Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích thiết kế hiện thực data web quản lý quy trình cung cấp giải pháp...

Tài liệu Phân tích thiết kế hiện thực data web quản lý quy trình cung cấp giải pháp

.PDF
139
357
140

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ‐‐‐‐‐‐‐‐‐o0o‐‐‐‐‐‐‐‐‐        KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài : PHÂN TÍCH – THIẾT KẾ – HIỆN THỰC DATA WEB QUẢN LÝ QUY TRÌNH CUNG CẤP GIẢI PHÁP             Sinh viên thực hiện : 1-Bùi Đặng Hoàng Tiến 10701140 2-Lê Thị Ngọc   10701088 Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS TRẦN THÀNH TRAI    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA   MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1. Mục đích - Xây dựng một Data Web trợ giúp quản lý Quy trình cung cấp giải pháp của Công ty Dịch Vụ Phần Mềm AA. 2. Yêu cầu - Vận dụng các phương pháp về phân tích, thiết kế đã được học cùng với việc tìm hiểu thêm ở các nguồn tài liệu khác để thực hiện đồ án tốt nghiệp. Trên cơ sở phân tích, thiết kế và sử dụng các ngôn ngữ lập trình và hệ quản trị cơ sở dữ liệu đã được giới thiệu và tìm hiểu thêm ở các nguồn thông tin khác để hiện thực hệ thống. - Xây dựng bộ dữ liệu thử để kiểm thử phần mềm, chứng tỏ phần mềm vận hành và đáp ứng được các yêu cầu đặt ra trong thiết kế. - Tổng hợp các tài liệu phân tích, thiết kế và hiện thực để có đồ án tốt nghiệp. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 1 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô khoa Công nghệ Thông tin, trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã hết lòng trong công tác giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho chúng em trong những năm ngồi trên ghế nhà trường để nhóm chúng em vững bước trong tương lai. Đặc biệt, nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Trần Thành Trai đã giao cho nhóm chúng em một đề tài thú vị này. Trong quá trình làm khóa luận, thầy đã cho chúng em những lời khuyên hữu ích, cung cấp cho chúng em những tài liệu chi tiết. Thầy đã giúp nhóm em làm việc một cách khoa học, đặt ra những mục tiêu cụ thể để hoàn thành đúng tiến độ, đáp ứng được những yêu cầu đã đề ra. Cuối cùng, chúng em cũng không quên gửi lòng biết ơn sâu sắc đến cha mẹ, anh chị và những người thân trong gia đình đã tạo điều kiện tốt nhất cho chúng em học tập và động viên chúng em để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 2 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN Đồ án tốt nghiệp phân tích, hiện thực hệ thông tin trợ giúp Quản lý quy trình cung cấp giải pháp Công ty Dịch vụ Phần mềm AA. Mục tiêu: + Trên cơ sở phân tích một Công ty Dịch vụ Phần mềm, sinh viên đưa ra giải pháp tin học hóa hệ thống quản lý quy trình phần mềm tại công ty. + Hệ thống ngoài việc cung cấp thông tin cho Ban quản trị, Ban lãnh đạo tình hình thực hiện các dự án, hệ thống còn có khả năng cung cấp cho khách hàng những thông tin liên quan tới dự án của mình. Hệ thống được thiết kế như một Data web để một mặt tiết kiệm chi phí phần mềm, một mặt nâng cao khả năng giao dịch, tương tác trực tuyến giữa khách hàng với công ty. + Để thực hiện được đồ án tốt nghiệp này, nhóm sinh viên đã tìm hiểu quy trình phần mềm tại một công ty có thực, đánh giá được hiện trạng của quy trình và tình hình quản trị các quy trình trên cơ sở bảng phân tích này. Sinh viên đã vận dụng phương pháp luận phân tích và thiết kế Merise, công cụ trợ giúp phân tích thiết kế thiết kế Power AMC 15.2 để thiết kế mô hình ở các mức ý niệm, logic, vật lý của hệ thông tin. + Trên cơ sở bảng phân tích thiết kế, sinh viên sử dụng C#, hệ quản trị SQL Server 2008 và một số công cụ để hiện thực các ứng dụng. Hệ thống ngoài việc có thể giao dịch trực tuyến hoặc trực tiếp với các hình thức PC to PC, PC to Mobile. Nhóm sinh viên trong thời gian làm việc đã có nhiều cố gắng, tìm hiểu thêm nhiều công cụ để hiện thực hệ thống. Nhóm sinh viên làm việc tích cực với giảng viên. Căn cứ vào yêu cầu của đồ án tốt nghiệp và yêu cầu của một luận văn tốt nghiệp cử nhân ngành công nghệ thông tin, tôi cho rằng nội dung đồ án đạt, đề nghị cho bảo vệ luận văn trước Hội đồng. Tôi đánh giá luận văn thuộc loại giỏi. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm NGƯỜI NHẬN XÉT (Ký và ghi rõ họ tên) GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 3 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA MỤC LỤC MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ........................................1 CHƯƠNG I. KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG ...................................8 I. Khái quát về Công ty Dịch vụ Phần mềm AA ...................................................8 1. Sơ lược về công ty.............................................................................................8 2. Lĩnh vực hoạt động ..........................................................................................8 3. Sơ đồ tổ chức của công ty ................................................................................9 II. Chi tiết quy trình làm việc của các bộ phận và lưu đồ công việc hồ sơ ứng với các quy trình .................................................................................................10 1. Các quy tắc .....................................................................................................10 2. Quy trình cung cấp giải pháp .......................................................................12 2.1. Quy trình khảo sát hiện trạng ................................................................12 2.1.1. Lưu đồ công việc khảo sát hiện trạng .............................................13 2.1.2. Mô tả hồ sơ ........................................................................................14 2.1.3. Mô tả công việc .................................................................................14 2.2. Quy trình xây dựng giải pháp ................................................................15 2.2.1. Lưu đồ công việc xây dựng giải pháp .............................................16 2.2.2. Mô tả hồ sơ ........................................................................................17 2.2.3. Mô tả công việc .................................................................................17 2.3. Quy trình giới thiệu giải pháp ................................................................18 2.3.1. Lưu đồ hồ sơ công việc giới thiệu giải pháp ...................................18 2.3.2. Mô tả hồ sơ ........................................................................................19 2.3.3. Mô tả công việc .................................................................................19 III. Các phiếu mô tả công việc ...............................................................................20 1. Phiếu mô tả lập bảng kế hoạch .....................................................................20 2. Phiếu mô tả lập phiếu yêu cầu thay đổi .......................................................20 3. Phiếu mô tả lập phiếu khảo sát .....................................................................21 4. Phiếu mô tả lập phiếu xây dựng giải pháp ..................................................21 5. Phiếu mô tả lập phiếu xác nhận giới thiệu giải pháp ..................................22 IV.Các phiếu mô tả dữ liệu......................................................................................22 1. Phiếu mô tả dữ liệu về dự án .........................................................................22 2. Phiếu mô tả dữ liệu về hạng mục ..................................................................23 3. Phiếu mô tả dữ liệu nhà cung ứng ................................................................23 4. Phiếu mô tả dữ liệu về khách hàng...............................................................24 5. Phiếu mô tà dữ liệu về nhân viên ..................................................................24 6. Phiếu mô tả dữ liệu về chức vụ .....................................................................25 7. Phiếu mô tả dữ liệu về giải pháp...................................................................25 8. Phiếu mô tả dữ liệu về loại giải pháp ...........................................................26 V. Bảng các dòng thông tin .....................................................................................26 VI.Từ điển dữ liệu ....................................................................................................27 VII. Yêu cầu tin học hóa..........................................................................................34 CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG MỨC Ý NIỆM ......................................35 I. Mô Hình Truyền Thông .....................................................................................35 GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 4 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 1. Mô hình truyền thông khảo sát hiện trạng ..................................................35 2. Mô hình truyền thông xây dựng giải pháp ..................................................35 3. Mô hình truyền thông giới thiệu giải pháp ..................................................36 II. Mô hình ý niệm dữ liệu ......................................................................................36 1. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu nhân viên tham gia dự án.............................36 2. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu dự án với khách hàng ...................................37 3. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu kế hoạch dự án ..............................................37 4. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu hạng mục dự án .............................................38 5. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu khảo sát dự án ...............................................38 6. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu yêu cầu thay đổi ............................................39 7. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu giới thiệu giải pháp .......................................39 8. Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu xây dựng giải pháp........................................40 9. Mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát ................................................................41 III. Mô hình ý niệm xử lý .......................................................................................42 1. Tiểu mô hình xử lý khảo sát hiện trạng .......................................................42 2. Tiểu mô hình xử lý xây dựng giải pháp .......................................................43 3. Tiểu mô hình xử lý giới thiệu giải pháp .......................................................44 IV.Mô hình logic dữ liệu tổng quát ........................................................................45 CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG MỨC LOGIC (MỨC TỔ CHỨC) 46 I. Mô hình tổ chức xử lý .........................................................................................46 1. Mô hình tổ chức xử lý khảo sát hiện trạng ..................................................46 2. Mô hình tổ chức xức lý xây dựng giải pháp ................................................47 3. Mô hình tổ chức xử lý giới thiệu giải pháp ..................................................48 II. Mô hình logic xử lý .............................................................................................49 1. Đơn vị logic xử lý Thêm khách hàng ............................................................49 2. Đơn vị logic xử lý Thêm dự án ......................................................................50 3. Đơn vị logic xử lý Cập nhật hạng mục .........................................................51 4. Đơn vị logic xử lý Cập nhật trạng thái hạng mục .......................................53 5. Đơn vị logic xử lý Tìm kiếm khách hàng .....................................................54 6. Đơn vị logic xử lý Chi tiết khách hàng .........................................................56 7. Đơn vị logic xử lý Lập kế hoạch ...................................................................57 8. Đơn vị logic xử lý Thên nội dung kế hoạch .................................................58 9. Đơn vị logic xử lý Phê duyệt kế hoạch .........................................................60 10. Đơn vị logic xử lý Lập phiếu khảo sát ..........................................................62 11. Đơn vị logic xử lý Trưởng nhóm thẩm định phiếu khảo sát ......................64 12. Đơn vị logic xử lý Lãnh đạo thẩm định phiếu khảo sát..............................66 13. Đơn vị logic xử lý Yêu cầu thay đổi ..............................................................68 14. Đơn vị logic xử lý Thêm nội dung yêu cầu thay đổi....................................69 15. Đơn vị logic xử lý Lập phiếu xác nhận giới thiệu giải pháp.......................71 16. Đơn vị logic xử lý Xác nhận phiếu giới thiệu giải pháp..............................73 17. Đơn vị logic xử lý Phê duyệt phiếu giới thiệu giải pháp .............................75 18. Đơn vị logic xử lý Lập phiếu xây dựng giải pháp .......................................77 19. Đơn vị logic xử lý Thêm nội dung phiếu xây dựng giải pháp ....................79 20. Đơn vị logic xử lý Thêm nhà cung ứng ........................................................81 21. Đơn vị logic xử lý Thêm giải pháp ................................................................82 22. Đơn vị logic xử lý Trưởng nhóm thẩm định phiếu xây dựng giải pháp ...84 23. Đơn vị logic xử lý Lãnh đạo thẩm định phiếu xây dựng giải pháp ...........86 GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 5 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 24. Đơn vị logic xử lý Nhận thông tin công việc ................................................88 25. Đơn vị logic xử lý Trả lời thông tin ..............................................................89 CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HIỆN Ở MỨC VẬT LÝ .......................90 (HIỆN THỰC HỆ THỐNG) .......................................................................................90 I. Mô hình vật lý dữ liệu trên SQL Server 2008 ..................................................90 1. Mô hình vật lý – cơ sở dữ liệu .......................................................................91 2. Bộ dữ liệu thử trong Microsoft SQL Server 2008 .......................................92 2.1. Bộ dữ liệu thử trong bảng ChucVu .......................................................92 2.2. Bộ dữ liệu thử trong bảng TinhThanhPho ...........................................92 2.3. Bộ dữ liệu thử trong bảng DuAn ...........................................................92 2.4. Bộ dữ liệu thử trong bảng NhanVien ....................................................93 2.5. Bộ dữ liệu thử trong bảng KhachHang .................................................93 2.6. Bộ dữ liệu thử trong bảng HangMuc ....................................................93 2.7. Bộ dữ liệu thử trong bảng NhaCungUng ..............................................94 2.8. Bộ dữ liệu thử trong bảng GiaiPhap .....................................................94 II. Sơ đồ trang web ..................................................................................................95 1. Nhóm phân quyền ..........................................................................................95 2. Sơ đồ trang web .............................................................................................96 III. Mô hình vật lý xử lý .........................................................................................97 1. Hướng dẫn hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu để chạy trang web ............................97 1.1. Yêu cầu .....................................................................................................97 1.2. Các bước thực hiện .................................................................................97 2. Các trang web thực tế ....................................................................................98 2.1. Màn hình trang chủ ................................................................................98 2.2. Màn hình trang liên hệ ...........................................................................99 2.3. Màn hình trang giới thiệu.....................................................................100 2.4. Màn hình trang dành cho khách hàng xem tiến độ dự án và đóng góp ý kiến ......................................................................................................101 2.5. Màn hình trang dành cho khách hàng xem thông tin nhân viên tham gia thực hiện dự án ...............................................................................102 2.6. Màn hình trang Thêm khách hàng ......................................................103 2.7. Màn hình trang Thêm dự án ................................................................103 2.8. Màn hình trang Xem thông tin dự án .................................................104 2.9. Màn hình trang Cập nhật hạng mục ...................................................104 2.10. Màn hình trang gửi tin nhắn cho khách hàng thông báo tạm ứng, ngày thanh toán tạm ứng và ngày bắt đầu dự kiến của một hạng mục mới .........................................................................................................105 2.11. Màn hình trang Nhân viên xem nội dung công việc được phân công ................................................................................................................105 2.12. Màn hình trang Xem thông tin khách hàng và dự án .......................106 2.13. Màn hình trang Lập kế hoạch..............................................................106 2.14. Màn hình trang Thêm nội dung kế hoạch ..........................................107 2.15. Màn hình trang Phê duyệt kế hoạch ...................................................108 2.16. Màn hình trang Lập phiếu xây dựng giải pháp .................................109 2.17. Màn hình trang Thêm nội dung phiếu xây dựng giải pháp ..............109 2.18. Màn hình trang Trưởng nhóm thẩm định phiếu xây dựng giải pháp ................................................................................................................110 GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 6 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.19. Màn hình trang Lãnh đạo thẩm định phiếu xây dựng giải pháp .....111 2.20. Màn hình trang Lập phiếu khảo sát ....................................................112 2.21. Màn hình trang Trưởng nhóm thẩm định phiếu khảo sát ................113 2.22. Màn hình trang Lãnh đạo thẩm định phiếu khảo sát........................114 2.23. Màn hình trang Lập phiếu giới thiệu giải pháp .................................115 2.24. Màn hình trang Trưởng nhóm xác nhận phiếu giới thiệu giải pháp116 2.25. Màn hình trang Lập phiếu yêu cầu thay đổi ......................................117 2.26. Màn hình trang Thêm nội dung phiếu yêu cầu thay đổi ...................117 2.27. Màn hình Thống kê khách hàng theo Tỉnh, Thành phố ...................118 1. Những điều đã làm được ..................................................................................119 2. Những điều chưa làm được ..............................................................................119 3. Hướng phát triển ..............................................................................................120 PHỤ LỤC 1. CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN........................................................121 PHỤ LỤC 2. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ SỬ DỤNG .........................................................................................................................126 PHỤ LỤC 2. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH .................................134 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................138 GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 7 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA CHƯƠNG I. KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG I. 1. Khái quát về Công ty Dịch vụ Phần mềm AA Sơ lược về công ty Được thành lập năm 1999 trong xu thế cạnh tranh và hội nhập toàn cầu, Công ty Dịch vụ Phần mềm AA (tên công ty đã được sửa đổi) với vai trò là đơn vị nghiên cứu phát triển hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ thông tin, xác định việc lĩnh hội, đúc kết và phát huy tiềm năng, nội lực, làm chủ công nghệ là mục tiêu chiến lược nhằm thực hiện thành công định hướng gắn kết Nghiên cứu - Đào tạo - Sản xuất kinh doanh. Công ty đã duy trì, phát triển và chiếm lĩnh thị trường trong nước với các sản phẩm đáp ứng tiêu chí: Tiên tiến - Tương thích - Toàn cầu, thay thế sản phẩm nhập khẩu, nỗ lực đóng góp cho sự phát triển của mạng lưới bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin Việt Nam, vươn mình hòa nhập với cộng đồng công nghệ thông tin trong khu vực và trên thế giới. Công ty Dịch vụ Phần mềm AA được Tổng giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam ký quyết định thành lập số 636/QĐ.TCCB-LĐ ngày 22 tháng 3 năm 1999, trên cơ sở sắp xếp lại hai đơn vị thành viên của các đơn vị trực thuộc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : + Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Phần mềm thuộc Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện. + Trung tâm Đào tạo Phát triển Phần mềm thuộc Trung tâm Đào tạo Bưu chính Viễn Thông 1. 2. Lĩnh vực hoạt động Công ty Dịch vụ Phần mềm AA hoạt động trên năm lĩnh vực chính: + Nghiên cứu khoa học công nghệ. + Phát triển, triển khai công nghệ và sản phẩm. + Sản xuất phần mềm và thiết bị. + Tiếp nhận và chuyển giao công nghệ. + Đào tạo và bồi dưỡng nhân lực. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 8 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 3. Sơ đồ tổ chức của công ty Mô hình tổ chức của công ty được tổ chức theo hình thức sau: • Ban Giám đốc: là những người có trách nhiệm cao nhất trong công ty. - Quản lý và điều hành công ty. - Quản lý các nhân viên và các vị trí làm việc trong công ty. • Phòng Tổng hợp: - Cơ quan tham mưu và ủy nhiệm điều hành về công tác tổ chức và nhân sự. - Cơ quan tham mưu và giúp việc (văn phòng). - Cơ quan tham mưu và phục vụ (hành chính). • Phòng Kế hoạch - Tài chính: - Cơ quan tham mưu và ủy nhiệm điều hành về kế hoạch và tài chính. • Phòng Nghiên cứu Phát triển Mạng và Hệ thống: - Nghiên cứu công nghệ, giải pháp kỹ thuật, thiết bị, tổ chức mạng và dịch vụ trên mạng truyền thông (viễn thông, Internet, truyền hình, sensor, ...). - Tích hợp giải pháp, phát triển sản phẩm và dịch vụ (voice, video, data, content, centrex, ...) trên mạng truyền thông. - Nghiên cứu và tổ chức thực hiện việc đo kiểm, giám sát, quản trị, bảo mật mạng và thiết bị trên mạng truyền thông. • Phòng Nghiên cứu Phát triển Ứng dụng Bưu chính: - Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ sản xuất kinh doanh bưu chính. - Thiết kế, phát triển và triển khai các sản phẩm phục vụ sản xuất kinh doanh bưu chính. - Hợp tác nghiên cứu khoa học, tiếp nhận và chuyển giao công nghệ phục vụ sản xuất kinh doanh bưu chính. • Phòng Nghiên cứu Phát triển Ứng dụng Viễn thông: - Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ sản xuất kinh doanh viễn thông, quản lý, điều hành doanh nghiệp. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 9 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA - Thiết kế, phát triển và triển khai các sản phẩm phục vụ sản xuất kinh doanh viễn thông, quản lý, điều hành doanh nghiệp. - Nghiên cứu, phát triển, triển khai các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông. II. Chi tiết quy trình làm việc của các bộ phận và lưu đồ công việc hồ sơ ứng với các quy trình CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO : Xử lí tổng quát : : Hồ sơ kết xuất : Lưu trữ : Tác nhân thụ hưởng BM QT 1. : Biểu mẫu : Quy tắc Các quy tắc - QT1: Các hồ sơ liên quan đến quá trình cung cấp giả pháp được lưu ở phòng hoặc nhóm thực hiện, được lưu hai lần thời gian triển khai, tố thiểu là hai năm. - QT2: Các phiếu lập kế hoạch (BM.07.01) phải có chữ ký của người lập kế hoạch và chữ ký phê duyệt của Ban giám đốc. - QT3: Các phiếu khảo sát (BM.07.02) phải có chữ ký của nhân viên khảo sát trước khi nộp cho trưởng nhóm. - QT4: Các phiếu yêu cầu thay đổi (BM.07.03) phải có chữ ký của người yêu cầu thay đổi. - QT5: Các phiếu xây dựng giải pháp (BM.07.04) phải có chữ ký của nhân viên được thực hiện trước khi nộp cho trưởng nhóm. - QT6: Các phiếu xác nhận giới thiệu giải pháp (BM.07.05) phải có xác nhận của khách hàng và nhân viên thực hiện trước khi nộp cho trưởng nhóm. - QT7: Nguyên tắc thẩm định yêu cầu bài toán : + Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả khảo sát sơ bộ. + Kết quả không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm (hay người được ủy quyền) ghi ý kiến nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát sơ bộ. Trưởng GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 10 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA - - - nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. + Kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát sơ bộ rồi chuyển sang giai đoạn tiếp theo của quy trình. QT8: Nguyên tắc thẩm định kết quả khảo sát : + Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả khảo sát chi tiết. + Kết quả không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm (hay người được ủy quyền) ghi ý kiến nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát chi tiết. Trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. + Kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát chi tiết rồi chuyển sang giai đoạn tiếp theo của quy trình. QT9: Nguyên tắc thẩm định kết quả lựa chọn giải pháp: + Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả xây dựng giải pháp sơ bộ. + Kết quả không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm (hay người được ủy quyền) ghi ý kiến nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ. Trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. + Kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ rồi chuyển sang giai đoạn tiếp theo của quy trình. QT10: Nguyên tắc thẩm định kết quả xây dựng giải pháp chi tiết: + Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả xây dựng giải pháp chi tiết. + Kết quả không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm (hay người được ủy quyền) ghi ý kiến nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp chi tiết. + Trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. + Kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc trung tâm ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp chi tiết rồi chuyển sang giai đoạn tiếp theo của quy trình. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 11 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2. 2.1. Quy trình cung cấp giải pháp Quy trình khảo sát hiện trạng - Khi có yêu cầu cung cấp giải pháp từ khách hàng hoặc từ khảo sát thị trường của mọi bộ phận của công ty. Phụ trách bộ phận đề xuất yêu cầu với Ban giám đốc. Ban giám đốc xem xét và phân công trách nhiệm thực hiện tới các trưởng nhóm bằng quyết định giao việc. - Trưởng nhóm được phân công kết hợp với Đại diện lãnh đạo về chất lượng lên kế hoạch tổng thể cho việc cung cấp giải pháp được giao, ghi thông tin chi tiết vào BM.07.01. - Trưởng nhóm lập kế hoạch khảo sát sơ bộ, ghi thông tin chi tiết vào BM.07.01 - Trưởng nhóm phân công nhân viên khảo sát lại thị trường hoặc làm việc với khách hàng (tùy theo nguồn thông tin) để xác định rõ yêu cầu bài toàn. Nhân viên thực hiện ghi đầy đủ kết quả công việc vào BM.07.02 và nộp lại cho trưởng nhóm. - Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả khảo sát sơ bộ. Trong trường hợp kết quả khảo sát không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc công ty nếu cần thiết, ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát sơ bộ, sau đó trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. Trường hợp kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm và Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát sơ bộ rồi chuyển sang công đoạn tiếp theo của quy trình. - Trưởng nhóm lập kế hoạch khảo sát chi tiết, nhân viên thụ lý ghi đầy đủ kết quả công việc vào BM.07.02 và nộp lại cho trưởng nhóm. - Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả khảo sát chi tiết. Trong trường hợp kết quả khảo sát không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc công ty nếu cần thiết, ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát chi tiết, sau đó trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. Trường hợp kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm và Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu khảo sát chi tiết rồi chuyển sang công đoạn tiếp theo của quy trình. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 12 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.1.1. Lưu đồ công việc khảo sát hiện trạng Công ty Dịch vụ Phần mềm AA Loại : Lưu đồ công việc hồ sơ Trường nhóm Tiểu đề án: Quy trình cung cấp Trang giải pháp Tên : Khảo sát hiện trạng Nhân viên thụ lý Ngày : / / Ban giám đốc Hồ sơ yêu cầu cung cấp giải pháp D1 Kế hoạch khảo sát sơ bộ (BM07.01) D2 Khảo sát sơ bộ T2 Quyết định giao việc T1 Phiếu khảo sát sơ bộ (BM07.02) D3 Thẩm định kết quả khảo sát sơ bộ T3 N Kế hoạch hiệu chỉnh khảo sát sơ bộ (BM07.03) D5 Y Kế hoạch khảo sát chi tiết (BM07.01) D4 Khảo sát chi tiết T4 Phiếu khảo sát chi tiết (BM07.02) D6 Thẩm định kết quả khảo sát chi tiết T5 Y Hồ sơ khảo sát giải pháp D7 N Kế hoạch hiệu chỉnh khảo sát chi tiết (BM07.03) D8 A  GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 13 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.1.2. Mô tả hồ sơ Số thứ tự hồ sơ D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 Tên – Vai trò Hồ sơ yêu cầu cung cấp giải pháp: cho biết các yêu cầu cần giải quyết của khách hàng. Kế hoạch khảo sát sơ bộ: do trưởng nhóm lập, dùng để phân công nhân viên khảo sát lại thị trường hoặc làm việc với khách hàng để xác định rõ yêu cầu bài toán. Phiếu khảo sát sơ bộ: cho phép ghi lại các kết quả khảo sát sơ bộ của dự án. Kế hoạch khảo sát chi tiết: cho biết nội dung công việc, thời gian thực hiện, nhân viên thực hiện, nhân viên hỗ trợ, … Kế hoạch hiệu chỉnh khảo sát sơ bộ: mô tả sự không phù hợp của khảo sát sơ bộ, hình thức xử lý, nhân viên thực hiện và thời hạn hoàn thành. Phiếu khảo sát chi tiết: kết quả khảo sát chi tiết của dự án. Hồ sơ khảo sát: tập hợp các phiếu khảo sát của dự án. Kế hoạch hiệu chỉnh: ghi chép lại sự không phù hợp của kết quả khảo sát chi tiết, hình thức xử lý, nhân viên thực hiện và thời hạn hoàn thành. Số thứ tự công việc T1 T2 T3 T4 T2 T5 T5 T6 2.1.3. Mô tả công việc Số thứ tự T1 T2 T3 T4 T5 Mã công việc Vị trí làm Sau khi tiếp nhận yêu cầu cung cấp giải pháp, Ban giám đốc xem xét và phân công trách nhiệm thực hiện tới các trưởng nhóm. Khảo sát thị trường xác đinh rõ yêu cầu bài toán. Trưởng nhóm thẩm định yêu cầu bài toán Khảo sát chi tiết bài toán. Ban giám đốc Trưởng nhóm thẩm định kết quả khảo sát chi tiết. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Nhân viên thụ lý Trưởng nhóm Nhân viên thụ lý Trưởng nhóm Tần suất Hồ sơ nhập D1 Hồ sơ xuất D2 D2, D5 D3 D3 D4, D5 D6 D4, D8 D6 D7, D8 Trang 14 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.2. Quy trình xây dựng giải pháp - Trưởng nhóm lập kế hoạch xây dựng giải pháp sơ bộ, ghi thông tin chi tiết vào BM.07.01. - Trưởng nhóm phân công nhân viên xây dựng giải pháp sơ bộ. Nhân viên thụ lý ghi đầy đủ kết quả công việc vào BM.07.04 và nộp lại cho trưởng nhóm. - Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả xây dựng giải pháp sơ bộ. Trong trường hợp kết quả khảo sát không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc công ty nếu cần thiết, ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ, sau đó trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. Trường hợp kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm và Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ rồi chuyển sang công đoạn tiếp theo của quy trình. - Trưởng nhóm lập kế hoạch xây dựng giải pháp chi tiết, ghi thông tin chi tiết vào BM.07.01. - Trưởng nhóm phân công người xây dựng giải pháp chi tiết, nhân viên thụ lý ghi đầy đủ kết quả công việc vào BM.07.04 và nộp lại cho trưởng nhóm. - Trưởng nhóm thực hiện các biện pháp thẩm định kết quả xây dựng giải pháp chi tiết. Trong trường hợp kết quả khảo sát không được chấp nhận, trưởng nhóm hoặc Giám đốc công ty nếu cần thiết, ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp chi tiết, sau đó trưởng nhóm ghi các mô tả không phù hợp và kế hoạch xử lý vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. Trường hợp kết quả được chấp nhận, trưởng nhóm và Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) ghi nhận xét, đánh dấu vào ô tương ứng, ký xác nhận vào phiếu xây dựng giải pháp chi tiết rồi chuyển sang công đoạn tiếp theo của quy trình. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 15 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.2.1. Lưu đồ công việc xây dựng giải pháp Công ty Dịch vụ Phần mềm AA Tiểu đề án: Quy trình cung cấp giải pháp Loại : Lưu đồ công việc hồ sơ Tên : Xây dựng giải pháp Trưởng nhóm Nhân viên thụ lý Trang Ngày : / / Ban giám đốc    A  Xây dựng giải pháp sơ bộ Kế hoạch xây dựng giải pháp sơ bộ (BM07.01) T1 D1 Phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ (BM.07.04) D2 Thẩm định phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ T2 N Kế hoạch hiệu chỉnh (BM.07.03) D4 YY Kế hoạch xây dựng giải pháp chi tiết (BM07.01) D3 Xây dựng giải pháp chi tiết T3 Phiếu xây dựng giải pháp chi tiết (BM07.04) D5 Thẩm định phiếu xây dựng giải pháp chi tiết T4 N Y  Kế hoạch xử lý (BM07.03) D7 Hồ sơ xây dựng Y giải pháp D6   B  GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 16 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.2.2. Mô tả hồ sơ Số thứ tự hồ sơ D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 Tên – Vai trò Số thứ tự công việc T1 T1, T2 Kế hoạch xây dựng giải pháp sơ bộ. Phiếu xây dựng giải pháp sơ bộ: được nhân viên xây dựng. Kế hoạch xây dựng giải pháp chi tiết. Kế hoạch hiệu chỉnh Phiếu xây dựng giải pháp chi tiết được xây dựng Hồ sơ xây dựng giải pháp: tập hợp các hồ sơ xây dựng giải pháp của dự án. Kế hoạch hiệu chỉnh. T2, T3 T1, T2 T3, T4 T4 T4, T3 2.2.3. Mô tả công việc Số thứ tự T1 T2 T3 T4 Mã công việc Vị trí làm Sau khi trưởng nhóm lập kế Nhân viên hoạch xây dựng giải pháp sơ bộ, thụ lý trưởng nhóm phân công cho nhân viên thụ lý tiến hành tiến hành xây dựng giải pháp sơ bộ. Trưởng nhóm thực hiện các biện Trưởng pháp thẩm định kết quả xây nhóm, dựng giải pháp sơ bộ. Ban giám đốc Nhân viên tiến hành xây dựng Nhân viên giải pháp chi tiết. thụ lý Trưởng nhóm thực hiện các biện Trưởng pháp thẩm định kết quả xây nhóm, dựng giải pháp chi tiết. Ban giám đốc GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Tần suất Hồ sơ nhập D1, D4 Hồ sơ xuất D2 D2 D3, D4 D3, D7 D5 D5 D6, D7 Trang 17 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.3. Quy trình giới thiệu giải pháp - Trưởng nhóm lập kế hoạch giới thiệu giải pháp cho khách hàng và ghi thông tin chi tiết vào BM.07.01. - Trưởng nhóm phân công nhân viên thực hiện việc giới thiệu giải pháp với khách hàng. Nhân viên được giao việc ghi đầy đủ kết quả công việc vào BM.07.05. - Trong trường hợp giải pháp chưa được khách hàng chấp nhận, khách hàng yêu cầu thay đổi thiết kế hoặc trưởng nhóm chủ động thay đổi thiết kế, trưởng nhóm ghi kế hoạch chi tiết vào BM.07.03 rồi chuyển cho nhân viên thực hiện tiếp. - Trường hợp khách hàng chấp nhận giải pháp, trưởng nhóm xác nhận vào phiếu xác nhận giới thiệu giải pháp rồi kết thúc quy trình. 2.3.1. Lưu đồ hồ sơ công việc giới thiệu giải pháp Công ty Dịch vụ Phần mềm Tiểu đề án: Quy trình cung cấp Trang giải pháp AA Loại : Lưu đồ công việc hồ Tên : Ngày : / / sơ Trưởng nhóm Nhân viên thụ lý Ban giám đốc       B Giới thiệu giải pháp và nhận thông tin phản hồi T1 Kế hoạch giới thiệu giải pháp (BM07.01) D1 Phiếu xác nhận giới thiệu giải pháp (BM07.05) D2 Xem xét – Bổ sung – Sửa đổi T2 N Y Kế hoạch hiệu chỉnh (BM07.03) D4 Hồ sơ kết thúc quy trình (BM07.05) D3 GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Trang 18 Phân tích - thiết kế - hiện thực một Data web quản lý Quy trình Cung cấp giải pháp Cty AA 2.3.2. Mô tả hồ sơ Số thứ tự hồ sơ D1 D2 D3 D4 Tên – Vai trò Kế hoạch giới thiệu giải pháp: cho biết nội dung công việc, nhân viên thực hiện trong việc giới thiệu giải pháp cho khách hàng. Phiếu xác nhận giới thiệu giải pháp: ghi nhận ý kiến của khách hàng về giải pháp vừa xây dựng. Hồ sơ kết thúc quy trình: tập hợp các hồ sơ liên quan đến quy trình cung cấp giải pháp. Kế hoạch hiệu chỉnh: trưởng nhóm ghi những chi tiết cần sửa đổi, hình thức xử lý, nhân viên thực hiện và thời hạn hoàn thành việc sửa đổi thiết kế. Số thứ tự công việc T1 T2 T2 T1 2.3.3. Mô tả công việc Số thứ tự T1 T2 Mô tả công việc Vị trí làm việc Nhân viên giới thiệu giải pháp cho Nhân khách hàng và ghi nhận ý kiến của viên thụ khách hàng. Sau đó lập phiếu xác lý nhận giới thiệu giải pháp. Sau khi giới thiệu giải pháp cho Trưởng khách hàng, nếu khách hàng yêu nhóm cầu thay đổi thiết kế hoặc trưởng nhóm chủ động thay đổi thiết kế. GVHD: PGS.TS Trần Thành Trai SVTH : Bùi Đặng Hoàng Tiến – Lê Thị Ngọc Tần suất Hồ sơ nhập D1, D3 Hồ sơ xuất D2 D2 D3 Trang 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan