Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ...

Tài liệu Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương việt nam – chi nhánh huế

.PDF
137
364
53

Mô tả:

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ U Ế KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TẾ H KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC G Đ Ạ IH Ọ C K IN H PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Hải Cơ ThS. Lê Thị Phương Thanh Ờ N Sinh viên thực hiện: TR Ư Lớp: K45A QTKD TM Niên khóa: 2011 - 2015 Huế, tháng 5 năm 2015 i Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh Lời Cảm Ơn Trong quá tŕ nh thực tập và hoàn thành bài khóa luận tốt U Ế nghiệp Đại học chuyên nghành QTKD Thương Mại, Tôi xin gửi TẾ H l ời c ảm ơn đến: Các thầy, cô giáo Khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại IN H học Kinh tế Huế đă tận t́ nh giảng dạy, truyền thụ cho tôi K những kiến thức bổ ích. Kiến thức mà tôi học được không chỉ Ọ C là nền tảng cho quá tŕ nh nghiên cứu khóa luận mà c̣ n là IH hành trang quư báu trong quá tŕ nh công tác. Đ Ạ Tôi xin bày tỏ ḷ ng biết ơn sâu sắc đến Th.S Lê Thị G Phương Thanh, người đă tận t́ nh hướng dẫn, trực tiếp dẫn dắt Ờ N tôi trong suốt thời gian thực tập và hoàn chỉnh khóa luận này. TR Ư Tôi xin chân thành cảm ơn đến: Đội ngũ cán bộ nhân viên Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế đă giúp đỡ tận t́ nh và tạo điều kiện cho tôi tiến hành điều tra và thu thập số liệu. SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM ii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh Do thời gian và kiến thức c̣ n hạn chế nên trong quá tŕ nh hoàn thành khóa luận không thể tránh khỏi những sai sót, kính TẾ X i n c hân t hành c ảm ơn! H viên để khóa luận của tôi được hoàn thiện hơn. U Ế mong sự giúp ư xây dựng của quư thầy, cô giáo và các bạn sinh IN H Huế, ngày 20 tháng 05 năm 2015 K Sinh viên thực hiện TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ C Lê Thị Hải Cơ SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM iii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh MỤC LỤC Trang PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1 U Ế 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................1 H 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2 4. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ........................................................................2 TẾ 5. Bố cục đề tài ................................................................................................................5 PHẦN II:NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................6 H CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................6 IN 1.1. Cơ sở lí luận..............................................................................................................6 K 1.1.1. Tín dụng.................................................................................................................6 1.1.2. Tín dụng ngân hàng ...............................................................................................6 C 1.1.3. Lãi suất vay..........................................................................................................10 Ọ 1.1.4. Quy trình vay .......................................................................................................11 IH 1.1.5. Rủi ro và rủi ro tín dụng ......................................................................................12 1.1.6. Nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng ..................................................................17 Ạ 1.1.7. Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng ............................................................................20 Đ 1.1.8. Quản trị rủi ro tín dụng ........................................................................................21 G 1.1.9. Các chỉ tiêu phản ánh rủi ro tín dụng ..................................................................22 N 1.2. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................24 Ờ 1.2.1. Những nghiên cứu liên quan ...............................................................................24 Ư Tóm tắt chương 1...........................................................................................................28 TR CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG –CHI NHÁNH HUẾ.......30 2.1 Tổng quan về ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – chi nhánh Huế .........30 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.......................................................................................................................30 2.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - chi nhánh Huế ...........31 SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM iv Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh 2.1.3 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................................32 2.1.4. Tình hình lao động giai đoạn 2012-2014 ............................................................35 2.1.5 Tình hình tài sản nguồn vốn của VCB Huế giai đoạn 2012-2014 .......................36 2.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương – Chi Ế nhánh Huế giai đoạn 2012-2014....................................................................................39 U 2.2 Tình hình chung hoạt động tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng H TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế giai đoạn 2012-2014.......................45 TẾ 2.3 Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế giai đoạn 2012-2014 .............................................47 H 2.3.1 Tình hình doanh số cho vay đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng TMCP IN Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế giai đoạn 2012-2014..................................47 2.3.2 Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng Ngoại thương Việt K Nam – Chi nhánh Huế giai đoạn 2012-2014 .................................................................49 C 2.3.4 Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng Ngoại thương Việt Ọ Nam – chi nhánh Huế giai đoạn 2012-2014..................................................................52 IH 2.3.5 Tình hình phân loại nợ của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế giai đoạn 2012-2014....................................................................................54 Ạ 2.3.6. Hệ số rủi ro tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – chi nhánh Huế giai đoạn Đ 2012-2014 ......................................................................................................................56 2.3.7. Trích lập dự phòng rủi ro của VCB Huế .............................................................57 G 2.4 Kết quả khảo sát cán bộ tín dụng và khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP N Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế ....................................................................57 Ờ 2.4.1 Kết quả khảo sát cán bộ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Ư – Chi nhánh Huế ............................................................................................................57 TR 2.4.2 Kết quả khảo sát khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế ...................................................................................................68 Tóm tắt chương 2...........................................................................................................83 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG – CHI NHÁNH HUẾ....................................................................85 SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM v Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh 3.1 Định hướng phát triển của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam năm 2015 .....85 3.2. Giải pháp của tăng cường quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – chi nhánh Huế .....................................86 3.2.1 Giải pháp xử lý nợ có vấn đề, nợ khó đòi đang tồn đọng ....................................86 Ế 3.2.2 Giải pháp được đưa ra từ kết quả phân tích số liệu điều tra cán bộ tín dụng nhằm U phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng cá nhân.............................................................88 H 3.2.2 Giải pháp được đưa ra từ kết quả nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng TẾ hoàn trả nợ của khách hàng. ..........................................................................................91 Tóm tắt chương 3...........................................................................................................92 H PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................93 IN 1. Kết luận......................................................................................................................93 2. Kiến nghị ...................................................................................................................95 K 3. Hạn chế của đề tài......................................................................................................95 C TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................97 TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ PHỤ LỤC SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM vi Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ---------Thương mại cổ phần VCB Huế Ngân hàng TMCP Việt Nam – Chi nhánh Huế DVTT và NQ Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ TNBT Thu nhập bất thường HĐDV Hoạt động dịch vụ KDNH Kinh doanh ngoại hối SX-KD Sản xuất, kinh doanh NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NHTM Ngân hàng thương mại NHNN Ngân hàng nhà nước U H TẾ H IN K C Ọ Tổ chức tín dụng IH TCTD Khách hàng TR Ư Ờ N G Đ Ạ KH Ế TMCM SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM vii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh DANH MỤC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ---------------------Hình 1: Sơ đồ các bước xử lý và phân tích dữ liệu .........................................................4 Hình 1.1: Quy trình vay vốn chung của ngành ngân hàng ............................................11 U Ế Hình 1.2: Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................................15 H Hình 1.3: Mô hình nghiên cứu đề xuất đối với cán bộ tín dụng....................................28 Hình 1.4: Mô hình nghiên cứu đề xuất đối với khách hàng cá nhân.............................28 H TẾ Hình1.5: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NHTMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế. .33 IN Biểu đồ 2.1: Cơ cấu giới tính cán bộ tín dụng...............................................................58 K Biểu đồ 2.2: Chuyên ngành cán bộ tín dụng được đào tạo............................................59 Biểu đồ 2.3: Thời gian công tác của cán bộ tín dụng ....................................................59 C Biểu đồ 2.4: Cơ cấu giới tính của khách hàng cá nhân .................................................68 Ọ Biểu đồ 2.5: Cơ cấu nhóm tuổi của khách hàng cá nhân ..............................................69 IH Biểu đồ 2.6: Cơ cấu công việc hiện tại của khách hàng cá nhân ..................................70 Biểu đồ 2.7: Cơ cấu thu nhập hàng tháng của khách hàng cá nhân ..............................71 Ạ Biểu đồ 2.8: Tình trạng hôn nhân của khách hàng cá nhân...........................................72 TR Ư Ờ N G Đ Biểu đồ 2.9: Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng cá nhân ................................73 SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM viii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU ---------------------Bảng 2.1: Tình hình lao động của VCB Huế 2012-2014 ..............................................35 Ế Bảng 2.2: Tình hình tài sản nguồn vốn của VCB Huế giai đoạn 2012- 2014...............38 U Bảng 2.3: Tình hình huy động vốn của VCB Huế giai đoạn 2012-2014 ......................41 H Bảng 2.4: Tình hình hoạt động kinh doanh của VCB Huế giai đoạn 2012 -2014 ........44 Bảng 2.5: Tình hình chung về tín dụng của VCB Huế 2012- 2014 ..............................46 TẾ Bảng 2.6: Tình hình doanh số cho vay đối với khách hàng cá nhân tại VCB Huế giai đoạn 2012-2014 ..........................................................................................48 H Bảng 2.7: Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân của VCB Huế giai đoạn 2012-2014...49 IN Bảng 2.8: Tình hình nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân của VCB Huế giai đoạn K 2012-2014 ...................................................................................................51 Bảng 2.9: Tình hình nợ xấu đối với khách hàng cá nhân của VCB Huế giai đoạn 2012-2014..53 C Bảng 2.10: Tình hình phân loại nợ của VCB Huế giai đoạn 2012-2014 ......................55 Ọ Bảng 2.11: Hệ số rủi ro tín dụng của VCB Huế giai đoạn 2012-2014..........................56 IH Bảng 2.12: Trích lập dự phòng rủi ro của VCB Huế.....................................................57 Bảng 2.13: Mô tả đặc điểm cán bộ tín dụng..................................................................58 Ạ Bảng 2.14: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha.........................................................60 Đ Bảng 2.15: Mô tả nguyên nhân từ môi trường ..............................................................61 G Bảng 2.16: Mô tả nguyên nhân từ ngân hàng................................................................62 N Bảng 2.17: Mô tả nguyên nhân từ khách hàng ..............................................................63 Ờ Bảng 2.18: Mô tả nguyên nhân từ các đảm bảo tín dụng ..............................................64 Ư Bảng 2.19: Mô tả các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng..........................................65 TR Bảng 2.20: Mô tả các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng ........................................66 Bảng 2.21: Mẫu điều tra theo giới tính..........................................................................68 Bảng 2.22: Mẫu điều tra về độ tuổi ...............................................................................69 Bảng 2.23: Mẫu điều tra về công việc hiện tại ..............................................................69 Bảng 2.24: Mẫu điều tra về thu nhập hàng tháng..........................................................70 Bảng 2.25: Mẫu điều tra về tình trạng hôn nhân ...........................................................71 SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM ix Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh Bảng 2.26: Mẫu điều tra vềmục đích sử dụng vốn........................................................72 Bảng 2.27: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test.............................................................73 Bảng 2.28: Tổng biến động được giải thích ..................................................................74 Bảng 2.29: Hệ số tải của nhân tố hoàn trả vốn vay .......................................................76 Ế Bảng 2.30: Kiểm định Cronbach’s Alpha .....................................................................77 U Bảng 2.31: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng hoàn trả vốn........79 H Bảng 2.32: Phân tích ANOVA ......................................................................................79 TẾ Bảng 2.33: Kiểm định phân phối chuẩn Kolmogov Smirnov .......................................80 Bảng 2.34: Kết quả kiểm định Durbin- Watson ............................................................80 H Bảng 2.35: Kiểm định đa cộng tuyến ............................................................................80 IN Bảng 2.36: Kết quả kiểm định Pearson’s mối tương quan............................................81 TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ C K Bảng 2.37: Kết quả phân tích hồi quy ...........................................................................82 SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM x Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài Việt Nam trở thành thành viên chính thức Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) Ế đã mở ra nhiều cơ hội mới cho mọi doanh nghiệp, mọi lĩnh vực trong đó không thể U không nói đến lĩnh vực ngân hàng. Chúng ta đang bắt đầu thực hiện các cam kết mở H cửa, khiến cho các doanh nghiệp đứng trước sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, cơ hội TẾ nhiều nhưng thách thức cũng không nhỏ. Điều này không những gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp mà còn tác động đến hoạt động H kinh doanh của các ngân hàng thương mại nói chung và hoạt động tín dụng ngân hàng IN nói riêng. Trong tất cả các hoạt động kinh doanh của ngân hàng hiện nay, hoạt động tín K dụng là hoạt động quan trọng nhất, mang lại 70% – 90% lợi nhuận cho ngân hàng C nhưng đây cũng là hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro nhất. Rủi ro trong hoạt động tín IH tín và vị thế của Ngân hàng. Ọ dụng có thể tác động rất lớn đến các hoạt động kinh doanh khác và làm tổn hại đến uy Khách hàng cá nhân là một nhóm khách hàng chiếm tỷ lệ khá lớn trong hoạt động Ạ kinh doanh của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế, đem lại Đ nguồn lợi nhuận cao cho ngân hàng. Mặc dù ngân hàng có những chính sách quản lý, G hạn chế rủi ro tuy nhiên việc cho vay đối với khách hàng cá nhân vẫn còn tiềm ẩn N nhiều rủi ro không thể lường trước được. Nhận thức được vai trò quan trọng của quản trị rủi ro trong tín dụng tôi quyết định chọn đề tài “Phân tích rủi ro tín dụng đối với Ờ khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – TR Ư Chi nhánh Huế’’ làm đề tài nghiên cứu tốt nghiệp khóa luận của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Phân tích thực trạng rủi ro của hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế. Từ đó đưa ra các biện pháp phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng. SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 1 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa các vấn đề về tín dụng, rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại. - Phân tích những dấu hiệu gây ra rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân, từ Ế đó xác định các nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng. U - Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng đối với khách H hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu TẾ 3.1. Đối tượng nghiên cứu H – Khách thể nghiên cứu: cán bộ tín dụng hiện đang công tác tại phòng khách hàng IN thể nhân và khách hàng cá nhân hiện đang vay vốn tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế. K – Đối tượng nghiên cứu: rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân Ọ 3.2. Phạm vi nghiên cứu C hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế. IH – Về không gian: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Huế – Về thời gian: nghiên cứu được tiến hành từ 10/02/2015 đến 30/04/2015. Ạ + Dữ liệu thứ cấp: là các tài liệu báo cáo của chi nhánh trong 3 năm, giai đoạn Đ từ năm 2012 – 2014. + Dữ liệu sơ cấp được thu thập từ 15/03/2015 đến 05/04/2015. G 4. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu N Nghiên cứu định lượng được tiến hành trên cơ sở mô hình nghiên cứu đề xuất. Ờ Nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu, tùy theo từng giai đoạn, nghiên cứu thu thập Ư các dữ liệu thứ cấp từ các nguồn như các trang web chuyên ngành, các bài báo, tạp chí TR khoa học * Xác định kích thước mẫu và phương pháp thu thập, xử lý số liệu – Xác định kích thước mẫu Để xác định cỡ mẫu điều tra đảm bảo đại diện cho tổng thể nghiên cứu, ta áp dụng công thức Cochran (1977). SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 2 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh z 2 p (1  p ) n e2 Trong đó: n: là cỡ mẫu cần chọn Ế p: tỷ lệ của mẫu nghiên cứu nên q=1-p U z: tương ứng với mức ý nghĩa α H e: sai số cho phép TẾ z: 1.96 là giá trị ngưỡng phân phối chuẩn tương ứng với độ tin cậy 95%. Do tính chất q + p =1 vì vậy p.q sẽ lớn nhất khi p = q = 0.5. Ta tính cỡ mẫu với độ tin cậy 95% và sai số cho phép là 9%. Lúc đó mẫu ta cần chọn sẽ có kích cỡ: H 1.96 2  0.5  0.5  118 0.09 2 IN N= K Ta chọn cỡ mẫu 120 mẫu – Phương pháp thu thập dữ liệu Ọ C + Đối với dữ liệu thứ cấp: Nghiên cứu sử dụng các kết quả báo cáo kinh doanh của ngân hàng giai đoạn 2012-2014 IH + Đối với dữ liệu sơ cấp: Nghiên cứu xây dựng mô hình nghiên cứu bằng các mô Ạ hình lý thuyết và kế thừa mô hình từ các nghiên cứu trước đây. Sau khi xây dựng mô Đ hình, nghiên cứu tiến hành thiết kế bảng hỏi và điều tra định lượng. + Phương pháp chọn mẫu: đề tài thực hiện phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ G thống, phương pháp này được thực hiện qua 3 bước: N Bước 1: Xác định địa điểm điều tra Ờ Nghiên cứu được tiến hành tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế TR Ư Bước 2: Xác định bước nhảy k, thời gian điều tra Tổng thể khách hàng tham gia các hoạt động tín dụng theo số liệu được ngân hàng cung cấp là 450 khách hàng và thời gian điều tra dự kiến là 3 tuần (từ ngày 15/03/2015 đến 05/04/2015) Với số mẫu dự kiến là 120 mẫu và chọn mẫu theo phương pháp ngẫu nhiên hệ thống nên hệ số k được xác định k = 450/120  4, tức là cứ 4 khách hàng đi ra ngân hàng thì điều tra viên sẽ chọn 1 khách hàng để phỏng vấn. Nếu trường hợp khách hàng SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 3 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh được chọn không đồng ý phỏng vấn hoặc điều tra viên không thể tiếp cận và thu thập thông tin thì sẽ chọn khách hàng tiếp theo trong hệ thống để tiến hành điều tra thu thập thông tin. Với số bảng hỏi phát ra là 120 bảng hỏi, dự kiến thu về 120 bảng, sau đó thống Ế kê và tiến hành xử lý số liệu U Bước 3: Tiến hành điều tra H Sau khi xây dựng mô hình nghiên cứu, tiến hành thiết kế bảng hỏi và điều tra thử TẾ 10 bảng hỏi và điều tra chính thức 120 bảng hỏi. – Phương pháp xử lý số liệu H Dữ liệu thu thập được xử lí bằng phần mềm SPSS phiên bản 20.0. Được tiến - Mã hóa bảng hỏi trên phần mềm SPSS. IN hành dựa trên qui trình dưới đây: K - Nhập dữ liệu lần 1 trên phần mềm Excel (sau đó được kiểm tra lại lần 2). C - Tiến hành các bước xử lý và phân tích dữ liệu Ạ IH Ọ Sử dụng frequency để phân tích tích thông tin mẫu nghiên cứu N G Đ Phân tích nhân tố khám phá EFA Ờ Kiểm định Cronbach’s alpha để xem TR Ư xét độ tin cậy thang đo Kiểm định phân phối chuẩn Phân tích hồi quy đa biến Hình 1: Sơ đồ các bước xử lý và phân tích dữ liệu SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 4 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh 5. Bố cục đề tài Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu Ế Chương 2: Phân tích rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng U TMCP Ngoại Thương - Chi nhánh Huế TẾ hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương - Chi nhánh Huế H Chương 3: Định hướng, giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng đối với khách TR Ư Ờ N G Đ Ạ IH Ọ C K IN H Phần III: Kết luận SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh PHẦN II:NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lí luận Ế 1.1.1. Tín dụng U 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng H Tín dụng là việc một bên (bên cho vay) cung cấp nguồn tài chính cho đối tượng TẾ khác (bên đi vay) trong đó bên đi vay sẽ hoàn trả tài chính cho bên cho vay trong một thời hạn thỏa thuận và thường kèm theo lãi suất. Do hoạt động này làm phát sinh một H khoản nợ nên bên cho vay còn gọi là chủ nợ, bên đi vay gọi là con nợ. Do đó, tín dụng IN phản ánh mối quan hệ giữa hai bên - một bên là người cho vay, và một bên là người đi vay. Quan hệ giữa hai bên ràng buộc bởi cơ chế tín dụng, thỏa thuận thời gian cho vay, K lãi suất phải trả,... C Thực chất, tín dụng là biểu hiện mối quan hệ kinh tế gắn liền với quá trình tạo lập Ọ và sử dụng quỹ tín dụng nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu vốn tạm thời cho quá trình 1.1.1.2. Vai trò tín dụng IH tái sản xuất và đời sống, theo nguyên tắc hoàn trả. Ạ - Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì trình sản xuất được liên tục đồng thời góp phần Đ đầu tư phát triển kinh tế. G - Thức đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất. N - Là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và các ngành kinh tế Ờ mũi nhọn. Ư - Góp phần đến việc tác động tăng cường chế độ hạch toán của doanh nghiệp. TR 1.1.2. Tín dụng ngân hàng 1.1.2.1. Khái niệm Là một giao dịch tài sản giữa ngân hàng (bên cho vay) và khách hàng (bên đi vay), trong đó bên đi vay được sử dụng tài sản của bên cho vay trong một khoảng thời gian đã được thỏa thuận trước và phải hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi vay cho bên cho vay khi đến thời hạn thanh toán. Nói một cách khác tín dụng ngân hàng là quan hệ SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 6 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh chuyển nhượng sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định. 1.1.2.2. Vai trò - Thúc đẩy tích tụ và cung cấp vốn cho nền kinh tế. Ế - Đẩy mạnh quá trình tái sản xuất, mở rộng đầu tư - phát triển. U - Tổ chức điều hòa, lưu thông tiền tệ, chuyển dịch kinh tế, phát triển cân đối các H ngành trong nền kinh tế quốc dân. 1.1.2.3. Nguyên tắc TẾ Một là, cho vay có hoàn trả vốn và lãi sau một thời gian nhất định. H Đây là nguyên tắc đảm bảo thực chất của tín dụng. Tính chất tín dụng sẽ bị phá IN vỡ nếu nguyên tắc này không được thực hiện đầy đủ. Chủ thể khi vay vốn phải cam kết trả đủ vốn và lãi sau một thời gian nhất định, cam kết này được ghi trong khế ước K vay nợ hoặc hợp đồng tín dụng. C Hai là, cho vay có giá trị tương đương làm đảm bảo. Ọ Các giá trị tương đương làm đảm bảo có thể là vật tư hàng hóa trong kho, trên IH đường, tài sản cố định của doanh nghiệp, số dư trên tài khoản tiền gửi, hóa đơn chuẩn bị nhập hàng hoặc có thể là cam kết trả nợ thay của cơ quan khác, của cá nhân,... thậm Ạ chí có thể là uy tín của chủ doanh nghiệp. Đ Giá trị đảm bảo là cơ sở của khả năng trả nợ, là cơ sở hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng, là điều kiện để thực hiện nguyên tắc thứ nhất trong nhiều trường hợp G khác nhau. N Ba là, cho vay đúng mục đích, theo kế hoạch thỏa thuận từ trước (theo hợp đồng Ờ đã ký kết). Ư Quan hệ tín dụng phản ánh nhu cầu về vốn và lợi nhuận của các doanh nghiệp, TR của khách hàng. Nó liên quan chặt chẽ tới quá trình SX-KD, làm dịch vụ của các doanh nghiệp, hay tiêu dùng cá nhân song lại mang tính thỏa thuận rất lớn. Do đó nó phải được pháp luật bảo hộ. 1.1.2.4. Phân loại Việc phân loại tín dụng dựa trên một số tiêu thức nhất định tùy theo yêu cầu của khách hàng và mục tiêu quản lý của ngân hàng. Sau đây là một số cách phân loại: SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 7 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh  Căn cứ vào thời hạn tín dụng: có 3 loại - Tín dụng ngắn hạn: có thời hạn cho vay đến 12 tháng, chủ yếu được sử dụng để bù đắp sự thiếu hụt vốn lưu động của các doanh nghiệp và nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của cá nhân Ế - Tín dụng trung hạn: từ 12 tháng đến 60 tháng thường được sử dụng để đầu tư U mua sắm tài sản cố định, cải biến hoặc thay đổi thiết bị công nghệ, mở rộng sản xuất H kinh doanh, xây dựng dự án quy mô nhỏ và có khả năng thu hồi vốn nhanh TẾ - Tín dụng dài hạn: trên 60 tháng thường được sử dụng để đáp ứng các nhu cầu đầu tư dài hạn như xây nhà ở, đầu tư xây dựng các xí nghiệp mới, các công trình thuộc cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô. IN H  Căn cứ vào hình thức tín dụng chính và các hình thức cấp tín dụng khác. K Dựa vào tiêu chí này tín dụng bao gồm chiết khấu, cho vay, bảo lãnh, cho thuê tài C - Chiết khấu: là việc ngân hàng ứng trước tiền cho khách hàng tương ứng với Ọ giá trị của một giấy nợ trừ đi phần thu nhập của ngân hàng để sở hữu một giấy nợ chưa IH đến hạn. - Cho vay: là việc ngân hàng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử Ạ dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thỏa thuận Đ với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc lẫn lãi, bao gồm các loại sau: + Thấu chi: là việc ngân hàng cho phép người vay được chỉ vượt số dư tiền gửi G thanh toán của mình đến một giới hạn và trong khoản thời gian xác định. Giới hạn này N được gọi là hạn mức thấu chi Ờ + Cho vay từng lần: là hình thức cho vay của ngân hàng đối với các khách hàng TR Ư ít có nhu cầu vay theo thường xuyên + Cho vay theo hạn mức: là nghiệp vụ tín dụng theo đó ngân hàng thỏa thuận cấp cho khách hàng hạn mức tín dụng. Hạn mức tín dụng được cấp trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh, nhu cầu vốn và nhu cầu vay vốn của khách hàng. + Cho vay luân chuyển: là nghiệp vụ cho vay dựa trên luân chuyển của hàng hóa. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay để mua hàng và sẽ thu nợ khi bán hàng. SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 8 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh + Cho vay trả gốc: là hình thức tín dụng mà khách hàng trả gốc làm nhiều lần trong thời hạn tín dung đã thỏa thuận. + Bảo lãnh dự thầu: cam kết của chủ ngân hàng với chủ đầu tư về việc trả tiền phạt thay cho bên dự thầu nếu bên dự thầu vi phạm các quy định dự thầu. Ế + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: là cam kết của ngân hàng về việc chi trả tổn thất U thay khách hàng nếu khách hàng không thực hiện đầy đủ hợp đồng như cam kết, gây H tổn thất cho bên thứ ba. TẾ + Bảo lãnh tiền ứng trước: là cam kết của ngân hàng về việc sẽ hoàn trả tiền ứng trước cho bên thụ hưởng bảo lãnh nếu bên được bảo lãnh không trả. H + Bảo lãnh vay vốn: Là cam kết của ngân hàng đối với người cho vay (tổ chức IN tín dụng, cá nhân…) về việc sẽ trả gốc lãi đúng hạn nếu khách hàng (người đi vay) không trả được. K + Bảo lãnh thanh toán: là cam kết của ngân hàng về việc sẽ thanh toán tiền theo C đúng hợp đồng kinh tế cho người thụ hưởng nếu khách hàng của ngân hàng không Ọ thanh toán đủ. IH - Cho thuê tài chính: là việc ngân hàng mua tài sản cho khách hàng thuê với thời hạn sao cho ngân hàng phải thu gần đủ (hoặc thu đủ) giá trị của tài sản cho thuê và có Ạ lãi. Hết hạn thuê khách hàng có thể mua lại tài sản đó. Đ - Các hình thức cấp tín dụng khác như thẻ ghi nợ, bao thanh toán, L/C,… Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng: có 2 loại G - Tín dụng có tài sản bảo đảm: là loại tín dụng được cấp có thế chấp, cầm cố N bằng tài sản (của bên vay hoặc bên thứ ba). Sự đảm bảo này là biện pháp đảm bảo cho Ờ ngân hàng có được nguồn thu nợ thứ hai khi khách hàng không có hoặc không đủ khả TR Ư năng hoàn trả nợ đúng hạn. - Tín dụng không có tài sản đảm bảo: loại tín dụng được cấp dựa trên uy tín và khả năng tài chính lành mạnh của khách hàng hoặc được bảo lãnh bằng uy tín của bên thứ ba. SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 9 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thanh Phân loại theo rủi ro Cách phân loại này giúp ngân hàng thường xuyên đánh giá lại tính an toàn của các khoản tín dụng, trích lập dự phòng tổn thất kịp thời đưuọc phân loại thành 5 nhóm theo quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Ế - Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn, bao gồm nợ trong hạn được đánh giá có khả năng U thu hồi đủ gốc và lãi đúng hạn và các khoản nợ có thể phát sinh trong tương lai như H các khoản bảo lãnh, cam kết cho vay, chấp nhận thanh toán. TẾ - Nhóm 2: nợ cần chú ý, bao gồm nợ quá hạn dưới 90 ngày và nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dưới 90 ngày H - Nhóm 3: nợ dưới tiêu chuẩn, bao gồm nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày và IN - Nhóm 4: nợ nghi ngờ, bao gồm nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày và nợ cơ K cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày đén 180 ngày. C - Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn, gồm nợ quá hạn trên 360 ngày, nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trên 180 ngày và nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý. IH Ọ Phân loại khác - Theo mục đích sử dụng vốn có tín dụng sản xuất, tín dụng tiêu dùng… Ạ - Theo dõi đối tượng tín dụng sử dụng vốn phục vụ cho sản xuất kinh doanh có Đ tín dụng vốn lưu động và tín dụng vốn cố định. du học,… G - Theo đối tượng cho vay tiêu dùng: tín dụng nhà đất, cho vay mua ô tô, cho vay Ờ N 1.1.3. Lãi suất vay Ư Lãi suất tín dụng là thu nhập mà người đi vay trả cho người cho vay khi sử dụng tiền vay. Lãi suất tín dụng được hiểu theo nghĩa chung nhất là giá cả của tín dụng. Lãi TR suất được biểu hiện bằng quan hệ tỷ lệ giữa lợi tức tín dụng và tổng số tiền vay trong một thời gian nhất định. Tổng số lợi tức tín dụng trong kỳ Lãi suất tín dụng trong kỳ = × 100% Tổng số tiền cho vay trong kỳ SVTH: Lê Thị Hải Cơ - K45A QTKDTM 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan