ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
U
Ế
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TẾ
H
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
H
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VÀ MUA HÀNG
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
Ạ
IH
Ọ
C
K
IN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH VŨ TÂY NINH
Sinh viên thực hiện:
Giáo viên hƣớng dẫn:
Hồ Thị Ái Diễm
PGS. TS Nguyễn Văn Phát
Lớp: K45 QTKD TM
Niên khóa: 2011 - 2015
Huế, tháng 5 năm 2015
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Lời Cảm Ơn
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, ngoài sự nỗ lực cûa bân thån, tôi đã nhận được
Ế
rçt nhiều sự quan tåm, giúp đỡ hết lòng cûa các cá nhån và tập thể. Tôi xin gửi lời tri ån chån
U
thành và såu sắc nhçt đến tçt câ mọi người.
H
Trước tiên, tôi xin chån thành câm ơn Ban Giám Hiệu, khoa Quân Trị Kinh
TẾ
Doanh và thæy cô trường Đäi Học Kinh Tế Huế đã tận tình giâng däy, täo mọi điều kiện
cho tôi trong suốt 4 năm học qua. Những kiến thức và kinh nghiệm các thæy cô truyền đät là
IN
H
nền tâng giúp cho tôi thực hiện tốt đề tài này.
Đặc biệt tôi xin bày tô lòng biết ơn såu sắc đến thæy PGS.TS Nguyễn Văn Phát,
C
trong suốt quá trình hoàn thiện đề tài.
K
người thæy đã tận tåm hướng dẫn, trực tiếp dẫn dắt tôi từ lúc định hướng chọn đề tài cüng như
Ọ
Tôi xin gửi lời câm ơn såu sắc đến ban lãnh đäo cüng như toàn thể các anh chị nhån viên
IH
täi Công ty Cổ phæn Thành Vü Tåy Ninh đã täo điều kiện cho tôi được tiếp cận và học hôi
Ạ
kinh nghiệm thực tế cüng như sẵn lòng cung cçp các số liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Đ
Cuối cùng, tôi xin chån thành câm ơn gia đình, bän bè và những người thån luôn ûng hộ,
G
khích lệ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành nghiên cứu.
N
Do còn hän chế về thời gian, kiến thức cüng như kinh nghiệm nên khóa luận không tránh
Ờ
khôi những thiếu sót. Tôi rçt mong nhận được những ý kiến đóng góp cûa các thæy, cô và các
TR
Ư
bän để khóa luận được hoàn thành tốt hơn.
Một læn nữa, tôi xin được bày tô sự câm kích trước những tình câm và công lao đó.
Huế, tháng 5 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Hồ Thị Aí Diễm
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2
U
Ế
2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2
H
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ...............................................................................................2
TẾ
3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................3
4.1. Nghiên cứu định tính ................................................................................................3
H
4.2. Nghiên cứu định lƣợng .............................................................................................3
IN
4.2.1 Nguồn dữ liệu thứ cấp ............................................................................................3
K
4.2.2. Nguồn dữ liệu sơ cấp .............................................................................................4
4.3. Phƣơng pháp xử lý, phân tích dữ liệu .......................................................................5
C
5. Bố cục đề tài ................................................................................................................6
Ọ
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................7
IH
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................................7
1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................................7
Ạ
1.1.1. Nguồn hàng và vai trò của nguồn hàng trong hoạt động kinh doanh ....................7
Đ
1.1.1.1. Khái niệm về nguồn hàng ...................................................................................7
1.1.1.2. Phân loại nguồn hàng .........................................................................................7
G
1.1.1.3. Vai trò và ý nghĩa của công tác tạo nguồn và mua hàng ....................................9
N
1.1.2. Nội dung của nghiệp vụ tạo nguồn và mua hàng ................................................10
Ờ
1.1.2.1. Sự khác nhau giữa tạo nguồn và mua hàng ......................................................10
Ư
1.1.2.2. Quy trình tạo nguồn và mua hàng ....................................................................11
1.1.2.3. Các hình thức tạo nguồn và mua hàng .............................................................14
TR
1.1.3. Một số vấn đề liên quan đến thu mua nguyên liệu nông sản ...............................17
1.1.3.1. Đặc điểm chung của mặt hàng nông sản ..........................................................17
1.1.3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hoạt động tạo nguồn và mua hàng nông sản .........18
1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................21
1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sắn trên thế giới ..................................................21
1.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sắn ở Việt Nam ...................................................22
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.3. Tình hình diện tích và sản lƣợng trồng sắn trên địa bàn Tây Ninh .....................24
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VÀ ...................................25
MUA HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THÀNH VŨ TÂY NINH.........................25
2.1. Khái quát về công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh ................................................25
2.1.1. Giới thiệu về công ty ...........................................................................................25
Ế
2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ................................................25
U
2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty ....................................................................26
H
2.1.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty .................................................................27
TẾ
2.1.1.4. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của công ty ...............................................................30
2.1.1.5. Các sản phẩm chính của công ty ......................................................................30
2.1.1.6. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của công ty qua 2 năm 2013-2014 ....................33
IN
H
2.1.2. Tình hình nguồn lực của công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh qua 2 năm 20132014 ...............................................................................................................................35
2.1.2.1. Tình hình sử dụng nguồn vốn kinh doanh của công ty qua 2 năm 2013-2014 35
K
2.1.2.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua 2 năm 2013-2014 ....36
C
2.1.2.3. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2012 - 2014 ..................................37
Ọ
2.2. Phân tích hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty cổ phần Thành Vũ Tây
Ninh ...............................................................................................................................39
IH
2.2.1. Xác định nhu cầu của thị trƣờng nguồn hàng ......................................................39
2.2.2. Hình thức mua hàng ............................................................................................41
Ạ
2.2.3. Phân loại nguồn hàng ..........................................................................................43
Đ
2.2.4. Chính sách thu mua nguồn hàng .........................................................................45
2.2.4.1. Chính sách giá cả ..............................................................................................45
G
2.2.4.2. Chính sách thanh toán ......................................................................................47
N
2.2.4.3. Chính sách ƣu đãi .............................................................................................47
Ờ
2.2.5. Tình hình thu mua nguồn hàng của công ty qua 3 năm 2012 - 2014 ..................48
Ư
2.2.6. Cơ sở vật chất phục vụ công tác tạo nguồn và mua hàng của công ty ................49
TR
2.2.6.1. Hệ thống kho hàng ............................................................................................49
2.2.6.2. Nhà máy chế biến .............................................................................................50
2.2.6.3. Phƣơng tiện vận chuyển phục vụ hoạt động mua hàng ....................................51
2.3. Đánh giá kết quả hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty cổ phần Thành Vũ
Tây Ninh ........................................................................................................................51
2.3.1. Thống kê mô tả mẫu điều tra ...............................................................................51
2.3.2. Kiểm tả độ tin cậy thang đo bằng Cronbach’s Alpha ..........................................54
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
2.3.3. Đánh giá của đơn vị cung ứng về hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty ..55
2.3.3.1. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “chính sách giá cả” ..................55
2.3.3.2. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Chính sách hỗ trợ” .................56
2.3.3.3. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Phƣơng thức thanh toán”........57
2.3.3.4. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Đội ngũ nhân viên” ................58
Ế
2.3.3.5. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Quy trình thu mua” ................59
U
2.3.3.6. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Chính sách ƣu đãi” .................60
H
2.3.3.7. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Xử lý rủi ro” ...........................60
TẾ
2.3.3.8. Đánh giá của đơn vị cung ứng đối với yếu tố “Vận chuyển, bốc dỡ” ..............61
2.3.3.9. Đánh giá mức độ hài lòng chung của đơn vị cung ứng về hoạt động tạo nguồn
và mua hàng của công ty ...............................................................................................62
H
2.4. Đánh giá chung .......................................................................................................64
IN
2.4.1. Những mặt đã làm đƣợc ......................................................................................64
2.4.2. Những vấn đề hạn chế .........................................................................................65
C
K
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠO NGUỒN VÀ MUA HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THÀNH VŨ TÂY NINH ................................................................................66
Ọ
3.1. Định hƣớng hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty ..................................66
IH
3.2. Giải pháp hoàn thiện hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty ....................67
3.2.1. Về công tác tạo nguồn .........................................................................................67
Ạ
3.2.1.1. Tăng cƣờng công tác nghiên cứu thị trƣờng nguồn hàng và mở rộng thị trƣờng
thu mua ..........................................................................................................................67
Đ
3.2.1.2. Xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch tạo nguồn hợp lý cho công ty ....................68
G
3.2.1.3. Đa dạng hóa các hình thức tạo nguồn ..............................................................69
N
3.2.2. Về công tác mua hàng .........................................................................................69
3.2.2.1. Đa dạng hóa các hình thức mua hàng ...............................................................69
Ờ
3.2.2.2. Nâng cao chất lƣợng nguồn hàng .....................................................................70
Ư
3.2.2.3. Xây dựng đội ngũ nhân viên mua hàng giỏi nghiệp vụ ....................................71
TR
3.2.3. Xây dựng kênh thông tin nhanh chóng, kịp thời và chính xác giữa công ty và
nhà cung cấp ..................................................................................................................72
3.2.4. Nâng cao hiệu quả và áp dụng các chính sách nhằm duy trì nguồn cung ứng ....73
3.2.4.1. Chính sách giá cả ..............................................................................................73
3.2.4.2. Chính sách hỗ trợ ..............................................................................................74
3.2.4.3. Chính sách thanh toán ......................................................................................75
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................76
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Kết luận......................................................................................................................76
2. Kiến nghị ...................................................................................................................78
2.1. Đối với công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh ........................................................78
2.2. Đối với các cấp, các ngành và chính quyền địa phƣơng ........................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................80
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
Ạ
IH
Ọ
C
K
IN
H
TẾ
H
U
Ế
PHỤ LỤC .....................................................................................................................82
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
: Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm
FAO
: Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc
KD – XNK
: Kinh doanh - Xuất nhập khẩu
KT - TC
: Kế toán - tài chính
TCHC
: Tổ chức hành chính
LNST
: Lợi nhuận sau thuế
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
Ạ
IH
Ọ
C
K
IN
H
TẾ
H
U
Ế
KCS
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
DANH MỤC SƠ ĐỒ - BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ........................................................................................4
Sơ đồ 2.1: Quy trình tạo nguồn và mua hàng ................................................................14
Ế
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh ...........................29
U
Sơ đồ 2.3: Quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn của công ty ...............................32
H
Biểu đồ 2.1: Lý do đơn vị cung cấp nguồn hàng cho công ty .......................................53
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
Ạ
IH
Ọ
C
K
IN
H
TẾ
Biểu đồ 2.2: Các khó khăn gặp phải của nhà cung ứng trong hoạt động thu mua ........63
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của công ty qua 2 năm 2013 - 2014 ...............33
Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn của công ty qua 2 năm 2013 - 2014 ...........................35
Ế
Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của công ty qua 2 năm 2013 - 2014..............................36
U
Bảng 2.4: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2012 – 2014 ..............................38
H
Bảng 2.5: Phân loại nguồn hàng của công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh .................43
TẾ
Bảng 2.6: Tình hình thu mua sắn củ tƣơi của công ty qua 3 năm 2012 - 2014 .............48
Bảng 2.7: Thời gian cung cấp nguồn hàng của các đơn vị cung ứng ............................51
H
Bảng 2.8: Sản lƣợng sắn củ tƣơi các đơn vị cung cấp hàng tháng cho công ty ............52
IN
Bảng 2.9: Kiểm định Cronbach’s Alpha .......................................................................54
Bảng 2.10: Kiểm định One Sample T-Test theo yếu tố chính sách giá cả ....................55
K
Bảng 2.11: Kiểm định One Sample T-Test theo yếu tố chính sách hỗ trợ ....................56
C
Bảng 2.12: Kiểm định One Sample T-Test đối với yếu tố phƣơng thức thanh toán .....57
Ọ
Bảng 2.13: Kiểm định One Sample T-Test đối với yếu tố đội ngũ nhân viên ..............58
IH
Bảng 2.14: Kiểm định One Sample T-Test đối với yếu tố quy trình thu mua ..............59
Bảng 2.15: Kiểm định One Sample T-Test đối với yếu tố chính sách ƣu đãi ...............60
Ạ
Bảng 2.16: Kiểm định One Sample T-Test đối với yếu tố xử lý rủi ro .........................61
Đ
Bảng 2.17: Kiểm định One Sample T-Test đối với yếu tố vận chuyển, bốc dỡ............61
G
Bảng 2.18: Kiểm định One Sample T-Test về mức độ hài lòng chung của đơn vị cung
TR
Ư
Ờ
N
ứng .................................................................................................................................62
SV: Nguyễn Thị Linh Chi/ K45 QTKD Thương Mại
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, nền kinh tế Việt Nam đã có những bƣớc thay
Ế
đổi đòi hỏi doanh nghiệp, công ty phải đƣa ra đƣợc những chiến lƣợc về sản phẩm tốt
U
nhất để có thể cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nƣớc và nƣớc ngoài. Để đáp ứng
H
đƣợc điều đó thì các hoạt động liên quan đến tạo nguồn và mua hàng ngày càng đƣợc
chú trọng. Tạo nguồn hàng là nghiệp vụ đầu tiên mở đầu cho hoạt động trong quá trình
TẾ
hoạt động sản xuất kinh doanh, góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh và uy tín của
doanh nghiệp trong việc kịp thời cung ứng trên thị trƣờng khi có nhu cầu từ đó gia
H
tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh. Đối với doanh nghiệp, điều quan trọng là phải
IN
giảm thiểu chi phí phát sinh trong kinh doanh, sử dụng hiệu quả vốn và tạo điều kiện
K
để doanh nghiệp đó luôn có nguồn hàng ổn định, cung ứng cho các đơn vị kinh doanh,
C
mà muốn làm đƣợc điều đó thì bắt buộc các doanh nghiệp phải quản lý tốt hoạt động
Ọ
tạo nguồn và mua hàng.
IH
Những năm gần đây, năng lực sản xuất và chế biến sắn của Việt Nam đã có
bƣớc tiến bộ đáng kể, diện tích trồng sắn của nƣớc ta đã tăng mạnh. Nhiều nhà máy
Ạ
chế biến sắn trong nƣớc cũng đƣợc xây dựng trên phạm vi cả nƣớc có quy mô công
Đ
nghiệp với tổng công suất chế biến mỗi năm hơn nữa triệu tấn tinh bột sắn. Nhƣ ta đã
G
biết sắn là một trong ít các mặt hàng có khối lƣợng xuất khẩu cũng nhƣ kim ngạch
N
xuất khẩu tăng mạnh, thị trƣờng sắn có nhiều xu hƣớng trái ngƣợc nhau, điều đó đã
Ờ
khiến các doanh nghiệp luôn phải chịu sức ép cạnh tranh rất nhiều. Chính vì vậy, đòi
Ư
hỏi doanh nghiệp phải tìm cách làm sao duy trì đƣợc hoạt động kinh doanh trong điều
TR
kiện đó, đồng thời doanh nghiệp phát triển đi lên. Điều này đòi hỏi thực hiện tốt hoạt
động tạo nguồn và mua hàng là rất cần thiết.
Công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh là công ty hoạt động trong lĩnh vực chế
biến và xuất khẩu các sản phẩm tinh bột sắn sang các thị trƣờng nhƣ Trung Quốc, Thái
Lan, Nhật Bản, Mỹ... Với lĩnh vực kinh doanh đó, đòi hỏi công ty phải thực hiện tốt
công tác tạo nguồn và mua hàng nhằm đáp ứng tốt các đơn hàng cả về số lƣợng lẫn
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
1
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
chất lƣợng, giải quyết nhanh nhất những sự cố về nguồn hàng và thiết lập các mối
quan hệ làm ăn lâu dài với đối tác. Mặt khác, ngành công nghiệp sản xuất tinh bột sắn
ngày càng phát triển mạnh khi nhu cầu tiêu thụ mặt hàng này ngày càng gia tăng và
nhiều nhà máy chế biến tinh bột sắn đã ra đời. Do đó, công tác tạo nguồn và mua hàng
Ế
lại càng đƣợc chú trọng nhằm phát huy năng lực sản xuất, chế biến tinh bột sắn của
U
công ty, đồng thời có thể cạnh tranh với những doanh nghiệp khác trên thị trƣờng. Để
H
làm đƣợc những điều đó, công ty cần có chính sách tạo nguồn hàng tối ƣu để nâng cao
TẾ
hiệu quả sản xuất và chế biến sản phẩm so với các doanh nghiệp khác. Qua đó, đề xuất
những giải pháp tốt nhất cho việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty.
H
Từ đó tôi đã mạnh dạn lựa chọn đề tài: “Phân tích hoạt động tạo nguồn và mua
IN
hàng tại công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh” để tiến hành nghiên cứu.
K
2. Mục tiêu nghiên cứu
C
2.1. Mục tiêu chung
Ọ
Đề tài nhằm tiến hành đánh giá các hoạt động tạo nguồn và mua hàng của
IH
công ty, từ đó đƣa ra các giải pháp để hoàn thiện công tác tạo nguồn và mua hàng
của công ty.
Ạ
2.2. Mục tiêu cụ thể
Đ
- Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về hoạt động tạo nguồn và mua
hàng của công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh.
N
Tây Ninh.
G
- Phân tích thực trạng tạo nguồn và mua hàng của công ty cổ phần Thành Vũ
Ờ
- Đánh giá hiệu quả hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty cổ phần
TR
Ư
Thành Vũ Tây Ninh.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động tạo nguồn và mua hàng
của công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Phân tích hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty cổ phần Thành Vũ Tây
Ninh.
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
2
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Nghiên cứu trong phạm vi các hoạt động kinh doanh chủ yếu
tại công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh với các nhà cung ứng của công ty.
- Về thời gian: Để đảm bảo tính cập nhật, nghiên cứu sử dụng số liệu thứ cấp
U
các nhà cung ứng trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 4 năm 2015.
Ế
trong khoảng thời gian từ năm 2012-2014, số liệu sơ cấp thu thập từ phiếu phỏng vấn
H
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
TẾ
Nghiên cứu đƣợc thực hiện thông qua hai bƣớc: Nghiên cứu định tính và
nghiên cứu định lƣợng.
H
4.1. Nghiên cứu định tính
dùng để đo lƣờng các khái niệm nghiên cứu.
IN
Nghiên cứu định tính để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến quan sát
K
Phƣơng pháp này đƣợc thực hiện theo phƣơng pháp phỏng vấn sâu (n=5) đối
C
với 5 nhà cung ứng bất kỳ của công ty. Qua đó khai thác thông tin từ các nhà cung ứng
Ọ
về những yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của các nhà cung ứng để xác định những
IH
chỉ tiêu cần có trong bảng hỏi định lƣợng.
Từ kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng câu hỏi đƣa vào nghiên
Ạ
cứu chính thức.
Đ
4.2. Nghiên cứu định lượng
G
4.2.1 Nguồn dữ liệu thứ cấp
N
Để phục vụ cho quá trình nghiên cứu, tùy theo từng giai đoạn nghiên cứu sử
Ờ
dụng các dữ liệu thứ cấp từ các nguồn nhƣ:
Ư
- Thông tin về công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh: thông tin chung về công ty,
TR
các số liệu về tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty trong giai đoạn
2012-2014.
- Những lý thuyết liên quan đến tạo nguồn và mua hàng từ các tài liệu, sách
báo, internet, các nghiên cứu liên quan.
- Tham khảo thông tin từ các khóa luận của sinh viên khóa trƣớc, các đề tài
nghiên cứu khoa học đã đƣợc thực hiện trƣớc đó.
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
3
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
4.2.2. Nguồn dữ liệu sơ cấp
Thu thập dữ liệu sơ cấp đƣợc tổng hợp thông tin từ công tác tiến hành điều tra
định tính và điều tra phỏng vấn bằng bảng hỏi đối với các nhà cung ứng của công ty.
U
Ế
Xá c định vá n đè nghien cứu
TẾ
H
Xác định nội dung nghiên cứu và
nguồn thông tin cần thu thập
Thông tin sơ cá p
IN
H
Thông tin thứ cấp
C
Ạ
IH
Ọ
Xử lí và phân tích
K
Thu thạ p dữ liẹ u
Xác định phƣơng pháp
thu thập và mô hình
nghiên cứu
Xác định mẫu, chọn
mẫu và phân tích mẫu
Thu thập dữ liệu
Tổng hợp kết quả
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
Xử lý và phân tích
Đá nh giá và đè xuá t giả i
phá p
Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu
*Phương pháp thiết kế và chọn mẫu
Do giới hạn về nhân lực, thời gian và nguồn kinh phí, tôi tiến hành khảo sát trên
mẫu đại diện và suy rộng kết quả cho tổng thể. Tôi quyết định chọn mẫu ngẫu nhiên hệ
thống để phù hợp với đặc điểm của nhà cung ứng. Với số lƣợng nhà cung ứng của
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
4
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
công ty là 120 ngƣời, do đó để đáp ứng đƣợc cơ cấu mẫu điều tra cần thiết là 80, ta
tính đƣợc bƣớc nhảy k:
k = 120/80 = 1,5
*Phƣơng pháp điều tra: Nghiên cứu đƣợc tiến hành điều tra tổng thể mẫu mà
Ế
các bạn hàng cung ứng nguồn hàng cho công ty gồm 80 nhà cung cấp.
U
Thiết kế bảng câu hỏi: gồm 3 phần:
H
- Phần 1: Mã số phiếu và lời giới thiệu
TẾ
- Phần 2: Nội dung chính là những thông tin cần tìm hiểu liên quan đến các nhà
cung ứng và đánh giá của họ về hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty.
- Phần 3: Thông tin cá nhân.
H
Tất cả các biến quan sát sử dụng thang đo Likert 5 mức độ với 1 là rất không
IN
đồng ý và 5 là rất đồng ý. Ngoài ra trong bảng hỏi còn có sử dụng thang đo định danh,
K
thứ bậc.
C
4.3. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu
Ọ
- Kết quả bảng câu hỏi thu thập ý kiến đánh giá các nhà cung ứng về hoạt động
IH
tạo nguồn và mua hàng của công ty đƣợc xử lí trên phần mềm SPSS. Quá trình sử
dụng phần mềm SPSS đƣợc tiến hành:
Ạ
+ Kiểm tra độ tin cậy của thang đo Cronbach’s anpha: dùng để kiểm định mối
Đ
tƣơng quan giữa các biến (Reliability Analysis). Thang đo có độ tin cậy đáng kể khi hệ
số Cronbach’s alpha lớn hơn 0,7. Hệ số tƣơng quan biến tổng là hệ số tƣơng quan của
G
một biến với điểm trung bình của các biến khác trong cùng một thang đo, do đó hệ số
N
này càng cao thì sự tƣơng quan của các biến khác trong thang đo càng cao. Theo
Ờ
Nunally & Burnstein (1994) thì các biến có hệ số tƣơng quan biến tổng nhỏ hơn 0,3
TR
Ư
đƣợc xem là biến rác và bị loại khỏi thang đo.
+ Phƣơng pháp thống kê mô tả: bảng tần số và đồ thị.
- Đề tài đã sử dụng tổng hợp nhiều phƣơng pháp phân tích nhƣ:
+ Phƣơng pháp thu thập xử lí số liệu, tổng hợp, phân tích và đánh giá thực trạng
tạo nguồn và mua hàng.
+ Phƣơng pháp phân tích hoạt động kinh doanh để xem sự ảnh hƣởng của các
nhân tố đến hoạt động tạo nguồn và mua hàng.
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
5
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
+ Phƣơng pháp so sánh.
+ Một số phƣơng pháp khác.
5. Bố cục đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Ế
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
U
Chƣơng 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
H
Chƣơng 2: Phân tích hoạt động tạo nguồn và mua hàng của công ty cổ phần
TẾ
Thành Vũ Tây Ninh
Chƣơng 3: Định hƣớng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
tạo nguồn và mua hàng tại công ty cổ phần Thành Vũ Tây Ninh
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
Ạ
IH
Ọ
C
K
IN
H
Phần III: Kết luận và kiến nghị
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
6
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận
Ế
1.1.1. Nguồn hàng và vai trò của nguồn hàng trong hoạt động kinh doanh
U
1.1.1.1. Khái niệm về nguồn hàng
H
Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, nhiệm vụ cơ bản là bảo đảm cho
hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả cao. Điều đó đồng
TẾ
nghĩa là đảm bảo sản xuất và tiêu dùng những hàng hóa cần thiết: đủ về số lƣợng, tốt
về chất lƣợng, kịp thời gian yêu cầu, thuận lợi cho khách hàng. Để thực hiện nhiệm vụ
H
cơ bản, chủ yếu đó các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phải tổ chức tốt công tác tạo
IN
nguồn hàng.
K
Nguồn hàng của doanh nghiệp là toàn bộ khối lượng và cơ cấu hàng hóa thích
Ọ
(thường là kế hoạch năm).
C
hợp với nhu cầu của khách hàng đã và có khả năng mua được trong kỳ kế hoạch
Để có nguồn hàng tốt và ổn định, doanh nghiệp phải tổ chức tốt công tác tạo
IH
nguồn. Tổ chức tốt công tác tạo nguồn và mua hàng là toàn bộ những hoạt động
Ạ
nghiệp vụ nhằm tạo ra nguồn hàng để doanh nghiệp bảo đảm cung ứng đầy đủ, kịp
Đ
thời, đồng bộ, đúng quy cách, cỡ loại, màu sắc... cho các nhu cầu khách hàng.
Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt và sự biến động nhanh, mạnh các nhu cầu
G
trên thị trƣờng, việc tạo nguồn hàng của doanh nghiệp đòi hỏi phải nhanh, nhạy, phải
N
có tầm nhìn xa, quan sát rộng và thấy đƣợc xu hƣớng phát triển của nhu cầu khách
Ờ
hàng. Tạo nguồn hàng là công việc phải đi trƣớc một bƣớc, bởi lẽ khi nhu cầu của
Ư
khách hàng xuất hiện, doanh nghiệp đã có hàng ở các điểm cung ứng để đáp ứng cho
TR
nhu cầu của khách hàng.
1.1.1.2. Phân loại nguồn hàng
Phân loại nguồn hàng của doanh nghiệp là việc phân chia, sắp xếp các loại hàng
hóa mua đƣợc theo các tiêu thức cụ thể, riêng biệt để doanh nghiệp có chính sách, biện
pháp thích hợp để khai thác tối đa lợi thế của mỗi loại nguồn hàng, để đảm bảo ổn định
nguồn hàng.
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
7
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Các nguồn hàng của doanh nghiệp thƣờng đƣợc phân loại dựa trên các tiêu thức
sau đây:
- Theo khối lượng hàng hóa mua được:
+ Nguồn hàng chính: là nguồn hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối
Ế
lƣợng hàng hóa mà doanh nghiệp mua đƣợc để cung ứng cho các khách hàng (thị
U
trƣờng) trong kỳ. Nguồn hàng chính quyết định về khối lƣợng hàng mà doanh nghiệp
H
sẽ cung ứng hoặc về doanh thu cung ứng hàng của doanh nghiệp nên phải có sự quan
TẾ
tâm thƣờng xuyên.
+ Nguồn hàng phụ, mới: là nguồn hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trong khối lƣợng
hàng mua đƣợc. Khối lƣợng thu mua của nguồn hàng này không ảnh hƣởng lớn đến
H
khối lƣợng hoặc doanh số bán của DNTM. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần chú ý tới khả
IN
năng phát triển của nguồn hàng này, nhu cầu của khách hàng (thị trƣờng) đối với mặt
K
hàng, cũng nhƣ thế mạnh khác của nó để phát triển trong tƣơng lai.
C
+ Nguồn hàng trôi nổi: là nguồn hàng trên thị trƣờng mà doanh nghiệp có thể
Ọ
mua đƣợc do các đơn vị tiêu dùng không dùng đến hoặc do các đơn vị kinh doanh
IH
thƣơng mại khác bán ra. Với nguồn hàng này, cần xem xét kỹ lƣỡng chất lƣợng hàng
hóa, giá cả hàng hóa cũng nhƣ nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa. Nếu có nhu cầu của
Ạ
khách hàng, doanh nghiệp cũng có thể mua để tăng thêm nguồn hàng.
Đ
- Theo nơi sản xuất ra hàng hóa:
+ Nguồn hàng hóa sản xuất trong nước: bao gồm tất cả các loại hàng hóa do
G
các doanh nghiệp sản xuất đặt ra trên lãnh thổ đất nƣớc sản xuất ra đƣợc doanh nghiệp
N
mua vào. Ngƣời ta có thể chia nguồn hàng sản xuất trong nƣớc theo ngành sản xuất
Ờ
nhƣ: nguồn hàng do các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp sản xuất ra (công nghiệp
Ư
khai thác, công nghệ chế biến, gia công lắp ráp, tiểu thủ công nghiệp...) hoặc công
TR
nghiệp trung ƣơng, công nghiệp địa phƣơng, công nghiệp có yếu tố nƣớc ngoài.
Nguồn hàng do các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, ngƣ nghiệp sản xuất ra
(bao gồm doanh nghiệp quốc doanh, hợp tác xã, các trang trại và hộ gia đình)...
+ Nguồn hàng nhập khẩu: Những hàng hóa trong nƣớc chƣa có khả năng sản
xuất đƣợc hoặc sản xuất trong nƣớc còn chƣa đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng thì cần
phải nhập khẩu từ nƣớc ngoài. Nguồn hàng nhập khẩu có thể có nhiều loại: tự doanh
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
8
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
nghiệp nhập khẩu, nhập khẩu từ các doanh nghiệp xuất nhập khẩu chuyên doanh, nhận
hàng nhập khẩu từ các đơn vị thuộc tổng công ty ngành hàng, công ty cấp 1 hoặc công
ty mẹ; nhận đại lý hoặc nhận bán hàng trả chậm cho các hãng nƣớc ngoài hoặc các
doanh nghiệp xuất nhập khẩu trong nƣớc; nhận từ các liên doanh, liên kết với các hãng
Ế
nƣớc ngoài.
U
+ Nguồn hàng tồn kho: là nguồn hàng còn lại của kỳ trƣớc hiện còn tồn kho.
H
Nguồn hàng này có thể là nguồn theo kế hoạch dự trữ quốc gia (dự trữ của chính phủ)
TẾ
để điều hòa thị trƣờng, nguồn hàng tồn kho của các doanh nghiệp; nguồn hàng tồn kho
ở các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh (hàng đã sản xuất ra và nhập kho đang nằm
chờ tiêu thụ) và các nguồn hàng tồn kho khác.
H
- Theo điều kiện địa lý:
IN
+ Theo các miền của đất nước: miền Bắc, miền Trung, miền Nam. Các vùng có
K
đặc điểm khác nhau về tiêu dùng, xa gần khác nhau, giao thông vận tải khác nhau.
C
+ Theo cấp tỉnh, thành phố: ở các đô thị có công nghiệp tập trung, có các trung
Ọ
tâm thƣơng mại, có các sàn giao dịch, sở giao dịch và thuận lợi thông tin mua bán
IH
hàng hóa - dịch vụ.
+ Theo các vùng: nông thôn, trung du, miền núi (hải đảo).
Ạ
1.1.1.3. Vai trò và ý nghĩa của công tác tạo nguồn và mua hàng
Đ
Thứ nhất, nguồn hàng là một điều kiện quan trọng của hoạt động kinh doanh.
Nếu không có nguồn hàng doanh nghiệp không thể tiến hành kinh doanh đƣợc.Vì vậy,
G
doanh nghiệp phải chú ý thích đáng đến tác dụng của nguồn hàng và phải đảm bảo công
N
tác tạo nguồn và mua hàng đúng vị trí của nó và phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu sau:
Ờ
- Tạo nguồn và mua hàng phải phù hợp với nhu cầu của khách hàng về số
Ư
lƣợng, chất lƣợng, quy cách, cỡ loại, màu sắc… và phù hợp thời gian và đúng nơi giao
TR
có yêu cầu.
- Phải đảm bảo nguồn hàng ổn định, vững chắc, phong phú và ngày càng tăng.
- Phải đảm bảo đa dạng hóa nguồn hàng và phù hợp với xu hƣớng tiêu dùng
của khách hàng
- Phải đảm bảo sự linh hoạt và đổi mới nguồn hàng theo sát nhu cầu thị
trƣờng.
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
9
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Thứ hai, tạo nguồn và mua hàng phù hợp với nhu cầu của khách hàng giúp cho
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tiến hành thuận lợi, kịp thời, đẩy mạnh đƣợc
tốc độ lƣu chuyển hàng hóa, rút ngắn đƣợc thời gian lƣu thông hàng hóa (T-H-T’); vừa
tạo điều kiện cho doanh nghiệp bán hàng nhanh, vừa thu hút đƣợc nhiều khách hàng,
Ế
vừa đảm bảo uy tín với khách hàng, vừa đảm bảo cho doanh nghiệp thực hiện đƣợc
U
việc cung ứng hàng hóa liên tục, ổn định, không bị đứt đoạn.
H
Thứ ba, tạo nguồn và mua hàng làm tốt giúp cho các hoạt động kinh doanh của
TẾ
doanh nghiệp bảo đảm tính ổn định, chắc chắn, hạn chế đƣợc sự bấp bênh; đặc biệt
hạn chế đƣợc tình trạng thừa, thiếu, hàng ứ đọng, chậm lƣu chuyển, hàng kém mất
phẩm chất, hàng không hợp mốt, hàng không bán đƣợc…
H
Thứ tư, tạo nguồn và mua hàng làm tốt còn có tác dụng lớn giúp cho hoạt động
IN
tài chính của doanh nghiệp thuận lợi. Thu hồi đƣợc vốn nhanh, có tiền bù đắp các
K
khoản chi phí kinh doanh, có lợi nhuận để mở rộng và phát triển kinh doanh, tăng
C
thêm thu nhập cho ngƣời lao động và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nƣớc
Ọ
(thuế) và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
IH
1.1.2. Nội dung của nghiệp vụ tạo nguồn và mua hàng
1.1.2.1. Sự khác nhau giữa tạo nguồn và mua hàng
Ạ
Tạo nguồn hàng là toàn bộ các hình thức, phƣơng thức, điều kiện của doanh
Đ
nghiệp tác động đến lĩnh vực khai thác, sản xuất, nhập khẩu… để tạo ra nguồn hàng
phù hợp với nhu cầu khách hàng để doanh nghiệp có nguồn hàng cung ứng đầy đủ, kịp
G
thời, đồng bộ, đúng số lƣợng, chất lƣợng, quy cách, mẫu mã… cho khách hàng. Tạo
N
nguồn hàng là hoạt động nghiệp vụ kinh doanh bao gồm nhiều khâu: xuất phát từ nhu
Ờ
cầu hàng hóa của khách hàng, doanh nghiệp nghiên cứu và tìm hiểu các nguồn hàng có
Ư
khả năng đáp ứng; doanh nghiệp phải chủ động chuẩn bị các nguồn lực để có thể tự
TR
mình khai thác, hợp tác với các đối tác liên doanh, liên kết đầu tƣ ứng trƣớc hoặc giúp
đỡ, tạo điều kiện… với các đối tác để tạo ra loại hàng hóa phù hợp với yêu cầu của
khách hàng, có chất lƣợng hàng hóa tốt, có giá cả phải chăng, cung ứng đầy đủ, kịp
thời và đúng địa bàn mà khách hàng yêu cầu.
Mua hàng là hoạt động của doanh nghiệp khi xem xét chào hàng, mẫu hàng,
chất lƣợng hàng hóa, giá cả hàng hóa, doanh nghiệp cùng với đơn vị bán hàng thỏa
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
10
GVHD:PGS.TS NGUYỄN VĂN PHÁT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
thuận điều kiện mua bán, giao nhận, thanh toán tiền hàng bằng hợp đồng mua bán
hàng hóa hoặc trao đổi hàng - tiền.
Mua hàng có thể là kết quả của quá trình tạo nguồn hàng của doanh nghiệp,
cũng có thể là kết quả của quá trình khảo sát, tìm hiểu của doanh nghiệp. Tuy nhiên,
Ế
hai quá trình này luôn gắn bó với nhau và tạo điều kiện để doanh nghiệp có nguồn
U
hàng vững chắc, phong phú và đa dạng.
H
1.1.2.2. Quy trình tạo nguồn và mua hàng
TẾ
- Xác định nhu cầu của khách hàng.
Tạo nguồn và mua hàng của doanh nghiệp phải nhằm mục đích là thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng, tức là phải bán đƣợc hàng. Bán đƣợc hàng nhanh, nhiều, tăng lợi
H
nhuận và sử dụng vốn kinh doanh có hiệu quả. Thực chất của kinh doanh thƣơng mại
IN
là kinh doanh để bán, chứ không phải mua cho chính mình. Vì vậy vấn đề đầu tiên và
K
hết sức quan trọng đối với bộ phận tạo nguồn và mua hàng ở doanh nghiệp là phải
C
nghiên cứu nhu cầu khách hàng về tất cả các mặt:
IH
+ Cơ cấu mặt hàng
Ọ
+ Số lƣợng, trọng lƣợng hàng hóa
+ Quy cách, cỡ loại
Ạ
+ Kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc
Đ
+ Thời gian, địa điểm bán hàng
+Giá cả hàng hóa và dịch vụ
G
+ Xu hƣớng của khách hàng đối với mặt hàng đang kinh doanh, các mặt hàng
N
tiên tiến hơn, hiện đại hơn và hàng thay thế
TR
Ư
Ờ
+ Khả năng đáp ứng nhu cầu trên thị trƣờng của các đối thủ cạnh tranh…
- Nghiên cứu và lựa chọn nhà cung cấp.
Nguồn hàng của doanh nghiệp là do các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp, các doanh nghiệp nông lâm ngƣ nghiệp, các trang trại, hộ gia
đình, hợp tác xã… sản xuất ra. Tùy theo loại mặt hàng kinh doanh là mặt hàng tƣ liệu
sản xuất hay mặt hàng tƣ liệu tiêu dùng, kinh doanh chuyên doanh hay kinh doanh
tổng hợp mà doanh nghiệp phải tìm nguồn hàng từ các doanh nghiệp sản xuất hay mặt
hàng tƣơng ứng từ trong nƣớc hoặc từ nƣớc ngoài (nhập khẩu).
SVTH: Hồ Thị Ái Diễm – K45 QTKD Thương Mại
11
- Xem thêm -