Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần việt na...

Tài liệu Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần việt nam

.PDF
203
120
125

Mô tả:

i TÓM TẮT Trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng (NH), hoạt động tín dụng (TD) được xem là một trong những hoạt động quan trọng nhất, đem lại nguồn thu và lợi nhuận cao cho ngân hàng (NH). Tuy nhiên, rủi ro tín dụng (RRTD) cũng gây ra những ảnh hưởng nghiêm trọng đến NH và được cho là rủi ro lớn nhất trong hoạt động của NH. Điều này được các chuyên gia tiếp tục tái khẳng định tại hội thảo chuyên đề về Quản trị rủi ro NH trong khuôn khổ Banking Vietnam 2013 (Đỗ Lê, 2013). Ủy ban Basel về giám sát NH nhận định rằng những tổn thất đáng kể phát sinh trong hoạt động NH chủ yếu xuất phát từ việc các NH đã không duy trì được hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) hữu hiệu để ngăn chặn hoặc phát hiện sớm những dấu hiệu rủi ro, từ đó hạn chế tối thiểu những thiệt hại có thể xảy ra cho NH. Theo ủy ban Basel (1998) hệ thống KSNB hữu hiệu là một thành phần quan trọng trong quản trị hoạt động của NH và là nền tảng cho hoạt động NH được an toàn và lành mạnh. Vì vậy, việc thiết lập KSNB hoạt động TD là một trong những giải pháp nhằm hạn chế ngay từ đầu các RRTD có thể phát sinh, đảm bảo cho hoạt động TD được an toàn, lành mạnh và hiệu quả. Nhằm hoàn thiện hệ thống quản trị rủi ro theo chuẩn mực quốc tế, trên cơ sở nền tảng tiếp cận báo cáo Basel 1998 cùng với kế thừa những điểm mới được cập nhật về KSNB của báo cáo COSO 2013 (sau đây gọi tắt là báo cáo BaselCOSO2013), tác giả thiết lập KSNB hoạt động TD qua năm bộ phận cấu thành KSNB hoạt động TD là Môi trường kiểm soát (MTKS), Đánh giá rủi ro tín dụng (ĐGRRTD), Hoạt động kiểm soát tín dụng (HĐKSTD), Thông tin và truyền thông, Hoạt động giám sát tín dụng (HĐGSTD) theo các nguyên tắc thiết lập KSNB được đề nghị bởi báo cáo báo cáo BaselCOSO2013 nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý hoạt động TD hiệu quả. Bên cạnh đó, trên cơ sở tiếp cận lý thuyết hành vi có kế hoạch và lý thuyết động lực, tác giả nghiên cứu đề xuất các hình thức tạo động lực khác ngoài hai hình thức khen thưởng và kỷ luật được đề nghị bởi báo cáo BaselCOSO2013 nhằm đa dạng các hình thức động viên thuộc thành phần môi trường kiểm soát (MTKS) để gia tăng động , ii lực làm việc (ĐLLV) của nhân viên, cán bộ tác nghiệp tín dụng, từ đó nâng cao kết quả làm việc (KQLV) của CBTD nói riêng và hiệu quả hoạt động TD (HQHĐTD) của NH nói chung. Với mục tiêu nghiên cứu là khám phá các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố này đến HQHĐTD, từ đó gợi ý chính sách hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam (NHTMCPVN), các phương pháp nghiên cứu sau được thực hiện: Một là, phương pháp nghiên cứu định tính được thực hiện thông qua các phương pháp nghiên cứu định tính bao gồm: phương pháp nghiên cứu lịch sử, thống kê, mô tả, so sánh, phân tích, tổng hợp và quy nạp và công cụ định tính là phỏng vấn sâu các chuyên gia, cụ thể thực hiện cuộc phỏng vấn tiếp cận theo chủ đề và phỏng vấn đồng xây dựng, với mong muốn cả người tiến hành phỏng vấn và đối tượng được phỏng vấn cùng tạo ra những ý tưởng mới cùng với nhau. Kết quả từ cuộc phỏng vấn, tác giả tiến hành điều chỉnh và hoàn thiện thang đo phù hợp với thực tế tại các NH. Hai là, phương pháp định lượng được thực hiện bởi phương pháp định lượng sơ bộ và định lượng chính thức, qua việc kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha, phân tích nhân tố khám phá, phân tích hệ số tương quan và phương pháp hồi quy tuyến tính bội. Kết quả nghiên cứu cho thấy để thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất, các NHTMCPVN nên thiết lập KSNB hoạt động TD qua thiết lập năm thành phần là MTKS, ĐGRRTD, HĐKSTD, TTTT và HĐGSTD, trong đó thành phần MTKS được xây dựng cụ thể qua các nhân tố: Môi trường kiểm soát – Đạo đức nghề nghiệp (MTKSĐĐNN), Môi trường kiểm soát – Kết quả làm việc (MTKSKQLV), Môi trường kiểm soát – Động lực duy trì (MTKSĐLDT). Mỗi nhân tố này có mức độ tác động khác nhau đến HQHĐTD , iii Từ kết quả nghiên cứu, tác giả gợi ý chính sách hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD tại các NHTMCPVN nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý KSNB hoạt động TD được thiết lập sẽ có tác động tích cực nhất đến HQHĐTD. Nhà lãnh đạo của các NHTMCPVN tùy theo ý muốn chủ quan và sự cân nhắc giữa lợi ích, chi phí của việc thiết lập KSNB hoạt động TD tại NH, sẽ linh động vận dụng nhằm hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD được tối ưu nhất, giúp đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất theo chiến lược phát triển của mỗi NH. , iv LỜI CAM ĐOAN Tác giả đề tài có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể: Tôi tên là: Trương Nguyễn Tường Vy Sinh ngày: 28 tháng 08 năm 1980 – tại Gia Lai Quê quán: An Khê – Gia Lai Là nghiên cứu sinh khóa XIX của trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM Cam đoan đề tài: “Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam” Mã số: 9.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: PGS.,TS. Trần Hoàng Ngân và TS. Vũ Văn Thực Đề tài được thực hiện tại trường đại học Ngân hàng TP.HCM Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi. Tp.HCM, Ngày tháng năm 2018 Người cam đoan TRƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG VY , v LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến PGS.,TS. Trần Hoàng Ngân và TS. Vũ Văn Thực, người hướng dẫn khoa học, đã tận tình hướng dẫn tác giả trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu. Tác giả xin chân thành cảm ơn tập thể quý thầy cô trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn, giúp tác giả có được những kiến thức quý báu và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện nghiên cứu này. Đồng thời, tác giả xin chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa Sau đại học trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh đã hỗ trợ tạo điều kiện tốt cho tác giả thực hiện chương trình nghiên cứu sinh. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các anh, chị, em đồng nghiệp đã tham gia góp ý kiến và hỗ trợ tác giả hoàn thành nghiên cứu. Xin được cảm ơn đến những người thân trong gia đình đã luôn động viên, hỗ trợ và tạo điều kiện để tác giả có thể toàn tâm trọn vẹn với nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Tp.HCM, Ngày tháng năm 2018 TRƯƠNG NGUYỄN TƯỜNG VY , vi MỤC LỤC TÓM TẮT .............................................................................................................................. i LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................ iv LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................v MỤC LỤC ........................................................................................................................... vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................x DANH MỤC BẢNG........................................................................................................... xii DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... xiv CHƯƠNG 1 ...........................................................................................................................1 GIỚI THIỆU .........................................................................................................................1 1.1. TÍNH CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI................................................................................1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..........................................................................................3 1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .............................................................................................3 1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .............................................................3 1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................................5 1.6. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI ...........................................................................................5 1.7. KẾT CẤU CỦA NGHIÊN CỨU ..................................................................................6 CHƯƠNG 2 ...........................................................................................................................7 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ ..............................................................7 HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ...................................................................................................7 2.1. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG .....................................................................................................................................7 2.1.1. Kiểm soát nội bộ..................................................................................................... 7 2.1.1.1. Khái niệm về kiểm soát nội bộ .......................................................................... 7 2.1.1.2. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ được sử dụng phổ biến trên thế giới .................. 8 2.1.1.3. Khuôn mẫu về kiểm soát nội bộ trong ngân hàng của ủy ban Basel .............. 13 2.1.1.4. Mối quan hệ giữa khuôn mẫu kiểm soát nội bộ theo COSO và Basel ............ 16 2.1.1.5. Cơ sở pháp lý của kiểm soát nội bộ của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...................................................................................................................................... 17 2.1.2. Hoạt động tín dụng .............................................................................................. 18 , vii 2.1.2.1. Tín dụng .......................................................................................................... 18 2.1.2.2. Quy trình tín dụng ........................................................................................... 18 2.1.2.3. Tổng quan về hiệu quả hoạt động tín dụng..................................................... 19 2.1.3. Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ................................................................. 22 2.1.3.1. Khái niệm ........................................................................................................ 22 2.1.3.2. Các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ......................... 23 2.2. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ................36 2.2.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước .............................................................. 36 2.2.1.1. Nghiên cứu liên quan về hoạt động tín dụng .................................................. 37 2.2.1.2. Nghiên cứu liên quan về kiểm soát nội bộ ...................................................... 40 2.2.2. Các công trình nghiên cứu trong nước .............................................................. 44 2.2.2.1. Nghiên cứu liên quan về kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ....................... 44 2.2.2.2. Nghiên cứu liên quan về hoạt động tín dụng .................................................. 45 2.2.2.3. Nghiên cứu liên quan về kiểm soát nội bộ ...................................................... 46 2.2.3. Khoảng trống nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................... 47 2.2.3.1. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................... 47 2.2.3.2. Hướng nghiên cứu của đề tài .......................................................................... 50 Kết luận chương 2 ...............................................................................................................53 CHƯƠNG 3 .........................................................................................................................54 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................................................................54 3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU .....................................................................................54 3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..........................................................................................55 3.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................................56 3.3.1. Phương pháp định tính ....................................................................................... 56 3.3.1.1. Phương pháp xây dựng thang đo .................................................................... 56 3.3.1.2. Công cụ nghiên cứu định tính ......................................................................... 57 3.3.1.2. Phương pháp nghiên cứu định tính: ............................................................... 61 3.3.2. Phương pháp định lượng .................................................................................... 61 3.3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................ 61 3.3.2.2. Nghiên cứu chính thức .................................................................................... 62 Kết luận chương 3 ...............................................................................................................66 CHƯƠNG 4 .........................................................................................................................67 , viii KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................. Error! Bookmark not defined. 4.1. THỰC TRẠNG THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM ...............................67 4.1.1. Quy trình tín dụng ............................................................................................... 67 4.1.2. Thực trạng thiết lập các nhân tố cấu thành kiểm soát hoạt động tín dụng và hiệu quả hoạt động tín dụng ......................................................................................... 69 4.1.2.1. Thực trạng sự hiện hữu của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ........................................................................................................................ 69 4.1.2.2. Hiệu quả hoạt động tín dụng .......................................................................... 89 4.2. SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG..................107 4.2.1. Mô tả mẫu nghiên cứu ....................................................................................... 107 4.2.2. Kết quả nghiên cứu ............................................................................................ 108 4.2.2.1. Độ tin cậy Cronbach Alpha .......................................................................... 109 4.2.2.2. Phân tích nhân tố khám phá ......................................................................... 112 4.2.2.3. Đánh giá nhân tố mới sau phân tích nhân tố khám phá ............................... 114 4.2.2.4. Giả thuyết được xây dựng lại sau phân tích nhân tố khám phá ................... 122 4.2.2.5. Kết quả nghiên cứu ....................................................................................... 122 4.2.2.6. Kiểm định kết quả phân tích hồi quy ............................................................ 123 4.2.2.7. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng đến hiệu quả hoạt động tín dụng....................................................................... 124 4.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM ........125 4.3.1. Đánh giá mức độ vận hành theo đúng chức năng của các nhân tố cấu thành kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng .......................................................................... 125 4.3.1.1. Môi trường kiểm soát .................................................................................... 126 4.3.1.2. Đánh giá rủi ro tín dụng ............................................................................... 129 4.3.1.3. Hoạt động kiểm soát tín dụng ....................................................................... 130 4.3.1.4. Thông tin và truyền thông ............................................................................. 131 4.3.1.5. Hoạt động giám sát tín dụng......................................................................... 132 4.3.2. Đánh giá thực trạng thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ................................................................. 132 , ix 4.3.2.1. Kết quả đạt được ........................................................................................... 132 4.3.2.2. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế của việc thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ..................................................................................................... 135 Kết luận chương 4 .............................................................................................................140 CHƯƠNG 5 .......................................................................................................................141 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ..................................... Error! Bookmark not defined. 5.1 KẾT LUẬN ..................................................................................................................141 5.2. KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC THIẾT LẬP KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ...............................................................................141 5.2.1. Quan điểm và định hướng hoàn thiện kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng141 5.2.2. Khuyến nghị giải pháp hoàn thiện việc thiết lập kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam...................................... 142 5.2.2.1. Môi trường kiểm soát – Kết quả làm việc ..................................................... 142 5.2.2.2. Thông tin và truyền thông ............................................................................. 143 5.2.2.3. Đánh giá rủi ro tín dụng ............................................................................... 144 5.2.2.4. Môi trường kiểm soát- Đạo đức nghề nghiệp ............................................... 145 5.2.2.5. Hoạt động kiểm soát tín dụng ....................................................................... 145 5.2.2.6. Hoạt động giám sát tín dụng......................................................................... 147 5.3. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI...........................................................................................150 KẾT LUẬN ........................................................................................................................151 CÁC NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ...................................................... i TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... ii PHỤ LỤC 1........................................................................................................................ xvi PHỤ LỤC 2..........................................................................................................................xx PHỤ LỤC 3....................................................................................................................... xxii PHỤ LỤC 4.................................................................................................................... xxxiii , x DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu AICPA Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa kỳ Basel Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng Basel II BĐH Hiệp ước vốn Basel II Ban Điều hành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Ban lãnh đạo cấp cao Ban quản lý Cán bộ nhân viên Cán bộ, nhân viên tác nghiệp tín dụng BIDV BLĐCC BQL CBNV CBTD COSO ĐĐNN ĐGRR ĐGRRTD ĐHĐCĐ ĐLDT ĐLĐV ĐLHT ĐLLV DN EFA HĐGS HĐGSTD HĐKS HĐKSTD HĐQT HQHĐTD HTXHTDNB KH KQLV , VIẾT ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG VIỆT VIẾT ĐẦY ĐỦ BẰNG TIẾNG ANH The American Institute of Certtified Public Accountants Basle Committee on Banking Supervision The committee of Ủy ban bảo trợ cho các tổ chức của Ủy ban Sponsoring Organizations Treadway of the Treadway Commission Đạo đức nghề nghiệp Đánh giá rủi ro Đánh giá rủi ro tín dụng Đại hội đồng cổ đông Động lực duy trì Động lực động viên Động lực hỗ trợ Động lực làm việc Doanh nghiệp Phân tích nhân tố khám phá Hoạt động giám sát Hoạt động giám sát tín dụng Hoạt động kiểm soát Hoạt động kiểm soát tín dụng Hội đồng quản trị Hiệu quả hoạt động tín dụng Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ Khách hàng Kết quả làm việc xi KSNB KTNB Kiểm soát nội bộ Kiểm toán nội bộ Mô hình ước tính nghĩa vụ tín dụng tại thời LGD điểm khách hàng mất khả năng thanh toán Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Maritime Bank Việt Nam MB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội MTKS Môi trường kiểm soát NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NHTMCPNN Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà nước NHTMCPTN Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân Mô hình đánh giá tổn thất khi khách hàng PD mất khả năng thanh toán QLRR Quản lý rủi ro QTTD Quy trình tín dụng RRTD Rủi ro tín dụng Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Sacombank Thương Tín The Sarbanes–Oxley Act SOX Đạo luật Sarbanes – Oxley TCTD Tổ chức tín dụng TD Tín dụng Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ Techcombank Thương Việt Nam TSBĐ Tài sản bảo đảm TTTT Thông tin và truyền thông Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín VAMC dụng Việt Nam Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế VIB Việt Nam Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Vietcombank Thương Việt Nam Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Vietinbank Thương Việt Nam VN Việt Nam Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam VPBank Thịnh Vượng , xii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Khuôn mẫu về KSNB được sử dụng bởi các nước trên thế giới ................8 Bảng 2.2. So sánh báo cáo Basel 1998 và COSO 1992 ............................................16 Bảng 3.1. Thang đo các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD và HQĐTD.........58 Bảng 4.1. Hội đồng quản trị của các NHTMCP .......................................................73 Bảng 4.2. Số lượt học viên được đào tạo tại các ngân hàng .....................................75 Bảng 4.3. Chỉ tiêu dư nợ kế hoạch ............................................................................77 Bảng 4.4. Chỉ tiêu kế hoạch về nợ xấu .....................................................................78 Bảng 4.5. Chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế ................................................79 Bảng 4.6. Một số quy định về khẩu vị rủi ro ............................................................80 Bảng 4.7. Các thủ tục kiểm soát được cài đặt trong các văn bản nội bộ quy định về hoạt động tín dụng .....................................................................................................82 Bảng 4.8. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về nợ xấu .........................................90 Bảng 4.9. Các NH chưa hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ và lợi nhuận trước thuế ............................................................................................................................90 Bảng 4.10. Dư nợ cho vay của ACB qua các năm ....................................................92 Bảng 4.11. Cơ cấu dư nợ cho vay của Techcombank trong năm 2014 ....................94 Bảng 4.12. Cơ cấu thu nhập năm 2013 và 2014 của VPBank ..................................99 Bảng 4.13. Cơ cấu thu nhập năm 2013 và 2014 của MB........................................100 Bảng 4.14. Nguồn vốn huy động của Vietcombank trong năm 2016, 2017 ...........102 Bảng 4.15. Tỷ lệ cho vay trên nguồn vốn huy động của Maritme Bank ................106 Bảng 4.16. Cơ cấu nguồn vốn huy động của Maritme Bank ..................................106 Bảng 4.17. Cơ cấu dư nợ cho vay của Maritime Bank ...........................................107 Bảng 4.18. Mô tả mẫu nghiên cứu ..........................................................................108 Bảng 4.19. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Môi trường kiểm soát sau loại biến MTKS9, MTKS7 ....................................................................................................................109 Bảng 4.20. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Môi trường kiểm soát - Động lực làm việc .................................................................................................................................109 , xiii Bảng 4.21. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Đánh giá rủi ro tín dụng sau khi loại biến RR3..........................................................................................................................110 Bảng 4.22. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Hoạt động kiểm soát tín dụng sau khi loại biến HDKS4 ............................................................................................................111 Bảng 4.23. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Thông tin và truyền thông sau loại biến TTTT3 .....................................................................................................................111 Bảng 4.24. Đánh giá độ tin cậy nhân tố Hoạt động giám sát tín dụng ...................112 Bảng 4.25. Đánh giá độ tin cậy của nhân tố Hiệu quả hoạt động tín dụng .............112 Bảng 4.26. Kết quả phân tích EFA các biến độc lập ..............................................112 Bảng 4.27. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc.................................................114 Bảng 4.28. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng ....................123 Bảng 4.29. So sánh kết quả nghiên cứu với giả thuyết nghiên cứu ........................125 Bảng 4.30. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm soát – Đạo đức nghề nghiệp ....................................................................................126 Bảng 4.31. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm soát – Kết quả làm việc ...........................................................................................127 Bảng 4.32. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Môi trường kiểm soát – Động lực duy trì ............................................................................................129 Bảng 4.33. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố đánh giá rủi ro tín dụng .........................................................................................................................129 Bảng 4.34. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Hoạt động kiểm soát tín dụng ....................................................................................................................130 Bảng 4.35. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Thông tin và truyền thông ........................................................................................................................131 Bảng 4.36. Mức độ vận hành theo đúng chức năng của nhân tố Hoạt động giám sát tín dụng ....................................................................................................................132 , xiv DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Quy trình tín dụng .....................................................................................18 Hình 2.2. Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch .....................................................31 Hình 2.3. Mô hình tạo động lực của Porter và Lawler (1968) ..................................34 Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................54 Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu ..................................................................................56 Hình 4.1. Quy trình tín dụng doanh nghiệp tại VPBank ...........................................68 Hình 4.2. Quy trình khách hàng cá nhân tại VPBank ...............................................69 Hình 4.3. Cơ cấu tổ chức của các NHTMCP ............................................................70 Hình 4.4. Số lượng ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị ..........................................74 Hình 4.5. Các ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị ..................................................74 Hình 4.6. Chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ của các ngân hàng .........................................78 Hình 4.7. Chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế ................................................79 Hình 4.8. Sự tăng trưởng tín dụng/dư nợ cho vay của các NHTMCPNN ................91 Hình 4.9. Sự tăng trưởng dư nợ tín dụng/dư nợ cho vay của các NHTMCPTN ......92 Hình 4.10. Tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ TD/dư nợ cho vay .......92 Hình 4.11. Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng ..............................................................96 Hình 4.12. Lợi nhuận trước thuế của các ngân hàng qua các năm ...........................97 Hình 4.13. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế.................97 Hình 4.14. Nguồn vốn huy động của các NHTMCPNN ........................................101 Hình 4.15. Nguồn vốn huy động của các NHTMCPTN .........................................102 Hình 4.16. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các NHTMCPNN .................................................................................................................................103 Hình 4.17. Sự tăng trưởng của nợ đủ tiêu chẩn của Vietcombank .........................103 Hình 4.18. Tình hình nợ quá hạn của Vietcombank ...............................................103 Hình 4.19. Kết quả sử dụng nguồn vốn huy động để cho vay của các NHTMCPTN .................................................................................................................................104 , xv Hình 4.20. Sự tăng trưởng của dư nợ cho vay và nguồn vốn huy động của Sacombank ..............................................................................................................105 Hình 4.21. Sự tăng trưởng của dư nợ cho vay và nguồn vốn huy động của Maritime Bank ........................................................................................................................106 , 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. TÍNH CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng. Việc mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế đã và đang là xu thế tất yếu của hầu hết các nước trên thế giới. Việt Nam cũng không nằm ngoài xu thế tất yếu đó, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính – NH. Quá trình hội nhập này giúp các NH thương mại Việt Nam có những cơ hội vô cùng to lớn, tuy nhiên song hành đó cũng kèm theo những thách thức, đòi hỏi các NH cần nổ lực tăng cường, hoàn thiện hệ thống quản trị rủi ro nhằm đáp ứng chiến lược phát triển của NH nhưng vẫn đảm bảo duy trì hoạt động được an toàn và lành mạnh. Ủy ban Basel về giám sát NH (1998) nhận định rằng những tổn thất đáng kể phát sinh trong hoạt động NH chủ yếu xuất phát từ việc các NH đã không duy trì được hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) hữu hiệu để ngăn chặn hoặc phát hiện sớm những dấu hiệu rủi ro, từ đó hạn chế tối thiểu những thiệt hại có thể xảy ra cho NH. Theo ủy ban Basel (1998) hệ thống KSNB hữu hiệu là một thành phần quan trọng trong quản trị hoạt động của NH và là nền tảng cho hoạt động NH được an toàn và lành mạnh. Vì vậy, ngày 22/09/1998, ủy ban Basel đã phát hành khuôn mẫu KSNB được vận dụng riêng cho lĩnh vực NH để hướng dẫn các NH xây dựng hệ thống quản trị rủi ro hiệu quả (báo cáo Basel 1998). Qua phân tích về nội dung của báo cáo Basel 1998 có thể thấy rằng, báo cáo Basel 1998 không đưa ra những lý luận mới mà chỉ vận dụng các lý luận cơ bản của khuôn mẫu KSNB được COSO ban hành năm 1992 - khuôn mẫu lý thuyết về KSNB được ban hành lần đầu tiên trên thế giới một cách đầy đủ, có hệ thống, được công nhận và sử dụng phổ biến, vào lĩnh vực NH. Sau 21 năm kể từ khi ủy ban COSO ban hành báo cáo COSO 1992, môi trường kinh doanh đã có những thay đổi đáng kể, các kỳ vọng về ngăn ngừa và phát hiện gian lận ngày càng cao và đặc biệt là sự phát triển công nghệ thông tin trên toàn cầu. Việc toàn cầu hóa kinh tế thế giới, đã đưa đến các yêu cầu cao về tính minh , 2 bạch thông tin. Do vậy, vào năm 2013, ủy ban COSO đã phát hành khuôn mẫu KSNB mới (báo cáo COSO 2013). Tuy nhiên, cho đến nay, ủy ban Basel vẫn chưa ban hành một khuôn mẫu KSNB mới được vận dụng riêng cho lĩnh vực NH. Vì vậy, việc nghiên cứu trên cơ sở nền tảng tiếp cận báo cáo Basel 1998 cùng với kế thừa những điểm mới được cập nhật về KSNB của báo cáo COSO 2013 là cần thiết nhằm tiếp cận các nguyên tắc thiết lập KSNB theo thông lệ quốc tế mới nhất vào lĩnh vực NH để hoàn thiện hệ thống quản trị rủi ro của NH, đảm bảo cho hoạt động NH được an toàn và lành mạnh. Là khuôn mẫu KSNB nổi tiếng trên thế giới (Jokiipi, 2010), tuy nhiên theo tác giả, báo cáo Basel 1998 vẫn cần bổ sung các hình thức động viên khác đa dạng hơn ngoài hai hình thức khen thưởng và kỷ luật thuộc thành phần MTKS nhằm nâng cao KQLV của CBNV, từ đó nâng cao HQHĐTD của NH. Trong hoạt động kinh doanh của NH, hoạt động tín dụng (TD) được xem là một trong những hoạt động quan trọng nhất, đem lại nguồn thu và lợi nhuận cao cho NH. Tuy nhiên, rủi ro tín dụng (RRTD) cũng gây ra những ảnh hưởng nghiêm trọng đến NH và được cho là rủi ro lớn nhất trong hoạt động của NH. Điều này được các chuyên gia tiếp tục tái khẳng định tại hội thảo chuyên đề về Quản trị rủi ro NH trong khuôn khổ Banking Vietnam 2013 (Đỗ Lê, 2013). Vì vậy, việc phòng ngừa và hạn chế RRTD là việc làm cần thiết đối với các NH. Điều này càng cấp thiết hơn khi vài năm gần đây, ngày càng nhiều cán bộ NH bị truy tố do vi phạm pháp luật, ĐĐNN… Kết quả tổng quan các nghiên cứu liên quan cho thấy, có rất nhiều học giả tập trung nghiên cứu về quản trị RRTD. Tuy nhiên, hiện có rất ít các công trình nghiên cứu về quản trị RRTD qua chức năng kiểm soát, cụ thể là nghiên cứu về KSNB hoạt động TD một cách đầy đủ, cả về lý thuyết và thực nghiệm, nhằm kiểm soát ngay từ đầu các RRTD có thể phát sinh, từ đó gia tăng tối đa HQHĐTD của NH. Theo MB (2017) việc quản lý toàn diện các loại rủi ro trọng yếu trong hoạt động theo thông lệ quốc tế của Basel, COSO… sẽ giúp kiện toàn khung quản trị rủi ro của NH. , 3 Xuất phát từ lý do trên, nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống quản trị rủi ro của các NHTMCPVN theo chuẩn mực quốc tế, tác giả chọn đề tài “Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam” để thực hiện nghiên cứu. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục tiêu nghiên cứu tổng quát Đánh giá được thực trạng về KSNB hoạt động TD tại các NHTMCPVN, từ đó khuyến nghị giải pháp hoàn thiện KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể Một là, đánh giá thực trạng sự hiện hữu của các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD và HQHĐTD tại một số NHTMCPVN. Hai là, xác định và đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD đến HQHĐTD Ba là, gợi ý chính sách hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất tại các NH này. 1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Để đạt được mục tiêu nghiên cứu trên, đề tài tập trung trả lời các câu hỏi sau: Một là, thực trạng sự hiện hữu của các bộ phận cấu thành KSNB hoạt động TD và HQHĐTD tại một số NHTMCPVN như thế nào? Hai là, các nhân tố nào cấu thành KSNB hoạt động TD và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố này đến HQHĐTD? Ba là, giải pháp nào sẽ hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất tại các NH này? 1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu là các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD và HQHĐTD. , 4 Đối tượng khảo sát là các cán bộ, nhân viên tác nghiệp tín dụng (CBTD) làm việc tại 10 chi nhánh NHTMCPVN được NHNN lựa chọn thí điểm triển khai Hiệp ước vốn Basel II (Basel II) tại Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu việc thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả, không chuyên sâu phân tích đến mục tiêu tuân thủ và báo cáo. Không gian nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu KSNB hoạt động TD tại 10 NHTMCP được NHNN lựa chọn thí điểm triển khai Basel II tại Việt Nam là: VietinBank, Vietcombank, BIDV, MB, Techcombank, Sacombank, ACB, VPBank, Maritime Bank và VIB, cụ thể: Từ tháng 06 năm 2016 các NH VietinBank, Vietcombank, BIDV, MB, Techcombank, Sacombank, ACB, VPBank, Maritime Bank và VIB đã chính thức bước vào thực hiện thí điểm phương pháp quản trị vốn và rủi ro theo tiêu chuẩn Basel II. Đến năm 2018, các NH này hoàn thành việc thí điểm này, sau đó sẽ mở rộng áp dụng Basel II với các NHTM khác trong nước. Ngày 14/12/2017, Vietcombank chính thức công bố đã cơ bản hoàn thành các mục tiêu chính của chương trình quản trị rủi ro theo tiêu chuẩn Basel II. Các NH còn lại đã và đang dần hoàn thiện mô hình quản trị điều hành, mô hình quản trị rủi ro, hệ thống khung chính sách quản trị rủi ro đến các công cụ đo lường, QLRR một cách hiệu quả. Việc áp dụng Basel II sẽ tạo động lực và định hướng trong việc nâng cao năng lực quản trị rủi ro của các NH theo các chuẩn mực quốc tế. Vì vậy, việc nghiên cứu tại 10 NH trên giúp tác giả kế thừa được các kết quả tối ưu nhất về phương pháp quản trị rủi ro tại các NH này vào nghiên cứu về KSNB hoạt động TD, từ đó khuyến nghị các giải pháp hoàn thiện thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất. Thời gian nghiên cứu: , 5 Dữ liệu thứ cấp: từ năm 2013 đến năm 2017 Dữ liệu sơ cấp: từ tháng 05 năm 2017 đến tháng 03 năm 2018. 1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp định tính được sử dụng là phương pháp nghiên cứu lịch sử, thống kê, mô tả, so sánh, phân tích, tổng hợp, quy nạp và công cụ của nghiên cứu định tính là phỏng vấn sâu các chuyên gia, cụ thể thực hiện cuộc phỏng vấn tiếp cận theo chủ đề và phỏng vấn đồng xây dựng, với mong muốn cả người tiến hành phỏng vấn và đối tượng được phỏng vấn cùng tạo ra những ý tưởng mới cùng với nhau. Kết quả từ cuộc phỏng vấn, tác giả tiến hành điều chỉnh và hoàn thiện thang đo phù hợp với thực tế tại các NH. Phương pháp định lượng được thực hiện qua phương pháp định lượng sơ bộ và định lượng chính thức, qua việc kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích hệ số tương quan và phương pháp hồi quy tuyến tính bội. 1.6. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI Đóng góp về mặt lý luận Một là, hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về KSNB nói chung và KSNB hoạt động TD nói riêng Hai là, khám phá các nhân tố cấu thành KSNB hoạt động TD tại các NHTMCPVN. Ba là, bổ sung vào lý luận của báo cáo Basel 1998 qua đề xuất bổ sung nhân tố ĐLLV thuộc thành phần MTKS nhằm nâng cao KQKV của CBTD, từ đó nâng cao HQHĐTD của NH. Đóng góp về mặt thực tiễn Nghiên cứu khuyến nghị các giải pháp hoàn thiện việc thiết lập KSNB hoạt động TD nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý mục tiêu hoạt động TD đạt hiệu quả cao nhất. Nhà lãnh đạo tùy theo ý muốn chủ quan và sự cân nhắc giữa lợi ích, chi phí của việc thiết lập KSNB hoạt động TD tại NH, sẽ linh động vận dụng nhằm ,
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan