Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Luận văn chiến lược phát triển tổng công ty cảng hàng không việt nam công ty c...

Tài liệu Luận văn chiến lược phát triển tổng công ty cảng hàng không việt nam công ty cổ phần (acv) đến năm 2030​

.PDF
126
89
100

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN THỊ THÁI HÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TỔNG CÔNG TY CẢNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN (ACV) ĐẾN NĂM 2030 LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số ngành: 60340102 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN THỊ THÁI HÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TỔNG CÔNG TY CẢNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN (ACV) ĐẾN NĂM 2030 LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số ngành: 60340102 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2018 CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS. TS. Dương Cao Thái Nguyên (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 15 tháng 04 năm 2018. Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT 1 2 3 4 5 Họ và tên PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng TS. Võ Tấn Phong TS. Nguyễn Thành Long TS. Lại Tiến Dĩnh Chức danh Hội đồng Chủ tịch Phản biện 1 Phản biện 2 Ủy viên Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày..… tháng 03 năm 2018. NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Nguyễn Thị Thái Hà Ngày, tháng, năm sinh: 13/06/1980 Giới tính: Nữ Nơi sinh: TP. Hồ Chí Minh Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh MSHV: 1641820021 I- Tên đề tài: Chiến lược phát triển Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP (ACV) đến năm 2030 II- Nhiệm vụ và nội dung: Luận văn có nhiệm vụ và nội dung sau: Nhiệm vụ của luận văn: Phân tích và đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố môi trường kinh doanh đến chiến lược phát triển của ACV, xây dựng chiến lược phát triển ACV đến năm 2030 và đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lược được lựa chọn. Nội dung của luận văn: Gồm 03 chương chính Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược. Chương 2: Giới thiệu tổng quan về công ty – phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường kinh doanh đến chiến lược phát triển của ACV. Chương 3: Xây dựng chiến lược phát triển ACV đến năm 2030 và các giải pháp thực hiện chiến lược III- Ngày giao nhiệm vụ: IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: V- Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Dương Cao Thái Nguyên CÁN BỘ HƯỚNG DẪN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) PGS.TS Dương Cao Thái Nguyên KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN (Họ tên và chữ ký) i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Thái Hà ii LỜI CÁM ƠN Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Trường Đại học Công nghệ Tp. HCM (Hutech) đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian tôi học tại trường, đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Dương Cao Thái Nguyên đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn này nhờ vậy mà tôi có thể hoàn thành nghiên cứu này. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và tập thể lớp đã luôn giúp đỡ động viên tôi trong suốt thời gian học tập và làm luận văn. Trong suốt thời gian làm luận văn, tuy tôi đã cố gắng để hoàn thiện luận văn, luôn tiếp thu ý kiến đóng góp của thầy hướng dẫn và bạn bè cũng như các anh chị trong Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP (ACV), tuy nhiên sẽ không tránh khỏi những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự đóng góp và phản hồi quý báu của quý thầy, cô và bạn đọc. Trân trọng cảm ơn. Tp.HCM, tháng 03 năm 2018 Tác giả Nguyễn Thị Thái Hà iii TÓM TẮT Chiến lược là thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kinh doanh. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày nay, một công ty sẽ khó thành công nếu không có sự chuẩn bị tốt cho công tác hoạch định chiến lược của đơn vị mình. Dựa trên cơ sở lý thuyết, nghiên cứu đã phân tích và đánh giá các yếu tố bên ngoài và bên trong bằng công cụ ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE), ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) và hình ảnh cạnh tranh. Trên cơ sở phân tích môi trường kinh doanh, nghiên cứu đã xác định được danh mục các cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh và điểm yếu của Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam (ACV) và đo lường hiệu quả của chiến lược công ty đối với các yếu tố này trong thời gian qua. Thông qua công cụ ma trận điểm mạnh - điểm yếu – cơ hội – nguy cơ (SWOT), và ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng (QSPM) và mục tiêu đến năm 2030, nghiên cứu đã phối hợp thông tin trong ma trận EFE và IFE để hình thành và lựa chọn chiến lược phù hợp. Kết quả có 4 chiến lược được lựa chọn là chiến lược thâm nhập thị trường; chiến lược kết hợp theo chiều ngang, chiến lược khác biệt hóa sản phẩm dịch vụ, và chiến lược nhân sự. Nghiên cứu cũng đã khuyến nghị một số giải pháp phù hợp để thực hiện tốt chiến lược được lựa chọn đối với ACV. iv ABSTRACT Strategy is a term widely used in many business fields. In the context of today's competition, a company is unlikely to succeed unless it is well prepared for its strategic planning. Based on the theory, the research analyzed and assessed external and internal factors using the External Factor Evaluation Matrix (EFE), Internal Factor Evaluation Matrix (IFE) and Competive Profile matrix tools. Based on the business environmental analysis, the research identified a list of opportunities, threats, strengths and weaknesses of Airports Corporation of Vietnam (ACV) and the measurement of the effectiveness of ACV company's strategy for these factors during the past time. Through the SWOT matrix and Quantitative Strategic Planning Matrix (QSPM), and targets for 2030, the research coordinated the information in EFE and IFE matrix to form and select the appropriate strategy. The research result has four strategies chosen as market entry strategies; horizontal integration strategy, product differentiation strategy, and personnel strategy. The research also recommended a number of suitable measures for the successful implementation of the selected strategy for ACV. v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................ ii TÓM TẮT ............................................................................................................. iii ABSTRACT .......................................................................................................... iv MỤC LỤC .............................................................................................................. v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... ix DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................... x DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... xi PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1 1. Đặt vấn đề .......................................................................................................... 1 2. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 2 3. Tổng quan các nghiên cứu liên quan ............................................................. 3 4. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 3 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 4 6. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 4 7. Ý nghĩa khoa học của đề tài .......................................................................... 5 8. Kết cấu của luận văn...................................................................................... 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC ................ 7 1.1. Tổng quan về chiến lược ............................................................................... 7 1.1.1. Khái niệm chiến lược .................................................................................. 7 1.1.2. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp ...................................................... 8 1.1.2.1. Chiến lược cấp công ty ............................................................................. 8 1.1.2.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh ............................................................ 9 1.1.2.3. Chiến lược cấp chức năng ....................................................................... 10 1.2. Năng lực cạnh tranh, lợi thế cạnh tranh và năng lực cốt lõi ........................ 10 1.2.1. Năng lực cạnh tranh .................................................................................. 10 1.2.2. Lợi thế cạnh tranh...................................................................................... 11 vi 1.2.3. Năng lực cốt lõi ......................................................................................... 12 1.3. Quy trình xây dựng chiến lược .................................................................... 17 1.3.1. Phân tích môi trường bên ngoài ................................................................ 19 1.3.1.1. Môi trường vĩ mô .................................................................................... 20 1.3.1.2. Môi trường vi mô .................................................................................... 22 1.3.1.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ......................................... 24 1.3.2. Phân tích môi trường bên trong dựa vào chuỗi giá trị .............................. 25 1.3.2.1. Các hoạt động chủ yếu ............................................................................ 26 1.3.2.2. Các hoạt động hỗ trợ ............................................................................... 30 1.3.2.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) .......................................... 32 1.3.2.4. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ................................................................... 33 1.3.3. Xác định tầm nhìn và sứ mạng của tổ chức .............................................. 34 1.3.3.1. Sứ mạng của doanh nghiệp ..................................................................... 34 1.3.3.2. Tầm nhìn của doanh nghiệp .................................................................... 35 1.3.3.3. Thiết lập mục tiêu hàng năm ................................................................... 35 1.3.4. Phân tích và lựa chọn chiến lươc .............................................................. 36 1.3.4.1. Hình thành chiến lược ............................................................................. 36 1.1.1.1. Lựa chọn chiến lược ................................................................................ 37 1.4. Tóm tắt chương 1 ........................................................................................ 39 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY – PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH ĐẾN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TỔNG CÔNG TY CẢNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – CTCP (ACV) ................................................................. 40 2.1. Giới thiệu tổng quan về ACV ...................................................................... 40 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 40 2.1.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................... 44 2.1.3. Công ty con, công ty liên kết .................................................................... 45 2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................. 46 vii 2.2. Phân tích và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường kinh doanh đến chiến lược phát triển của ACV ...................................................................... 47 2.2.1. Phân tích môi trường bên ngoài ................................................................ 48 2.2.1.1. Môi trường vĩ mô .................................................................................... 48 2.2.1.2. Môi trường vi mô .................................................................................... 57 2.2.1.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ......................................... 61 2.2.2. Phân tích môi trường bên trong dựa vào chuỗi giá trị .............................. 63 2.2.2.1. Các hoạt động chủ yếu ............................................................................ 63 2.2.2.2. Các hoạt động hỗ trợ ............................................................................... 70 2.2.2.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) .......................................... 71 2.2.2.4. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ................................................................... 74 2.3. Tóm tắt chương 2 ........................................................................................ 76 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TỔNG CÔNG TY CẢNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – CTCP ĐẾN NĂM 2013 VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC ................................................................... 77 3.1. Tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu chiến lược của ACV đến năm 2030 ......... 77 3.1.1. Tầm nhìn và sứ mạng ACV....................................................................... 77 3.1.2. Mục tiêu chiến lược của ACV đến năm 2030 ........................................... 77 3.2. Hình thành, đánh giá và lựa chọn chiến lược cho ACV .............................. 79 3.2.1. Hình thành chiến lược có thể lựa chọn cho ACV ..................................... 79 3.2.2. Phân tích, đánh giá và lựa chọn chiến lược phù hợp ................................ 82 3.3. Các giải pháp thực hiện chiến lược được lựa chọn cho ACV ..................... 87 3.3.1. Các quan điểm xây dựng giải pháp ........................................................... 87 3.3.2. Các giải pháp thực hiện chiến lược được lựa chọn ................................... 87 3.3.2.1. Nâng cao hiệu quả công tác quản trị doanh nghiệp ................................ 87 3.3.2.2. Nâng cao hiệu quả vận hành khai thác Cảng hàng không ...................... 89 3.3.2.3. Công tác đảm bảo an ninh ....................................................................... 89 3.3.2.4. Tạo nguồn vốn đầu tư và phát triển hạ tầng ............................................ 90 3.3.2.5. Phát triển nguồn nhân lực ....................................................................... 92 viii 3.4. Tóm tắt chương 3 ........................................................................................ 95 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 98 PHỤ LỤC ........................................................................................................... 103 ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Tên viết Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh tắt Airports Corporation of Tổng công ty Cảng hàng không Vietnam Việt Nam EFE External Factor Evaluation Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài IFE Internal Factor Evaluation Ma trận đánh giá các yếu tố bên ACV trong Quantitative StrategicPlanning Ma trận hoạch định chiến lược có Matrix thể định lượng Strengths –Weaknesses – Ma trận điểm mạnh - điểm yếu – Opportunities - Threats cơ hội – nguy cơ LTCT Competitive Advantage Lợi thế cạnh tranh NLCT Competitive Competence Năng lực cạnh tranh NLCL Core Competence Năng lực cốt lõi QSPM SWOT x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Các nguồn lực hữu hình của công ty ................................................... 13 Bảng 1.2: Các nguồn lực vô hình của công ty ..................................................... 14 Bảng 1.3: Minh họa các khả năng của công ty .................................................... 17 Bảng 1.4: Minh họa ma trận EFE......................................................................... 25 Bảng 1.5: Đánh giá các hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp29 Bảng 1.6: Đánh giá các hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp31 Bảng 1.7: Minh họa ma trận IFE .......................................................................... 32 Bảng 1.8: Mẫu minh họa ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................ 34 Bảng 1.9. Mẫu minh họa ma trận hình ảnh cạnh tranh. ....................................... 37 Bảng 1.10: Mẫu minh họa ma trận QSPM ........................................................... 39 Bảng 2.1: Kết quả hoạt động của ACV ................................................................ 47 Bảng 2.2: Danh mục các cơ hội và nguy cơ đối với ACV ................................... 60 Bảng 2.3: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ..................................... 61 Bảng 2.4: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ....................................... 73 Bảng 2.5: Ma trận hình ảnh cạnh tranh của ACV ................................................ 75 Bảng 3.1: Tóm tắt và diễn giải cụ thể ý nghĩa chiến lược hình thành trong SWOT80 Bảng 3.2: Ma trận SWOT của ACV .................................................................... 81 Bảng 3.3: Ma trận QSPM chiến lược cấp công ty – Nhóm tăng trưởng tập trung83 Bảng 3.4: Ma trận QSPM chiến lược cấp công ty – Nhóm chiến lược kết hợp .. 84 Bảng 3.5: Ma trận QSPM chiến lược cấp kinh doanh ......................................... 85 Bảng 3.6: Ma trận QSPM chiến lược cấp chức năng ........................................... 86 xi DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Khung xây dựng chiến lược toàn diện ................................................. 18 Hình 1.2: Quy trình hoạch định chiến lược .......................................................... 19 Hình 1.3: Năm nguồn lực cạnh tranh ................................................................... 23 Hình 1.4: Chuỗi giá trị tổng quát doanh nghiệp ................................................... 26 Hình 2.1: Thu nhâp bình quân đầu người Việt Nam so với các nước ASEAN ... 55 Hình 2.2: Dự báo tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người giai đoạn 2016-202155 Hình 2.3: Các hoạt động kinh doanh của ACV.................................................... 57 Hình 2.4: Hiệu suất khai thác của ACV ............................................................... 64 Hình 2.5: Sản lượng hành khách năm 2016 (triệu/năm) ...................................... 67 Hình 2.6: Quy mô doanh thu năm 2015 (triệu USD) ........................................... 68 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề Vận tải là ngành có đóng góp quan trong cho sự phát triển của đất nước trong đó lĩnh vực hàng không. Vận tải hàng không là một trong những phương thức vận tải có vai trò và tầm ảnh hưởng lớn tới nền kinh tế của đất nước, vừa trực tiếp tham gia vào hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, vừa góp phần giao thoa văn hóa và thúc đẩy dịch vụ du lịch. Sự tăng trưởng của nền kinh tế tạo điều kiện cho ngành vận tải hàng không phát triển. Nhà nước và ngành có nhiều vốn hơn để đầu tư phát triển hạ tầng cơ sở, phương tiện vận tải như sân bay, các hệ thống quản lý bay, máy bay. Thu nhập của dân cư tăng, các ngành sản xuất phát triển làm tăng khả năng thanh toán, yêu cầu về thời gian trở nên cần thiết, do đó nhu cầu đi lại bằng đường hàng không vì du lịch tăng lên. Vì vậy lượng hành khách được chuyên chở bằng đường hàng không ở các nước gia tăng mạnh. Theo số liệu thống kê của Viện Khoa học hàng không tính trung bình hàng năm kinh tế phát triển 1% kéo theo vận chuyển bằng đường hàng không tăng 1,95% trong đó tính riêng vận chuyển hành khách tăng 1,45% và vận chuyển hàng hoá tăng 1,6% (Thư viện học liệu mở Việt Nam_VOER, 2018). Theo Hiệp hội Vận tải Hàng không quốc tế (IATA) đưa ra dự báo, Việt Nam sẽ là một trong 7 thị trường hàng không phát triển nhanh nhất thế giới với tốc độ tăng vận chuyển hành khách quốc tế đạt 6,9% và vận chuyển hàng hóa quốc tế đạt 6,6% mỗi năm. Cũng theo thống kê của IATA, ngành hàng không đóng góp 6 tỉ đô la Mỹ cho GDP Việt Nam và tạo ra hơn 230.000 việc làm cho người dân trong giai đoạn 2008-2013, đồng thời lượng khách đi lại bằng hàng không tăng thêm 96% (Lê Anh, 2014). Có thể nói thị trường hàng không Việt Nam năng động và phát triển nhanh chóng, sự phát triển mạnh của hàng không sẽ mang lại lợi ích cao cho nền kinh tế, do đó lĩnh vực hàng không cần được coi trọng như một ngành kinh tế chiến lược và sự quan tâm đúng đắn của Nhà nước. 2 2. Tính cấp thiết của đề tài Sự tăng trưởng nhanh chóng về nhu cầu đi lại bằng hàng không đem đến lợi ích to lớn cho các công ty kinh doanh trong lĩnh vực này, nhưng đồng thời cũng đặt ra những thách thức to lớn đối với hoạt động phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ của các quốc gia, trong đó có Việt Nam. Theo Ông Robert Cullemore, quản lý cao cấp Hiệp hội vận tải Hàng không quốc tế, lĩnh vực vận chuyển hàng không tại Đông Dương phát triển rất nhanh và cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được lượng khách ngày càng lớn, trong đó có Việt Nam. Cũng theo dự báo của IATA tới năm 2035, hàng không Việt Nam sẽ “cõng” tới 136 triệu hành khách và tạo thêm 5,3 triệu việc làm, đóng góp 23 tỷ USD vào GDP (Vietnam+, 2017). Bên cạnh thách thức từ sự gia tăng nhu cầu đi lại và sự tắc nghẽn cất và hạ cánh máy bay trên bầu trời sân bay Tân Sơn Nhất, thì còn rất nhiều vấn đề khác cũng đặt ra những thách thức không nhỏ đối với các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực hàng không. Những thách thức đó có thể là vấn đề như đầu tư vào các dự án cảng hàng không thông qua PPP; chiến lược cải thiện năng lực đường bay cất hạ cánh; duy trì và đảm đảm an toàn đường bang cất hạ cánh; công nghệ giúp các sân bay thắt chặt chính sách an ninh trong khi không làm giảm hiệu quả của sân bay và tác động đến khách hàng; liên kết các sân bay v.v. ACV là công ty cổ phần hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối theo Quyết định số 1710/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam. ACV hiện đang quản lý, đầu tư, khai thác khai thác hệ thống 22 Cảng hàng không trong cả nước, bao gồm 09 Cảng hàng không quốc tế: Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Đà Nẵng, Vinh, Cát Bi, Phú Bài, Cam Ranh, Phú Quốc, Cần Thơ và 13 Cảng hàng không nội địa: Buôn Ma Thuột, Liên Khương, Rạch Giá, Cà Mau, Côn Đảo, Phù Cát, Pleiku, Tuy Hòa, Chu Lai, Đồng Hới, Nà Sản, Điện Biên và Thọ Xuân; góp vốn vào các công ty con và công ty liên doanh, liên kết. 3 Để giải quyết những thách thức đang đặt ra đối với ngành hàng không hiện nay nhằm đáp ứng cho sự phát triển trong thời gian tới luôn là những trăn trở và mong muốn thực hiện của tập thể lãnh đạo ACV. Để giải quyết được vấn đề thách thức này đưa ra tầm nhìn, mục tiêu phù hợp với xu hướng phát triển hàng không trong tương lai, đồng thời xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp để đạt được mục tiêu. Xuất phát từ thực tế, đồng thời muốn đóng góp thêm kết quả nghiên cứu để tham mưu cho lãnh đạo với tư cách là một thành viên của ACV. Tác giả chọn đề tài "Chiến lược phát triển tổng công ty hàng không Việt Nam – CTCP (ACV) đến năm 2030" để nghiên cứu trong luận văn Thạc sĩ. 3. Tổng quan các nghiên cứu liên quan Nghiên cứu về hoạch định chiến lược phát triển cho doanh nghiệp cụ thể là dạng nghiên cứu ứng dụng, vì vậy tại Việt Nam và trên thế giới đã có vô số nghiên cứu đối với vấn đề này. Tuy nhiên, do sự khác biệt về phạm vi, địa lý và đối tượng nghiên cứu nên tính trùng lặp trong nghiên cứu này không đáng kể, chủ yếu là khung lý thuyết có tính tương tự nhưng riêng đối với phần thực trạng thì khác biệt. Theo tìm hiểu của tác giả, hiện tại chưa có nghiên cứu nào liên quan đến vấn đề này. Những điểm mới trong nghiên cứu này hoàn toàn không trùng lặp với các nghiên cứu khác do tính chất khác biệt về đặc điểm tổ chức. Nghiên cứu trong luận văn này cũng cần có khảo sát để điều chỉnh mức độ đánh giá của chuyên gia đối với các yếu tố trong ma trận. 4. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Phân tích và đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố môi trường kinh doanh đến chiến lược phát triển của ACV, xây dựng chiến lược phát triển ACV đến năm 2030 và đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lược được lựa chọn. Mục tiêu cụ thể  Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược. 4  Phân tích và đánh giá, nhận diện những nhóm yếu tố cơ hội, thách thức, điểm mạnh và điểm yếu ảnh hưởng đến chiến lược phát triển hiện tại của ACV, đồng thời xác định tầm quan trọng của mỗi yếu tố ảnh hưởng đến các chiến lược này.  Hình thành và lựa chọn các chiến lược phát triển ACV đến năm 2030.  Đề xuất một số giải pháp thực hiện chiến lược được lựa chọn. 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu chính của đề tài là "chiến lược phát triển ACV đến năm 2030". Phạm vi nghiên cứu:  Không gian nghiên cứu: Chiến lược được lựa chọn và môi trường được khảo sát và đánh giá tại Việt Nam.  Thời gian nghiên cứu: Đề tài thu thập dữ liệu từ năm 2013 đến 2017 6. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu trong luận văn tác giả tiếp cận theo hướng suy diễn, nghĩa là khái quát cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược, sau đó thu thập dữ liệu và số liệu quan sát để phân tích, đánh giá dựa vào khung lý thuyết, từ đó đưa ra chiến lược và khuyến nghị giải pháp thực hiện. Trong nghiên cứu này sử dụng phương pháp hỗn hợp gồm định tính và định lượng để thu thập dữ liệu.  Phương pháp định tính: Được sử dụng để phân tích các quan điểm, chủ trương, chính sách, quy định, thủ tục của nhà nước về các vấn đề kinh tế, chính trị - pháp luật, văn hóa - xã hội, khoa học công nghệ, tự nhiên, môi trường cạnh tranh, môi trường nội bộ doanh nghiệp. Các kết quả phân tích thông qua phương pháp này sẽ nhận diện các yếu tố cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh và điểm yếu tác động đến chiến lược hiện tại của ACV. 5  Phương pháp định lượng được sử dụng thu thập số liệu để phân tích và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng chiến lược ACV đến năm 2030. Dữ liệu được thu thập theo phương pháp này ở hai dạng là dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp. - Các số liệu thứ cấp về tình hình môi trường bên ngoài và thực trạng bên trong công ty để nhận ra các yếu tố cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh và điểm yếu ảnh hưởng đến chiến lược phát triển của doanh nghiệp. - Các số liệu sơ cấp được thu thập thông qua phỏng vấn trực tiếp 10 chuyên gia dựa trên phiếu phỏng vấn được thiết kế sẵn. Các chuyên gia được định nghĩa là những người làm công tác quản lý trong công ty hoặc trong ngành với thời gian từ 5 trở lên. Các chuyên gia sẽ cho điểm về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trường kinh doanh đến chiến lược, cũng như mức độ hấp dẫn của chiến lược được lựa chọn để thay thế cho chiến lược hiện tại. Thang đo sử dụng trong bảng câu hỏi là thang đo Likert với 5 mức độ quan trọng và thang đo đánh giá chiến lược của Fred R David. Kết quả sau khi khảo sát chuyên gia sẽ được xử lý trên Excel. 7. Ý nghĩa khoa học của đề tài Ý nghĩa học thuật của đề tài: Nghiên cứu trong đề tài bổ sung cơ sở lý luận và khung phân tích xây dựng chiến lược phát triển trong lĩnh vực hàng không, thông qua đó các doanh nghiệp trong ngành có liên quan có thể sử dụng khung phân tích này vào doanh nghiệp cụ thể của mình. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: Đề tài đánh giá môi trường kinh doanh của ACV hiện tại cũng như tương lai để nhận diện các cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh và điểm yếu. Thông qua các yếu tố nhận diện từ môi trường kinh doanh, nghiên cứu đã sử dụng các công cụ phân tích để xây dựng chiến lược phát triển đối với ACV đến năm 2030 và đề xuất các giải pháp thực hiện để đạt các mục tiêu đề ra.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan