tế
H
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
in
Đề tài:
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
PHAÂN TÍCH CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG
ÑEÁN QUYEÁT ÑÒNH LÖÏA CHOÏN SIEÂU THÒ
THUAÄN THAØNH HUEÁ
CUÛA KHAÙCH HAØNG
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN MINH QUƯ
Lớp: K43A QTKDTM
Niên khóa: 2009 - 2013
Giảng viên hướng dẫn:
ThS. HOÀNG LA PHƯƠNG HIỀN
ng
ườ
Tr
Đ
ại
h
in
cK
họ
uế
tế
H
Huế, 05/2013
Khóa luận tốt nghiệp
uế
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất
tế
H
tới cô giáo – Thạc sĩ Hoàng La Phương Hiền – giảng
viên khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế
in
h
Huế đă tận t́ nh hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ em
này .
cK
trong suốt thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp
họ
Em cũng xin cảm ơn các thầy cô trường Đại
Đ
ại
học Kinh tế Huế đă giảng dạy, trang bị, truyền đạt cho
em những kiến thức vô cùng quư báu trong 4 năm ở
ng
trường Đại học làm hành trang vững chắc cho em bước
Tr
ườ
vào đời.
Xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc, các
anh c hị pḥ ng K ế t oán c ủa
HTX TM&DV Thuận
Thành Huế đă tạo điều kiện tối đa cho em trong quá
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
i
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
tŕ nh thực tập và cung cấp các số liệu cần thiết để em
c ó t hể hoàn t hà n h t ốt k hóa l uận n ày .
uế
Cuối cùng em xin được chia sẻ niềm vui và
tế
H
bày tỏ ḷ ng biết ơn sâu sắc đến gia đ́ nh, người thân
và bạn bè đă luôn động viên và giúp đỡ em trong suốt
quá tŕ nh thực tập.
cK
in
h
X i n c hân t hành c ảm ơn!
S i nh v i ên
Nguyễn Minh Quư
i
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
Huế, tháng 5 năm 2013
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
uế
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................vii
tế
H
DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ....................................................................................x
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
h
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
in
2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 2
cK
2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 2
họ
3.2 Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
4.1. Các thông tin cần thu thập ................................................................................... 3
Đ
ại
4.2. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................. 3
4.3. Thu thập dữ liệu thứ cấp...................................................................................... 5
4.4. Thu thập số liệu sơ cấp ........................................................................................ 5
ng
4.4.1. Phương pháp chọn mẫu và tính cỡ mẫu ...................................................5
4.4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp .......................................................6
ườ
4.5. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................ 8
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................10
Tr
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.....................................10
1.1 Cơ sở lý thuyết ....................................................................................................10
1.1.1 Lý thuyết về hành vi mua của người tiêu dùng .............................................. 10
1.1.2 Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng .................................. 10
1.1.3 Các lý thuyết về siêu thị .................................................................................. 11
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
1.1.3.1 Khái niệm .............................................................................................11
1.1.3.2. Vị trí, vai trò và đặc điểm siêu thị trong hệ thống phân phối bán lẻ
hiện đại.................................................................................................12
1.1.4 Mô hình lý thuyết............................................................................................. 13
uế
1.1.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất............................................................................ 16
1.2 Tình hình bán lẻ trong nước ................................................................................19
tế
H
1.2.1 Đối với cả nước................................................................................................ 19
1.2.2 Đối với Thành phố Huế ................................................................................... 21
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN SIÊU THỊ THUẬN THÀNH HUẾ
h
CỦA KHÁCH HÀNG..........................................................................22
in
2.1 Tổng quan về HTX TM&DV Thuận Thành Huế ...............................................22
cK
2.1.1. Giới thiệu về HTX TM&DV Thuận Thành................................................... 22
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của HTX TM&DV Thuận Thành.....22
2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Thuận Thành Mart.....................................24
họ
2.1.1.3. Tổ chức sản xuất kinh doanh...............................................................24
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và lao động của HTX TM&DV Thuận Thành Huế............. 27
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức.....................................................................................27
Đ
ại
2.1.2.2. Tình hình lao động của HTX TM&DV Thuận Thành Huế ................28
2.1.3. Đặc điểm về vốn ............................................................................................. 30
2.1.3.1. Đánh giá về tình hình tài sản nguồn vốn của HTX TM&DV Thuận
ng
Thành giai đoạn từ năm 2010 – 2012...................................................30
ườ
2.1.3.2. Đánh giá về tình hình kinh doanh của siêu thị Thuận Thành giai đoạn
từ năm 2010 – 2012 ..............................................................................32
2.2 Đặc điểm mẫu nghiên cứu...................................................................................34
Tr
2.3. Đánh giá của khách đối với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST
Thuận Thành của khách hàng..............................................................................38
2.3.1 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Hàng hóa – dịch vụ” ............................ 38
2.3.2 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Nhân viên ST” ..................................... 39
2.3.3 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Không gian và cách trưng bày hàng hóa
trong ST”.......................................................................................................... 40
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
iv
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
2.3.4 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Các ưu đãi và chương trình khuyến mãi”.. 41
2.3.5 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Uy tín ST”............................................ 42
2.3.6 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Khả năng tiếp cận ST”......................... 43
2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế của
uế
khách hàng...........................................................................................................44
2.4.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA.................................................................... 44
tế
H
2.4.1.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập..............................44
2.4.1.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc .........................51
2.4.1.3 Kiểm định Cronbach’s Anpha các nhân tố sau khi phân tích nhân tố khám
phá EFA ................................................................................................53
h
2.4.1.4 Đặt tên và giải thích nhân tố.................................................................56
in
2.4.1.5 Kiểm định phân phối chuẩn..................................................................57
cK
2.4.2 Kiểm định giả thuyết mô hình nghiên cứu thông qua phân tích hồi quy....... 58
2.4.2.1 Giả thuyết nghiên cứu điều chỉnh.........................................................58
2.4.2.2 Xem xét mối tương quan giữa các biến................................................60
họ
2.4.2.3 Đánh giá độ phù hợp của mô hình .......................................................61
2.4.2.4 Kiểm định độ phù hợp của mô hình .....................................................64
2.4.3 Kiểm định giá trị trung bình ............................................................................ 71
Đ
ại
2.4.3.1. Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đồng ý của từng nhân tố đến
quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế ...................................71
2.4.3.2 Kiểm định giá trị trung bình mức độ đồng ý của biến phụ thuộc ........72
ng
2.4.3 Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm đối tượng đối với quyết định lựa chọn
siêu thị Thuận Thành Huế ............................................................................... 72
Tr
ườ
2.4.3.1 Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với quyết định lựa chọn siêu thị
Thuận Thành Huế .................................................................................73
2.4.3.2 Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi đối với quyết định lựa chọn siêu thị
Thuận Thành Huế .................................................................................74
2.4.3.3 Kiểm định sự khác biệt về nghề nghiệp đối với quyết định lựa chọn
siêu thị Thuận Thành Huế ....................................................................75
2.4.4.4 Kiểm định sự khác biệt về thu nhập đối với quyết định lựa chọn siêu
thị Thuận Thành Huế............................................................................76
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
v
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO QUYẾT
ĐỊNH LỰA CHỌN SIÊU THỊ THUẬN THÀNH HUẾ CỦA
KHÁCH HÀNG....................................................................................78
3.1 Định hướng nhằm nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế của
uế
khách hàng...........................................................................................................78
3.2 Các giải pháp nhằm nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế
tế
H
của khách hàng ....................................................................................................79
3.2.1. Giải pháp về “hàng hoá dịch vụ” ................................................................... 79
3.2.2. Giải pháp về “Nhân viên ST”......................................................................... 80
3.2.3. Giải pháp về “Không gian và cách trưng bày trong ST”............................... 80
in
h
3.2.4. Giải pháp về “Chương trình ưu đãi và khuyến mãi của ST” ........................ 81
3.2.5. Giải pháp về “Uy tín ST” ............................................................................... 82
cK
3.2.6. Giải pháp về “Khả năng tiếp cận ST” ............................................................ 83
3.2.7 Giải pháp khác ................................................................................................. 83
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................84
họ
1. Kết luận .................................................................................................................84
2. Kiến nghị ...............................................................................................................85
Tr
ườ
ng
PHỤ LỤC
Đ
ại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
:
Doanh nghiệp
ĐVT
:
Đơn vị tính
HTX
:
Hợp tác xã
KH
:
Khách hàng
OLS
:
Bình phương bé nhất thông thường
TM&DV
:
Thương mại và dịch vụ
TP
:
Thành phố
TTH
:
Thừa Thiên Huế
tế
H
h
in
Siêu thị
:
Mức ý nghĩa
:
Đồng Việt Nam
Tr
ườ
ng
Đ
ại
VNĐ
:
họ
Sig. (significance)
cK
ST
uế
DN
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
vii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Tình hình sử dụng lao động của HTX giai đoạn 2010-2012....................28
Bảng 2.2:
Tình hình tài sản nguồn vốn của HTX- TM- DV Thuận Thành giai
uế
Bảng 2.1:
Bảng 2.3:
tế
H
đoạn 2010-2012 ........................................................................................31
Kết quả hoạt động kinh doanh của HTX_TM_DV Thuận Thành
giai đoạn từ năm 2010 đến 2012 ..............................................................33
Tổng hợp sơ lược về đối tượng điều tra ...................................................34
Bảng 2.5:
Thống kê lí do lựa chọn siêu thị Thuận Thành để mua sắm ....................37
Bảng 2.6:
Kiểm định KMO & Bartlett’s Test các biến độc lập lần 1.......................44
Bảng 2.7:
Ma trận thành phần xoay lần 1 ..............................................................45
Bảng 2.8:
Kiểm định KMO & Bartlett’s Test các biến độc lập lần 2.......................48
Bảng 2.9:
Ma trận thành phần xoay lần 2 ..............................................................48
họ
cK
in
h
Bảng 2.4:
Đ
ại
Bảng 2.10: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của biến phụ thuộc...........................51
Bảng 2.11: Ma trận thành phần xoay biến phụ thuộc .................................................52
Bảng 2.12: Cronbach’s Anpha các nhân tố sau khi phân tích nhân tố khám
ng
phá EFA ...................................................................................................53
Bảng 2.13: Đặt tên các nhân tố ...................................................................................56
ườ
Bảng 2.14: Kiểm định phân phối chuẩn .....................................................................58
Tr
Bảng 2.15: Kiểm định mối tương quan giữa các biến ................................................60
Bảng 2.16: Thủ tục chọn biến .....................................................................................61
Bảng 2.17: Tóm tắt mô hình .......................................................................................63
Bảng 2.19: Kiểm định Spearman mối tương quan giữa phần dư và biến phụ thuộc.........65
Bảng 2.20: Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư .................................................66
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
viii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Bảng 2.21: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .......................................................67
Bảng 2.22: Kết quả phân tích hồi quy đa biến............................................................68
Bảng 2.23: Tóm tắt kết quả hồi qui............................................................................70
uế
Bảng 2.24: Kiểm định One-Sample Statistics từng nhân tố .......................................71
Bảng 2.25: Kiểm định giá trị trung bình của biến phụ thuộc......................................72
Bảng 2.27:
tế
H
Bảng 2.26: Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với quyết đinh lựa chọn ............73
Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi đối với quyết định lựa chọn ST
Thuận Thành Huế.................................................................................................74
h
Bảng 2.28: Kiểm định sự khác biệt về nghề nghiệp đối với quyết định lựa chọn
Kiểm định khác biệt về thu nhập đối với quyết định lựa chọn ST Thuận
cK
Bảng 2.29:
in
ST Thuận Thành Huế ...............................................................................75
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
Thành Mart............................................................................................................76
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
ix
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Trang
Hình 1.1: Sơ đồ quá trình quyết định mua ....................................................................10
uế
Hình 1.2: Mô hình chi tiết hành vi người tiêu dùng ......................................................14
tế
H
Hình 1.3: Mô hình hành động hợp lý ............................................................................15
Hình 1.4: Mô hình nghiên cứu đề xuất..........................................................................16
Sơ đồ 2.1: Mạng lưới kênh phân phối hàng hóa tại HTX TM DV Thuận Thành Huế ....26
h
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của HTX TM&DV Thuận Thành .............27
in
Biểu đồ 2.1: Mẫu điều tra theo độ tuổi..........................................................................35
cK
Biểu đồ 2.2: Mức độ thường xuyên đi siêu thị của khách hàng ....................................36
Biểu đồ 2.3: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Hàng hóa – Dịch vụ” .....................38
họ
Biểu đồ 2.4: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Nhân viên siêu thị” ........................39
Biểu đồ 2.5: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Không gian siêu thị” ......................40
Đ
ại
Biểu đồ 2.6: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Khuyến mãi siêu thị” .....................41
Biểu đồ 2.7: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Uy tín siêu thị” ...............................42
Tr
ườ
ng
Biểu đồ 2.8: Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Khả năng tiếp cận ST” ...................43
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
x
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
uế
Việt Nam chính thức mở cửa thị trường bán lẻ ngày 01/01/2009. Theo lộ trình
cam kết với WTO, các nhà đầu tư nước ngoài được đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ phân
tế
H
phối tại Việt Nam theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài.
Do vậy, Việt Nam chắc chắn được nhiều tập đoàn phân phối nước ngoài nhắm đến
trong chiến lược phát triển kinh doanh toàn cầu của họ. Theo kết quả khảo sát và công
bố về chỉ số phát triển bán lẻ toàn cầu (GRDI) của hãng AT Kearny, thị trường bán lẻ
h
Việt Nam luôn đứng ở thứ hạng cao về mức độ hấp dẫn trong đầu tư (năm 2008 đứng
in
thứ nhất, năm 2009 đứng thứ 6, năm 2010 đứng thứ 14, năm 2011 đứng thứ 23). Đó
cũng là cơ hội và thách thức lớn đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước. Sự cạnh
cK
tranh này sẽ ngày càng gay gắt hơn, do vậy doanh nghiệp trong nước nói chung và
doanh nghiệp bán lẻ ngoài nước nói riêng muốn tồn tại và phát triển buộc phải am hiểu
họ
khách hàng của mình, vì sao khách hàng lại chọn siêu thị của mình để từ đó đáp ứng
tốt các nhu cầu và tạo dựng lòng trung thành của khách hàng đối với doanh nghiệp.
Đ
ại
Tại Thành Phố Huế. Việc đảm bảo thu hút lượng khách hàng trung thành, vì sao
khách hàng lại lựa chọn siêu thị này để đi chứ không phải siêu thị khác trở thành vấn đề
sống còn của mỗi siêu thị, đặc biệt là trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế hiện nay. Trong
đó, tại thị trường Thừa Thiên Huế, hệ thống siêu thị Thuận Thành là một trong những cơ
ng
sở bán lẻ hiện đại xuất hiện sớm nhất, siêu thị Thuận Thành chuyên kinh doanh trong
lĩnh vực bán lẻ, từ khi thành lập đến nay HTX đã trải qua những khó khăn và không
ườ
ngừng lớn mạnh, chiếm được ưu thế đáng kể trên thị trường bán lẻ Thừa Thiên Huế.
Hiện nay, trên địa bàn Thừa Thiên Huế đã và đang có nhiều siêu thị hoạt động với mức
Tr
độ cạnh tranh nhau gay gắt như Co.ooMart, Big C, Siêu thị Xanh, Thuận Thành và các
cửa hàng bán lẻ khác. Ngoài ra có các siêu thị lớn đang chuẩn bị xâm nhập vào thị
trường Việt Nam nói chung và thị trường Thừa Thiên Huế nói riêng. Việc kinh doanh
càng trở nên khó khăn và khốc liệt hơn. Vì vậy, siêu thị Thuận Thành muốn tồn tại và
phát triển thì cẩn phải hiểu rõ quyết định lựa chọn tiêu dùng của khách hàng để có biện
pháp để thu hút và giữ chân khách hàng.
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Việc quyết định lựa chọn tiêu dùng của khách hàng chịu ảnh hưởng của nhiều
yếu tố, trong đó có cả yếu tố khách quan và chủ quan. Việc phân tích các yếu tố này sẽ
giúp cho doanh nghiệp nắm bắt nhu cầu tốt hơn để phục vụ tốt nhất cho khách hàng,
sức cần thiết trong nền kinh tế cạnh tranh gay gắt như hiện nay.
uế
hướng khách hàng lựa chọn sản phẩm của công ty mình. Việc nghiên cứu này là hết
Trong thời gian thực tập tại siêu thị Thuận Thành, nhận thức được tầm quan
tế
H
trọng của vấn đề này và tính cấp thiết của nó, tôi chọn đề tài: “Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế của khách hàng”
làm đề tài tốt nghiệp của mình.
h
2. Mục tiêu nghiên cứu
in
2.1. Mục tiêu chung
cK
Tìm hiểu và đánh giá các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn siêu thị
Thuận Thành Huế của khách hàng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đó nhằm đưa
2.2 Mục tiêu cụ thể
họ
ra mô hình phù hợp.
Đ
ại
- Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành
Huế của khách hàng.
- Đánh giá mức độ tác động của các yếu tố đến quyết định lựa chọn siêu thị
ng
Thuận Thành Huế của khách hàng.
- Từ kết quả phân tích, đưa ra những giải pháp giúp Thuận Thành Huế nâng cao
ườ
hiệu quả hoạt động nhằm phục vụ tốt nhất khách hàng hiện tại và thu hút những khách
hàng tiềm năng.
Tr
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị
Thuận Thành của khách hàng.
- Đối tượng điều tra: khách hàng mua sắm tại siêu thị Thuận Thành Huế
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: nghiên cứu được thực hiện đối với các khách hàng đến
mua sắm tại siêu thị Thuận Thành.
- Phạm vi thời gian:
uế
+ Các thông tin thứ cấp được thu thập trong khoảng thời gian từ năm 2010 – 2012.
tế
H
+ Các thông tin sơ cấp liên quan đến việc điều tra phỏng vấn trực tiếp khách hàng
của siêu thị được thu thập trong khoảng thời gian từ tháng 3/2013 đến tháng 10/4/2013
4. Phương pháp nghiên cứu
h
4.1. Các thông tin cần thu thập
in
- Số lần đi ST trung bình trong một tháng của khách hàng là bao nhiêu?
- Vì sao khách hàng lại chọn ST Thuận Thành làm địa điểm mua sắm?
cK
- Đánh giá của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST
Thuận Thành làm địa điểm mua sắm.
họ
- Xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST Thuận Thành của
khách hàng?
- Mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến quyết định lựa chọn ST Thuận Thành
Đ
ại
của khách hàng?
Tr
ườ
ng
4.2. Thiết kế nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Xác định vấn
đề nghiên cứu
uế
Thiết kế
nghiên cứu
tế
H
ĐIỀU TRA SƠ BỘ
Điều tra
phỏng vấn
định tính
Chỉnh sửa và
hình thành
bảng hỏi sơ bộ
Điều tra thử 30
bảng hỏi
ng
Đ
ại
họ
cK
Thiết kế bảng
hỏi sơ bộ
in
h
Thu thập
dữ liệu
Tr
ườ
Xử lý số
liệu
Phân tích dữ
liệu
Mã hóa, nhập
và làm sạch
dữ liệu
Tính cỡ mẫu
Tiến hành
điều tra chính
thức
ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC
Kết quả nghiên
cứu
Báo cáo khóa
luận
Hình 1: Quy trình nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
4.3. Thu thập dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu thứ cấp là nguồn số liệu đã được tính toán, công bố từ các cơ quan thống
kê, doanh nghiệp, các tạp chí. Dữ liệu thứ cấp được sử dụng trong đề tài được tổng hợp từ
các dữ liệu của siêu thị Thuận Thành Huế, thông tin về hoạt động kinh doanh của siêu thị
uế
qua nhiều nguồn khác nhau như tài liệu được cung cấp tại cơ quan thực tập và tham khảo
các tài liệu có liên quan đến nội dung đề tài. Ngoài ra còn được thu thập từ các báo cáo
tế
H
viết trên các báo, sách, internet, khoá luận ở các thư viện nhằm làm cơ sở để hoàn thành
khóa luận này.
4.4.1. Phương pháp chọn mẫu và tính cỡ mẫu
in
Xác định kích cỡ mẫu theo công thức sau:
h
4.4. Thu thập số liệu sơ cấp
cK
n= (z2*p*q)/e2
Do tính chất p q 1, vì vậy p.q sẽ lớn nhất khi p q 0,5 nên p.q 0, 25 . Ta
họ
tính cỡ mẫu với độ tin cậy là 95% và sai số cho phép là e= +/-9% Lúc đó mẫu ta cần
chọn sẽ là:
Đ
ại
n= (1.962*0.25)/0.092=119
Số lượng bảng hỏi cần thu thập trên thực tế với hy vọng tỷ lệ trả lời là r = 90%
ncông thức= 119 khách hàng
n x 100
r%
ng
nthực tế =
ườ
nthực tế=[119*100]/90=133 (tương ứng với 133 bảng hỏi hợp lệ)
Tr
nthực tế= 133 khách hàng => số lượng bảng hỏi cần điều tra với tỷ lệ trả lời là 90%.
Mặt khác: Điều kiện để tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA - số quan
sát ít nhất phải bằng 4 hay 5 lần số biến trong phân tích nhân tố (Sách Phân tích dữ
liệu nghiện cứu với spss của Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc tập 2 nhà xuất
bản Hồng Đức – 2008 trang 31) với 36 biến quan sát * 5 = 180 > 133.
Vậy số mẫu cần điều tra là: n=180 khách hàng
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phương pháp chọn mẫu: Phương pháp chọn mẫu được áp dụng là phương
pháp chọn mẫu xác suất, cụ thể là phương pháp chọn mẫu phân tầng, khách hàng được
chia thành hai nhóm là khách hàng mua sắm tại siêu thị Thuận Thành 1 và khách hàng
mua sắm tại siêu thị Thuận Thành 2. Đối với mỗi nhóm, điều tra theo phương pháp
uế
chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống trên thực địa, tiến hành điều tra khách hàng tại siêu thị
Thuận Thành 1 vào ngày thứ 3,5,7 và siêu thị Thuận Thành 2 vào ngày 4, 6, chủ nhật.
tế
H
Để đảm bảo sự phân bố đồng đều của các đối tượng điều tra, đề tài đã thực hiện bước
nhảy K. Nơi phát phiếu điều tra sẽ là nơi tiếp xúc với khách hàng nhiều nhất, địa điểm
được chọn là ở cửa đi vào ở cả 2 siêu thị Thuận Thành 1 & 2. Theo cách này, khi chọn
một khách hàng bất kỳ để phát phiếu điều tra, thì sau K khách hàng sẽ tiếp tục phát. Nếu
in
h
trường hợp người ở tiếp theo sau khi nhảy K không đồng ý trả lời phiếu điều tra, sẽ tiến
hàng phỏng vấn người kế tiếp theo đó, cụ thể như sau:
cK
+ Tại siêu thị Thuận Thành 1: theo số liệu thống kê, trung bình mỗi ngày có
khoảng 300 khách mua hàng và thanh toán tại quầy tính tiền của siêu thị, theo kế
họ
hoạch, mỗi ngày sẽ tiến hành điều tra khoảng 10 khách, như vậy tính được bước nhảy
k=300/10=30 , nghĩa là cứ cách đều 30 khách đến thanh toán sẽ phỏng vấn một khách.
Đ
ại
+ Tương tự đối với siêu thị Thuận Thành 2: trung bình mỗi ngày có khoảng 400
khách hàng thanh toán tại quầy tính tiền, với mong muốn phỏng vấn 20 khách hàng/1
ngày, bước nhảy k thu được là k=400/20=20, nghĩa là cứ 20 người đến thanh toán sẽ
ng
phỏng vấn 1 người.
Sau hơn 2 tuần điều tra thì thu được số mẫu như dự kiến.
ườ
4.4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
Quá trình điều tra nghiên cứu theo phương pháp phỏng vấn cá nhân trực tiếp có
Tr
sử dụng bảng hỏi.
Nghiên cứu được tiến hành thông qua 3 bước như sau:
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
6
Bảng 1: Các bước nghiên cứu của đề tài
Dạng
Phương pháp
Kỹ thuật
Phỏng vấn bằng bảng hỏi
1
Nghiên cứu sơ bộ
Định tính
2
Nghiên cứu thử nghiệm
Định lượng
3
Nghiên cứu chính thức
Định lượng
định tính
uế
Bước
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
Phỏng vấn bằng bảng hỏi
định lượng sơ bộ
tế
H
Khóa luận tốt nghiệp
Phỏng vấn bằng bảng hỏi
h
định lượng chính thức
in
Bước 1: Thực hiện nghiên cứu định tính với việc phỏng vấn trực tiếp bằng bảng
hỏi 20 đối tượng (10 nam, 10 nữ) tại siêu thị Thuận Thành 1 (5 nam và 5 nữ) và siêu
cK
thị Thuận Thành 2 (5 nam và 5 nữ). Nội dung của cuộc phỏng vấn dựa trên bảng hỏi
nghiên cứu định tính nhằm tìm kiếm những thông tin cần thiết tạo tiền đề cho việc
họ
thiết kế bảng hỏi định lượng trong điều tra thử nghiệm.
Bước 2: Sau khi hoàn thành bảng hỏi nghiên cứu định lượng sơ bộ thì tiến hành
nghiên cứu thử nghiệm. Áp dụng phương pháp phỏng vấn trực tiếp, nhóm phỏng vấn
Đ
ại
30 người thuộc đối tượng nghiên cứu của đề tài (lựa chọn ngẫu nhiên đối tượng nam
nữ). Sau đó, tiến hành chỉnh sửa, khắc phục những hạn chế của bảng hỏi nhằm hoàn
thiện bảng hỏi định lượng cho lần điều tra chính thức. Bên cạnh đó, nhóm cũng tính
ng
được các tỷ lệ cần thiết nhằm xác định kích cỡ mẫu cho đề tài.
ườ
Bước 3: Sau khi bảng hỏi đã được hoàn thiện, tiến hành nghiên cứu chính thức
với cỡ mẫu đã được xác định.
Tr
Thiết kế nghiên cứu được tiến hành theo 3 bước. Mỗi bước trong tiến trình
nghiên cứu đều rất quan trọng. Cả 3 bước đều có mối quan hệ mật thiết và gắn kết chặt
chẽ với nhau. Vì vậy, nghiên cứu cần phải được tiến hành đúng theo trình tự để đạt được
mục tiêu đã đề ra.
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
4.5. Phương pháp phân tích số liệu
- Mã hóa dữ liệu, nhập dữ liệu, làm sạch dữ liệu. Xử lý số liệu thu thập được từ
việc điều tra khách hàng bằng phần mềm SPSS 16.0. Để thực hiện phân tích đánh giá
của khách hàng đối với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận
uế
Thành Mart, các thang đo được kiểm định thông qua hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha,
phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis), phân tích hồi quy
tế
H
tuyến tính bội, và các công cụ thống kê mô tả.
+ Công cụ Cronbach’s alpha dùng để kiểm định mối tương quan giữa các
biến (Reliability Analysis). Thang đo có độ tin cậy đáng kể khi hệ số Cronbach’s
h
alpha lớn hơn 0,6. Hệ số tương quan biến tổng là hệ số tương quan của một biến với
in
điểm trung bình của các biến khác trong cùng một thang đo, do đó hệ số này càng cao
thì sự tương quan của các biến với các biến khác trong thang đo càng cao. Theo
cK
Nunally & Burnstein (1994) thì các biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0,3
được xem là biến rác và bị loại ra khỏi thang đo.
họ
+ Phân tích nhân tố khám phá được sử dụng để rút gọn tập nhiều biến quan sát
phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để chúng có ý nghĩa
hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết thông tin của tập biến ban đầu (Hair và các tác giả,
Đ
ại
1998). Để thang đo đạt giá trị hội tụ thì hệ số tương quan đơn giữa các biến và hệ số
chuyển tải nhân tố (factor loading) phải lớn hơn hoặc bằng 0,5 trong một nhân tố.
Ngoài ra, theo Jabnoun & Al-Tamimi (2003), để đạt độ giá trị phân biệt thì khác biệt
ng
giữa các hệ số chuyển tải phải bằng 0,3 hoặc lớn hơn. Cụ thể ở đây là: Phân tích nhân tố
khám phá EFA để xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận
ườ
Thành Huế của khách hàng.
Số lượng nhân tố: được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần
Tr
biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo tiêu chuẩn Kaiser thì những nhân tố
có Eigenvalue nhỏ hơn 1 sẽ bị loại khỏi mô hình nghiên cứu.
Phương pháp trích hệ số được sử dụng trong nghiên cứu này là phương pháp
Principal Component Analysis với phép xoay Varimax. Thang đo được chấp nhận khi
tổng phương sai trích được bằng hoặc lớn hơn 50%.
SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại
8
- Xem thêm -