Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng sài gòn thương tín ( sacombank ) ch...

Tài liệu Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng sài gòn thương tín ( sacombank ) chi nhánh vĩnh long

.PDF
78
122
113

Mô tả:

Luận văn tốt nghiệp MỤC LỤC CHƯƠNG 1..................................................................................................... 1 GIỚI THIỆU................................................................................................... 1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.................................................................. 1 1.1.1 Sự cần thiết nghiên cứu ........................................................................ 1 1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiển ............................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................ 2 1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................... 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 2 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2 1.4.1 Không gian .......................................................................................... 2 1.4.2 Thời gian.............................................................................................. 3 1.4.3 Đối tượng nghiên cứu........................................................................... 3 CHƯƠNG 2..................................................................................................... 4 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 4 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ............................................................................ 4 2.1.1 Những vấn đề liên quan đến hoạt động tín dụng. .................................. 4 2.1.2 Các hình thức huy động vốn................................................................. 7 2.1.3 Các chỉ tiêu tài chính đo lường hiệu quả trong hoạt động kinh doanh ... 10 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 13 2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................... 13 2.2.2 Phương pháp phân tích......................................................................... 13 CHƯƠNG 3..................................................................................................... 14 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN - CHI NHÁNH VĨNH LONG............................................... 14 3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN - CHI NHÁNH VĨNH LONG .................................................. 14 3.1.1 Khái quát về tình hình kinh tế Vĩnh Long............................................. 14 3.1.2 Khái quát chung về Ngân hàng Sacombank Việt Nam ......................... 15 3.1.3 Khái quát về Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Vĩnh Long............... 16 GVHD: Hồ Hồng Liên vi PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp 3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK - CHI NHÁNH VĨNH LONG.................................................................................................... 17 3.2.1 Giám đốc ............................................................................................. 18 3.2.2 Phó giám đốc ....................................................................................... 18 3.2.3 Phòng tín dụng ..................................................................................... 19 3.2.4 Phòng hỗ trợ......................................................................................... 19 3.2.5 Phòng kế toán và quỹ ........................................................................... 19 3.2.6 Phòng hành chánh ................................................................................ 20 3.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG KẾT QUẢ KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2005 – 2007...................................................................................................... 21 3.3.1 Tình hình thu nhập ............................................................................... 21 3.3.2 Tình hình chi phí.................................................................................. 22 3.3.3 Tình hình lợi nhuận.............................................................................. 23 3.4 NHẬN XÉT VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN ................ 24 3.4.1 Thuận lợi.............................................................................................. 24 3.4.2 Khó khăn ............................................................................................. 25 CHƯƠNG 4..................................................................................................... 26 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN - CHI NHÁNH VĨNH LONG............................................... 26 4.1 PHÂN TÍCH CHUNG VỀ TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN ...................... 26 4.1.1 Cơ cấu nguồn vốn ................................................................................ 26 4.1.2 Tình hình huy động vốn ....................................................................... 28 4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN .............................................. 31 4.2.1 Tình hình cho vay ................................................................................ 31 4.2.2 Dư nợ cho vay...................................................................................... 38 4.2.3 Hiệu quả hoạt động thu nợ ................................................................... 44 4.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG DỰA TRÊN CÁC CHỈ TIÊU......................................................................................................... 51 4.3.1 Chỉ tiêu tổng dư nợ trên tổng nguồn vốn huy động............................... 51 4.3.2 Chỉ tiêu tổng dư nợ trên tổng nguồn vốn .............................................. 52 4.3.3 Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng........................................................... 52 4.3.4 Chỉ tiêu rủi ro tín dụng ......................................................................... 53 GVHD: Hồ Hồng Liên vii PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp 4.3.5 Chỉ tiêu hệ số thu nợ ............................................................................ 54 4.4 MỘT SỐ DỰ BÁO VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NĂM 2008................ 55 CHƯƠNG 5..................................................................................................... 59 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ...................................................................................................... 59 5.1 GIẢI PHÁP VỀ TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN....................................... 59 5.2 GIẢI PHÁP VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN.......................................... 60 5.2.1 Về công tác cho vay ............................................................................. 60 5.2.2 Về công tác thu nợ ............................................................................... 60 CHƯƠNG 6..................................................................................................... 62 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 62 6.1 KẾT LUẬN ................................................................................................ 62 6.2 KIẾN NGHỊ................................................................................................ 63 6.2.1 Đối với Ngân hàng cấp trên và các cơ quan quản lý ở địa phương........ 63 6.2.2 Đối với Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Vĩnh Long ...................... 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 64 GVHD: Hồ Hồng Liên viii PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp DANH MỤC BIỂU BẢNG Trang Bảng 1: Cơ cấu các khoản mục trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2005-2007 .........................................................................................24 Bảng 2 : Cơ cấu nguồn vốn của Ngân hàng từ 2005 – 2007 .............................27 Bảng 3: Tình hình huy động vốn từ 2005 – 2007 ..............................................30 Bảng 4: Tình hình cho vay theo thời hạn tín dụng từ 2005 – 2007 ...................34 Bảng 5: Tình hình cho vay theo thành phần kinh tế từ 2005 - 2007....................37 Bảng 6: Tình hình dư nợ cho vay theo thời hạn tín dụng từ 2005 - 2007 ............40 Bảng 7: Tình hình dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế từ 2005 - 2007......... 43 Bảng 8: Doanh số thu nợ và nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng từ 2005 - 2007 .......................................................................................................47 Bảng 9: Doanh số thu nợ và nợ quá hạn theo thành phần kinh tế từ 2005 – 2007…. ................................................................................................ 50 Bảng 10: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng từ 2005 - 2007.............53 Bảng 11: Chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng ngắn hạn và trung – dài hạn .......... 54 Bảng 12: Chỉ tiêu đánh giá hệ số thu nợ từ năm 2005 – 2007.............................55 Bảng 13:Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn năm 2008..............................57 GVHD: Hồ Hồng Liên ix PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1 : Cơ cấu tổ chức của Sacombank - Chi nhánh Vĩnh Long......................17 Hình 2: Tình hình cho vay theo thời hạn tín dụng ..............................................31 GVHD: Hồ Hồng Liên x PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Hình 1 : Cơ cấu tổ chức của Sacombank - Chi nhánh Vĩnh Long GIÁM ĐỐC CHI PHÓ GIÁM ĐỐC CHI NHÁNH Phòng Tín dụng Doanh nghiệp Phòng Tín dụng Cá nhân Phòng Hỗ trợ Phòng Kế toán và quỹ Phòng Hành chánh Bộ phận Tiếp thị DN Bộ phận Tiếp thị CN Bộ phận Quản lý tín dụng Bộ phận Kế toán Bộ phận Thẩm định Bộ phận Thẩm định Bộ phận Thanh toán Bộ phận Quỹ Bộ phận Xử lý giao dịch ( Nguồn : Phòng hành chánh Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com Bảng 2 : CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG TỪ 2005 – 2007 ĐVT: triệu đồng Chỉ tiêu 2005 2006 Số tiền % Vốn huy động - - 186.571 80,49 343.618 100 Tiền gởi không kỳ hạn - - 14.341 6,19 15.844 4,61 Tiền gởi có kỳ hạn - - 128.079 55,25 249.484 72,61 Tiền gởi dưới 12 tháng - - 24.466 10,55 44.313 12,9 Tiền gởi trên 12 tháng - - 19.685 8,5 33977 9,88 Vốn điều chuyển Tổng Số tiền 2007 % Số tiền 961.558 100 45.227 19,51 961.558 100 231.798 100 ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com 343.618 % 100 Bảng 3: TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TỪ 2005 – 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % ĐVT: triệu đồng 2007/2006 Số tiền % Tiền gởi không kỳ hạn - - 14.341 7,69 15.844 4,61 14.341 - 1.503 10,48 Tiền gởi có kỳ hạn - - 128.079 68,65 249.484 72,61 128.079 - 121.405 94,79 Tiền gởi dưới 12 tháng - - 24.466 13,11 44.313 12,89 24.466 - 19.847 81,12 Tiền gởi trên 12 tháng - - 19.685 10,55 33.977 9,89 19.685 - 14.292 72,60 - - 186.571 100 343.618 100 186.571 - 157.047 84,16 Tổng Vốn huy động ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com Bảng 4 : TÌNH HÌNH DOANH SỐ CHO VAY THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TỪ 2005 – 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền Cho vay ngắn hạn 399.912 41,59 1.185.005 Cho vay trung - dài hạn 561.646 58,41 416.513 Tổng doanh số cho vay 961.558 100 1.601.518 % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % 73,99 1.718.070 78,57 26,01 21,43 (145.133) 468.729 100 2.186.799 100 785.093 639.960 ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com ĐVT: triệu đồng 2007/2006 Số tiền % 196,32 533.065 44,98 (25,84) 52.216 12,54 66,55 585.281 36,55 Bảng 5 : TÌNH HÌNH DOANH SỐ CHO VAY THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ TỪ 2005 - 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % ĐVT: triệu đồng 2007/2006 Số tiền % DN ngoài quốc doanh 435.864 45,33 686.894 42,89 1.274.278 58,27 251.030 57,59 587.384 85,51 Cá thể, hộ gia đình 525.694 54,67 914.624 57,11 912.521 41,73 388.930 73,98 (2.103) (0,26) 961.558 100 1.601.518 100 2.186.799 100 639.960 66,55 585.281 36,55 Tổng ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com Bảng 6 : TÌNH HÌNH DƯ NỢ CHO VAY THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TỪ 2005 - 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % ĐVT: triệu đồng 2007/2006 Số tiền % Dư nợ cho vay ngắn hạn 54.284 36,55 116.737 47,2 238.135 70,5 62.453 115,05 121.98 103,99 Dư nợ cho vay trung – dài hạn 94.242 63,45 130.639 52,8 99.646 29,5 36.397 38,62 (30.993) (23,72) 148.526 100 247.376 100 337.781 100 98.850 66,55 90.405 36,55 Tổng dư nợ ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com Bảng 7: TÌNH HÌNH DƯ NỢ CHO VAY THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ TỪ 2005 - 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % 2007/2006 Số tiền % DN ngoài quốc doanh 69.629 46,88 113.520 45,89 207.465 61,42 43.891 63,04 93.945 82,76 Cá thể, hộ gia đình 78.897 53,12 133.856 54,11 130.316 38,58 54.959 69,66 (3.540) (2,64) 148.526 100 247.376 100 337.781 100 98.850 66,55 90.405 36,55 Tổng ĐVT: triệu đồng ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com Bảng 8 : DOANH SỐ THU NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN THEO THỜI HẠN TÍN DỤNG TỪ 2005 - 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % ĐVT: triệu đồng 2007/2006 Số tiền % Thu nợ ngắn hạn 304.586 34,02 838.170 70,5 1.473.132 76,12 533.584 175,18 376.896 75,76 Thu nợ trung - dài hạn 409.216 65,98 350.707 29,5 462.144 23,88 (103.509) (25,29) 111.437 31,77 Doanh số thu nợ 713.405 100 1.188.877 100 1.935.276 100 475.072 66,55 746.399 62,78 - 166 57,4 78 30,95 166 (88) (53,01) Nợ quá hạn ngắn hạn - - Nợ quá hạn trung - dài hạn 119 100 121 42,16 174 60,05 2 1,68 53 46,22 Nợ quá hạn 119 100 287 100 252 100 168 141,18 (35) (87,8) ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com Bảng 9 : DOANH SỐ THU NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ TỪ 2005 - 2007 Chỉ tiêu 2005 Số tiền % 2006 Số tiền % 2007 Số tiền % 2006/2005 Số tiền % ĐVT: triệu đồng 2007/2006 Số tiền % Thu nợ DN ngoài quốc doanh 331.968 46,51 485.849 40,87 1.092.609 56,48 153.881 46,35 606.760 124,89 Thu nợ Cá thể, hộ gia đình 381.837 53,49 703.028 59,13 842.667 43,52 321.191 84,12 139.639 19,86 Doanh số thu nợ 713.805 100 1.188.877 100 1.935.276 100 475.072 66,55 746.399 62,78 Nợ quá hạn DN ngoài quốc doanh - - 101 35,19 75 29,76 101 (26) (25,74) 119 100 186 64,81 177 70,24 67 56,3 (9) (4,8) 119 100 287 100 252 100 168 141,18 (35) (87,8) Nợ quá hạn Cá thể, hộ gia đình Nợ quá hạn ( Nguồn: phòng tín dụng Ngân hàng Sacombank – Vĩnh Long ) PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com - Luận văn tốt nghiệp CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1 Sự cần thiết nghiên cứu Cùng hòa nhập với không khí tưng bừng của những ngày đầu tiên sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức thương mại thế giới ( WTO ), Việt Nam đang đứng trước các cơ hội rất lớn để tăng tốc độ phát triển kinh tế, đưa Việt Nam trở thành con rồng mới của Đông Nam Á nói riêng và Châu Á nói chung. Điều này có nghĩa là các doanh nghiệp thuộc các ngành nghề khác nhau của chung ta sẽ phải cạnh tranh sòng phẳng hơn đối với các “gã khổng lồ” với tiềm lực tài chính hàng mạnh, khả năng quản trị cao cấp và trình độ kỹ thuật công nghệ tiên tiến nhất. Điều đó đồng nghĩa với việc chúng ta phải nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ như một điều kiện sống còn trong thời kỳ hậu WTO, điều này lại càng đặc biệt có ý nghĩa đối với lĩnh vực vô cùng nhạy cảm trong nền kinh tế đó là ngành Tài chính tiền tệ Ngân hàng. Mặt khác như chúng ta đã biết, sự phát triển của một quốc gia là không thể tách rời với lĩnh vực tài chính Ngân hàng. Khi đó, Ngân hàng đóng vai trò hết sức quan trọng, là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư, là nơi tập trung vốn tiền tệ tạm thời chưa sử dụng, trên cơ sở đó cho vay các đơn vị kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình tập trung sản xuất và phát triển các quan hệ kinh tế với nước ngoài. Trước tình hình đó các Ngân hàng thương mại ( NHTM ) phải tìm ra những điểm mạnh và những điểm còn hạn chế của mình, để từ đó Ngân hàng có thể đưa ra chiến lược cho vay và cung cấp dịch vụ tài chính ngược trở lại cho công chúng một cách có hiệu quả. Đây chính là lý do em chọn đề tài “ Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín ( Sacombank ) - chi nhánh Vĩnh Long ” để viết luận văn tốt nghiệp cho mình. 1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiển Trong tiến trình phát triển kinh tế như hiện nay thì sự cạnh tranh giữa các Ngân hàng sẽ ngày càng sôi nổi hơn. Cũng như các Ngân hàng khác, Ngân hàng Sacombank - chi nhánh Vĩnh Long cũng phải nổ lực hoàn thiện mình hơn nữa để từng bước hội nhập với kinh tế khu vực và kinh tế thế giới. Chính vì vậy, cần GVHD: Hồ Hồng Liên 1 PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp phải nghiên cứu, tìm hiểu tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng để có phương hướng, biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng, hiệu quả hoạt động kinh doanh đồng thời hạn chế rủi ro trong kinh doanh. Dựa vào các kiến thức đã học và những kiến thức thực tế trong quá trình thực tập tại Ngân hàng để từ đó làm cơ sở cho em nghiên cứu và tìm hiểu tình hình thực tế về hoạt động kinh doanh, hoạt động tín dụng của Ngân hàng Sacombank - chi nhánh Vĩnh Long qua ba năm từ 2005 – 2007. Từ kết quả nghiên cứu này sẽ tìm ra mặt mạnh và mặt còn hạn chế trong việc sử dụng vốn của Ngân hàng. Qua đó, sẽ đưa ra biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng trong thời gian tới. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là nhằm phân tích tình hình hoạt động kinh doanh, hoạt động tín dụng của Ngân hàng giai đoạn 2005 – 2007 trên cơ sở đó tìm ra một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - chi nhánh Vĩnh Long trong thời gian tới. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Phân tích hoạt động huy động vốn từ năm 2005 – 2007. - Phân tích hoạt động tín dụng từ năm 2005 – 2007. - Phân tích hiệu quả hoạt động thu nợ từ năm 2005 – 2007. - Thông qua các chỉ tiêu tài chính nhằm đánh hiệu quả tín dụng, rủi ro tín dụng và những biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng. 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU - Tình hình tín dụng của Ngân hàng Sacombank - chi nhánh Vĩnh Long thay đổi như thế nào? - Hoạt động thu nợ của Ngân hàng ra sao? - Biện pháp nào để nâng cao hiệu quả tín dụng? 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1 Không gian Đề tài được thực hiện tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - chi nhánh Vĩnh Long. GVHD: Hồ Hồng Liên 2 PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp 1.4.2 Thời gian Vì thời gian thực tập chỉ có 3 tháng nên em chỉ tìm hiểu và nghiên cứu các tài liệu, sổ sách của ngân hàng trong ba năm từ 2005 – 2007. 1.4.3 Đối tượng nghiên cứu - Tình hình huy động vốn, sử dụng vốn tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - chi nhánh Vĩnh Long từ 2005 – 2007. - Hiệu quả hoạt động tín dụng. GVHD: Hồ Hồng Liên 3 PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1 Những vấn đề liên quan đến hoạt động tín dụng. 2.1.1.1 Khái niệm về tín dụng Tín dụng là một quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật mà trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc lẫn lãi trong một thời gian nhất định. Đối với NHTM thì tín dụng có nghĩa là sự cho vay hay ứng trước tiền do Ngân hàng thực hiện, giá cả do Ngân hàng ấn định đối với khách hàng đi vay mà chúng ta thường gọi là lãi suất hay những khoản tiền hoa hồng mà người vay phải trả trong suốt thời gian sử dụng các khoản ứng trước của Ngân hàng. 2.1.1.2 Vai trò và chức năng của tín dụng Tín dụng là hoạt động chủ yếu và thường xuyên của Ngân hàng ( nó chiếm 70% hoạt động của Ngân hàng ). Chính nó đã mang lại một mức sinh lời rất lớn trong kết quả kinh doanh của Ngân hàng. Tín dụng của Ngân hàng làm thỏa mãn được nhu cầu tiết kiệm và mở rộng đầu tư phát triển cho nên kinh tế. Tín dụng ngắn hạn là công cụ tài trợ đắc lực cho các doanh nghiệp, công ty,... về vốn để duy trì sản xuất kinh doanh, dự trữ hàng hóa được liên tục. Nó còn quyết định thời cơ kinh doanh hay chủ động thị trường trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, công ty. Từ đó kích thích và đòi hỏi các đơn vị kinh tế phải sử vốn một cách có hiệu quả hơn, bỡi vì khi hết hạn tín dụng họ phải hoàn trả lại cho Ngân hàng cả gốc và lãi. Tóm lại, nhờ có tín dụng mà Ngân hàng đã tạo được cơ sở lưu thông tiền tệ, thúc đẩy việc sử dụng vốn từ chổ tồn động đứng yên không có khả năng sinh lời sang có khả năng sinh lời và có vận động. 2.1.1.3 Phân loại tín dụng Trong nền kinh tế thị trường thì hiện nay có rất nhiều hình thức tín dụng trong hoạt động của Ngân hàng như cho vay doanh nghiệp, cho vay đối với cá nhân, cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất, đầu tư xây dựng,... Tuy nhiên, cách GVHD: Hồ Hồng Liên 4 PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp phân loại tín dụng chủ yếu và phổ biến nhất mà chúng ta thường gặp là căn cứ vào thời gian để phân loại tín dụng. Theo phương thức này thì tín dụng được chia làm hai loại: Tín dụng ngắn hạn, Tín dụng trung và dài hạn. - Tín dụng ngắn hạn: Là những khoản cho vay đối với cá nhân, doanh nghiệp,... được thực hiện dưới thời gian hoàn trả từ một năm trở lại. - Tín dụng trung và dài hạn: + Tín dụng trung hạn là các khoản vay có thời hạn vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng. + Tín dụng trung hạn là các khoản vay có thời hạn vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng. + Tín dụng trung hạn là các khoản vay có thời hạn vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng. + Tín dụng dài hạn là các khoản vay có thời hạn vay từ trên 60 tháng trở lên. 2.1.1.4 Nguyên tắc và điều kiện cho vay a) Nguyên tắc Khách vay vốn của Ngân hàng phải đảm bảo các nguyên tắc sau: - Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. - Phải hoàn trả cả gốc và lãi tiền vay đúng hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. - Tiền vay được phát bằng tiên mặt hoạt chuyển khoản theo mục đích sử dụng tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. b) Điều kiện - Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật. - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Có phương án , dự án đầu tư sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống kèm theo phương án trả nợ khả thi. - Thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay theo qui định của chính phủ, Ngân hàng nhà nước ( NHNN ) Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng sacombank Việt Nam. GVHD: Hồ Hồng Liên 5 PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu Luận văn tốt nghiệp 2.1.1.5 Đối tượng cho vay Cho vay vốn lưu động của khách hàng, cho vay bù đắp thiếu hụt tài chính tạm thời, cho vay hổ trợ triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ, cho vay tiêu dùng. Cho vay các công trình hạn mục công trình hay dự án đầu tư có thể tính toán được hiệu quả kinh tế trực tiếp, nhanh chóng phát huy tác dụng, thu hồi vốn nhanh. Các công trình xây dựng mới, các công trình xây dựng, cải tạo hay mở rộng quan hệ sản xuất kinh doanh; công trình khôi phục, thay thế tài sản cố định, cải tiến kỹ thuật hợp lý hóa sản xuất. 2.1.1.6 Phương thức cho vay Ø Cho vay từng lần Đây là phương thức cho vay mà mỗi lần vay vốn, khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng lao động. Ø Cho vay theo dự án Đây là phương thức cho vay trung và dài hạn, Ngân hàng phải thẩm định dự án trước khi cho vay. Tuy nhiên, trong cho vay ngắn hạn Ngân hàng vận dụng bổ sung phương thức cho vay theo dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các dự án phục hồi đời sống. Ø Cho vay trả góp Khi vay vốn thì khách hàng và Ngân hàng thỏa thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với vốn gốc được chia ra để trả cho nhiều kỳ trong thời hạn nhất định. Ø Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng Tổ chức tín dụng chấp nhận cho khách hàng sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh toán tiền mua hàng, dịch vụ và rút tiền tại máy rút tiền tự động hoặc điểm ứng tiền mặt và đại lý của tổ chức tín dụng. Ø Cho vay theo hạn mức thấu chi Đó là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thỏa thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù hợp với các qui định của Chính Phủ và NHNN Việt Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toan. GVHD: Hồ Hồng Liên 6 PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com SVTH: Phạm Thị Thu
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan