BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC
S K A0 0 0 0 3 1
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 09/2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC
TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẶNG THỊ DIỆU HIỀN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM
CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT
NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC - 9140101
Người hướng dẫn khoa học 1: PGS.TS. DƯƠNG THỊ KIM OANH
Người hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN
Phản biện 1: PGS.TS. DƯƠNG MINH QUANG
Phản biện 2: TS. NGUYỄN ĐỨC DANH
Phản biện 3: TS. NGUYỄN TOÀN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2021
I
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Đặng Thị Diệu Hiền, tác giả của luận án tiến sĩ “Phát triển năng lực
hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ
thuật”. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không có nội
dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của các tác
giả khác.
Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2021
Tác giả luận án
Đặng Thị Diệu Hiền
II
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành luận án này, tôi xin gởi lời tri ân chân thành và sâu sắc đến:
Giảng viên hướng dẫn PGS.TS. Dương Thị Kim Oanh và PGS.TS. Nguyễn Vũ
Bích Hiền đã định hướng, động viên, đồng hành, hỗ trợ, góp ý chân thành, sâu sắc và
kịp thời không chỉ giúp tôi hoàn thành luận án một cách tốt nhất mà còn giúp tôi
trưởng thành hơn trong khoa học sau quá trình học tập và nghiên cứu.
Thầy/ Cô và các em sinh viên các tại trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ
Chí Minh, Đại học Cần Thơ, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã
nhiệt tình hỗ trợ tôi trong quá trình thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Viện Sư phạm Kỹ
thuật – nơi tôi đang công tác và nghiên cứu cùng gia đình, người thân, đồng nghiệp
và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi về mặt thời gian, hỗ trợ vật chất, chia sẻ công
việc, động viên tinh thần giúp đỡ tôi vượt qua trở ngại để hoàn thành nghiên cứu này.
Xin chân thành cám ơn!
Tác giả luận án
Đặng Thị Diệu Hiền
III
MỤC LỤC
MỞ ĐẨU ..................................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................................... 1
3. Khách thể nghiên cứu ................................................................................................... 1
4. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................... 1
5. Nhiệm vụ nghiên cứu.................................................................................................... 1
6. Giả thuyết khoa học ...................................................................................................... 1
7. Phạm vi nghiên cứu....................................................................................................... 1
8. Tiếp cận nghiên cứu ...................................................................................................... 1
9. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 1
10. Đóng góp mới của luận án............................................................................................ 1
11. Cấu trúc của luận án ...................................................................................................... 1
Chương 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP
TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO
SINH VIÊN ................................................................................................................ 1
1.1. NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ................... 1
1.1.1.
Nghiên cứu về khái niệm năng lực hợp tác giải quyết vấn đề và cấu trúc của
năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ...................................................................................... 1
1.1.2.
Nghiên cứu về thang đo và phương pháp đánh giá năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề
................................................................................................................................ 1
1.1.3.
Nghiên cứu về quy trình thực hiện hợp tác giải quyết vấn đề ............................ 1
1.2. NGHIÊN CỨU VỀ HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM ....................................................... 1
1.2.1.
Nghiên cứu về khái niệm học tập trải nghiệm ..................................................... 1
1.2.2.
Nghiên cứu về quy trình học tập trải nghiệm và quy trình tổ chức học tập trải
nghiệm ................................................................................................................................ 1
1.2.3.
Nghiên cứu về phương pháp tổ chức học tập trải nghiệm .................................. 1
1.3. NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN
ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN ............................ 1
1.3.1.
Nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác .......................................................... 1
IV
1.3.2.
Nghiên cứu về phát triển năng lực giải quyết vấn đề .......................................... 1
1.3.3.
Nghiên cứu về phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề............................. 1
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.................................................................................................... 1
Chương 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT ....................................................................................... 1
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ....................................................................................... 1
2.1.1. Năng lực và năng lực hợp tác giải quyết vấn đề.............................................. 1
2.1.2. Học tập trải nghiệm và tổ chức học tập trải nghiệm........................................ 1
2.1.3. Phát triển và phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học
tập trải nghiệm ............................................................................................................ 1
2.2. NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ..................................................... 1
2.2.1. Cấu trúc năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ................................................... 1
2.2.2. Thang đo năng lực hợp tác giải quyết vấn đề .................................................. 1
2.3. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ
THUẬT ................................................................................................................................ 1
2.3.1.
Hoạt động học tập gắn liền với nội dung học tập liên quan đến kỹ thuật .......... 1
2.3.2.
Hoạt động học tập chủ động, có tính sáng tạo cao, gắn liền với thực hành và
giải quyết các tình huống thực tiễn nghề nghiệp ................................................................ 1
2.3.3.
Hoạt động học tập đòi hỏi sinh viên có năng lực tự học và tự nghiên cứu ........ 1
2.3.4.
Hoạt động học tập gắn với việc giải quyết các tình huống kỹ thuật có tính chất
liên môn ................................................................................................................................ 1
2.3.5.
Hoạt động học tập đòi hỏi SV phát triển năng lực toàn diện, gồm năng lực
chuyên môn và các năng lực cốt lõi .................................................................................... 1
2.4. TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ
THUẬT ................................................................................................................................ 1
2.4.1. Đặc điểm học tập trải nghiệm và mô hình học tập trải nghiệm....................... 1
2.4.2. Các dạng hoạt động học tập trải nghiệm của sinh viên các ngành kỹ thuật để
phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề .............................................................. 1
2.4.3. Các phương pháp tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác
giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật ................................................... 1
V
2.4.4. Quy trình tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật .......................................................... 1
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.................................................................................................... 1
Chương 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC
NGÀNH KỸ THUẬT ................................................................................................ 1
3.1. TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG ...................................................... 1
3.1.1.
Mục đích và nội dung nghiên cứu thực trạng ...................................................... 1
3.1.2.
Phương pháp nghiên cứu thực trạng..................................................................... 1
3.1.3.
Khách thể khảo sát................................................................................................. 1
3.1.4.
Tổ chức nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề
qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên các ngành kỹ thuật ................................... 1
3.1.5. Thông tin mẫu khảo sát ................................................................................... 1
3.1.6.
Kết quả phân tích thang đo năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên
các ngành kỹ thuật ................................................................................................................ 1
3.2. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA SINH
VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT............................................................................. 1
3.2.1.
Nhận thức về năng lực và sự cần thiết phát triển năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật............................................................................. 1
3.2.2.
Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật ............ 1
3.2.3.
Sự khác biệt giữa các biến học tập với năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của
sinh viên các ngành kỹ thuật................................................................................................ 1
3.3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN
ĐỀ QUA TỔ CHỨC HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CHO SINH VIÊN CÁC NGÀNH
KỸ THUẬT ................................................................................................................ 1
3.3.1.
Nhận thức của giảng viên về năng lực và sự cần thiết của việc phát triển năng
lực hợp tác giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật ....................................... 1
3.3.2.
Mức độ tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp
tác giải quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật ..................................................... 1
VI
3.3.3.
Thiết kế các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật .................................................................. 1
3.3.4.
Tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật .................................................................. 1
3.3.5.
Mối quan hệ giữa mức độ tổ chức của giảng viên và tham gia của sinh viên
vào hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho
sinh viên các ngành kỹ thuật................................................................................................ 1
3.4. MỐI QUAN HỆ GIỮA MỨC ĐỘ THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
TRẢI NGHIỆM VÀ SỰ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH KỸ THUẬT ......................................... 1
3.4.1.
Mối quan hệ giữa các biến học tập với sự tham gia các hoạt động học tập trải
nghiệm của sinh viên các ngành kỹ thuật ........................................................................... 1
3.4.2.
Tương quan giữa mức độ tham gia các hoạt động học tập tập trải nghiệm với
năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của sinh viên các ngành kỹ thuật .............................. 1
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.................................................................................................... 1
Chương 4: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM ĐỂ PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CHO SINH VIÊN CÁC
NGÀNH KỸ THUẬT ................................................................................................ 1
4.1. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TÂP TRẢI NGHIỆM ĐỂ
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CHO SINH VIÊN
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT................................................................................................ 1
4.1.1.
Đảm bảo tính khoa học ......................................................................................... 1
4.1.2.
Đảm bảo tính đa dạng............................................................................................ 1
4.1.3.
Đảm bảo tính phù hợp ........................................................................................... 1
4.1.4.
Đảm bảo tính khả thi ............................................................................................. 1
4.2. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM TRONG DẠY HỌC ĐỂ
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CHO SINH VIÊN
CÁC NGÀNH KỸ THUẬT ............................................................................................... 1
4.2.1.
Tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật trong dạy học môn Quản lý dịch vụ
ô tô
................................................................................................................................ 1
VII
4.2.2.
Tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề cho sinh viên các ngành kỹ thuật trong dạy học môn Kỹ năng làm việc
trong môi trường kỹ thuật .................................................................................................... 1
4.3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ...................................................................................... 1
4.3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm ...................................................................... 1
4.3.2. Nội dung và kế hoạch thực nghiệm sư phạm .................................................. 1
4.3.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm ................................................................ 1
4.3.4. Tổ chức và đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm ........................................ 1
4.3.5. Kết quả thực nghiệm sư phạm ......................................................................... 1
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4.................................................................................................... 1
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................... 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
ÁN
................................................................................................................................ 1
PHỤ LỤC
VIII
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1. Cấu trúc năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ............................................. 1
Bảng 2. 2. Biểu hiện mức độ năng lực HTGQVĐ ..................................................... 1
Bảng 2. 3. Rubric đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề ................................. 1
Bảng 2. 4. Mối quan hệ giữa hoạt động kỹ thuật, hoạt động HTTN, phương pháp/
kỹ thuật tổ chức hoạt động HTTN và các giai đoạn HTTN của Kolb ....................... 1
Bảng 3. 1. Mức độ trung bình của thang đo Likert .................................................... 1
Bảng 3. 2. Mẫu khảo sát sinh viên.............................................................................. 1
Bảng 3. 3. Mẫu khảo sát giảng viên ........................................................................... 1
Bảng 3. 4. Độ tin cậy C. Alpha của thang đo năng lực HTTGQVĐ (Phụ lục 3.6) .... 1
Bảng 3. 5. Nhận thức về năng lực HTGQVĐ của sinh viên các ngành kỹ thuật ....... 1
Bảng 3. 6. Kết quả phân tích ANOVA giữa các biến học tập với năng lực HTGQVĐ
của SV các ngành KT ................................................................................................. 1
Bảng 3. 7. Nhận thức của GV về năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật ... 1
Bảng 3. 8. Tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm cụ thể để phát triển năng lực
HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật ....................................................................... 1
Bảng 3. 9. So sánh và tương quan giữa việc tổ chức HTTN của GV và sự tham gia
các hoạt động HTTN của SV...................................................................................... 1
Bảng 3. 10. Kết quả phân tích ANOVA giữa các biến học tập với các hoạt động học
tập trải nghiệm của SV kỹ thuật ................................................................................. 1
Bảng 3. 11. Tương quan giữa năng lực HTGQVĐ và các hoạt động HTTN ............ 1
Bảng 4. 1. Tiêu chí đánh giá hoạt động HTTN tại doanh nghiệp môn Quản lý dịch
vụ ô tô ......................................................................................................................... 1
Bảng 4. 2. Kế hoạch tổ chức hoạt động HTTN tại doanh nghiệp môn QLDVOT ..... 1
Bảng 4. 3. Kế hoạch đánh giá hoạt động HTTN môn Quản lý dịch vụ ô tô .............. 1
Bảng 4. 4. Các chủ đề hoạt động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV
các ngành kỹ thuật của môn học KNLVTMTKT....................................................... 1
Bảng 4. 5. Tiêu chí đánh giá hoạt động HTTN qua trò chơi ...................................... 1
Bảng 4. 6. Rubric đánh giá năng lực HTGQVĐ của hoạt động học tập qua trò chơi 1
Bảng 4. 7. Tiêu chí đánh giá hoạt động học tập theo dự án học tập........................... 1
IX
Bảng 4. 8. Rubric đánh giá năng lực HTGQVĐ của hoạt động HTTN theo dự án1
Bảng 4. 9. Kế hoạch thực hiện tổ chức hoạt động HTTN qua trò chơi ...................... 1
Bảng 4. 10. Kế hoạch thực hiện tổ chức hoạt động HTTN theo dự án ...................... 1
Bảng 4. 11. Kế hoạch đánh giá kết quả hoạt động HTTN và đánh giá năng lực
HTGQVĐ của hoạt động HTTN qua trò chơi ............................................................ 1
Bảng 4. 12. Kế hoạch đánh giá kết quả hoạt động HTTN và đánh giá năng lực
HTGQVĐ của hoạt động HTTN theo dự án .............................................................. 1
Bảng 4. 13. Kế hoạch thực nghiệm sư phạm .............................................................. 1
Bảng 4. 14. Tóm tắt phương pháp và công cụ thu thập thông tin trong các giai đoạn
tổ chức TNSP.............................................................................................................. 1
Bảng 4. 15. Năng lực HTGQVĐ của 2 nhóm SV trước và sau khi TNSP môn Quản
lý dịch vụ ô tô ............................................................................................................. 1
Bảng 4. 16. Năng lực HTGQVĐ của SV trước và sau khi TNSP môn Kỹ năng làm
việc trong môi trường kỹ thuật ................................................................................... 1
X
DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1. Mô hình học tập trải nghiệm của Kolb ...................................................... 1
Hình 2. 2. Mối quan hệ giữa hoạt động kỹ thuật và hoạt động HTTN để phát triển
năng lực HTGQVĐ ................................................................................................... 1
Hình 2. 3. Quy trình tổ chức dạy học theo nhóm nhỏ ................................................ 1
Hình 2. 4. Các bước tiến hành kỹ thuật công não ...................................................... 1
Hình 2. 5. Minh họa kỹ thuật khăn trải bàn ................................................................ 1
Hình 2. 6. Các bước tiến hành của phương pháp dạy học GQVĐ ............................. 1
Hình 2. 7. Các giai đoạn tiến hành dạy học theo dự án ............................................. 1
Hình 2. 8. Các giai đoạn tổ chức bài dạy thực hành ................................................... 1
Hình 2. 9. Quy trình tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực HTGQVĐ
cho SV các ngành kỹ thuật ......................................................................................... 1
Hình 3. 1. Quy trình tổ chức nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề qua tổ chức HTTN cho SV các ngành kỹ thuật .................................... 1
Hình 3. 2. Nhận thức của sinh viên các ngành kỹ thuật về sự cần thiết phát triển
năng lực HTGQVĐ .................................................................................................... 1
Hình 3. 3. Mức độ năng lực HTGQVĐ của sinh viên các ngành kỹ thuật ................ 1
Hình 3. 4. Biểu đồ sự khác biệt giữa SV ở các năm học về năng lực HTGQVĐ ...... 1
Hình 3. 5. Sự khác biệt giữa kết quả học tập và năng lực HTGQVĐ ........................ 1
Hình 3. 6. Sự khác biệt giữa SV các trường về năng lực HTGQVĐ ............................ 1
Hình 3. 7. Nhận thức của GV về sự cần thiết phát triển năng lực HTGQVĐ ............ 1
Hình 3. 8. Mức độ tổ chức các hoạt động học tập trải nghiệm để phát triển năng lực
HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật ....................................................................... 1
Hình 3. 9. Tỉ lệ thiết kế hoạt động học tập trải nghiệm của GV ................................ 1
Hình 3. 10. Mức độ tổ chức các nhóm hoạt động học tập trải nghiệm kỹ thuật ........ 1
Hình 3. 11. Mức độ tổ chức của GV và tham gia của SV vào hoạt động HTTN ........ 1
Hình 4. 1. Biểu đồ mức độ năng lực HTGQVĐ của SV trước và sau TNSP môn
Quản lý dịch vụ ô tô ................................................................................................... 1
Hình 4. 2. SV trình bày kết quả tìm hiểu tại đại lý ..................................................... 1
Hình 4. 3. SV nhận xét, đánh giá kết quả thuyết trình nhóm khác ............................. 1
XI
Hình 4. 4. Biểu đồ trung bình năng lực HTGQVĐ 2 nhóm trước và sau TNSP môn
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật (đánh giá bằng phiếu khảo sát) ........... 1
Hình 4. 5. Biểu đồ trung bình năng lực HTGQVĐ trước và sau TNSP hoạt động học
tập qua trò chơi và theo dự án môn KNLVTMTKT (đo bằng rubric đánh giá) ........ 1
Hình 4. 6. SV hợp tác thực hiện hoạt động HTTN qua trò chơi ................................ 1
Hình 4. 7. SV cùng nhau báo cáo kết quả .................................................................. 1
Hình 4. 8. SV tham gia hoạt động đánh giá độ vững chắc của tháp .......................... 1
Hình 4. 9. Kết quả sản phẩm dự án và SV lớp 06CLC .............................................. 1
Hình 4. 10. Sinh viên tự đánh giá theo tiêu chí .......................................................... 1
Hình 4. 11. SV thực hiện đánh giá chéo ..................................................................... 1
Hình 4. 12. Mô hình cải tiến hộp bút đa năng tích hợp đồ chuốt tự động và hệ thống
đèn............................................................................................................................... 1
Hình 4. 13. Mô hình cải tiến hệ thống nhà thông minh (smart home) nhận dạng bằng
giọng nói Google assistant.......................................................................................... 1
XII
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT
Từ viết tắt
Nội dung viết tắt
1
CDIO
Conceive – Design – Implement – Operate
2
ĐH
Đại học
3
ĐH
TP.HCM
4
ĐH CT
5
ĐH
SPKT
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
TP.HCM
6
GQVĐ
Giải quyết vấn đề
7
GV
Giảng viên
8
HTGQVĐ
Hợp tác giải quyết vấn đề
9
HTTN
Học tập trải nghiệm
10
KNLVTMTKT Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
11
OECD
Tổ chức Hợp tác Phát triển Kinh tế
12
SPKT
Sư phạm Kỹ thuật
13
SV
Sinh viên
14
TB
Trung bình
15
TNSP
Thực nghiệm sư phạm
16
TP.
Thành phố
17
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
CN
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Cần Thơ
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Bước vào thế kỷ XXI, xu thế toàn cầu hóa, khoa học kỹ thuật phát triển như vũ
bão đặt ra thêm những yêu cầu và thách thức cho nguồn nhân lực, các năng lực cá
nhân cần đáp ứng trở nên đa dạng và phức tạp hơn. Do đó, giáo dục nói chung và đặc
biệt là giáo dục kỹ thuật phải hướng đến việc đào tạo lực lượng lao động có khả năng
thích ứng và giải quyết được công việc với yêu cầu ngày càng cao trong giai đoạn
hiện nay.
Ngày nay, sản phẩm kỹ thuật không chỉ đa dạng về hình dáng, kích thước mà còn
tích hợp nhiều chức năng, nên sự phức tạp về mặt công nghệ ngày càng cao. Để tạo
ra được những sản phẩm này, không chỉ yêu cầu người lao động nói chung và những
kỹ sư nói riêng giỏi về chuyên môn và có những phẩm chất làm việc tốt mà còn có
những năng lực cốt lõi như sáng tạo, giải quyết vấn đề vấn đề phức tạp, giao tiếp, hợp
tác, phản biện, thương lượng, quản lý, v.v ở mức độ tốt (World Economic Forum;
OECD; Employment and Training Adninistration). Đặc biệt, để làm ra một sản phẩm
kỹ thuật với yêu cầu ngày càng cao, người kỹ sư không thể làm việc một mình mà
phải cùng hợp tác với nhau để đưa ra ý tưởng, giải quyết các vấn đề trong quá trình
thiết kế, chế tạo và vận hành sản phẩm. Vì vậy, năng lực Hợp tác giải quyết vấn đề
(Collaborative Problem Solving) là một trong những năng lực không thể thiếu của
người lao động nói chung và kỹ sư nói riêng trong thời đại hiện nay (Oliveri, M. E.,
Lawless, R. và Molloy H., 2017). Tuy nhiên, năng lực này của người lao động Việt
Nam nói chung đang bị thiếu hụt và của sinh viên (SV) các ngành kỹ thuật nói riêng
ở mức độ chưa cao (Đặng Thị Diệu Hiền, 2017). SV hợp tác tốt với những SV khác
đã quen biết từ trước hay trong những tình huống không có mâu thuẫn xảy ra và chỉ
giải quyết được các vấn đề có độ khó trung bình. Đối với những vấn đề khó hay gặp
những mâu thuẫn xảy ra trong quá trình làm việc nhóm, SV chưa giải quyết được mà
cần sự hỗ trợ của bạn bè hay GV. Vì vậy, việc nghiên cứu phát triển năng lực HTGQVĐ
cho SV là rất cần thiết nhằm góp phần phát triển những năng lực cốt lõi cho người lao
động trong tương lai để cùng nhau thực hiện công việc và giải quyết các vấn đề khó
khăn, phức tạp từ đó góp phần nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.
1
Để phát triển năng lực cho SV nói chung và năng lực hợp tác giải quyết vấn đề
nói riêng, trong những năm gần đây, chương trình đào tạo phổ thông và đại học trên
thế giới Việt Nam có sự cải tiến đáng kể. Xu hướng cải tiến không chỉ tập trung vào
đào tạo người học có năng lực chuyên môn mà còn có những năng lực cốt lõi. Những
năng lực cốt lõi này được phát triển bằng nhiều cách như qua dạy học các môn học
kỹ năng và tích hợp trong dạy học các môn học chuyên ngành, tổ chức hoạt động trải
nghiệm qua các môn học, hoạt động đoàn/ hội, các cuộc thi v.v. Trong các cách trên,
tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực cho SV là cách thức học tập cơ bản
và tự nhiên nhất của con người (Beard, C. và Wilson, J. P., 2006). Học tập trải nghiệm
và giá trị của học tập trải nghiệm đã được nhiều nhà tư tưởng và khoa học trên thế
giới chứng minh tính hiệu quả trong phát triển năng lực người học (Khổng Tử,
Comenius. J.M, Rousseau. J.J, John Locke.J, Hahn.K, Dewey.J, Kolb.D …). Tiếp cận
dạy học theo trải nghiệm cũng đã thúc đẩy SV tích cực học tập, gia tăng sự tương tác,
gắn kết lý thuyết với thực tiễn, phát triển các năng lực chuyên môn và kỹ năng chung
(Hollis và cộng sự, 2016; Wei, W. và Brad, H., 2016; Jack và Kristen, 2011) như kỹ
năng lãnh đạo (Kolb, D. và cộng sự, 1982; Silberman, M., 2007; Wegner, D. M.,
1986), kỹ năng làm việc nhóm (Lê Thị Minh Hoa, 2015; Eikenberry, K., 2007), kỹ
năng giao tiếp (Burnard, P., 1989; Silberman M., 2007) v.v.
Dựa trên xu hướng chung, các trường đại học đào tạo các ngành kỹ thuật đã bổ
sung một số năng lực cốt lõi nói chung và thành phần của năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề nói riêng trong chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. Việc phát triển năng
lực HTGQVĐ cũng được phát triển theo nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên, nghiên
cứu phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật còn hạn chế so với các
nghiên cứu về phát triển năng lực cho học sinh phổ thông. Các nghiên cứu khoa học
cũng chưa tập trung vào cách thức để phát triển năng lực HTGQVĐ của SV các ngành
kỹ thuật mà chỉ tập trung nghiên cứu về khái niệm, cấu trúc, đánh giá năng lực này
hoặc nghiên cứu phát triển cho học sinh phổ thông. Giảng viên (GV) chưa thiết kế và
tổ chức đa dạng các hoạt động học tập qua trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác
giải quyết vấn đề cho SV. Do đó, nghiên cứu cách thức để phát triển năng lực
HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật qua tổ chức học tập trải nghiệm trên thế giới
và ở Việt Nam là rất cần thiết và có giá trị thực tiễn cao.
2
Để tìm ra nền tảng lý luận và thực tiễn phát triển năng lực HTGQVĐ của SV các
ngành kỹ thuật qua việc tổ chức dạy học học tập trải nghiệm, nghiên cứu “Phát triển
năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua tổ chức học tập trải nghiệm cho sinh viên
các ngành kỹ thuật” có ý nghĩa lý luận và thực tiễn. Kết quả đề tài góp phần nâng
cao kết quả tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm (HTTN) để phát triển năng lực
HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn về phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ
chức HTTN cho SV các ngành kỹ thuật, luận án đề xuất cách thức tổ chức hoạt động
HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.
3. Khách thể nghiên cứu
Quá trình phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho SV các ngành kỹ thuật
qua tổ chức HTTN.
4. Đối tượng nghiên cứu
Cách thức tổ chức học tập trải nghiệm để phát triển năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề cho SV các ngành kỹ thuật.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đề tài tập trung giải quyết các nhiệm vụ sau:
-
Nghiên cứu cơ sở lý luận về phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua
tổ chức học tập trải nghiệm cho SV các ngành kỹ thuật.
-
Nghiên cứu thực trạng phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải
nghiệm cho SV các ngành kỹ thuật trong các trường đại học kỹ thuật tại Việt Nam.
-
Nghiên cứu cách thức tổ chức hoạt động HTTN để phát triển năng lực
HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.
6. Giả thuyết khoa học
Năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật đạt mức độ khá. Mức độ năng
lực HTGQVĐ của SV có sự tương quan chặt với mức độ tổ chức hoạt động HTTN
của GV và sự tham gia của SV.
Năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật sẽ phát triển khi GV tổ chức hoạt
động HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật.
3
7. Phạm vi nghiên cứu
7.1. Nội dung nghiên cứu
Luận án nghiên cứu cách thức tổ chức HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ
cho SV các ngành kỹ thuật trong dạy học các môn thuộc chương trình đào tạo trình
độ đại học. Các hoạt động HTTN gồm: Quan sát, trò chơi, học tập theo dự án, thực
hành, học tập tại doanh nghiệp.
7.2. Khách thể khảo sát
Đề tài nghiên cứu việc tổ chức HTTN để phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV
các ngành kỹ thuật của 97 GV, năng lực HTGQVĐ và sự tham gia vào các hoạt động
HTTN của 705 SV chính quy chuyên ngành kỹ thuật.
7.3. Phạm vi khảo sát
Đề tài khảo sát tại 03 trường đại học công lập tại TP.HCM và các tỉnh đồng bằng
sông Cửu Long, gồm: Đại học Cần Thơ (ĐH CT), Đại học Công nghiệp TP.HCM
(ĐH CN TP.HCM), Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh (ĐH SPKT
TP.HCM).
8. Tiếp cận nghiên cứu
Luận án sử dụng các cách tiếp cận nghiên cứu sau:
8.1. Tiếp cận hệ thống
Nghiên cứu vấn đề phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải nghiệm
được đặt trong mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với các thành tố của quá trình dạy học
(mục tiêu dạy học, nội dung dạy học, phương pháp dạy học, đánh giá kết quả học tập
v.v.) và môi trường học tập trong nhà trường và ngoài doanh nghiệp.
8.2. Tiếp cận thực tiễn
Vấn đề phát triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải nghiệm cho SV
các ngành kỹ thuật xuất phát từ yêu cầu về năng lực chuyên môn và năng lực cốt lõi,
trong đó có năng lực HTGQVĐ của người kỹ sư trong tương lai.
Ngoài ra, việc phát triển năng lực HTGQVĐ qua HTTN còn xuất phát từ định
hướng đổi mới phương pháp dạy học theo xu hướng gia tăng tính tích cực và trải
nghiệm của SV. Đề tài sử dụng tiếp cận thực tiễn để đánh giá thực trạng năng lực
HTGQVĐ qua tổ chức học tập trải nghiệm cho SV các ngành kỹ thuật và triển khai
các hoạt động học tập trải nghiệm tại các lớp thực nghiệm.
4
8.3. Tiếp cận phân tích, tổng hợp
Đề tài sử dụng tiếp cận phân tích tổng hợp để hệ thống hóa cơ sở lý luận về phát
triển năng lực HTGQVĐ qua tổ chức hoạt động học tập trải nghiệm, các kết quả phân
tích thực trạng, và thực nghiệm sư phạm về phát triển năng lực HTGQVĐ của SV
các ngành kỹ thuật.
8.4. Tiếp cận hỗn hợp
Đề tài sử dụng tiếp cận hỗn hợp để nghiên cứu các tài liệu sách, báo, tạp chí, đề
tài và các tài liệu tham khảo liên quan đến cở sở lý luận, kết quả điều tra, phỏng vấn,
quan sát v.v. Ngoài ra, tiếp cận hỗn hợp sử dụng để phân tích định lượng các dữ liệu
liên quan đến sự phát triển năng lực HTGQVĐ.
9. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài này sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
9.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Sử phương pháp nghiên cứu tài liệu để phân tích, tổng hợp các công trình nghiên
cứu khoa học trong và ngoài nước, các tài liệu giáo khoa, các bài báo khoa học v.v.
liên quan đến vấn đề năng lực hợp tác giải quyết vấn đề, học tập trải nghiệm, phát
triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề qua học tập trải nghiệm. Các kết quả nghiên
cứu này là cơ sở khoa học để xác lập khung cơ sở lý luận về phát triển năng lực
HTGQVĐ qua tổ chức HTTN cho SV các ngành kỹ thuật.
9.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Để nghiên cứu thực trạng năng lực HTGQVĐ của SV các ngành kỹ thuật và việc
phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật qua tổ chức HTTN, luận án
sử dụng các phương pháp nghiên cứu thực tiễn sau:
9.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi
Sử dụng phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi để thu thập các thông tin về:
-
Thực trạng năng lực HTGQVĐ của SV ngành kỹ thuật trong các trường đại
học công lập tại TP.HCM và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
-
Thực trạng phát triển năng lực HTGQVĐ cho SV các ngành kỹ thuật qua tổ
chức HTTN tại các trường đại học công lập tại TP.HCM và các tỉnh đồng bằng
sông Cửu Long.
5
- Xem thêm -