Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học nghiên cứu chọn tạo giống dâu lai f1 lưỡng bội trồng hạt cho cách tỉnh phía bắc...

Tài liệu nghiên cứu chọn tạo giống dâu lai f1 lưỡng bội trồng hạt cho cách tỉnh phía bắc việt nam

.DOCX
214
464
81

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------- Nguyễễn Thị Min NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIÔỐNG DÂU LAI F1 LƯỠNG BỘI TRÔỒNG HẠT CHO CÁC TỈNH PHÍA BẮỐC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIÊỐN SĨ NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành : Di truyêền chọn giốống Mã sốố : 9 62 01 11 Người hướng dẫẫn : 1. PGS.TS Hà Văn Phúc 2. TS Nguyêẫn Tẫốt Khang ii Hà Nội, năm 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tối xin cam đoan đẫy là cống trình nghiên cứu khoa h ọc do tối ch ủ trì và thực hiện cùng tập thể Bộ mốn Cẫy dẫu - Trung tẫm nghiên c ứu Dẫu tăềm t ơ Trung ương trực tiêốp thực hiện. Toàn bộ sốố liệu và kêốt quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực và ch ưa đ ược ai cống bốố trong bẫốt c ứ cống trình nghiên cứu nào khác. Tác giả luận án Nguyễễn Thị Min ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tối xin tỏ lòng cảm ơn sẫu săốc t ới PGS.TS Hà Văn Phúc, TS Nguyêẫn Tẫốt Khang đã tận tình giúp đ ỡ, ch ỉ b ảo, dìu dăốt, h ướng dẫẫn tối trong suốốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành lu ận án. Xin chẫn thành cảm ơn ThS. Lê Quang Tú - Giám đốốc Trung tẫm nghiên cứu Dẫu tăềm tơ Trung ương đã luốn quan tẫm, giúp đỡ và đ ộng viên tối trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đêề tài. Xin bày tỏ lòng biêốt ơn Ban giám đốốc cùng tập th ể CBCNV Trung tẫm nghiên cứu Dẫu tăềm tơ Trung ương đã tạo mọi điêều kiện thuận l ợi cho tối th ực hiện được các yêu cẫều của luận án Xin chẫn thành cảm ơn tới Ban Đào tạo sau Đại h ọc - Vi ện Khoa h ọc Nống nghiệp Việt Nam đã nhiệt tình giúp đỡ tối trong suốốt quá trình h ọc t ập và hoàn thành luận án. Lòng biêốt ơn sẫu săốc xin được dành cho nh ững ng ười thẫn trong gia đình đã động viên, giúp đ ỡ tối trong suốốt quá trình h ọc t ập, làm đêề tài đ ể hoàn thành luận án này. Tác giả luận án Nguyễễn Thị Min iii MỤC LỤC Lời cam đoan.............................................................................................................i Lời cảm ơn...............................................................................................................ii Mục lục.................................................................................................................... iii Danh mục bảng.......................................................................................................vi Danh mục hình........................................................................................................ix Danh mục chữ viêốt tăốt..............................................................................................x Mở đầầu..................................................................................................................... 1 1. Đặt vẫốn đêề......................................................................................................1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiêẫn của đêề tài.....................................................3 2.1. Ý nghĩa khoa học của đêề tài..........................................................................3 2.2. Ý nghĩa thực tiêẫn...........................................................................................4 3. Mục tiêu và yêu cẫều của đêề tài......................................................................4 3.1. Mục tiêu của đêề tài........................................................................................4 3.2. Yêu cẫều của đêề tài..........................................................................................4 4. Đốối tượng, phạm vi và thời gian nghiên cứu................................................4 5. Tính mới của đêề tài.......................................................................................5 Chương 1. Tổng quan tài liệu và cơ sở khoa học của đễầ tài..........................6 1.1. Tình hình sản xuẫốt dẫu tăềm tơ......................................................................6 1.1.1. Tình hình sản xuẫốt dẫu tăềm tơ thêố giới........................................................6 1.1.2. Tình hình sản xuẫốt dẫu tăềm tơ của Việt Nam..............................................9 1.2. Vùng phẫn bốố, phẫn loại giốống dẫu và một sốố yêu cẫều ngo ại cảnh của cẫy dẫu.......................................................................................10 1.2.1. Vùng phẫn bốố và phẫn loại giốống dẫu........................................................10 1.2.2. Chu kì sinh trưởng của cẫy dẫu..................................................................12 1.2.3. Mốối tương quan sinh trưởng ở cẫy dẫu......................................................15 1.3. Một sốố kêốt quả nghiên cứu chọn tạo giốống dẫu mới .................................16 1.3.1. Thành tựu chọn tạo giốống dẫu mới ở một sốố nước trên thêố giới .............16 1.3.2. Một sốố kêốt quả nghiên cứu chọn tạo giốống dẫu mới ở Việt Nam .............35 Chương 2. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiễn cứu........................44 2.1. Vật liệu nghiên cứu.....................................................................................44 iv 2.2. Nội dung nghiên cứu...................................................................................44 2.2.1. Nghiên cứu đánh giá một sốố giốống dẫu sử dụng làm vật li ệu kh ởi đẫều và lai hữu tính tạo ra các tổ hợp lai mới............................................44 2.2.2. So sánh chọn lọc các tổ hợp lai mới lai tạo...............................................44 2.2.3. So sánh chọn lọc một sốố tổ hợp lai có triển vọng......................................44 2.2.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của căốt cành đêốn yêốu tốố cẫốu thành năng suẫốt và năng suẫốt lá của giốống dẫu GQ2............................................................45 2.2.5. Khảo nghiệm thích ứng của giốống dẫu GQ2 ở một sốố vùng sinh thái các tỉnh phía Băốc.........................................................................................45 2.3. Phương pháp nghiên cứu............................................................................45 2.3.1. Nghiên cứu đánh giá một sốố giốống dẫu sử dụng làm vật li ệu kh ởi đẫều...............................................................................................................45 2.3.2. Lai hữu tính tạo thành các tổ hợp lai.........................................................45 2.3.3. So sánh chọn lọc tổ hợp dẫu lai..................................................................46 2.3.4. Nghiên cứu so sánh một số tổ hợp dâu lai có triển vọng...............................46 2.3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của căốt cành đêốn yêốu tốố cẫốu thành năng suẫốt và năng suẫốt lá của giốống dẫu GQ2............................................................47 2.3.6. Nghiên cứu khảo nghiệm tính thích ứng của giốống dẫu GQ2 ở m ột sốố vùng thuộc các tỉnh phía Băốc.................................................................48 2.4. Các chỉ tiêu thí nghiệm và phương pháp theo dõi.....................................49 2.4.1. Các chỉ tiêu thí nghiệm ở ngoài đốềng.........................................................49 2.4.2. Các chỉ tiêu thí nghệm trong phòng...........................................................51 2.4.3. Phương pháp tổng hợp và xử lí thốống kê sốố liệu.......................................53 Chương 3. Kễết quả nghiễn cứu và thảo luận..................................................54 3.1. Nghiên cứu đánh giá một sốố giốống dẫu bốố mẹ s ử dụng trong các t ổ hợp lai..........................................................................................................54 3.1.1. Đặc điểm hình thái một sốố bộ phận cẫy dẫu của giốống bốố m ẹ.................54 3.1.2. Đặc điểm nảy mẫềm vụ xuẫn của các giốống dẫu........................................57 3.1.3. Một sốố chỉ tiêu vêề lá của các giốống dẫu bốố mẹ...........................................60 3.1.4. Năng suẫốt lá của các giốống dẫu bốố mẹ.......................................................64 3.2. So sánh, chọn lọc một sốố tổ hợp dẫu lai mới.............................................66 v 3.2.1. Đặc tính nảy mẫềm của tổ hợp dẫu lai........................................................66 3.2.2. Tốốc độ ra lá và thời gian thành thục của lá ở các vụ trong năm ..............70 3.2.3. Một sốố chỉ tiêu độ lớn và độ dày phiêốn lá...................................................75 3.2.4. Một sốố chỉ tiêu vêề thẫn cành cẫy dẫu..........................................................82 3.2.5. Giới tính hoa của cẫy dẫu của các tổ hợp lai mới.....................................86 3.2.6. Năng suẫốt lá dẫu của các tổ hợp lai mới....................................................88 3.2.7. Mức độ nhiêẫm một sốố bệnh hại chính ở các tổ hợp dẫu lai mới...............90 3.3. So sánh chọn lọc một sốố tổ hợp dẫu lai có triển vọng..............................94 3.3.1. Nghiên cứu xác đinh một sốố yêốu tốố cẫốu thành năng suẫốt và năng suẫốt lá của các tổ hợp lai có triển vọng.............................................................94 3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của căốt cành đêốn năng suẫốt lá giốống dẫu GQ2 .................................................................................................................... 126 3.4.1. Ảnh hưởng của căốt cành đêốn một sốố yêốu tốố cẫốu thành năng suẫốt lá giốống dẫu GQ2............................................................................................127 3.4.2. Ảnh hưởng của phương pháp căốt cành đêốn năng suẫốt lá giốống dẫu GQ2.............................................................................................................133 3.5. Kêốt quả khảo nghiệm tính thích ứng của giốống dẫu GQ2 ở m ột sốố đia phương thuộc các tỉnh phía Băốc........................................................135 3.5.1. Khảo nghiệm năng suẫốt lá và tính chốống chiu.........................................135 3.5.2. Một sốố nhẫn tốố sinh thái ở đia phương khảo nghiệm.............................136 3.5.3. Một sốố yêốu tốố cẫốu thành năng suẫốt và năng suẫốt lá c ủa giốống dẫu GQ2 ở vùng khảo nghiệm..........................................................................137 3.5.4. Mức độ nhiêẫm, bi hại do một sốố sẫu bệnh chủ yêốu..................................140 3.5.5. Đánh giá tính ổn đinh năng suẫốt lá của giốống dẫu m ới GQ2 ...................142 Kễết luận và đễầ nghị...........................................................................................143 1. Kêốt luận......................................................................................................143 2. Đêề nghi.......................................................................................................144 Danh mục cống trình đã cống bốố liên quan đêốn đê tài luận án..........................145 Tài liệu tham khảo...............................................................................................150 Phụ lục................................................................................................................... 161 vi DANH MỤC BẢNG 1.1. Sản lượng tơ tăềm của các nước qua các năm............................................6 1.2. So sánh chỉ tiêu vêề sản xuẫốt dẫu tăềm ở Nhật Bản qua các năm .................7 3.1. Đặc điểm hình thái lá của các giốống dẫu bốố mẹ.......................................55 3.2. Đặc điểm hoa, quả của các giốống dẫu bốố mẹ...........................................57 3.3. Đặc điểm nảy mẫềm vụ xuẫn của các giốống dẫu.......................................58 3.4. Kích thước phiêốn lá c ủa các giốống dẫu bốố mẹ ở các vụ trong năm ..................................................................................................................... 60 3.5. Bình quẫn độ lớn của lá trong cả năm của các giốống dẫu bốố m ẹ............61 3.6. Sốố lượng lá trên met cành của các giốống dẫu bốố mẹ................................62 3.7. Khốối lượng lá trên met cành của các giốống dẫu bốố mẹ............................63 3.8. Năng suẫốt lá của các giốống dẫu bốố mẹ......................................................64 3.9. Thời gian nảy mẫềm vụ xuẫn của các tổ hợp dẫu lai................................67 3.10. Tỷ lệ nảy mẫềm vụ xuẫn 2010....................................................................68 3.11. Tỷ lệ nảy mẫềm vụ thu 2010.......................................................................70 3.12. Tốốc độ ra lá và thời gian thành thục lá ở v ụ Xuẫn c ủa các t ổ h ợp lai................................................................................................................71 3.13. Tốốc độ ra lá và thời gian thành thục lá ở vụ hè........................................73 3.14. Tốốc độ ra lá và thời gian thành thục lá ở vụ thu......................................74 3.15. Kích thước lá dẫu ở các mùa vụ trong năm..............................................76 3.16. Bình quẫn kích thước lá dẫu ở 3 vụ của các tổ hợp lai ............................77 3.17. Sốố lá/500g của các tổ hợp lai....................................................................78 3.18. Sốố lá/met cành của các tổ hợp lai ở các vụ trong năm............................79 3.19. Khốối lượng lá/met cành của một sốố tổ hợp lai.........................................81 3.20. Độ dài đốốt của các tổ hợp dẫu lai.............................................................83 3.21. Sức sinh trưởng của đường kính thẫn cẫy dẫu........................................84 3.22. Tổng chiêều dài cành trên cẫy dẫu..............................................................85 3.23. Giới tính hoa của cẫy dẫu..........................................................................87 3.24. Năng suẫốt lá dẫu của các tổ hợp dẫu lai...................................................88 vii 3.25. Mức độ nhiêẫm bệnh bạc thau của các tổ hợp lai.....................................91 3.26. Mức độ nhiêẫm bệnh virus của các tổ hợp lai............................................93 3.27. Thời gian cẫy dẫu nảy mẫềm ở vụ xuẫn.....................................................95 3.28. Sốố mẫềm nảy và mẫềm hữu hiệu ở vụ xuẫn.................................................96 3.29. Sinh trưởng mẫềm dẫu ở vụ xuẫn của các tổ hợp lai................................97 3.30. Sốố mẫềm nảy và mẫềm hữu hiệu ở vụ hè của các tổ hợp lai ......................98 3.31. Sinh trưởng của mẫềm dẫu ở vụ hè............................................................99 3.32. Thời gian nảy mẫềm ở vụ thu của các tổ hợp lai.....................................100 3.33. Sốố mẫềm nảy và mẫềm hữu hiệu ở vụ thu.................................................101 3.34. Sinh trưởng của mẫềm dẫu ở vụ thu của các tổ hợp lai.........................102 3.35. Kích thước phiêốn lá của các tổ hợp lai trong ba vụ................................103 3.36. Bình quẫn chiêều dài và chiêều rộng lá ở ba vụ của các tổ h ợp lai ...........104 3.37. Khốối lượng lá trên met cành....................................................................105 3.38. Sốố lượng lá trên met cành của các tổ hợp lai.........................................106 3.39. Khốối lượng 100 cm2 lá ở các mùa vụ.......................................................107 3.40. Sốố lượng lá trong 500 gam......................................................................108 3.41. Một sốố chỉ tiêu vêề thẫn cành....................................................................109 3.42. Năng suẫốt lá ở các mùa vụ của các tổ hợp lai........................................111 3.43. Năng suẫốt lá của các tổ hợp lai qua các năm.........................................112 3.44. Thời gian phát dục của tăềm và tiêu hao lá dẫu/ kg ken.........................115 3.45. Ảnh hưởng phâm chẫốt lá dẫu đêốn tỉ lệ tăềm kêốt ken...............................116 3.46. Năng suẫốt ken của các tổ hợp dẫu lai.....................................................117 3.47. Ảnh hưởng của chẫốt lượng lá dẫu đêốn khốối lượng quả ken..................118 3.48. Ảnh hưởng của chẫốt lượng lá dẫu đêốn tỉ lệ vỏ ken................................119 3.49. Ảnh hưởng phâm chẫốt lá dẫu đêốn một sốố chỉ tiêu cống ngh ệ s ợi t ơ ................................................................................................................... 120 3.50. Mức độ nhiêẫm bệnh bạc thau của các tổ hợp lai...................................121 3.51. Tỷ lệ cẫy nhiêẫm bệnh virus ở các tổ hợp dẫu lai....................................123 3.52. Mức độ bi hại do sẫu đục thẫn cẫy dẫu...................................................125 viii 3.53. Ảnh hưởng căốt cành 1 lẫền đêốn chiêều dài mẫềm dẫu.................................127 3.54. Ảnh hưởng căốt cành 2 lẫền đêốn chiêều dài mẫềm dẫu.................................128 3.55. Ảnh hưởng căốt cành 3 lẫền đêốn chiêều dài mẫềm dẫu.................................129 3.56. Ảnh hưởng của căốt cành đêốn độ lớn phiêốn lá.........................................131 3.57. Khốối lượng 100cm2 lá của các cống thức thí nghiệm............................132 3.58. Ảnh hưởng của sốố lẫền căốt cành đêốn năng suẫốt.......................................134 3.59. Thành phẫền dinh dưỡng trong đẫốt..........................................................136 3.60. Một sốố chỉ tiêu vêề lá ở các vùng khảo nghiệm........................................137 3.61. Năng suẫốt lá của giốống dẫu GQ2 ở các điểm khảo nghiệm....................138 3.62. Mức độ bi hại do sẫu đục thẫn ở giốống dẫu GQ2....................................140 3.63. Mức độ nhiêẫm bệnh nẫốm bạc thau, gỉ săốt và virus.................................141 3.64. Chỉ sốố thích nghi và ổn đinh vêề năng suẫốt lá của giốống dẫu GQ2 qua 3 mùa vụ trong năm tại Thanh Hóa, Phú Thọ, Mộc Chẫu ......................142 ix DANH MỤC HÌNH 3.1. Năng suẫốt lá của các giốống dẫu bốố mẹ so với giốống đốối ch ứng ................65 3.2. Năng suẫốt lá so với đốối chứng của các tổ hợp lai (%)..............................89 3.3. Tỷ lệ cẫy dẫu bi bệnh virus ở các tổ hợp lai so v ới giốống đốối ch ứng ..................................................................................................................... 93 3.4. Bình quẫn CD và CR lá ở ba vụ của các tổ hợp lai so với đ/c................105 3.5. Tổng CD cành trên cẫy của các tổ hợp lai so với giốốn g đốối chứng ................................................................................................................... 109 3.6. So sánh năng suẫốt lá bình quẫn 4 năm của các tổ h ợp lai......................112 3.7. Năng suất lá của giống dâu bố mẹ và tổ hợp lai tạo thành.........................113 3.8. Diêẫn biêốn tăng chiêều dài mẫềm sau căốt lẫền 3............................................130 3.9. Diêẫn biêốn tăng sốố lá sau căốt lẫền 3.............................................................130 3.10. Diêẫn biêốn mức tăng năng suẫốt lá ở các vùng sinh thái c ủa giốống dẫu GQ2 so với giốống VH13......................................................................139 x DANH MỤC CHỮ VIÊỐT TẮỐT 1. CD: Chiêều dài 2. CR: Chiêều rộng 3. FAO: Tổ chức Lương thực và Nống nghiệp Liên Hiệp Quốốc (Food and Agriculture Organization of the United Nations) 1 MỞ ĐÂỒU 1. Đặt vầến đễầ Tơ tăềm là loại sợi tơ tự nhiên do con tăềm dẫu ( Bombyx Mori L) ăn lá dẫu để tổng hợp các chẫốt protein ở trong lá dẫu tạo thành chiêốc ken có đ ộ dài s ợi t ơ từ 800m (với giốống tăềm lai đa hệ) và trên 1000m (v ới giốống tăềm lai l ưỡng h ệ). Sợi tơ tăềm và các sản phâm lụa tơ tăềm có các đặc đi ểm rẫốt quý nh ư khống dẫẫn điện, thoát mốề hối, có độ xốốp, độ bóng và mêềm mại. Cho nên m ặc quẫền áo l ụa t ơ tăềm ở mùa hè thì mát nhưng mùa đống l ại ẫốm h ơn các lo ại s ợi khác. Do t ơ tăềm có những tính chẫốt quý báu như vậy nên từ xa xưa con ng ười đã phong t ặng cho sợi tơ tăềm là: "Nữ hoàng của ngành dệt" (Tổng cống ty Dẫu tăềm t ơ Việt Nam, 1993). Tại hội nghi quốốc têố tơ tăềm lẫền thứ 18, ống Dolffaes ch ủ t ich hi ệp h ội t ơ tăềm quốốc têố đã đánh giá vi trí c ủa tơ tăềm: '' Sau h ơn 4000 năm tốền t ại, t ơ tăềm vẫẫn là loại sợi duy nhẫốt có độ dài liên t ục. T ừ lúc khai sinh cho đêốn ngày nay, t ơ tăềm khống bi lệ thuộc vào nguốền năng l ượng nhẫn t ạo nào, s ản xuẫốt cũng khống gẫy ố nhiêẫm. Tơ tăềm là mặt hàng trang s ức c ủa ngành d ệt và là m ột kho tàng đích thực vêề giá tri lich sử và văn hóa. T ơ tăềm còn đ ược thêố gi ới ưa chu ộng một thời gian dài nữa ở trong tương lai '' (T ổng cống ty Dẫu tăềm t ơ Vi ệt Nam, 1993). Tơ tăềm ngoài sử dụng sợi tơ để chêố biêốn ra các sản phâm may mặc một sốố sản phâm phụ cũng được chêố biêốn ra nhiêều mặt hàng có giá tr i ph ục v ụ cho cuộc sốống của con người như chiêốt xuẫốt chẫốt diệp lục tốố từ phẫn tăềm đ ể s ản xuẫốt thuốốc y dược. Sản xuẫốt nẫốm linh chi t ừ cẫy dẫu, đống trùng h ạ th ảo t ừ con nhộng... Nước ta có nhiêều thuận l ợi đ ể phát tri ển ngành s ản xuẫốt dẫu tăềm nh ư nguốền lao động ở trong nống thốn còn nhiêều, cống vi ệc hái dẫu chăn tăềm khống nặng nêề nên rẫốt phù h ợp v ới các cháu h ọc sinh, ống bà già tham gia. Người nống dẫn Việt Nam có đ ặc tính cẫền cù ch iu khó, kheo leo và có nhiêều 2 kinh nghiệm trong nuối tăềm đ ược kêố th ừa t ừ bao đ ời nay. Quyẫ đẫốt có th ể trốềng dẫu ở các tỉnh phía Băốc là 19.600 hecta. M ột phẫền khống nh ỏ c ủa di ện tích đẫốt này hiện nay đang trốềng m ột sốố lo ại cẫy khống có hi ệu qu ả kinh têố cao như ngố, săốn, khoai (Lê Hốềng Vẫn, 2014, 2013, 2017). Điêều kiện khí hậu nước ta thuận lợi cho sinh trưởng cẫy dẫu và con tăềm vì nước ta ở trong vùng có nhiệt độ nóng và âm quanh năm nên cẫy dẫu có th ời gian sinh trưởng keo dài từ tháng 1 đêốn tháng 11. Từ đó giúp cho ng ười nống dẫn có thể nuối tăềm từ 9 ÷ 10 lứa trong một năm, trong khi đó nhiêều n ước có trốềng dẫu nuối tăềm nhưng ở vùng khí h ậu ốn đ ới nên trong m ột năm ch ỉ nuối 4 ÷ 5 lứa tăềm. Mặt khác chi phí đẫều tư cho sản xuẫốt dẫu tăềm thẫốp nh ưng vòng quay thu hốềi vốốn nhanh. Bình quẫn cứ 20 ÷ 25 ngày cho thu ho ạch m ột l ứa tăềm có sản phâm ken để bán. So với trốềng lúa thì trốềng dẫu nuối tăềm bán ken l ợi nhuận tăng gẫốp 3,5 lẫền. Nhưng nêốu tính đêốn cống đo ạn chêố biêốn ken ra s ợi thì l ợi nhuận tăng gẫốp 5 lẫền so với cẫy lúa (Hà Văn Phúc, 2015), (Lê Hốềng Vẫn, 2016). Chính vì thêố phát triển ngành sản xuẫốt dẫu tăềm t ơ ở n ước ta trong giai đoạn hiện nay là một biện pháp để thực hiện chủ trương chuy ển đ ổi c ơ cẫốu cẫy trốềng nống nghiệp ở các vùng nống thốn góp phẫền quan tr ọng đ ể nẫng cao thu nhập cho nống dẫn, giải quyêốt cống ăn việc làm cho các lao đ ộng lúc th ời v ụ nhàn rốẫi. Từ đó góp phẫền hạn chêố tình trạng lao động di chuy ển t ừ các vùng nống thốn vào thành phốố để tìm kiêốm việc làm. Bên cạnh những thuận lợi như đã trình bày ở trên, ngành s ản xuẫốt dẫu tăềm của Việt Nam hiện nay còn tốền tại lớn nhẫốt là hiệu quả kinh têố ch ưa cao, chưa tương xứng với tiêềm năng săẫn có. Theo kêốt quả điêều tra năm 2013 bình quẫn một hecta dẫu ở vùng đốềng băềng Băốc Bộ mới chỉ đạt trên 80 tri ệu đốềng (Lê Hốềng Vẫn và cs., 2014). Trong khi đó ở t ỉnh Qu ảng Tẫy (Trung Quốốc) có điêều kiện khí hậu tương tự như vùng đốềng băềng Băốc B ộ v ới di ện tích dẫu trên 8 v ạn hecta, thu nhập bình quẫn một hecta đã đạt 150 tri ệu đốềng (Zhufang Rong, 2012). Để nẫng cao hiệu quả kinh têố của ngành sản xuẫốt dẫu tăềm ở n ước ta cẫền phải áp dụng đốềng bộ một sốố biện pháp kĩ thuật ch ủ yêốu trong đó giốống dẫu có 3 vi trí rẫốt quan trọng bởi vì 60% tổng chi phí sản xuẫốt ra ken tăềm s ử d ụng vào cống đoạn sản xuẫốt ra lá dẫu (Hà Văn Phúc, 2003). M ặt khác ph âm chẫốt lá dẫu có ảnh hưởng rẫốt lớn đêốn phâm chẫốt ken và sợi tơ của con tăềm (Hasonon K.H., 1992) (Ito T., 1998) (Trinh Thi Toản và cs., 2014). Vì thêố vi ệc ch ọn t ạo giốống dẫu có năng suẫốt lá cao, chẫốt lượng lá tốốt, thích ứng v ới điêều ki ện khí h ậu đẫốt đai và canh tác ở từng vùng sinh thái có vi trí rẫốt quan tr ọng và đang là nhu cẫều cẫốp thiêốt của sản xuẫốt. Trong những năm qua, các nhà khoa h ọc ch ọn t ạo giốống dẫu c ủa Vi ệt Nam đã lai tạo và đ ưa vào s ử d ụng trong s ản xuẫốt m ột sốố giốống dẫu m ới nh ư giốống dẫu tam b ội nhẫn giốống vố tính sốố 7, 11, 12, 28 và giốống dẫu tam b ội nhẫn giốống theo ph ương pháp h ữu tính nh ư VH9, VH13, VH15 (Vũ Đ ức Ban và Hà Văn Phúc, 1994, 2003, 2009). Các giốống dẫu m ới này đã làm thay đ ổi c ơ cẫốu giốống dẫu trong s ản xuẫốt và góp phẫền nẫng cao năng suẫốt lá dẫu và năng suẫốt ken ở các vùng s ản xuẫốt của các tỉnh phía Băốc . Tuy nhiên các giốống dẫu mới này đêều là giốống tam b ội bên cạnh các ưu điểm vêề năng suẫốt, chẫốt lượng lá có nhược điểm thẫn cành xốốp nên bi sẫu đ ục thẫn hại nhiêều và khả năng tái sinh sau khi đốốn, căốt cành kem nên h ạn chêố áp dụng phương pháp thu hoạch lá băềng căốt cành. Mặt khác để tạo ra các giốống dẫu tam bội phải có giốống tứ b ội làm v ật liệu khởi đẫều. Nhưng hiện nay trong tập đoàn quyẫ gen cẫy dẫu ch ỉ có duy nhẫốt một giốống tứ bội là ĐB86, chính vì vậy hạn chêố trong cống tác phốối h ợp gi ữa các giốống dẫu bốố mẹ để tạo thành các tổ hợp lai. Xuẫốt phát t ừ đó chúng tối đã th ực hiện đêề tài: "Nghiễn cứu chọn tạo giốống dâu lai F1 lưỡng bội trốồng hạt cho các tỉnh phía Bắốc Việt Nam". 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễễn của đễầ tài 2.1. Ý nghĩa khoa học của đễồ tài - Cùng với một sốố kêốt quả nghiên cứu ch ọn t ạo giốống dẫu trốềng h ạt VH9, VH13 và VH15, kêốt quả nghiên cứu của đêề tài này seẫ góp phẫền làm c ơ s ở khoa 4 học để khẳng đinh hướng chọn tạo giốống dẫu mới trốềng hạt băềng ph ương pháp lai hữu tính là ưu thêố hơn so với phương pháp tạo giốống dẫu nhẫn giốống vố tính. - Mở ra hướng nghiên cứu mới là sử dụng ưu thêố lai để chọn tạo giốống dẫu trốềng hạt lưỡng bội. - Đánh giá vi trí to lớn trong việc sử dụng giốống dẫu nhập nội làm vật liệu khởi đẫều tạo giốống, đặc biệt là giốống dẫu nhập nội từ tỉnh Quảng Đống, Quảng Tẫy (Trung Quốốc). - Bước đẫều đã xác đinh được sự ảnh hưởng của phương pháp thu ho ạch lá băềng căốt cành, từ đó đặt ra cho hướng nghiên c ứu m ới là ch ọn t ạo giốống dẫu thích hợp căốt cành góp phẫền làm giảm chi phí cống lao đ ộng trong khẫu thu hoạch dẫu và nuối tăềm. 2.2. Ý nghĩa thực tiễễn - Chọn được một sốố giốống dẫu bốố mẹ để làm vật liệu khởi đẫều - Kêốt quả của đêề tài seẫ chọn tạo được giốống dẫu mới bổ sung cho sản xuẫốt, góp phẫền nẫng cao năng suẫốt ken tăềm - Thống qua nghiên cứu khảo nghiệm xác đinh đ ược vùng sinh thái thích hợp trốềng cho giốống dẫu mới để phát huy ưu thêố của giốống. - Đánh giá khả năng tái sinh của giốống m ới và hướng nghiên c ứu căốt cành. 3. Mục tiễu và yễu cầầu của đễầ tài 3.1. Mục tiễu của đễồ tài - Tạo được giốống dẫu lai nhi bội trốềng hạt có năng suẫốt lá cao, chẫốt l ượng lá tốốt hơn hoặc tương đương với giốống dẫu VH13, thích h ợp v ới điêều ki ện khí hậu và đẫốt đai tại các tỉnh phía Băốc. 3.2. Yễu câồu của đễồ tài - Nghiên cứu đánh giá và phốối hợp một sốố giốống dẫu bốố m ẹ s ử d ụng làm vật liệu khởi đẫều để tạo ra các tổ hợp lai. - Nghiên cứu chọn lọc một sốố tổ hợp lai có triển vọng. 5 - Nghiên cứu so sánh một sốố tổ hợp lai có triển v ọng đ ể ch ọn đ ược giốống dẫu mới đáp ứng mục tiêu của đêề tài - Nghiên cứu ảnh hưởng của thu hoạch lá dẫu băềng ph ương pháp căốt cành - Đánh giá tính ổn đ inh và thích nghi c ủa giốống dẫu m ới ở m ột sốố vùng sinh thái. 4. Đốếi tượng, phạm vi và thời gian nghiễn cứu - Đêề tài này tiêốn hành nghiên cứu chọn lọc giốống dẫu lai F1 trốềng h ạt t ừ 10 tổ hợp dẫu lai được hình thành do lai hữu tính gi ữa m ột sốố giốống dẫu đ ia phương và giốống dẫu nhập nội có nguốền gốốc từ ẤẤn Độ, Quảng Đống và Qu ảng Tẫy (Trung Quốốc). Các giốống dẫu sử dụng làm vật liệu kh ởi đẫều đã đ ược nghiên cứu qua một sốố năm ở tập đoàn quyẫ gen giốống dẫu. - Phạm vi Nghiên cứu của đêề tài này chỉ giới h ạn ở m ột sốố vùng s ản xuẫốt các tỉnh phía Băốc. - Thời gian thực hiện đêề tài gốềm 2 giai đoạn: + Từ năm 2006 đêốn 2010: Nghiên cứu đánh giá một sốố giốống dẫu s ử d ụng làm vật liệu khởi đẫều. Lai hữu tính để tạo ra 10 tổ h ợp lai, nghiên c ứu so sánh 10 tổ hợp lai để chọn ra 4 tổ hợp lai có triển vọng. + Từ năm 2011 đêốn 2016: Nghiên cứu đánh giá các đặc tính sinh tr ưởng, yêốu tốố cẫốu thành năng suẫốt lá, phâm chẫốt lá đ ể ch ọn ra giốống dẫu GQ2. Nghiên cứu khảo nghiệm tính thích ứng của giốống dẫu GQ2 ở m ột sốố đ ia ph ương. 5. Tính mới của đễầ tài Từ năm 1996 trở lại đẫy, cống tác chọn tạo giốống dẫu m ới ở n ước ta đi theo hướng sử dụng phương pháp lai hữu tính giữa giốống dẫu l ưỡng b ội và t ứ bội để tạo ra giốống dẫu trốềng hạt tam bội. Nhưng đêề tài này nghiên c ứu theo hướng chọn tạo giốống dẫu lưỡng bội trốềng hạt băềng ph ương pháp lai h ữu tính. Đêề tài seẫ chọn tạo ra giốống dẫu mới cho các tỉnh phía Băốc đáp ứng m ục tiêu yêu cẫều của đêề tài. 6 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐÊỒ TÀI 1.1. Tình hình sản xuầết dầu tằầm tơ 1.1.1. Tình hình sản xuâốt dâu tắồm tơ thễố giới Theo nhiêều tài liệu, hiện nay người ta đêều khẳng đ inh nghêề s ản xuẫốt dẫu tăềm tơ trên thêố giới có nguốền gốốc t ừ Trung Quốốc (Sericologia, 2005) (Sil review, 1990). Sau đó do: "Con đ ường tơ lụa" từ Trung Quốốc, nghêề trốềng dẫu nuối tăềm đã du nhập vào Nhật Bản và các nước phương tẫy. Đêốn nay theo sốố li ệu c ủa t ổ chức FAO (Sil review, 1990) thêố giới có trên 30 n ước tham gia s ản xuẫốt dẫu tăềm, tổng sản lượng tơ của thêố giới luốn luốn biêốn đ ộng qua t ừng năm, theo tài li ệu của hiệp hội dẫu tăềm quốốc têố (International Sericultural Commision ISC- 2015), đêốn năm 2015, tổng sản lượng tơ trên thêố giới đã đạt 186533 tẫốn. Bảng 1.1. Sản lượng tơ tằầm của các nước qua các nằm Đơn vi: tẫốn tơ Năm Nước 2001 2004 Trung Quốốc 58.600 85.000 ẤẤn Độ 15.875 14.620 2006 2008 2010 2013 2015 87.800 98.620 115.000 130.000 152.000 16.520 16.525 21.005 26.480 31.000 Nhật Bản 431 260 117 95 54 30 30 Brazin 1.484 1.512 1.387 1.177 770 550 568 Hàn Quốốc 60 - - - 3 2 1 Uzbekistan 1.100 1.100 1.100 1.100 940 980 1.190 Thái Lan 1.500 1.420 1.080 1.100 655 686 711 Việt Nam 2.000 2.250 2.250 2.250 550 475 452 Nước khác 946 689 583 469 141 221 215 Tổng sốố 81.996 106.854 110.840 121.330 139.118 159.719 186.537 7 Như vậy sản lượng tơ thêố giới từ năm 2001 đêốn 2015 đêều khống ng ừng tăng lên. Dẫẫn liệu này chứng t ỏ nhu cẫều các s ản ph âm t ơ l ụa c ủa con ng ười cũng ngày càng tăng. Tuy nhiên s ức s ản xuẫốt t ơ tăềm c ủa các n ước có s ự thay đổi tùy theo từng nước. Do điêều ki ện t ự nhiên và phong t ục t ập quán c ủa dẫn tộc nghêề sản xuẫốt dẫu tăềm t ơ ở Nh ật B ản đã phát tri ển rẫốt m ạnh t ừ nh ững năm 38 đêốn năm 70 của thêố k ỉ tr ước và tr ở thành n ước có s ản l ượng t ơ cao nhẫốt. Nhưng sau đó do ngành cống nghi ệp phát tri ển m ạnh đ ặc bi ệt khi phát hiện ra nguốền năng l ượng đá dẫều thì s ản xuẫốt dẫu tăềm t ơ thu h ẹp l ại do thiêốu đẫốt, thiêốu lao động. Theo kêốt qu ả điêều tra c ủa t ổ ch ức dẫu tăềm Quốốc têố (Sil review, 1990) đêốn năm 1982 Nh ật B ản ch ỉ còn 1388000 h ộ nuối tăềm, băềng 35% ở năm 1975, di ện tích dẫu còn 113000 ha và băềng 71% năm 1970. Tuy quy mố và sản lượng tơ tăềm ở Nh ật Bản giảm đi nhưng nhu cẫều tiêu thụ tơ tăềm của Nhật Bản khống ngừng tăng lên. Bình quẫn m ột ng ười dẫn Nh ật Bản trong một năm cẫền 239 gam tơ, cao gẫốp 17 lẫền so v ới l ượng tiêu th ụ t ơ bình quẫn đẫều người trên thêố giới. Hàng năm Nh ật Bản tiêu th ụ t ơ sốống là 26400 tẫốn băềng 51,6% tổng lượng tiêu thụ t ơ trên thêố giới (Lu Fu-An et al., 1998). Từ nh ững năm 80 của thêố kỉ 20 tr ở l ại đẫy lĩnh v ực khoa h ọc kĩ thu ật dẫu tăềm tơ của Nhật Bản luốn đạt đỉnh cao. Những năm 60 c ủa thêố k ỉ tr ước ngành sản xuẫốt dẫu tăềm Nhật Bản chỉ tập trung áp dụng các biện pháp kĩ thu ật để nẫng cao hiệu quả sản xuẫốt trên đơn vi diện tích dẫu, sau nh ững năm 60 t ập trung vào biện pháp nẫng cao giá tri ngày cống lao đ ộng. Vì thêố th ời gian đ ể s ản xuẫốt ra một cẫn ken từ 6 giờ đã gi ảm xuốống còn 3 giờ (Zheng Ming-Xia, 1987). Bảng 1.2. So sánh chi tiễu vễầ sản xuầết dầu tằầm ở Nh ật B ản qua các nằm Bình quẫn Diện tích dẫu 5 năm (vạn ha) 1900 1904 31,0 Tổng sản lượng ken (vạn tẫốn) Tổng sản lượng tơ (vạn tẫốn) Năng suẫốt ken/ha (kg) Năng suẫốt tơ/ha (kg) 9,9 726 318,8 23,4 8 1905 1959 18,6 11,4 1.884 630,0 100,8 1975 1980 13,3 8,3 83 711,8 126,0 Trung Quốốc là quốốc gia đã thay thêố vi trí của Nhật B ản đ ể tr ở thành n ước có t ổng sản lượng ken và t ơ đứng đẫều thêố giới. Năm 1989 s ản l ượng tơ c ủa Trung Quốốc đạt 40700 tẫốn chiêốm 61% tổng sản lượng t ơ thêố gi ới. Nh ưng đêốn năm 2016 sản lượng tơ đã tăng lên 152000 tẫốn chiêốm trên 81% t ổng s ản l ượng tơ của thêố giới (International Sericultural Commision, 2015). T ổng di ện tích dẫu đạt trên 100 vạn hecta phẫn bốố ở 22 t ỉnh và thu hút trên 20 tri ệu h ộ gia đình sản xuẫốt dẫu tăềm (Lai Chuan Yu, 2013). Trong thời gian gẫền đẫy Trung Quốốc đã thay đ ổi m ặt hàng xuẫốt kh âu s ản phâm tơ tăềm. Từ chốẫ xuẫốt khâu tơ nõn chuyển sang xuẫốt khâu sản ph âm thành phâm của tơ tăềm như lụa, quẫền áo và các mặt hàng tơ lụa khác nhăềm nẫng cao giá tri của tơ tăềm và giải quyêốt thêm việc làm cho ng ười lao đ ộng. Năm 1980 t ỉ lệ xuẫốt khâu quẫền áo sản xuẫốt từ lụa tơ tăềm là 17% đêốn năm 2000 tăng lên 40% (Sil review, 1990). Trong sốố 22 tỉnh có s ản xuẫốt dẫu tăềm Triêốt Giang là t ỉnh có quy mố diện tích dẫu lớn nhẫốt chiêốm trên 22% tổng diện tích dẫu c ủa c ả n ước. Năm 2008 tổng thu nhập kinh têố của sản xuẫốt dẫu tăềm ở Triêốt Giang chiêốm trên 30% tổng thu nhập sản xuẫốt nống nghiệp (Silk worm rearing, 2009). Nh ưng hiện nay do sự phát tri ển khống đốềng đêều của ngành cống nghi ệp ở các đ ia phương nên chính phủ Trung Quốốc đã chủ trương chuy ển mạnh ngành sản xuẫốt dẫu tăềm tơ đêốn các vùng có cống nghiệp chưa phát triển mạnh đ ể đ ảm b ảo duy trì cả n ước có trên 100 vạn hecta dẫu. Vì thêố Qu ảng Tẫy từ chốẫ ch ỉ có di ện tích dẫu là 13300 ha vào năm 1999 nh ưng đêốn năm 2004 tăng lên 76000 ha. M ục tiêu đêốn năm 2010 đạt diện tích dẫu 106000 ha và s ản lượng ken tăng lên 1,5 lẫền so với năm 2004 (Loguoshi et al., 2008). Năm 2004 Trung Quốốc có 530000 hộ trốềng dẫu nuối tăềm, thu nhập bình quẫn t ừ dẫu tăềm c ủa mốẫi h ộ là 3000 NDT (Xiao Lian-Zhong, 2010).
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan