Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
LỜICẢM ƠN
Nghiên cứu văn hóa kinh doanh tại ngân hàng TMCP Ngoại Thươngệ
Vit Nam là một bài toán vô
cùng khó khăn đặc biệt là trong môi trường kinh doanh ngày càng phức tạp và luôn biến động như
hiện nay. Qua quá trình nỗlực và cốgắng tìm kiếm thông tin, thu thập và xửlí, tổng hợp dữliệu đề
uế
tài khóa luận “Nghiên cứu các nhân tốcấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại
tế
H
Thương
- chi nhánh Huế” cũng hoàn thành. Trong quá trình thực hiện khóa luận này, em đã nhận được
sựgiúp đỡ, động viên và góp ý từnhiều phía. Vì vậy, thay cho lời mởđầu cho đềtài khóa luận, em
muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến những người đã đồng hành cùng em trong suốt quá trình nghiên
cứu của mình.
h
Đầu tiên, em muốn gửi lời cảm ơn ế
đn quý thầy cô giáo trường Đại học Kinh tếHuếđã tận
in
tình truyền đạt kiến thức cho em trong suốt thời gian qua. Đặc biệt em xin gửi lời biết ơn sâu ắ
sc
cK
tớithầy giáo Tiến sĩ Nguyễn Đăng Hào với những góp ý, chia sẽkinh nghiêm vô cùng quý báu.
Tiếp theo, em muốn cảm ơn Ban Giám ố
đc cùng các anh chịphòng Hành chính Nhân sựtại
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương
- chi nhánh Huếđã quan tâm, hướng dẫn và giúp đỡem trong suốt quá
họ
trình thực tập.
Mặc dù cốgắng rất nhiều nhưng ớ
vi kinh nghiệm và vốn kiến thức có hạn, bài nghiên cứu
Đ
ại
không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy kính mong được sựđánh giá, góp ý quý báu từcác thầy cô và
các anh chị,cô chú trong ngân hàng đểbài nghiên cứu được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin kính chúc quý Thầy Cô giáo và các Cô, Chú, Anh Chịtrong ngân hàng TMCP
ng
Ngoại Thương-chi nhánh Huếluôn dồi dào sức khỏevà thành công trong công việc và cuộc sống.
Tr
ườ
Em xin chân thành cảm ơn!
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
Huế
, tháng 5 năm 2013
Sinh viên thự
c hiệ
n
Phan ThịThanh Xuân
i
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………………….i
MỤC LỤC………………………………………………………………………….….ii
uế
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT…………………………………………..……….....vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ………………………………………………………….…..vii
tế
H
DANH MỤC HÌNH VẼ………………………………………………..…………...viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU…………………………………………..…….………...ix
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
h
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
in
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
cK
1.4. Kết cấu của đề tài .....................................................................................................2
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .........................4
họ
1.1. Cơ sở lý luận.............................................................................................................4
1.1.1. Tổng quan về văn hóa............................................................................................4
Đ
ại
1.1.1.1. Khái niệm về văn hóa .........................................................................................4
1.1.1.2. Đặc điểm của văn hóa.........................................................................................5
1.1.2. Văn hóa doanh nghệp ............................................................................................6
1.1.2.1. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp .......................................................................6
ng
1.1.2.2. Đặc điểm của văn hóa doanh nghiệp..................................................................7
ườ
1.1.2.3. Các cấp độ biểu hiện của văn hóa doanh nghiệp................................................8
1.1.2.4. Yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp.............................................................9
Tr
1.1.2.5. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp.....................................................................11
1.2. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................12
1.2.1. Ngân hàng thương mại Việt Nam........................................................................12
1.2.1.1. Khái niệm NHTM.............................................................................................12
1.2.1.2. Đặc điểm NHTM ..............................................................................................12
1.2.1.3. Hệ thống NHTM tại Việt Nam .........................................................................13
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
1.2.2. Thị trường NHTM tại Huế ..................................................................................15
1.2.3. Thực trạng VHDN tại các doanh nghiệp Việt Nam.............................................15
1.3. Mô hình nghiên cứu................................................................................................16
1.3.1. Một số mô hình nghiên cứu tiêu biểu ..................................................................16
uế
1.3.1.1. Mô hình của Denison........................................................................................16
1.3.1.2 Mô hình văn hóa doanh nghiệp của Edgar H.Schein ........................................23
tế
H
1.3.1.3. Mô hình Trompenaar ........................................................................................24
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................25
1.3.2.1 Tiến trình nghiên cứu.........................................................................................25
1.3.2.2.Thiết kế nghiên cứu ...........................................................................................25
in
h
1.3.2.3. Các thông tin cần thu thập ................................................................................26
1.3.2.4. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu...............................................................27
cK
1.3.3. Đề xuất mô hình nghiên cứu ...............................................................................27
CHƯƠNG II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................30
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam và ngân hàng TMCP
họ
Ngoại thương- chi nhánh Huế .......................................................................................30
2.1.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam .................................30
Đ
ại
2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam .....30
2.1.1.2. Mạng lưới hoạt động ........................................................................................31
2.1.2 Tổng quan về ngân hàng TMCP Ngoại thương- chi nhánh Huế ..........................31
ng
2.1.2.1 Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Ngoại thương- chi
nhánh Huế......................................................................................................................31
ườ
2.1.2.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng của các phòng ban .............................................33
2.1.2.3. Các hoạt động của Chi nhánh...........................................................................36
Tr
2.1.2.4. Tình hình nhân lực tại ngân hàng TMCP Ngoại thương- chi nhánh Huế ...............37
2.1.2.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn của ngân hàng TMCP Ngoại thương- chi
nhánh Huế giai đoạn 2010-2012...................................................................................38
2.1.2.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Ngoại thươngchi nhánh Huế................................................................................................................42
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
2.2. Nghiên cứu các nhân tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP
Ngoại thương- chi nhánh Huế .......................................................................................45
2.2.1. Phân tích dữ liệu từ quan sát, mô tả ....................................................................45
2.2.1.1. Lôgô và ý nghĩa của biểu tượng .......................................................................45
uế
2.2.1.2 Kiến trúc và diện mạo (Architecture & Identity) ............................................47
2.2.1.3. Lễ kỷ niệm, lễ nghi, nghi thức (Ceremony, ettiquette).....................................48
tế
H
2.2.1.4. Đồng phục của chi nhánh .................................................................................50
2.2.2. Phân tích dữ liệu được thu thập từ bảng câu hỏi của mô hình Denison.51
2.2.2.1. Phân tích thống kê ............................................................................................51
2.2.2.1.1. Thống kê mô tả mẫu ......................................................................................51
in
h
2.2.2.1.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ..................................................................52
2.2.2.1.3. Đánh giá độ tin cậy thang đo........................................................................58
cK
2.2.2.2. Phân tích VHDN qua kết quả thu được ..........................................................59
2.2.2.2.1. Phân tích báo cáo ma trận hình tròn ..............................................................59
2.2.2.2.2. Phân tích báo cáo điểm của từng yếu tố ........................................................66
họ
2.2.2.2.3. Phân tích báo cáo các yếu tố cao nhất và thấp nhất ......................................71
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM XÂY DỰNG VÀ
Đ
ại
PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI
THƯƠNG- CHI NHÁNH HUẾ..................................................................................72
3.1. Phương hướng phát triển của ngân hàng trong thời gian tới..................................73
ng
3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển VHDN tại VCB- Huế ............................73
3.2.1. Giải pháp phát huy điểm mạnh, nâng cao năng lực cạnh tranh...........................73
ườ
3.2.2. Giải pháp cải thiện những điểm yếu....................................................................73
3.2.3. Các giải pháp khác...............................................................................................74
Tr
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................75
3.1.
Kết luận...............................................................................................................75
3.2.
Kiến nghị ............................................................................................................75
3.2.1. Kiến nghị Đối với cơ quan quản lí Đảng và Nhà nước .......................................75
3.2.2. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế .............................................................................76
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
iv
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
3.2.3. Đối với ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN và ngân hàng TMCP Ngoại
Thương – CN Huế .........................................................................................................76
3.3. Hạn chế của đề tài...................................................................................................77
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................78
uế
PHỤ LỤC .....................................................................................................................79
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT ............................................................................79
tế
H
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI DENISON ..............................................................83
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ GỐC PHÂN TÍCH SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS ... 87
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
v
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
VCB- CN Huế
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế
CN
Chi nhánh
NH
Ngân hàng
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHTMCP
Ngân hàng thương mại cổ phần
VHDN
Văn hóa doanh nghiệp
KH
Khách hàng
HDQT
Hội đồng quản trị
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
VCB
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Tình hình lao động VCB Huế phân theo giới tính và trình độ ....................38
Biểu đồ 2: Tình hình phần trăm tài sản VCB Huế 2010-2012 ......................................40
uế
Biểu đồ 3: Tình hình phần trăm nguồn vốn VCB Huế 2010-2012 ...............................41
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
Biểu đồ 4: Tình hình kết quả kinh doanh VCB Huế năm 2010- 2012 ..........................44
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
vii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1: Cấp độ biểu hiện của VHDN…………………………………………………..8
Hình 2: Tăng trưởng huy động vốn và tăng trưởng tín dụng ở VN ..............................13
uế
Hình 3: Mô hình DENISON..........................................................................................17
Hình 4: Khung đặc điểm Sứ mệnh ...............................................................................18
tế
H
Hình 5: Khung đặc điểm khả năng thích nghi...............................................................18
Hình 6: Khung đặc điểm sự Tham gia...........................................................................19
Hình 7: Khung đặc điểm Sự Kiên Định ........................................................................20
Hình 8: Sự Linh Động và Ổn Định ..............................................................................21
in
h
Hình 9: Định hướng bên trong và định hướng bên ngoài.............................................22
Hình 10: Hình liên kết từ trên xuống và từ dưới lên ....................................................22
cK
Hình 11: Chuỗi giá trị khách hàng.................................................................................23
Hình 12: Sơ đồ tiến trình nghiên cứu ............................................................................25
Hình 13: Sử dụng mô hình nghiên cứu theo cấu trúc của VHDN.................................28
họ
Hình 14: Tổ chức Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế..........35
Hình 15: Biểu tượng logo VCB ....................................................................................60
Đ
ại
Hình 16: Ma trận hình tròn ............................................................................................62
Hình 17: Sự ổn định.......................................................................................................63
Hình 18: Sự liên kết.......................................................................................................64
ng
Hình 19: Định hướng bên trong ....................................................................................64
Hình 20: Sự linh động ...................................................................................................65
ườ
Hình 21: Báo cáo khung đặc điểm Sự tham gia ............................................................68
Hình 22: Báo cáo khung đặc điểm Sự kiên định ...........................................................69
Tr
Hình 23: Báo cáo khung đặc điểm Khả năng thích nghi...............................................70
Hình 24: Báo cáo khung đặc điểm Sứ mạng .................................................................71
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
viii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Tỷ trọng tổng tài sản của các NHTM so với toàn hệ thống (%) ......................13
Bảng 2: Chỉ số phát triển tài chính năm 2008 của một số nước (xếp hạng trên 52) .....14
uế
Bảng 3: Tình hình lao động tại VCB Huế 2010-2012...................................................37
Bảng 4: Tình hình TS và NV của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi
tế
H
nhánh Huế giai đoạn 2010-2012....................................................................................39
Bảng 5: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Huế giai đoạn 2010-2012 ......................................................................................42
Bảng 6: Thống kê mô tả mẫu.........................................................................................52
in
h
Bảng 7: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test các nhân tố cấu thành VKDN tại
Vietcombank Huế ..........................................................................................................53
cK
Bảng 8: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test các nhân tố cấu thành VKDN tại
Vietcombank Huế ..........................................................................................................54
Bảng 9: Ma trận xoay các nhân tố lần 2 ........................................................................55
họ
Bảng 10: Kiểm định độ tin cậy thang đo.......................................................................59
Bảng 11: Kết quả thống kê mô tả và điểm quy đổi từ thang điểm Likert .....................60
Tr
ườ
ng
Đ
ại
Bảng 12: Kết quả thống kê mô tả chi tiết theo thang điểm Likert ................................66
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
ix
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHẦN I
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
uế
Trải qua hơn 60 năm hình thành, xây dựng, phát triển và hoàn thiện, ngành ngân
hàng Việt Nam- ngành kinh tế dịch vụ ngày càng khẳng định vai trò đặc biệt quan
tế
H
trọng không chỉ đối với nền kinh tế và còn trên nhiều lĩnh vực khác. Trong bối cảnh
toàn cầu hoá kinh tế, với đường lối đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc
tế…ngành ngân hàng đang bắt gặp nhiều cơ hội nhưng cũng đối mặt với không ít
h
thách thức. Cơ hội là được “vùng vẫy” trong một “sân nhà” đầy tiềm năng với dân số
in
hơn 85 triệu người trong đó chỉ có trên khoảng 10% người dân mở tài khoản ở ngân
hàng( theo VNeconomy). Thách thức đó chính là môi trường cạnh tranh ngày càng
cK
khốc liệt với những đối thủ mạnh trong và ngoài nước.
Với tính chất “ra ngõ gặp ngân hàng” của thị trường ngân hàng hiện nay thì có
họ
thể nói: khách hàng có quá nhiều sự lựa chọn về sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng. Vì
vậy, để có thể tồn tại và phát triển bền vững đòi hỏi các ngân hàng phải thay đổi, thích
ứng với tình hình mới, không ngừng phát triển và hoàn thiện các sản phẩm, dịch vụ
Đ
ại
mới. Vấn đề năng lực cạnh tranh được xem là cốt lõi nhằm tạo ra sự vượt trội về hiệu
quả hoạt động. Vậy, điều gì tạo ra năng lực cạnh tranh cho hệ thống các ngân hàng
hiện nay: chi phí, chất lượng dịch vụ, cơ sở vật chất, đội ngũ quản lí, nhân viên…? Đó
ng
những vấn đề mà ta đã quá quen thuộc trong hoạt động kinh doanh. Điều đó đòi hỏi
các cấp quản lí phải tìm kiếm những giá trị mới, những giá trị có thể làm khác mình,
ườ
nổi trội hơn và khiến khách hàng không thể nhầm lẫn doanh nghiệp mình với các
doanh nghiệp khác. Và văn hóa doanh nghiệp chính là một giá trị mà các doanh nghiệp
Tr
cần tìm kiếm, xây dựng và phát triển nhằm tạo động lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động.
Cùng với chiến lược phát triển một ngân hàng Ngoại Thương bền vững thì xây
dựng văn hóa danh nghiệp tại đây cũng được các cấp lãnh đạo đặc biệt chú trọng và
quan tâm. Văn hóa doanh nghiệp mang lại cho ngân hàng Ngoại Thương nhều lợi thế
trong bởi văn hóa doanh nghiệp luôn có mối quan hệ mật thiết với hiệu quả của
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
hoạt động kinh doanh. Chính điều này, tạo nên tính cấp thiết trong việc nghiên cứu
các nhân tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng Ngoại Thương, những
điểm mạnh, điểm yếu nhằm có phương hướng để xây dựng, đổi mới và phát triển
văn hóa doanh nghệp tại ngân hàng. Đây chính là lý do cho đề tài: “Nghiên cứu
uế
các nhân tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương- chi nhánh Huế”
tế
H
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài được thực hiện với mục tiêu:
Mục tiêu tổng quát:
h
Nghiên cứu các nhân tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP
in
Ngoại Thương- chi nhánh Huế
cK
Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hóa những vấn đề lí luận về VHDN
- Xác định và phân tích các nhân tố cấu thành VHDN tại VCB Huế
họ
- Phân tích những điểm mạnh, yếu trong VHDN tại VCB Huế
- Kiến nghị một số giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển VHDN tại VCB Huế
Đ
ại
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Văn hóa doanh nghiệp tại VCB Huế
- Phạm vi nghiên cứu:
ng
+ Khách thể nghiên cứu: nhân viên của VCB Huế
ườ
+ Thời gian nghiên cứu: Từ ngày 21/01/2013 đến ngày 13/05/2013.
+ Không gian nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế tại
Tr
78 Hùng Vương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.4. Kết cấu của đề tài
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
Trình bày lí do lựa chọn đề tài nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên
cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và kết cấu của đề tài.
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Trong phần này bố cục gồm 3 chương:
Chương 1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Trình bày cơ sở lý luận về khái niệm, đặc điểm, vai trò, các yếu tố ảnh
uế
hưởng đến văn hóa doanh nghiệp,
Khái quát thị trường ngân hàng thương mại tại Việt Nam, tại Huế
tế
H
Thực trạng của công tác xây dựng văn hóa kinh doanh tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam
Phân tích mô hình nghiên cứu và các mô hình khác liên quan
Chương 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu
in
h
Tổng quan về Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương- chi nhánh
Huế
cK
Phân tích cấu trúc và biểu hiện của văn hóa kinh doanh tại Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế
họ
Chương 3: Định hướng và một số giải pháp nhằm phát triển và hoàn thiện
văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế
Từ kết quả nghiên cứu, định hướng của ngân hàng, trình bày các giải pháp mang
Đ
ại
tính khả thi nhằm phát triển và hoàn thiện văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP
Ngoại Thương- chi nhánh Huế
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
ng
Đưa ra những kết luận cho đề tài. Đề xuất kiến nghị đối với các cấp nhằm thực
hiện giải pháp cho nội dung nghiên cứu.
ườ
Ngoài 3 phần chính trên, đề tài còn có: Danh mục các tài liệu tham khảo, danh
Tr
mục các từ viết tắt, danh mục các bảng, biểu đồ, hình vẽ, sơ đồ, lời cảm ơn, phụ lục…
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHẦN II
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
uế
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Tổng quan về văn hóa
tế
H
1.1.1.1. Khái niệm về văn hóa
Văn hóa là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên
quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.
h
Văn hóa là bao gồm tất cả những sản phẩm của con người, và như vậy, văn hóa
in
bao gồm cả hai khía cạnh: khía cạnh phi vật chất của xã hội như ngôn ngữ, tư tưởng,
cK
giá trị và các khía cạnh vật chất như nhà cửa, quần áo, các phương tiện, v.v... Cả hai
khía cạnh cần thiết để làm ra sản phẩm và đó là một phần của văn hóa.
Có nhiều định nghĩa khác nhau về văn hóa, mỗi định nghĩa phản ánh một cách
họ
nhìn nhận và đánh giá khác nhau.
Trong Tiếng Việt, văn hóa được dùng theo nghĩa thông dụng để chỉ học thức, lối
Đ
ại
sống. Theo nghĩa chuyên biệt để chỉ trình độ phát triển của một giai đoạn. Trong khi
theo nghĩa rộng, thì văn hóa bao gồm tất cả, từ những sản phẩm tinh vi, hiện đại, cho
đến tín ngưỡng, phong tục, lối sống.
ng
Trong Từ điển Tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, do NXB Đà Nẵng và Trung
tâm Từ điển học xuất bản năm 2004 thì đưa ra một loạt khái niệm về văn hóa:
ườ
- Văn hóa là tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người
Tr
sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
- Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người
sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn,trong sự tương tác giữa con
người với môi trường tự nhiên xã hội.
- Văn hóa là những hoạt động của con người nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống
tinh thần
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
- Văn hóa là tri thức, kiến thức khoa học
- Văn hóa là trình độ cao trong sinh hoạt xã hội, biểu hiện của văn minh
Trong cuốn Xã hội học Văn hóa của Đoàn Văn Chúc, Viện Văn hóa và NXB
Văn hóa- Thông tin, xuất bản năm 1997, tác giả cho rằng: Văn hóa – vô sở bất tại: Văn
uế
hóa- không nơi nào không có! Điều này cho thấy tất cả những sáng tạo của con người
tế
H
trên nền của thế giới tự nhiên là văn hóa; nơi nào có con người nơi đó có văn hóa.
Theo tổ chức giáo dục và khoa học của Liên Hiệp Quốc UNESCO: Văn hóa bao
gồm tất cả những gì làm cho dân tộc này khác với dân tộc kia.
Tóm lại, Văn hóa là sản phẩm của loài người, văn hóa được tạo ra và phát triển
h
trong quan hệ qua lại giữa con người và xã hội. Song, chính văn hóa lại tham gia vào
in
việc tạo nên con người, và duy trì sự bền vững và trật tự xã hội. Văn hóa được truyền
cK
từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua quá trình xã hội hóa. Văn hóa được tái tạo và
phát triển trong quá trình hành động và tương tác xã hội của con người. Văn hóa là
trình độ phát triển của con người và của xã hội được biểu hiện trong các kiểu và hình
họ
thức tổ chức đời sống và hành động của con người cũng như trong giá trị vật chất và
tinh thần mà do con người tạo ra.
Đ
ại
1.1.1.2. Đặc điểm của văn hóa
Tính hệ thống
Mọi hiện tượng, sự kiện thuộc một nền văn hóa đều có liên quan mật thiết với
ng
nhau. Cần xem xét mọi giá trị cả văn hóa trong mối quan hệ hữu cơ với nhau. Nhờ có
tính hệ thống mà văn hóa, với tư cách là một đối tượng bao trùm mọi hoạt động của xã
ườ
hội, thực hiện được chức năng tổ chức xã hội. Chính văn hóa thường xuyên làm tăng
độ ổn định của xã hội, cung cấp cho xã hội mọi phương tiện cần thiết để đối phó với
Tr
môi trường tự nhiên và xã hội của mình.
Tính giá trị.
Trong từ "văn hóa" thì văn có nghĩa là "vẻ đẹp" (= giá trị), hóa là "trở thành",
văn hóa có nghĩa là "trở thành đẹp, thành có giá trị". Văn hóa chỉ chứa cái đẹp, chứa
các giá trị. Nó là thước đo mức độ nhân bản của xã hội và con người.
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Các giá trị văn hóa theo mục đích có thể chia thành giá trị vật chất (phục vụ cho
nhu cầu vật chất) và giá trị tinh thần (phục vụ cho nhu cầu tinh thần). Theo ý nghĩa có
thể chia thành giá trị sử dụng, giá trị đạo đức và giá trị thẩm mỹ (chân, thiện, mỹ). Các
giá trị đạo đức và giá trị thẩm mỹ đều thuộc phạm trù giá trị tinh thần.
uế
Tính nhân sinh.
Văn hóa là một hiện tượng xã hội, là sản phẩm hoạt động thực tiễn của con
tế
H
người. Theo nghĩa này, văn hóa đối lập với tự nhiên: nó là cái nhân tạo, trong khi tự
nhiên là cái thiên tạo. Nhưng nó không phải là sản phẩm của hư vô, mà có nguồn gốc
tự nhiên: văn hóa là cái tự nhiên đã được biến đổi dưới tác động của con người, là
h
"phần giao" giữa tự nhiên và con người
in
Đặc trưng này cho phép phân biệt loài người sáng tạo với loài vật bản năng, phân
biệt văn hóa với những giá trị tự nhiên chưa mang dấu ấn sáng tạo của con người (như
cK
các tài nguyên khoáng sản trong lòng đất). Sự tác động của con người đối với tự nhiên
có thể mang tính vật chất hoặc mang tính tinh thần
họ
Tính lịch sử.
Tính lịch sử của văn hóa thể hiện ở chỗ nó bao giờ cũng hình thành trong một
Đ
ại
quá trình và được tích lũy qua nhiều thế hệ. Tính lịch sử tạo cho văn hóa một bề dày,
một chiều sâu; và chính nó buộc văn hóa thường xuyên tự điều chỉnh, tiến hành phân
loại và phân bố lại các giá trị.
ng
Tính lịch sử của văn hóa được duy trì bằng truyền thống văn hóa. Truyền thống
(truyền là chuyển giao, thống là nối tiếp) là cơ chế tích lũy và truyền đạt kinh nghiệm
ườ
qua không gian và thời gian trong cộng đồng. Truyền thống văn hóa là những giá trị
tương đối ổn định (những kinh nghiệm tập thể) thể hiện dưới những khuôn mẫu xã hội
Tr
được tích lũy và tái tạo trong cộng đồng người qua không gian và thời gian và được cố
định hóa dưới dạng ngôn ngữ, phong tục, tập quán, nghi lễ, luật pháp, dư luận....
1.1.2. Văn hóa doanh nghệp
1.1.2.1. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp
Đã có khá nhiều khái niệm khác nhau về VHDN. Theo Georges de Saite Marie,
chuyên gia Pháp về doanh nghiệp vừa và nhỏ: “VHDN là tổng hợp các giá trị, các biểu
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
tượng, huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kị các quan điểm triết học, đạo đức tạo
thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp”.
Theo Edgar H.Schein, chuyên gia nghiên cứu các tổ chức, “VHDN (hay văn hoá
công ty) là tổng hợp những quan niệm chung mà thành viên trong doanh nghiệp học
uế
được trong quá trình giải quyết các vấn đề nội bộ và xử lý các vấn đề với môi trường
xung quanh”.
tế
H
Theo các tài liệu nghiên cứu và giảng dạy ở nước ta, VHDN là trạng thái tinh thần
và vật chất đặc sắc của một doanh nghiệp được tạo nên bởi hoạt động quản lý và hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một điều kiện lịch sử xã hội nhất định.
h
E.H. Schein- nhà xã hội học người Mỹ đưa ra định nghĩa: “VHDN là tổng thể
in
những thủ pháp và quy tắc giải quyết vấn đề thích ứng bên ngoài và thống nhất bên
trong các nhân viên, những quy tắc đã tỏ ra hữu hiệu trong quá khứ và vấn đề cấp thiết
cK
trong hiện tại”. Những quy tắc và những thủ pháp này là yếu tố khởi nguồn trong việc
các nhân viên lựa chọn phương thức hành động, phân tích và ra quyết định thích hợp.
họ
VHDN là một hệ thống những ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và phương
pháp tư duy được mọi thành viên của một tổ chức đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm
vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên, đó là tổng hợp những quan niệm
Đ
ại
chung mà các thành viên trong công ty học được trong quá trình giải quyết các vấn đề
nội bộ và xử lý các vấn đề với môi trường xung quanh. Điều đó có nghĩa là trong
doanh nghiệp tất cả các thành viên đều gắn bó với nhau bởi những tiêu chí chung trong
ng
hoạt động kinh doanh.
1.1.2.2. Đặc điểm của văn hóa doanh nghiệp
ườ
Văn hóa doanh nghiệp tồn tại khách quan
Tr
Văn hóa tồn tại ngoài sự nhận biết của chúng ta nên VHDN cũng vậy. Có con
người, có gia đình, có xã hội là có văn hóa. Bill Hawlett, ngườ sáng lập ra tập đoàn
HP đã từng nói: “bất kì nhóm người nào đã cùng nhau làm việc trong một thời gian,
bất kỳ tổ chức nào đã tồn tại một thời kỳ, bất kỳ chính phủ hay cơ quan nào của quốc
gia cũng tạo ra văn hóa”. Văn hóa rất quan trọng, nó tồn tại độc lập với chúng ta. Dù ta
có nhận thức hay không nhận thức thì nó vẫn trường tồn. Nếu ta biết nhận thức nó, xây
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
dựng nó thì nó lành mạnh , phát triển. Có thể văn hóa đồi trụy đi xuống, văn hóa phát
triển đi lên, văn hóa mạnh hay văn hóa yếu, chứ không thể không có văn hóa.
Văn hóa doanh nghiệp tồn tại trong một thời gian khá dài
VHKD mang tính lịch sử (thời gian văn hóa) qua quá trình hoạt động kinh doanh
có nghĩa là VHDN mang tính bền vững
tế
H
Văn hóa doanh nghiệp mang tính hệ thống, nhất quán.
uế
của doanh nghiệp. VHKD được hình thành trong một thời gian khá dài, điều đó
Mọi hiện tượng, sự kiện thuộc một nền văn hóa đều có liên quan mật thiết với
nhau. Cần xem xét mọi giá trị cả văn hóa trong mối quan hệ hữu cơ với nhau. Nhờ có
h
tính hệ thống mà văn hóa, với tư cách là một đối tượng bao trùm mọi hoạt động của xã
in
hội, thực hiện được chức năng tổ chức xã hội. Chính văn hóa thường xuyên làm tăng
độ ổn định của xã hội, cung cấp cho xã hội mọi phương tiện cần thiết để đối phó với
cK
môi trường tự nhiên và xã hội của mình.
1.1.2.3. Các cấp độ biểu hiện của văn hóa doanh nghiệp
họ
Đ
ại
Cấp độ thứ 1
Những quá trình và cấu
trúc hữu hình của doanh
nghiệp (Artifacts)
Tr
ườ
ng
Cấp độ thứ 2
Cấp độ thứ 3
Các niềm tin và giá trị
được tán thành
(Espoused Values)
Những quan niệm chung
(Basic Underlying
Assumptions)
Hình 1: Cấp độ biểu hiện của VHDN
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Cấp độ thứ 1: Những quá trình và cấu trúc hữu hình
Là cấp độ văn hóa có thể nhận thấy ngay trong lần tiếp xúc đầu tiên, nhất là với
những yếu tố vật chất như: kiến trúc, bài trí, đồng phục, lễ nghi, thái độ và cung cách cư
xử,….
hóa của doanh nghiệp.
tế
H
Cấp độ thứ 2: Các niềm tin và giá trị được tán thành
uế
Tuy nhiên, cấp văn hóa này dễ thay đổi và ít khi thể hiện giá trị thực sự trong văn
“Những giá trị được tuyên bố” có tính hữu hình vì người ta có thể nhận biết và
diễn đạt chúng một cách chính xác, rõ ràng như các quy định, nguyên tắc, chiến lược,
mục tiêu,…
in
h
Những giá trị này thực hiện chức năng hướng dẫn và rèn luyện cách ứng xử trong
môi trường doanh nghiệp.
cK
Cấp độ thứ 3: Những quan điểm chung
Quan niệm chung được hình thành và tồn tại trong một thời gian dài, chúng ăn
họ
sâu vào tâm lý các thành viên và trở thành điều mặc nhiên được công nhận
1.1.2.4. Yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp
Văn hóa doanh nghiệp ẩn chứa rất nhiều các yếu tố, cả vô hình và hữu hình, cả
Đ
ại
khách quan và chủ quan. Nó tổng hợp các nhóm yếu tố nền tảng, các hoạt động văn
hóa và các giá trị văn hóa do các thành viên trong doanh nghiệp xây dựng và phát
triển, đã được chính các thành viên trong doanh nghiệp và các khách hàng chấp nhận
ng
là phù hợp với các chuẩn mực của văn hóa xã hội.
Các yếu tố hữu hình
ườ
Trong nhóm các yếu tố nền tảng của trình độ văn hóa doanh nghiệp, người ta có
thể dễ dàng nhận ra các yếu tố hữu hình của văn hóa như: kiến trúc trụ sở, văn phòng,
Tr
biển hiệu, tên gọi, khẩu hiệu, trang phục cán bộ nhân viên, ngôn ngữ sử dụng… Đây
chính là hình thức thể hiện bên ngoài của văn hóa. Tới thăm một doanh nghiệp có trụ
sở to đẹp, biển hiệu rõ ràng, bảo vệ đứng hai bên, thấy nhiều người ra vào ăn mặc lịch
sự… nhiều người có thể có thiện cảm và bước đầu đánh giá văn hóa doanh nghiệp này
có thể ở mức cao
Chất lượng ban lãnh đạo và nhân viên.
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Hình thức cũng quan trọng, nhưng nội dung mới là cái quyết định văn hóa. Có
nhiều doanh nghiệp không có trụ sở to, chưa biết làm PR hay quảng cáo, nhưng đội
ngũ lãnh đạo và đa số nhân viên lại có nhiều phẩm chất tốt đẹp, đa số sống và làm việc
theo pháp luật, theo nội quy và các chuẩn mực của văn hóa Việt Nam. Văn hóa doanh
uế
nghiệp được xây dựng bởi đa số các cá nhân trong doanh nghiệp. Cho nên, chất lượng
ban lãnh đạo doanh nghiệp và các nhân viên chủ chốt đóng vai trò quan trọng nhất
tế
H
trong việc định hướng và quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung và văn
hóa doanh nghiệp nói riêng.
Các quy định về văn hóa.
h
Doanh nghiệp nào cũng có các yếu tố văn hóa doanh nghiệp một cách tự nhiên ở
in
các mức độ khác nhau. Chắc chắn ban lãnh đạo doanh nghiệp nào cũng đều quan tâm
tới văn phòng, nhà máy và không gian làm việc cho mọi nhân viên. Doanh nghiệp nào
cK
mà chẳng có điều lệ, các quy định, nội quy… ban hành bằng văn bản, phổ biến cho các
phòng ban thực thi. Đây là đòi hỏi bắt buộc của xã hội cũng như của luật pháp đối với
họ
hoạt động của doanh nghiệp, để đảm bảo rằng doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận
nhưng cũng phải thực hiện các nghĩa vụ như nộp thuế, đóng góp bảo vệ môi trường,
tôn trọng thuần phong mỹ tục quốc gia…
Đ
ại
Thông thường doanh nghiệp nào cũng có tuyên bố về sứ mệnh và chiến lược.
Đọc các tuyên bố này, có thể hiểu doanh nghiệp theo đuổi các giá trị gì. Có doanh
nghiệp nhấn mạnh chỉ sáng tạo các sản phẩm mới mang lại giá trị cho khách hàng. Có
ng
doanh nghiệp phấn đấu làm hài lòng khách hàng bằng chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
Có doanh nghiệp nhấn mạnh lý do tồn tại và mục tiêu chiến lược lâu dài là cung cấp
ườ
cho khách hàng các dịch vụ bưu chính viễn thông tốt nhất... Trong các giá trị doanh
nghiệp theo đuổi, nhiều doanh nghiệp và nhân viên đã nhận thức tầm quan trọng của
Tr
các giá trị tạm gọi là giá trị gia tăng trong quá trình hợp tác cùng làm việc như: văn
hóa hợp tác, văn hóa chia sẻ thông tin, kiến thức, kinh nghiệm, quan hệ cộng đồng…
Các quy ước chưa thành văn
Thông thường nội quy công ty nào cũng có quy định về thái độ ứng xử trong nội
bộ doanh nghiệp và với tất cả các bên liên quan. Thái độ ứng xử của doanh nghiệp đa
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
10
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
số là phù hợp với các chuẩn mực đạo đức của Việt Nam như việc: Luôn vui vẻ khi tới
công sở, nghiêm túc trong công việc, thân thiện trong cuộc sống, lãnh đạo dân chủ,
nhân viên tích cực, không có thù hằn, nói xấu lẫn nhau … Tất cả các yếu tố này tạo
nên không khí làm việc và hợp tác trong doanh nghiệp. Vì vậy doanh nghiệp cần có
uế
quy định thống nhất về các hành vi giao tiếp trong nội bộ, với khách hàng, bạn hàng và
với các cơ quan quản lý nhà nước.
tế
H
Sự tham gia của lãnh đạo và nhân viên.
Lãnh đạo trong doanh nghiệp mà không tham gia dẫn dắt các hoạt động văn hóa,
không gương mẫu trong cả cuộc sống lẫn công việc, thì thật khó có thể duy trì và phát
h
triển được các giá trị nền tảng của Văn hóa doanh nghiệp. Văn hóa của chủ doanh
in
nghiệp sẽ tạo ra đạo đức, văn hoá của nhân viên và tác động rất rõ nét tới sự hình
thành Văn hóa doanh nghiệp.
cK
Qua trên ta thấy được rằng có năm yếu tố cấu thành nên văn hóa doanh nghiệp,
nó bao gồm các yếu tố hữu hình và khách quan như: chất lượng Cán bộ nhân viên, các
họ
quy định về văn hóa …. Các yếu tố này có tác động qua lại rất chặt chẽ với nhau.
Trong đó, môi trường doanh nghiệp là yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất, là tiền đề để xây
dựng Văn hóa doanh nghiệp. Do đó, xã hội càng hoàn thiện, minh bạch thì việc xây
Đ
ại
dựng Văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp càng thuận lợi và ngược lại.
1.1.2.5. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp
- Xây dựng văn hoá doanh nghiệp là một trong những yếu tố giúp doanh nghiệp
ng
thích ứng với những thay đổi trong môi trường bên ngoài. Văn hóa doah nghiệp luôn
ườ
có tầm quan trọng vô cùng lớn đối với mọi doanh nghiệp
- Văn hóa kinh doanh là nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Tr
- Văn hóa doanh nghiệp tạo nên phong thái của doanh nghiệp, giúp phân biệt
doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác
- Văn hóa doanh nghiệp tạo nên lực hướng tâm chung doanh nghiệp
- Văn hóa doanh nghiệp thu hút nhân tài và tăng cường sự gắn bó của người lao động
- Tạo động lực làm việc cho cán bộ công nhân viên, giảm xung đột
- Văn hóa doanh nghiệp giúp điều phối và kiểm soát hoạt động của công ty
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM
11
- Xem thêm -