Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Phân tích tín dụng đối với hộ sản xuất nông nghiệp tại nhn0 & ptnt tpct...

Tài liệu Phân tích tín dụng đối với hộ sản xuất nông nghiệp tại nhn0 & ptnt tpct

.PDF
77
149
131

Mô tả:

Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân MỤC LỤC **** Trang Chương 1 GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1 1.1 ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU.................................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU......................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu chung..................................................................................... 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................... 2 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2 1.3.1 Không gian........................................................................................... 2 1.3.2 Thời gian .............................................................................................. 2 1.3.3 ðối tượng nghiên cứu........................................................................... 2 1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN ....................................................... 3 Chương 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................................................................... 4 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ........................................................................ 4 2.1.1 Khái niệm tín dụng ............................................................................... 4 2.1.2 Các hình thức tín dụng.......................................................................... 4 2.1.2.1 Căn cứ thời hạn tín dụng ......................................................... 4 2.1.2.2 Căn cứ ñối tượng tín dụng....................................................... 4 2.1.2.3 Căn cứ mục ñích sử dụng........................................................ 5 2.1.2.4 Căn cứ vào chủ thể trong quan hệ tín dụng.............................. 5 2.1.3 Vai trò của tín dụng .............................................................................. 6 2.1.4 Chức năng của tín dụng ........................................................................ 6 2.1.5 Nguyên tắc cho vay .............................................................................. 6 2.1.6 ðiều kiện cho vay và các phương thức cho vay ñối với hộ sản xuất nông nghiệp................................................................................................................. 6 2.1.6.1 Hộ sản xuất nông nghiệp là gì ................................................. 6 2.1.6.2 ðiều kiện cho vay ................................................................... 7 2.1.6.3 Các phương thức cho vay........................................................ 9 2.1.7 Một số chỉ tiêu ñánh giá hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng ................ 12 vi SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân 2.1.7.1 Chỉ tiêu hệ số thu nợ................................................................ 12 2.1.7.2 Chỉ tiêu nợ quá hạn trên tổng dư nợ......................................... 12 2.1.7.3 Chỉ tiêu dư nợ trên tổng nguồn vốn ......................................... 13 2.1.7.4 Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng .............................................. 13 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 13 2..2.1 Chọn vùng nghiên cứu....................................................................... 13 2.2.2 Thu thập số liệu .................................................................................. 13 2.2.3 Phân tích số liệu ................................................................................. 13 Chương 3 GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ NGÂN HÀNG........................ 15 3.1 KHÁI QUÁT NHNO & PTNT TPCT ..................................................... 15 3.1.1 ðiều kiện tự nhiên kinh tế xã hội ........................................................ 15 3.1.2 Giới thiệu khái quát ngân hàng ........................................................... 16 3.1.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển............................................... 16 3.1.2.2 Cơ cấu tổ chức......................................................................... 17 3.1.2.2.1 Tổ chức bộ máy....................................................... 17 3.1.2.2.2 Chức năng của các phòng ban tại hội sở .................. 20 3.2 TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG............. 24 3.2.1 Doanh thu........................................................................................... 25 3.2.2 Chi phí .............................................................................................. 26 3.2.3 Lợi nhuận ........................................................................................... 26 3.3 ðÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CHO VAY .................................... 27 Chương 4 PHÂN TÍCH TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NHNO & PTNT TPCT ................................................................... 29 4.1 VÀI NÉT VỀ HUY ðỘNG VỐN TẠI NHNO & PTNT TPCT TỪ NĂM 2005- 2007 ....................................................................................................... 29 4.2 PHÂN TÍCH TÍN DỤNG ðỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ..... 33 4.2.1 Phân tích theo thời gian ...................................................................... 33 4.2.1.1 Doanh số cho vay.................................................................. 33 4.2.1.2 Doanh số thu nợ.................................................................... 35 4.2.1.3 Dư nợ.................................................................................... 37 4.2.1.4 Nợ xấu .................................................................................. 38 4.2.2 Phân tích tín dụng theo mục ñích sử dụng vốn.................................... 41 vii SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân 4.2.2.1 Doanh số cho vay.................................................................. 41 4.2.2.2 Doanh số thu nợ.................................................................... 47 4.2.2.3 Dư nợ hộ sản xuất ................................................................. 52 4.2.2.4 Nợ xấu .................................................................................. 55 4.3 ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ðỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP........................................................................................................... 58 4.3.1 Hệ số thu nợ ....................................................................................... 58 4.3.2 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ ................................................................ 58 4.3.3 Tổng dư nợ trên tổng vốn huy ñộng.................................................... 59 4.3.4 Vòng quay vốn tín dụng ..................................................................... 59 4.4 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ðỘNG ............................................................................ 59 4.4.1 Thuận lợi............................................................................................ 59 4.4.2 Khó khăn............................................................................................ 60 Chương 5 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG .................. 61 5.1 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM (2005, 2006, 2007)............................................. 61 5.1.1 Các yếu tố chủ quan ........................................................................... 61 5.1.2 Các yếu tố khách quan........................................................................ 62 5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG.............. 63 Chương 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................. 66 6.1 Kết luận ...................................................................................................... 66 6.2 Kiến nghị.................................................................................................... 66 6.2.1 ðối với ngân hàng .............................................................................. 67 6.2.2 ðối với chính quyền ñịa phương......................................................... 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 69 viii SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân DANH MỤC BIỂU BẢNG ********* Trang Bảng 1: KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI NHN0 & PTNT TPCT 2005 – 2007...................................................................................................... 24 Bảng 2: TÌNH HÌNH TÍN DỤNG TẠI NHN0 & PTNT TPCT 2005 - 2007 ........ 27 Bảng 3: TÌNH HÌNH HUY ðỘNG VỐN TẠI NHN0 & PTNT TPCT 2005 - 2007 ......................................................................................................................... 30 Bảng 4: DOANH SỐ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT THEO THỜI HẠN 2005 2007 ................................................................................................................. 33 Bảng 5: DOANH SỐ THU NỢ HỘ SẢN XUẤT THEO THỜI HẠN 2005 - 2007 ......................................................................................................................... 35 Bảng 6: DƯ NỢ HỘ SẢN XUẤT THEO THỜI HẠN 2005 - 2007 .................. 37 Bảng 7: NỢ XẤU HỘ SẢN XUẤT THEO THỜI HẠN 2005 - 2007................ 38 Bảng 8: DOANH SỐ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT THEO MỤC ðÍCH SỬ DỤNG ............................................................................................................. 41 Bảng 9: DOANH SỐ THU NỢ HỘ SẢN XUẤT THEO MỤC ðÍCH SỬ DỤNG 2005 - 2007 ...................................................................................................... 47 Bảng 10: DƯ NỢ HỘ SẢN XUẤT THEO MỤC ðÍCH SỬ DỤNG 2005 - 2007 ......................................................................................................................... 52 Bảng 11: NỢ XẤU HỘ SẢN XUẤT THEO MỤC ðÍCH SỬ DỤNG 2005 - 2007 ......................................................................................................................... 55 Bảng 12: CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 2005 - 2007 ............................................ 58 ix SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân DANH MỤC HÌNH ********* Trang Sơ ñồ: Cơ cấu tổ chức ngân hàng nông nghiệp ................................................. 19 Hình 1: Tình hình tín dụng chung của ngân hàng qua 3 năm 2005 - 2007 ......... 28 Hình 2: Cơ cấu vốn huy ñộng 2005 - 2007 ....................................................... 32 Hình 3: Cơ cấu doanh số cho vay hộ sản xuất theo thời gian 2005 - 2007......... 35 Hình 4: Cơ cấu doanh số thu nợ hộ sản xuất theo thời gian 2005 - 2007 ........... 36 Hình 5: Cơ cấu dư nợ hộ sản xuất theo thời gian 2005 - 2007........................... 38 Hình 6: Cơ cấu nợ xấu hộ sản xuất theo thời gian 2005 - 2007 ........................ 40 Hình 7: Tỷ trọng doanh số cho vay hộ sản xuất theo mục ñích sử dụng vốn 2005 2007 ................................................................................................................. 46 Hình 8: Tỷ trọng doanh số thu nợ hộ sản xuất theo mục ñích sử dụng vốn 2005 2007 ................................................................................................................. 51 Hình 9: Tỷ trọng dư nợ hộ sản xuất theo mục ñích sử dụng vốn 2005 - 2007.... 54 Hình 10: Tỷ trọng nợ xấu hộ sản xuất theo mục ñích sử dụng vốn 2005 – 2007.... ......................................................................................................................... 57 x SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân TỪ VIẾT TẮT NHNo & PTNT TPCT: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ. P.KH&TH: Phòng kế hoạch và tổng hợp. P.HC&NS: Phòng hành chính và nhân sự. P.KT&KSNB: Phòng kiểm tra và kiểm soát nội bộ. NHNN: Ngân hàng nhà nước. NHNo & PTNT: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn. xi SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân TÓM TẮT NỘI DUNG ðỀ TÀI ********* Trong quyển luận văn này, em sẽ ñi vào phân tích tình hình tín dụng ñối với hộ sản xuất nông nghiệp tại NHN0 & PTNT chi nhánh Cần Thơ. Sau ñây là sơ lựợc nội dung của luận văn. Chương 1: Giới thiệu Trong chương này, em sẽ giới thiệu về sự cần thiết của ñề tài cũng như lý do tại sao em chọn lĩnh vực này ñể phân tích. Kế ñến em ñề ra mục tiêu nghiên cứu bao gồm mục tiêu chung và cụ thể những gì em sẽ giải quyết trong ñề tài này. Cuối cùng, em ñưa ra phạm vi nghiên cứu trong ñó có phạm vi không gian, thời gian và ñối tượng nghiên cứu. Chương 2: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 2.1 Phương pháp luận. Ở phần này em sẽ nêu khái niệm tín dụng, vai trò của tín dụng, phân loại tín dụng, khái niệm hộ sản xuất nông nghiệp, vai trò của tín dụng ñối với sản xuất nông nghiệp và những ñiều kiện, nguyên tắc vay vốn ñối với hộ sản xuất. Các hình thức tín dụng và một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả tín dụng. 2.2 Phương pháp nghiên cứu Em sẽ ñề ra phương pháp thu thập số liệu và phương pháp phân tích số liệu. Chương 3: Giới thiệu vài nét về Ngân Hàng Giới thiệu khái quát ñiều kiện tự nhiên kinh tế xã hội của Cần Thơ, kế ñến giới thiệu vài nét về quá trình hình thành và phát triển của NHN0 & PTNT chi nhánh Cần Thơ. Tiếp ñó em sẽ giới thiệu về sơ ñồ cơ cấu tổ chức, các lĩnh vực hoạt ñộng của ngân hàng và khái quát sơ lược về tình hình kinh doanh, ñánh giá chung về tình hình cho vay của ngân hàng qua 3 năm. Chương 4: Phân tích tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp tại NHN0 & PTNT TPCT ðây là phần quan trọng nhất của bài, em sẽ phân tích các vấn ñề chính sau: + Tình hình huy ñộng vốn từ năm 2005-2007 + Phân tích tín dụng theo thời gian, theo mục ñích sử dụng vốn bao gồm nội dung xii SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân - Doanh số cho vay từ năm 2005-2007 - Doanh số thu nợ từ năm 2005-2007 -Dư nợ từ năm 2005-2007 - Nợ quá hạn từ năm 2005-2007 + Các chỉ số tài chính ñánh giá hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng. Chương 5: Những nhân tố ảnh hưởng và một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng Trong phần này, em sẽ ñề cập ñến những nhân tố ảnh hưởng ñến công tác tín dụng của ngân hàng. Sau ñó kết hợp với những phân tích trong phần 4 em sẽ ñưa ra các hướng khắc phục các mặt còn hạn chế ñể nâng cao chất lượng của ngân hàng. Chương 6: Kiến nghị và kết luận Về phần này, em sẽ ñúc kết lại những vấn ñề mà em ñã phân tích ñược trong các phần trên sau ñó em sẽ ñưa ra các kiến nghị ñể ngân hàng hoạt ñộng tốt hơn nữa. xiii SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 LÝ DO CHỌN ðỀ TÀI Ngày nay hội nhập kinh tế quốc tế ñã và ñang là xu thế phát triển chung của toàn thế giới trong ñó Việt Nam cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên mỗi quốc gia ñều có những ñặc thù riêng. Việt Nam là một quốc gia nông nghiệp, khoảng 75% dân số sinh sống và làm việc tại các khu vực nông thôn. Trong giai ñoạn hiện nay, ñặc biệt là từ khi gia nhập tổ chức WTO không chỉ mang lại cho Việt Nam những thuận lợi mà Việt Nam còn phải ñương ñầu với những khó khăn thách thức còn to lớn hơn trước ñây. Tuy nhiên những khó khăn này chính là ñộng lực ñể thúc ñẩy kinh tế Việt Nam ñi lên và nó ñòi hỏi phải có sự quyết tâm và nổ lực rất lớn từ phía chính phủ và các ngành kinh tế chủ chốt, ñặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp. ðể nông nghiệp Việt Nam có thể tồn tại và ñứng vững trên sân nhà cũng như trên trường quốc tế thì vấn ñề ñặt ra hàng ñầu là năng suất và chất lượng các mặt hàng nông sản. Do ñó việc ñầu tư nguồn vốn ñể cải thiện chất lượng, nâng cao năng suất trong lĩnh vực nông nghiệp trong giai ñoạn này là rất cần thiết. Hiện nay thì các kênh nguồn vốn ñể ñầu tư rất ña dạng nhưng tiện lợi và ít tốn chi phí nhất vẫn là vay vốn từ phía ngân hàng mà cụ thể là NHN0 & PTNT Việt Nam, với sự phát triển rộng khắp của mạng lưới các NHN0 & PTNT người dân ñã có thể dễ dàng tiếp cận và bổ sung nguồn vốn cho mình. Nằm trong mạng lưới NHN0 & PTNT Việt Nam, NHN0 & PTNT Cần Thơ ra ñời cũng không ngoài mục ñích phát triển nông nghiệp và ngành nghề khác, giúp hỗ trợ kinh tế nông nghiệp, phát triển nông thôn có những bước thay ñổi, từng nông hộ có mức sống cao hơn. Tuy nhiên không khác gì những doanh nghiệp, hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng cũng ñều hướng tới lợi nhuận, hướng tới mở rộng và phát triển hoạt ñộng tín dụng hơn nữa. Vì vậy vấn ñề ñặt ra là làm sao hạn chế ñược rủi ro, ngăn ngừa nợ quá hạn, thu ñược nhiều lợi nhuận giúp cho việc kinh doanh ñạt hiệu quả. 1 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân Vì những lý do trên mà em quyết ñịnh chọn ñề tài “ Phân tích tín dụng ñối với hộ sản xuất nông nghiệp tại NHN0 & PTNT TPCT ” làm ñề tài tốt nghiệp. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Phân tích tình hình tín dụng ñối với hộ sản xuất nông nghiệp tại NHN0 & PTNT TPCT trong 3 năm gần ñây ñể ñánh giá sơ bộ hoạt ñộng của ngân hàng và tình hình cho vay ñối với hộ sản xuất nông nghiệp. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể Phân tích hoạt ñộng tín dụng ñối với hộ sản xất nông nghiệp tại hội sở ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Cần Thơ. Tìm ra những mặt mạnh, những yếu kém, những nhân tố ảnh hưởng ñến họat ñông tín dụng tại ngân hàng và những tìm năng chưa ñược khai thác. Từ ñó ñề ra những giải pháp phù hợp nhằm cải thiện những yếu kém và góp phần nâng cao chất lượng tín dụng hơn nữa trong tương lai. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Không gian, thời gian Hoạt ñộng của ngân hàng trong nền kinh tế thị trường rất ña dạng và phong phú nên chỉ tập trung phân tích hoạt ñộng tín dụng ñối với hộ sản xuất nông nghiệp tại NHN0 & PTNT TPCT 3 năm gần ñây nhất 2005, 2006, 2007. 1.3.2 ðối tượng nghiên cứu Phân tích báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh 3 năm (2005, 2006, 2007), bảng báo cáo hoạt ñộng tín dụng, bảng cơ cấu nguồn vốn huy ñộng của ngân hàng, báo cáo cho vay hộ sản xuất bao gồm các nội dung: Doanh số cho vay, thu nợ, dư nợ, nợ xấu. 2 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân 1.4 Lược khảo tài liệu có liên quan ñến ñề tài nghiên cứu ðể hoàn thành luận văn của mình em có nghiên cứu thêm một số tài liệu ñề cập và phân tích tín dụng ñối với hộ sản xuất nông nghiệp ñể có thể hạn chế những sai sót không ñáng có và ñể luận văn ñược hoàn thiện hơn. Luận văn tốt nghiệp “Phân tích rủi ro tín dụng tạị NHN0 & PTNT TPCT”, Trần Thị Thu Nga, lớp ngân hàng 3, trường ðại Học Cần Thơ khoa Kinh tếQTKD. Bài viết nghiên Cứu hoạt ñộng tín dụng và ñánh giá rủi ro tín dụng, và từ ñó ñưa ra giải pháp nhằm hạn chế những rủi ro cho tín dụng của ngân hàng. Luận văn tốt nghiệp “phân tích tình hình cho vay hộ gia ñình tại NHN0 & PTNT Quận Cái Răng”, ðoàn Nam Ninh, lớp kế toán 1khóa 29, trường ðại Học Cần Thơ khoa Kinh tế-QTKD. Bài viết nghiên cứu tình hình tín dụng và hiệu quả tín dụng ñối với hộ sản xuất và tìm ra những giải pháp ñể nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng bằng phương pháp thu thập và phân tích số liệu. 3 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1 Khái niệm tín dụng Tín dụng là quan hệ kinh tế ñược biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hoặc hàng hóa giữa người ñi vay và người cho vay. Sau khi ñáo hạn người ñi vay phải hoàn trả lại cả gốc và lãi cho người cho vay. Tín dụng có 3 giai ñoạn: - Chuyển nhượng. - Sử dụng. - Hoàn trả vốn và lãi. 2.1.2 Các hình thức tín dụng 2.1.2.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng - Tín dụng ngắn hạn. Là loại tín dụng có thời hạn dưới 12 tháng và ñược sử dụng ñể cho vay thiếu hụt vốn tạm thời và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt cá nhân. - Tín dụng trung hạn. Là loại tín dụng có thời hạn từ 12 tháng ñến 60 tháng, ñược cung cấp ñể mua sắm tài sản cố ñịnh, cải tiến và ñổi mới kỉ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh. - Tín dụng dài hạn. Là loại tín dụng có thời hạn trên 60 tháng và ñược sử dụng ñể cung cấp vốn cho XDCB, cải tiến và mở rộng sản xuất có qui mô lớn. 2.1.2.2 Căn cứ vào ñối tượng tín dụng - Tín dụng vốn lưu ñộng. Là loại vốn ñược dùng ñể hình thành vốn lưu ñộng của các tổ chức kinh tế, như cho vay ñể dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu cho sản xuất. Tín dụng vốn lưu ñộng thường ñược sử dụng ñể cho vay bù ñắp mức vốn lưu ñộng thiếu hụt tạm thời. Loại tín dụng này thường ñược chia thành các loại sau: cho vay dự trữ 4 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân hàng hóa: cho vay dự trữ sản xuất và cho vay ñể thanh toán các khoản nợ dưới hình thức chiết khấu kỳ phiếu. - Tín dụng vốn cố ñịnh. Nhằm ñáp ứng nhu cầu vốn cố ñịnh, là loại tín dụng ñược hình thành TSCð. Loại này ñược ñầu tư ñể mua sắm TSCð, ñổi mới và cải tiến kỹ thuật mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. Thời hạn cho vay là trung và dài hạn. 2.1.2.3 Căn cứ mục ñích sử dụng - Tín dụng nông nghiệp: Là hình thức cấp phát tín dụng ñể trang trải các chi phí phát sinh trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp như phân bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng, thức ăn gia súc, lao ñộng, nhiên liệu,… - Tín dụng tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ: Là loại cho vay các doanh nghiệp và các chủ thể kinh tế khác trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. - Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân ñể ñáp ứng nhu cầu tiêu dùng như: Mua sắm nhà cửa, xe cộ, các hàng hóa bền chắc và cả những nhu cầu hàng ngày. Có thể ñược cấp phát dưới hình thức tiền mặt hoặc dưới hình thức bán chịu hàng hóa 2.1.2.4 Căn cứ vào chủ thể trong quan hệ tín dụng - Tín dụng thương mại. Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp ñược biểu hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. - Tín dụng ngân hàng. Là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác với các doanh nghiệp và cá nhân. - Tín dụng nhà nước. Là quan hệ tín dụng trong ñó người ñi vay là nhà nước. Bao gồm tín dụng ngắn và dài hạn. 5 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân 2.1.3 Vai trò của tín dụng ðáp ứng nhu cầu vốn ñể duy trì quá trình sản xuất ñược liên tục ñồng thời góp phần ñầu tư phát triển kinh tế. Tập trung nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư và tập trung sản xuất. Là công cụ hỗ trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn. Tạo ñiều kiện ñể phát triển kinh tế với nước ngoài 2.1.4 Chức năng của tín dụng Phân phối lại tài nguyên: Tín dụng chính là sự vận ñộng của ngồn vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Chính vì vậy mà những chủ thể vay vốn nhận ñược một phần tài nguyên của xã hội ñể phục vụ cho sản xuất hoặc tiêu dùng. Thúc ñẩy lưu thông hàng hóa và phát triển kinh tế. 2.1.5 Nguyên tắc cho vay Vốn vay phải ñược hoàn trả ñúng hạn ñã cam kết cả gốc và lãi. Vốn vay phải sử dụng ñúng mục ñích. 2.1.6 ðiều kiện cho vay và các phương thức cho vay ñối với hộ sản xuất nông nghiệp 2.1.6.1 Hộ sản xuất nông nghiệp là gì? a) Khái niệm: Hộ sản xuất nông nghiệp là ñơn vị kinh tế tự chủ, các thành viên cùng ñóng góp công sức, tài sản chung ñể hợp tác kinh tế chung trong hoạt ñộng sản xuất nông nghiệp và trực tiếp hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh và là chủ thể trong mọi quan hệ sản xuất kinh doanh. b) ðặc ñiểm: Hộ sản xuất nông nghiệp có thể gồm một hay một nhóm người ở chung và ăn chung, có thể có hoặc không có quỹ thu, chi chung; có thể có hoặc không có mối quan hệ ruột thịt. Chủ yếu hoạt ñộng trong lĩnh vực nông nghiệp. Sản xuất nhỏ lẻ, tự cung, tự cấp chủ yếu làm ruộng và chăn nuôi. Sản xuất hàng hóa còn nhỏ bé, năng suất lao ñộng thấp. 6 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân Trong hoạt ñộng sản xuất gặp nhiều rủi ro nhất là rủi ro do thiên nhiên gây ra thì hộ chưa có khả năng khắc phục và phòng ngừa. Hộ nghèo và hộ trung bình còn chiếm tỷ trọng cao, khó khăn nhất của các hộ này là thiếu vốn. c) Vai trò của tín dụng ñối với sản xuất nông nghiệp Là trung gian thu hút vốn và tài trợ vốn cho người nông dân. Là trung gian giữa nông nghiệp và các ngành sản xuất khác: Khi vào vụ thu hoạch thì tín dụng nông nghiệp phục vụ chủ yếu cho thu mua, tiêu thụ hàng hóa do ngành nông nghiệp sản xuất ra. Khi ñó các tổ chức tín dụng có thể phát vay các tổ chức tiêu thụ hàng hóa như thương nghiệp, công nghiệp ñể mở rộng khả năng dự trữ, thu mua hàng hóa từ sản xuất nông nghiệp và ñồng thời thu hút nguồn vốn nhàn rỗi từ nông dân. Khi ñến vụ sản xuất ngân hàng lại là nơi cấp tín dụng cho người dân khi họ có nhu cầu vay vốn. Và nguồn vốn này có thể phải tìm kiếm từ các ngành sản xuất khác chứ không riêng gì nguồn vốn thu hút từ sản xuất nông nghiệp. Do ñó ta thấy ñược vai trò trung gian của tín dụng là ñưa hàng hóa từ nông nghiệp vào sản xuất công nghiệp và ngược lại. Thúc ñẩy sản xuất hàng hóa ở nông thôn: Nhờ vào tín dụng nông nghiệp mà nền kinh tế nông nghiệp dần ñược tổ chức lại. Có sự chuyên môn hóa trong sản xuất và ngày càng tập trung hóa sản xuất với trình ñộ công nghệ sản xuất tiên tiến, qui mô sản xuất ngày càng mở rộng ñạt kết quả ñáng kể, sản phẩm nông nghiệp sản xuất ra ñược trao ñổi với các ngành sản xuất khác phục vụ cho sản xuất công nghiệp, tiêu dùng trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài. 2.1.6.2 ðiều kiện cho vay a) ðiều kiện vay vốn Có năng lực pháp luật dân sự, hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy ñịnh của pháp luật Thường trú hợp pháp tại ñịa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi ngân hàng cho vay ñóng trụ sở. Nếu là người ở nơi khác ñến phải có xác nhận của ủy ban xã hoặc ñịa phương nơi có hộ khẩu thường trú và ñược UBND nơi sản xuất, kinh doanh cho phép. 7 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân ðại diện cho hộ sản xuất ñể giao dịch với ngân hàng nông nghiệp là chủ hộ hoặc người ñại diện của chủ hộ, người ñại diện phải có ñủ năng lực hành vi dân sự và năng lực pháp luật dân sự. Hộ vay vốn ñầu tiên phải gửi ñến ngân hàng hồ sơ xin vay vốn gồm: ðơn xin vay vốn và phải cung cấp số liệu tài liệu ñể ngân hàng lập sổ vay vốn, dự án sản xuất ñơn giản và khế ước cho vay. Hộ vay vốn phải có phương án sản xuất, kinh doanh có hiệu quả, phù hợp với chương trình mục tiêu phát triển kinh tế, quy hoạch sản xuất của vùng, ñịa phương và ñược chứng thực. Sử dụng vốn ñúng mục ñích và hợp pháp, ñảm bảo khả năng thu hồi vốn. Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết: Có vốn tự có tham gia vào các phương án, dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ, ñời sống. ðối với cho vay ngắn hạn, khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu là 10% trong tổng nhu cầu vốn. Và khách hàng phải có vốn tự có tối thiểu 15% trong tổng nhu cầu vốn ñối với cho vay trung và dài hạn. Theo qui ñịnh của NHN0 & PTNT VN: Qð 67/CP hộ vay vốn phục vụ sản xuất nông nghiệp 10 triệu trở xuống không cần phải thế chấp. Theo Qð 72 hộ vay vốn ñể phục vụ cho nông - lâm- ngư- diêm nghiệp, hợp tác xã vay từ 30 triệu trở lên phải có tài sản thế chấp. Nếu là hộ gia ñình vay không phải áp dụng biện pháp ñảm bảo cần có giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất; nếu chưa ñược cấp phải có xác nhận của UBND xã, phường về diện tích ñất ñang ñược sử dụng không có thế chấp. Hộ vay vốn phải chịu sự kiểm tra, giám sát của tổ chức tín dụng sau khi nhận tiền và cung cấp những số liệu liên quan khi ngân hàng yêu cầu. Hộ còn dư nợ ñến hạn hoặc quá hạn không ñược ngân hàng cho khất nợ thì không ñược vay vốn. b) Thời hạn cho vay NHN0 & PTNT cho vay và khách hàng sẽ thỏa thuận về thời hạn cho vay căn cứ vào: 8 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân Chu kỳ sản xuất kinh doanh. Thời hạn thu hồi vốn của dự án ñầu tư. Khả năng trả nợ của khách hàng. Theo tính chất nguồn vốn của ngân hàng. c) Mức cho vay NHN0 & PTNT nơi cho vay quyết ñịnh mức cho vay căn cứ vào nhu cầu vay vốn của khách hàng, giá trị tài sản làm ñảm bảo tiền vay ( nếu khoản vay áp dụng ñảm bảo bằng tài sản), khả năng hoàn trả nợ của khách hàng, khả năng nguồn vốn của NHN0 & PTNT Việt Nam. Vốn tự có ñược tính cho tổng nhu cầu vốn sản xuất kinh doanh trong kỳ hoặc từng lần cho một dự án, phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ, ñời sống. Vay ngắn hạn thì vốn tự có của khách hàng tối thiểu 10% tổng nhu cầu vốn. Vay trung và dài hạn vốn tự có của khách hàng tối thiểu 20% tổng nhu cầu vốn. Trường hợp khách hàng có tín nhiệm vay vốn không phải ñảm bảo bằng tài sản. Nếu vốn tự có thấp hơn qui ñịnh trên thì Giám ñốc NHN0 & PTNT nơi cho vay sẽ quyết ñịnh mức cho vay. ðối với khách hàng vay vốn phải có ñảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, mức vốn tự có tham gia theo qui ñịnh của Chính phủ, thống ñốc ngân hàng nhà nước Việt Nam. 2.1.6.3 Các phương thức cho vay a) Nguồn vốn cho vay chủ yếu Theo qui ñịnh về chính sách cho hộ sản xuất vay vốn ñể phát triển nông– lâm-ngư nghiệp và kinh tế nông thôn ban hành kèm theo Nghị ñịnh số 14/CP ngày 2-3-1993 của chính phủ: Nguồn vốn cho vay hàng năm của chính phủ ñối với các dự án ñầu tư phát triển nông nghiệp và nông thôn. Nhận vốn ủy thác của các tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước, vốn bảo trợ, tài trợ ñầu tư phát triển nông nghiệp và phát triển nông thôn theo chương trình chỉ ñịnh. 9 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân Nguồn vốn huy ñộng từ các tổ chức tín dụng khác, trong dân cư. Vốn thu hồi từ các khoản nợ tồn ñộng, khó ñòi trước kia. Vốn tự tích lũy của bản thân ngân hàng. b) Hình thức và lãi suất cho vay - Hình thức: + Cho vay ngắn hạn: ðối với chi phí sản xuất, thời hạn cho vay theo chu kỳ sản xuất, nếu chu kỳ sản xuất là ngắn hạn sẽ áp dụng cho vay lưu vụ nhưng không ñến 12 tháng. + Cho vay trung hạn ñể trồng mới cây lưu gốc, nuôi ñại gia súc, gia cầm giống, cá giống, ñổi mới công nghệ sản xuất… Tối ña không quá 60 tháng. + Cho vay dài hạn ñể trồng và chăm sóc cây lâu năm, nuôi gia súc cơ bản, ñóng mới hay mua sắm tàu thuyền, máy móc thiết bị sản xuất… thời hạn trên 60 tháng. -Lãi suất: Lãi suất chính là cái giá ñể vay mượn hoặc thuê những dịch vụ tiền. Lãi suất cho vay chính là tỷ lệ phần trăm giữa số lợi tức thu ñược trong kỳ so với số vốn cho vay phát ra trong một thời kỳ nhất ñịnh và ñược tính theo tháng, quí hoặc năm. Mức lãi suất cho vay trong hạn ñược thỏa thuận phù hợp với qui ñịnh lãi suất của NHN0 và PTNT và qui ñịnh của ngân hàng NHN0 và PTNT Việt Nam về lãi suất cho vay tại thời ñiểm ký hợp ñồng tín dụng. Tùy theo từng phương thức cho vay và cách trả lãi mà ngân hàng áp dụng cách tính lãi ñơn hay lãi kép. ðối với hộ sản xuất thuộc vùng ñồng bào dân tộc Khơ me tập trung ñược hưởng chính sách vay vốn ưu ñãi: ñược giảm 15% mức lãi suất bình thường cùng loại vay. Giám ñốc sở giao dịch chi nhánh cấp 1 sẽ quyết ñịnh mức lãi suất áp dụng ñối với khoản nợ gốc quá hạn và phải phù hợp với những qui ñịnh về lãi suất. Lãi suất nợ quá hạn tối ña bằng 150% lãi suất cho vay. 10 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân b) Các phương thức cho vay Tùy theo nhu cầu khách hàng và thực tế phát sinh ngân hàng sẽ cho vay theo phương thức phù hợp. Bao gồm các phương thức sau: - Vay từng lần theo món - Vay theo hạn mức tín dụng - Cho vay theo dự án ñầu tư - Vay trả góp - Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng - Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng - Cho vay hợp vốn - Cho vay theo hạn mức thấu chi -Cho vay lưu vụ - Cho vay theo các phương thức khác. c) Các hình thức cho vay ñối với hộ gia ñình Ngoài việc cho vay vốn trực tiếp, NHN0 nơi cho vay có thể thỏa thuận với khách hàng thực hiện các hình thức vay vốn sau: + Cho vay trực tiếp thông qua tổ vay vốn Tổ vay vốn do các thành viên là hộ gia ñình, cá nhân tự nguyện thành lập, có nhu cầu vay vốn, cùng cư trú tại 1 thôn (xóm) Khi có nhu cầu vay vốn, tổ viên sẽ gửi cho tổ trưởng giấy ñề nghị vay vốn và các giấy tờ khác theo qui ñịnh. Sau ñó tổ trưởng sẽ tổng hợp danh sách tổ viên có ñủ ñiều kiện vay vốn ñề nghị ngân hàng xét cho vay. Khi ngân hàng xét duyệt thì từng tổ viên ñủ ñiều kiện sẽ ký hợp ñộng tín dụng trực tiếp với ngân hàng nơi cho vay. + Hộ vay vốn vay trực tiếp thông qua doanh nghiệp Vốn vay phải trực tiếp ñến hộ gia ñình cần vốn sản xuất,kinh doanh. 11 SVTH: Võ Ngọc Phụng Luận văn tốt nghiệp GVHD: Huỳnh Thị ðan Xuân Ngân hàng nơi cho vay ký hợp ñồng với doanh nghiệp làm dịch vụ vay vốn cho hộ sản xuất. + Doanh nghiệp vay vốn trực tiếp ñể chuyển tải vốn cho hộ gia ñình nhận khoán. Doanh nghiệp phải có ñủ ñiều kiện vay vốn theo qui ñịnh, vay trực tiếp và có trách nhiệm trả nợ NHN0. Doanh nghiệp phải có hợp ñồng cung ứng vật tư, tiền vốn, tiêu thụ sản phẩm cho hộ sản xuất. + Cho hộ sản xuất vay thông qua các tổ chức tín dụng ở nông thôn. 2.1.7 Một số chỉ tiêu ñánh giá hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng 2.1.7.1 Chỉ tiêu hệ số thu nợ (%) Doanh số thu nợ Hệ số thu nợ = Doanh số cho vay Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả thu nợ của ngân hàng hay khả năng trả nợ vay của khách hàng. Nó phản ánh một thời kỳ nào ñó với doanh số cho vay nhất ñịnh ngân hàng sẽ thu ñược bao nhiêu ñồng vốn. Hệ số thu nợ càng cao cho thấy công tác thu hồi nợ của ngân hàng càng tốt. 2.1.7.2 Chỉ tiêu nợ quá hạn trên tổng dư nợ (%) Nợ quá hạn Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ = Tổng dư nợ Chỉ tiêu này ñánh giá mức ñộ rủi ro của ngân hàng và phản ánh rõ nét kết quả hoạt ñộng của ngân hàng. Chỉ tiêu này ño lường chất lượng nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng. Những ngân hàng có chỉ số này thấp cũng có nghĩa là chất lượng tín dụng của ngân hàng này cao. 12 SVTH: Võ Ngọc Phụng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan