kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác quản lý kinh tế và Deleted: 626363 TCSX...................................................................................................77 Formatted ... [139] Formatted ... [140] Deleted: 63 Deleted: 636464 viii Formatted ... [141] Formatted ... [142] Deleted: 65 Deleted: 656666 Formatted ... [143] Formatted ... [144] Formatted ... [145] Formatted ... [146] Formatted ... [147] Formatted ... [148] Deleted: 21 Bảng 2.19: Kết quả phỏng vấn người dân về hệ thống tổ chức XD NTM ............78 Bảng 2.20: Các hình thức tiếp cận thông tin XD NTM của cộng đồng.................80 Bảng 2.21: Tổng hợp hiểu biết của người dân về CT XD NTM ở địa phương.....81 Deleted: 787979 Bảng 2.22: Mức độ tham gia của người dân vào các hoạt động XD NTM ...........82 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Deleted: 78 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Deleted: 80 Deleted: 808181 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Deleted: 2 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Deleted: 81 Deleted: 818282 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Deleted: 3 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Not Bold, Not All caps Deleted: 82 Deleted: 828383 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Centered ix DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1: Bản đồ hành chính huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.........................31 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức thực hiện Chương trình NTM của huyện Lệ Thủy..........36 Deleted: ¶ ... [152] ¶ Deleted: BIỂU ĐỒ, ¶ ¶Formatted ... [153] ¶ ¶Formatted ... [154] ¶ Formatted ... [155] ¶ ¶Deleted: DANH MỤC BIỂU ĐỒ ¶ ... [156] ¶ Biểu đồ 2.1: Những khó khăn trong quản ¶Formatted ... [157] lý chương trình XD NTM 858585¶ ¶ Biểu đồ 2.2: Kiến nghị của cán bộ để đẩy Formatted ... [158] ¶ mạnh CT XD NTM 868686¶ ¶Formatted ... [159] ¶ ¶Formatted ... [160] ¶ Formatted ... [161] ¶ ¶Field Code Changed ... [162] ¶ Deleted: 31 ¶ ¶ Deleted: 313131 ¶ ¶Formatted ... [163] ¶ Formatted ¶ ... [164] ¶ Formatted ... [165] ¶ ¶ Formatted ... [166] ¶ Formatted ¶ ... [167] ¶ Deleted: Sơ đồ 1.1: Hệ thống quản lý ... [168] ¶ CT XD NTM 121212 ¶ Formatted ... [169] ¶ Formatted ... [170] ¶ ¶ Formatted ... [171] ¶ ¶ Formatted ¶ Formatted ... [172] ... [173] Deleted: Sơ đồ 1.2: Quy trình lập, theo ... [174] dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch XD Formatted ... [175] NTM 202020 Formatted ... [176] Formatted ... [177] Formatted ... [178] Formatted ... [179] Formatted ... [180] Formatted ... [181] Deleted: Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ... chức [182] thực hiện Chương trình NTM của huyện Formatted ... [183] Lệ Thủy 383838¶ x Formatted ... [184] Formatted ... [185] Formatted ... [186] Formatted ... [187] Formatted ... [188] Formatted ... [189] Formatted ... [190] Formatted ... [191] Formatted ... [192] Formatted: Width: 21 cm, Height: 29,7 cm PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới là một trong các giải pháp then chốt trong Chương trình hành động của Chính phủ nhằm thực hiện thành công Nghị quyết số 26-NQ-TW của Ban chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân và nông thôn. Nghị quyết khẳng định nông nghiệp, nông dân, nông thôn có vai trò to lớn, có vị trí quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Chính vì vậy các vấn đề nông nghiệp, nông dân, nông thôn phải được giải quyết đồng bộ, gắn với quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đó không chỉ là nhiệm vụ của nông dân, ở khu vực nông thôn mà là nhiệm vụ của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội. Thực tiễn 06 năm xây dựng Nông thôn mới đã phác thảo nên hình hài Nông thôn mới một cách mới mẻ, tràn trề nhựa sống với sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị, chính quyền và người dân địa phương dựa trên 19 tiêu chí nông thôn mới. Deleted: ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ Tuy nhiên, bộ tiêu chí này không phải là mãi mãi. Xây dựng nông thôn mới là quá Formatted: Centered, Line spacing: Multiple 1,4 li trình vận động theo sự phát triển để đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của người Formatted: Font: Bold, Not All caps dân, nên chắc chắn, định hình cho các tiêu chí đánh giá nông thôn mới và các cơ chế chính sách sẽ còn phải thay đổi. Điều đó đòi hỏi, công tác quản lý chương trình nông thôn mới cần phải được các địa phương quan tâm hơn nữa để đáp ứng các yêu cầu, nhiệm vụ và mục tiêu đặt ra trong tình hình mới. Cùng với cả nước nói chung và tỉnh Quảng Bình nói riêng, 06 năm qua Đảng bộ và nhân dân huyện Lệ Thủy đã nỗ lực triển khai có hiệu quả Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và đạt được nhiều kết quả quan trọng: Đời sống người dân từng bước được cải thiện, bộ mặt nông thôn khởi sắc. Tuy nhiên, việc triển khai xây dựng nông thôn mới đang còn nhiều khó khăn, vướng mắc. Đặc biệt trong giai đoạn 2017 - 2020, xây dựng nông thôn mới lại càng khó khăn hơn khi chương trình được điều chỉnh cả về phương pháp, cách làm, đặc biệt là sự thay đổi của Bộ tiêu chí, một số cơ chế hỗ trợ…đòi hỏi các địa phương phải nhanh chóng 1 Deleted: ¶ ¶ MỤC LỤC¶ LỜI CAM ĐOAN 1¶ LỜI CẢM ƠN 2¶ MỤC LỤC 3¶ DANH MỤC BẢNG BIỂU 6¶ DANH MỤC SƠ ĐỒ 7¶ PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1¶ 1. Tính cấp thiết của đề tài 1¶ ... [193] 2. Mục tiêu nghiên cứu 2¶ Formatted: Line spacing: Multiple 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2¶ 1,4 li 4. Phương pháp nghiên cứu 3¶ 5. Kết cấu củaIndent: luận vănFirst 5¶line: 1,27 Formatted: PHẦN NỘI DUNG NGHIÊN cm, NoII. widow/orphan control, Tabs: CỨU 6¶ 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN Formatted: Dutch (Netherlands) LÝ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 6¶ Deleted: ¶ luận về xây dựng nông 1.1. Cơ sở lý thôn mới 6¶ English (U.S.) Formatted: 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản 6¶ 1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý xây dựng nông thôn mới 8¶ 1.1.3. Mục tiêu của xây dựng nông thôn mới 9¶ Deleted: 1.1.4. Các phương châm thực hiện Formatted: Font: 13 pt chương trình xây dựng nông thôn mới 10¶ Formatted: Indent: First line: 0 cm, 1.1.5. Tabs: Các Not nguyên at 8,25tắc cmxây dựng nông thôn mới 11¶ 1.1.6. Các bước xây dựng nông thôn mới. 11¶ 1.1.7. Sự khác biệt giữa xây dựng nông thôn mới trước đây với xây dựng nông thôn mới. 12¶ 1.2. Cơ sở lý luận về công tác quản lý xây dựng nông thôn mới 12¶ 1.2.1. Hệ thống quản lý CT XD NTM 12¶ 1.2.2. Chức năng nhiệm vụ quản lý CT XD NTM của các cấp chính quyền 14¶ nắm bắt và kịp thời thay đổi để phù hợp với yêu cầu thực tiễn. Vì vậy, việc phân tích, đánh giá công tác quản lý xây dựng nông thôn mới để tìm ra những giải pháp nhằm tạo ra sự chuyển biến trong giai đoạn tiếp theo trở thành một nhiệm vụ cấp thiết. Xuất phát từ lý do đó, tôi đã quyết định lựa chọn đề tài “Hoàn thiện công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Deleted: tại Formatted: Vietnamese Quảng Bình” làm luận văn thạc sỹ. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình trong giai đoạn 2014-2016, luận văn sẽ đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý chương trình trong thời gian tới. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về công tác quản lý chương Formatted: Condensed by 0,1 pt Deleted: Formatted: Vietnamese, Condensed by 0,1 pt Formatted: Condensed by 0,1 pt Formatted: Vietnamese, Condensed by 0,1 pt Formatted: Condensed by 0,1 pt trình xây dựng nông thôn mới. - Phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trong 03 năm 2014 – 2016. - Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2017 – 2020. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Những vấn đề liên quan đền công tác quản lý chương trình xây dựng nông Deleted: tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình thôn mới. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: 26/26 xã thuộc huyện Lệ Thủy đang thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới. - Về thời gian: Phân tích đánh giá thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trong 3 năm từ năm 2014 đến năm 2016. Đề xuất giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới đến năm 2020. - Về nội dung: Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu các vấn đề sau: + Công tác tuyên truyền, vận động sự tham gia của toàn xã hội. 2 Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm + Công tác quản lý xây dựng và thực hiện quy hoạch, kế hoạch xây dựng nông thôn mới. + Công tác huy động vốn và quản lý vốn để phát triển cơ sở hạ tầng. Deleted: ¶ + Công tác quản lý phát triển sản xuất nâng cao đời sống nhân dân + Công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập số liệu a. Thu thập số liệu thứ cấp: Các thông tin liên quan đến cơ sở lý luận về chương trình xây dựng nông thôn mới được thu thập từ văn bản quy phạm pháp luật như: Nghị quyết, Quyết định, Thông tư hướng dẫn về xây dựng nông thôn mới; các nghiên cứu và tài liệu chuyên ngành liên quan. Nguồn số liệu thứ cấp liên quan đến thực trạng, kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới được thu thập từ nguồn số liệu của Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Bình, Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới huyện Lệ Thủy, UBND các xã. b. Thu thập số liệu sơ cấp: Số liệu sơ cấp được thu thập từ số liệu điều tra phỏng vấn cán bộ tỉnh, huyện, xã, thôn và người dân trong xã theo mẫu phiếu khảo sát đã được thiết kế sẵn phục vụ cho quá trình nghiên cứu. Phương pháp điều tra là phỏng vấn trực tiếp, cụ thể: Có 02 loại bảng hỏi được thiết kế gồm loại bảng hỏi, điều tra phỏng vấn cán bộ các cấp (tỉnh, huyện, xã, thôn) và loại bảng hỏi đối với người dân. * Phỏng vấn 139 cán bộ làm công tác xây dựng Nông thôn mới gồm: - Cấp tỉnh: Phỏng vấn 03 người, gồm: Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông Deleted: ở tỉnh, huyện, xã, thôn, Comment [i-[1]: Phảighi cụthểlà ai! Ví dụ:đạ i diệ n của Sở… Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt thôn mới tỉnh. - Cấp huyện: Phỏng vấn 06 người, gồm: Chủ tịch, Phó chủ tịch phụ trách, đại diện các phòng: Kế hoạch và Tài chính, phòng Nông nghiệp và PTNT; phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Kinh tế - Hạ tầng. 3 Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm - Cấp xã: Phỏng vấn 52 cán bộ xã toàn huyện, mỗi xã 02 người gồm Chủ tịch xã/Phó chủ tịch xã và cán bộ theo dõi. - Cấp thôn: Phỏng vấn 78 trưởng thôn, trong đó: mỗi xã sẽ phỏng vấn 03 trưởng thôn. * Điều tra khảo sát cộng đồng dân cư: Chọn mẫu theo phương pháp ngẫu nhiên không lặp từ danh sách hộ, số mẫu được chọn điều tra là 180 người. Chọn Deleted: 200 Formatted: Pattern: Clear (White) khảo sát người dân ở 05 xã: xã Phong Thủy là xã điểm nông thôn mới và xã Ngư Thủy Bắc (vùng cồn cát ven biển); xã Kim Thủy (Vùng núi cao), xã Văn Thủy (vùng đồi trung du), xã Liên Thủy (vùng đồng bằng). Mỗi xã chọn 04 thôn, mỗi thôn chọn 9 người đại diện các hộ trong thôn. Riêng xã Phong Thủy mỗi thôn chọn Deleted: 10 18 người (do xã chỉ có 2 thôn). 4.2. Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu Deleted: ¶ - Đối với số liệu thứ cấp Sau khi thu thập được các thông tin thứ cấp, tác giả sẽ tiến hành phân loại, sắp xếp thông tin theo các tiêu chí khác nhau phù hợp với mục tiêu nghiên cứu của luận văn. Đối với các thông tin là số liệu thì tác giả tiến hành lập các bảng biểu chia theo từng nội dung cụ thể để dễ theo dõi và phân tích sự biến động qua các năm. - Đối với số liệu sơ cấp Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng phiếu điều tra xây dựng trước, phiếu điều tra sau khi hoàn thành sẽ được kiểm tra và nhập dữ liệu vào máy tính bằng phần mềm Excel để tiến hành tổng hợp, xử lý. Khi nhập các số liệu vào phần mềm Excel, tác giả phân chia rõ ràng các số liệu phù hợp theo từng tiêu chí cụ thể để tránh nhầm lẫn khi tổng hợp và phân tích số liệu. 4.3. Phương pháp phân tích số liệu - Đối với số liệu sơ cấp: Tác giả sử dụng phương pháp thống kê mô tả. Các số liệu thu thập được sẽ được liệt kê theo thời gian theo từng chỉ tiêu cụ thể, từ đó xây dựng các bảng biểu kết hợp với biểu diễn các dữ liệu thông qua đồ thị nhằm mô tả thực trạng công tác quản lý xây dựng nông thôn mới tại huyện Lệ Thủy. - Đối với số liệu thứ cấp: Tác giả sử dụng phương pháp so sánh. Phương 4 Comment [n2]: Cầ n phảichia thành: - Đốivớ i sốliệu thứcấ p - Đốivớ i sốliệu sơ ấ cp Deleted: Formatted: Font: Not Bold Deleted: ¶ Formatted: Font: Not Italic Deleted: - P Deleted: ¶ Formatted: Font: Not Italic Deleted: - P Deleted: ¶ Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm pháp này được sử dụng để phân tích và tìm ra các đặc điểm làm cơ sở cho các giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới đến năm Deleted: Đ Formatted: Font: Not Italic Formatted: Font: Italic 2020. Cùng một chỉ tiêu nhưng nó sẽ có ý nghĩa khác nhau ở các thời gian và không gian khác nhau. Do đó các số liệu tác giả thu thập được sẽ được sắp xếp một cách logic theo trình tự thời gian và đưa về cùng một thời điểm khi so sánh. Áp dụng phương pháp này, tác giả sẽ sử dụng các hàm cơ bản trong phần Formatted: Expanded by 0,2 pt mềm excel để tính toán các mức độ biến động như xác định tỷ trọng của chỉ tiêu nghiên cứu, dùng chỉ tiêu tuyệt đối và tương đối để xem xét tốc độ phát triển bình quân, tốc độ tăng, giảm của năm sau so với năm trước…Từ đó lập bảng phân tích so sánh qua các năm xem mức độ tăng, giảm và phân tích nguyên nhân của sự tăng, giảm đó. 4.4. Phương pháp chuyên gia, chuyên khảo Formatted: Font: Bold, Italic Trong quá trình thực hiện luận văn, ngoài những phương pháp kể trên, bản thân đã thu thập ý kiến của các chuyên gia và các nhà quản lý có liên quan đến chương trình xây dựng nông thôn mới, các chuyên gia hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn để làm căn cứ đưa ra các kết luận một cách xác đáng, có căn cứ khoa học và thực tiễn, có khả năng thực thi và có sức thuyết phục cao, làm cơ sở đề ra các giải pháp đẩy mạnh công tác quản lý CT XD NTM đến năm 2020. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung luận văn gồm 03 chương: Deleted: 4 Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới. Chương 2: Thực trạng công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Chương 3: Định hướng, giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới trong thời gian tới. Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm 5 PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Deleted: ¶ Deleted: ¶ ¶ ¶ Deleted: ¶ ¶ ¶ ¶ 1.1. Cơ sở lý luận về xây dựng nông thôn mới Formatted: Font: 9 pt 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản Comment [n3]: Phảitrích dẫ n tài liệ u tham khả o đầ y đủ a. Khái niệm nông thôn Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn nêu rõ: “Nông thôn là khu vực địa giới hành chính không bao gồm địa bàn của phường, quận thuộc thị xã, thành phố” [21, tr256] b. Khái niệm Nông thôn mới Trong Nghị quyết số 26-NQ/TW đưa ra mục tiêu: Xây dựng nông thôn Deleted: Nông thôn là khái niệm chỉ hệ thống cộng đồng xã hội lãnh thổ được hình thành trong quá trình phân công lao động xã hội mà ở đó dân cư tương đối thấp; lao động nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, mối quan hệ cộng đồng chặt chẽ; do vậy, lối sống, phương thức sống của cộng đồng dân cư nông thôn khác biệt cộng đồng dân cư thành thị.¶ Deleted: Tại Deleted: tháng mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước hiện đại; cơ cấu kinh tế và các Deleted: năm hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển nhanh công Deleted: 18 thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi trường sinh thái được Deleted: Như vậy, khái niệm về nông thôn chỉ có tính chất tương đối, thay đổi theo thời gian và theo tiến trình phát triển kinh tế, xã hội của các quốc gia trên thế giới.¶ bảo vệ; an ninh trật tự xã hội được giữ vững; đời sống vật chất và tinh thần của Formatted: Font: Italic nghiệp, dịch vụ; gắn phát triển nông thôn với đô thị theo quy hoạch; xã hội nông người dân ngày càng nâng cao; theo định hướng xã hội chủ nghĩa [22, tr13]. Như vậy, nông thôn mới trước tiên nó phải là nông thôn, không phải là thị tứ, thị trấn, thị xã, thành phố và có thể khái quát theo 5 nội dung cơ bản sau: Thứ nhất Deleted: 19 Deleted: . Deleted: khác với nông thôn truyền thống hiện nay, là nông thôn có làng xã văn minh, sạch đẹp, hạ tầng hiện đại; Hai là sản xuất phải phát triển bền vững theo hướng kinh tế hàng hóa; Ba là đời sống vật chất và tinh thần của người dân nông thôn ngày càng được nâng cao; Bốn là bản sắc văn hóa dân tộc được gìn giữ và phát triển; Năm là xã hội nông thôn an ninh tốt, quản lý dân chủ. Nông thôn mới chính là nông thôn tiến bộ, cơ sở hạ tầng đồng bộ, đời sống văn Deleted: ¶ hóa phong phú. Song, nông thôn mới phải giữ được tính truyền thống, những nét đặc trưng nhất, bản sắc từng vùng, từng dân tộc và nâng cao giá trị đoàn kết của cộng đồng, mức sống của người dân. Nếu quá trình xây dựng Nông thôn mới làm phá vỡ chức năng này là đi ngược lại với lòng dân và làm xóa nhòa truyền thống văn hóa muôn đời của người dân Việt Nam. Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm 6 c. Khái niệm quản lý F.W Taylor (1856-1915) – một trong những người đầu tiên khai sinh ra khoa học quản lý đã cho rằng: Quản lý là hoàn thành công việc của mình thông qua người khác và biết được một cách chính xác họ đã hoàn thành công việc một cách tốt nhất và rẻ nhất. Henrry Fayol (1886-1925) – người đầu tiên tiếp cận quản lý theo quy trình, quan niệm: Quản lý là tiến trình bao gồm tất cả các khâu: lập kế hoạch, tổ chức, phân công, điều khiển và kiểm soát các nỗ lực của cá nhân, bộ phận và sử dụng có hiệu quả nguồn lực vật chất khác của tổ chức để đạt được mục tiêu đề ra. Như vậy, có thể hiểu: Quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể quản lý lên đối tượng và khách thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, các thời cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi Deleted: Stephan Robbins quan niệm: Quản lý là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những hành động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt mục tiêu đã đề ra.¶ trường luôn biến động. d. Khái niệm Quản lý nhà nước Là sự chỉ huy, điều hành xã hội của các cơ quan nhà nước (lập pháp, hành pháp và tư pháp) để thực thi quyền lực nhà nước, thông qua các văn bản quy phạm Deleted: 27 pháp luật [13, tr387] e. Khái niệm Quản lý hành chính nhà nước Là việc tổ chức thực thi quyền hành pháp để quản lý, điều hành các lĩnh vực của đời sống xã hội bằng pháp luật và theo pháp luật [13, tr415] f. Khái niệm Quản lý Chương trình Là sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng quá trình đầu tư bằng một hệ thống đồng bộ các biện pháp nhằm đạt được hiệu quả kinh tế xã hội cao trong những điều kiện cụ thể xác định. Quản lý Chương trình gồm 3 giai đoạn chủ yếu: - Lập kế hoạch: Đây là giai đoạn xây dựng mục tiêu, xác định những công việc cần được hoàn thành, nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án và là quá trình Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands) Deleted: 0 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands) Deleted: tr.5 Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands) Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt, Dutch (Netherlands) Deleted: . Deleted: 0 Deleted: . phát triển một kế hoạch hành động theo trình tự logic mà có thể biểu diễn được dưới dạng sơ đồ hệ thống. - Điều phối thực hiện dự án: Đây là quá trình phân phối nguồn lực bao gồm tiền vốn, lao động, thiết bị và đặc biệt quan trọng là điều phối và quản lý tiến độ Formatted: Font: 13 pt thời gian. Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm 7 - Giám sát: Là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình dự án, phân tích tình hình hoàn thành, giải quyết những vấn đề liên quan và thực hiện báo cáo hiện trạng. Cùng với hoạt động giám sát, công tác đánh giá dự án giữa kỳ và cuối kỳ cũng được thực hiện nhằm tổng kết rút kinh nghiệm, kiến nghị các giai đoạn sau của dự án. 1.1.2. Sự cần thiết của việc quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới Sau hơn 20 năm thực hiện đường lối đổi mới, dưới sự lãnh đạo của Đảng, Deleted: đ nông nghiệp, nông dân, nông thôn nước ta đã đạt được thành tựu khá toàn diện và to lớn. Tuy nhiên, những thành tựu đạt được chưa tương xứng với tiềm năng, lợi thế và chưa đồng đều giữa các vùng. Nông nghiệp phát triển còn kém bền vững, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm dần, sức cạnh tranh thấp, chưa phát huy tốt nguồn lực cho phát triển sản xuất; nghiên cứu, chuyển giao KH - CN và đào tạo nguồn nhân lực còn hạn chế. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đổi mới cách thức sản xuất trong nông nghiệp còn chậm, phổ biến vẫn là sản xuất nhỏ phân tán; năng suất, chất lượng, giá trị gia tăng nhiều mặt hàng thấp. Công nghiệp, dịch vụ và ngành nghề phát triển chậm, chưa thúc đẩy mạnh mẽ chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lao động ở nông thôn. Các hình thức tổ chức sản xuất chậm đổi mới, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển mạnh sản xuất hàng hoá. Nông nghiệp và nông thôn phát triển thiếu quy hoạch, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội còn yếu kém, môi trường ngày càng ô nhiễm; năng lực thích ứng, đối phó với thiên tai còn nhiều hạn chế. Đời sống vật chất và tinh thần của người dân nông thôn còn thấp, tỷ lệ hộ nghèo cao, nhất là vùng Deleted: tỉ đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa; chênh lệch giàu, nghèo giữa nông thôn và thành thị, giữa các vùng còn lớn, phát sinh nhiều vấn đề xã hội bức xúc. Nguyên nhân chủ quan chính là: Nhận thức về vị trí, vai trò của nông nghiệp, nông dân, nông thôn còn bất cập so với thực tiễn; cơ chế, chính sách phát triển thiếu đồng bộ, thiếu tính đột phá; một số chủ trương, chính sách không hợp lý, thiếu tính Deleted: ¶ Formatted: Normal, Left, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li, No widow/orphan control, Tabs: 1,75 cm, Left + 2,25 cm, Left Deleted: nhận khả thi nhưng chậm được điều chỉnh, bổ sung kịp thời; đầu tư từ ngân sách nhà nước và các thành phần kinh tế còn thấp, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển; tổ chức chỉ đạo thực hiện và công tác quản lý nhà nước còn nhiều bất cập, yếu kém; vai trò của các cấp uỷ, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể quần chúng trong việc triển khai các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về nông nghiệp, 8 Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 0 cm, Tabs: Not at 8,25 cm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan