Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
MỤC LỤC
****
Trang
Chương 1 GIỚI THIỆU .......................................................................................... 1
1.1 ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU........................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung..................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................. 2
1.3.1 Không gian........................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian .............................................................................................. 2
1.3.3 ðối tượng nghiên cứu........................................................................... 2
Chương 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU.......................................................................................................... 3
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN .................................................................... 3
2.1.1 Khái niệm tín dụng ............................................................................... 3
2.1.2 Vai trò tín dụng .................................................................................... 3
2.1.3 Phân loại tín dụng................................................................................. 3
2.1.3.1 Căn cứ vào thời hạn cho vay........................................................... 3
2.1.3.2 Căn cứ vào ñối tượng tín dụng ....................................................... 4
2.1.3.3 Căn cứ vào mục ñích sử dụng vốn .................................................. 4
2.1.3.4 Căn cứ vào chủ thể tín dụng............................................................ 4
2.1.4 Một số chỉ tiêu trong hoạt ñộng tín dụng .............................................. 4
2.1.5 Giới thiệu qui trình cho vay tại ngân hàng Công Thương Cần Thơ ....... 5
2.1.6 Một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả tín dụng của ngân hàng .................... 6
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................... 8
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu................................................................ 8
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .............................................................. 8
Chương 3 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG CÔNG
THƯƠNG CHI NHÁNH CẦN THƠ...................................................... 9
viii
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
3.1 VÀI NÉT KINH TẾ XÃ HỘI CẦN THƠ ............................................ 9
3.2 GIỚI THIỆU CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CẦN
THƠ .......................................................................................................... 9
3.2.1 Sự hình thành và phát triển ................................................................... 9
3.2.2 Các lĩnh vực hoạt ñộng ....................................................................... 10
3.2.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy ....................................................................... 11
3.2.3.1 Sơ ñồ tổ chức................................................................................... 11
3.2.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của mỗi phòng ban ........................................ 13
3.3 Khái quát hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng .......................................... 14
3.4 Những thuận lợi và khó khăn của ngân hàng............................................... 16
3.4.1 Thuận lợi............................................................................................ 16
3.4.2 Khó khăn............................................................................................ 17
Chương 4 PHÂN TÍCH LĨNH VỰC CHO VAY NGOÀI QUỐC
DOANH TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CẦN THƠ............... 18
4.1 TÌNH HÌNH HUY ðỘNG VỐN ....................................................... 18
4.1.1 Vốn huy ñộng..................................................................................... 20
4.1.2 Vốn ñiều chuyển ................................................................................ 23
4.1.3 Tổng nguồn vốn ................................................................................. 23
4.2 TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGOÀI QUỐC DOANH SO VỚI TÌNH
HÌNH TÍN DỤNG CHUNG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CẦN
THƠ TỪ 2005-2007 ................................................................................ 24
4.3 TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGOÀI QUỐC DOANH TẠI NGÂN HÀNG
CÔNG THƯƠNG CẦN THƠ TỪ 2005-2007 ......................................... 25
4.3.1 Phân tích doanh số cho vay........................................................ 25
4.3.1.1 Doanh số cho vay theo thời hạn ............................................ 26
4.3.1.2 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế ............................ 30
4.3.1.3 Doanh số cho vay theo lĩnh vực ñầu tư ................................. 32
4.3.2 Phân tích doanh số thu nợ .......................................................... 36
4.3.2.1 Doanh số thu nợ theo thời hạn............................................... 36
4.3.1.2 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế .............................. 38
4.3.1.3 Doanh số thu nợ theo lĩnh vực ñầu tư.................................... 41
ix
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
4.3.3 Phân tích tình hình dư nợ ........................................................... 43
4.3.3.1 Dư nợ cho vay theo thời hạn ................................................. 44
4.3.1.2 Dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế ................................. 46
4.3.1.3 Dư nợ cho vay theo lĩnh vực ñầu tư ...................................... 49
4.3.4 Phân tích nợ quá hạn.................................................................. 52
4.3.3.1 Nợ quá hạn cho vay theo thời hạn ......................................... 52
4.3.1.2 Nợ quá hạn cho vay theo thành phần kinh tế ......................... 54
4.3.1.3 Nợ quá hạn cho vay theo lĩnh vực ñầu tư .............................. 56
4.3.5 Phân tích chỉ số tài chính ........................................................... 59
4.3.5.1 Tỷ lệ vốn huy ñộng trên tổng nguồn vốn (%) ........................ 59
4.3.5.2 Dư nợ ngoài quốc doanh trên tổng nguồn vốn (%) ............... 60
4.3.5.3 Dư nợ ngoài quốc doanh trên vốn huy ñộng (%) ................... 60
4.3.5.4 Chỉ tiêu rủi ro tín dụng (%) ................................................... 60
4.3.5.5 Vòng quay vốn tín dụng (vòng)............................................. 61
4.3.5.6 Hệ số thu nợ (%) ................................................................... 61
4.3.5.7 Thời gian thu nợ bình quân (ngày) ........................................ 61
Chương 5 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ
HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG ... 62
5.1 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN CÔNG TÁC TÍN DỤNG 62
5.1.1 Nhân tố khách quan................................................................. 62
5.1.2 Nhân tố chủ quan .................................................................... 62
5.2 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
TÍN DỤNG.............................................................................................. 63
5.2.1 Biện pháp huy ñộng vốn ..................................................................... 63
5.2.2 Xây dựng và nâng cao trình ñộ nghiệp vụ của cán bộ tín dụng............ 64
5.2.3 Nâng cao chất lượng tín dụng ............................................................. 64
Chương 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................. 66
6.1 KẾT LUẬN ....................................................................................... 66
6.2 KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 69
x
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
DANH MỤC BIỂU BẢNG
*********
Trang
Bảng 1: KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG QUA 3
NĂM 2005 – 2007............................................................................................ 15
Bảng 2: CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG.................................... 19
Bảng 3: CƠ CẤU NGUỒN VỐN HUY ðỘNG CỦA NGÂN HÀNG .............. 21
Bảng 4: TÌNH HÌNH CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM.............. 25
Bảng 5: DOANH SỐ CHO VAY THEO THỜI HẠN....................................... 27
Bảng 6: DOANH SỐ CHO VAY THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ ................ 31
Bảng 7: DOANH SỐ CHO VAY THEO LĨNH VỰC ðẦU TƯ ....................... 34
Bảng 8: DOANH SỐ THU NỢ THEO THỜI HẠN.......................................... 37
Bảng 9: DOANH SỐ THU NỢ THEO THÀNH PHÂN KINH TẾ ................... 40
Bảng 10: DOANH SỐ THU NỢ THEO LĨNH VỰC ðẦU TƯ ........................ 42
Bảng 11: DƯ NỢ THEO THỜI HẠN............................................................... 45
Bảng 12: DƯ NỢ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ ........................................ 48
Bảng 13: DƯ NỢ THEO LĨNH VỰC ðẦU TƯ ............................................... 50
Bảng 14: NỢ QUÁ HẠN THEO THỜI HẠN................................................... 53
Bảng 15: NỢ QUÁ HẠN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ ............................ 55
Bảng 16: NỢ QUÁ HẠN THEO LĨNH VỰC ðẦU TƯ ................................... 57
Bảng 17: BẢNG TỶ SỐ TÀI CHÍNH .............................................................. 59
xi
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
DANH MỤC HÌNH
*********
Trang
Hình 1: Sơ ñồ cơ cấu tổ chức của NH Công Thương Cần Thơ.......................... 12
Hình 2: Tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của ngân hàng qua ba năm...... 15
Hình 3: Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng......................................................... 19
Hình 4: Cơ cấu nguồn vốn huy ñộng của các ngân hàng ................................... 21
Hình 5: Tỷ trọng các nguồn vốn qua các năm ................................................... 24
Hình 6: Doanh số cho vay theo thời hạn .......................................................... 27
Hình 7: Cơ cấu doanh số cho vay theo thời hạn ................................................ 28
Hình 8: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế ........................................... 31
Hình 9: Doanh số cho vay theo lĩnh vực ñầu tư................................................ 34
Hình 10: Doanh số thu nợ theo thời hạn............................................................ 37
Hình 11: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế............................................ 40
Hình 12: Doanh số thu nợ theo lĩnh vực ñầu tư................................................. 42
Hình 13: Dư nợ theo thời hạn ........................................................................... 45
Hình 14: Cơ cấu dư nợ theo thành phần kinh tế qua ba năm ............................. 47
Hình 15: Dư nợ theo thành phần kinh tế ........................................................... 48
Hình 16: Dư nợ theo lĩnh vực ñầu tư................................................................. 50
Hình 17: Nợ quá hạn theo thời hạn ................................................................... 53
Hình 18: Nợ quá hạn theo thành phần kinh tế ................................................... 55
Hình 19: Nợ quá hạn theo lĩnh vực ñầu tư ........................................................ 57
xii
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
TÓM TẮT NỘI DUNG ðỀ TÀI
*********
Trong quyển sách này, em sẽ ñi vào phân tích tình hình cho vay ngoài
quốc doanh tại Công Thương Cần Thơ. Sau ñây em sẽ sơ lược một số phần em sẽ
làm.
Chương 1: Giới thiệu
Trong chương này, em sẽ giới thiệu về sự cần thiết của ñề tài cũng như lý
do tại sao em chọn lĩnh vực này ñể phân tích. Kế ñến em ñề ra mục tiêu nghiên
cứu bao gồm mục tiêu chung và cụ thể những gì em sẽ giải quyết trong ñề tài
này. Cuối cùng, em ñưa ra phạm vi nghiên cứu trong ñó có phạm vi không gian,
thời gian và ñối tượng nghiên cứu.
Chương 2: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
2.1 Phương pháp luận.
Ở phần này em sẽ nêu khái niệm tín dụng, vai trò của tín dụng, phân loại tín
dụng, một số chỉ tiêu trong hoạt ñộng tín dụng, qui trình cho vay tại ngân hàng
Công Thương và một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả tín dụng.
2.2 Phương pháp nghiên cứu
Em sẽ ñề ra phương pháp thu thập số liệu và phương pháp phân tích số liệu.
Chương 3: Giới thiệu khái quát về ngân hàng Công Thương Cần Thơ
Giới thiệu vài nét về quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng Công
Thương Cần Thơ. Tiếp ñó em sẽ giới thiệu về sơ ñồ cơ cấu tổ chức, các lĩnh vực
hoạt ñộng của ngân hàng và khái quát sơ lược về tình hình kinh doanh của ngân
hàng qua 3 năm. Cũng trong chương này, em sẽ trình bày những khó khăn cũng
như thuận lợi của ngân hàng.
Chương 4: Phân tích hoạt ñộng tín dụng ngoài quốc doanh tại ngân
hàng Công Thương Cần Thơ.
ðây là phần quan trọng nhất của bài, em sẽ phân tích các vấn ñề chính sau:
+ Tình hình huy ñộng vốn từ năm 2005-2007
+ Doanh số cho vay từ năm 2005-2007
+ Doanh số thu nợ từ năm 2005-2007
+ Dư nợ từ năm 2005-2007
xiii
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
+ Nợ quá hạn từ năm 2005-2007
+ Các chỉ số tài chính ñánh giá hoạt ñộng tín dụng của ngân hàng.
ðối với doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ và nợ quá hạn, em sẽ
phân tích theo hướng thời hạn món vay, theo thành phần kinh tế và theo lĩnh vực
ñầu tư.
Chương 5: Một số biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cho vay
vốn và các biện pháp tăng doanh số huy ñộng tại ngân hàng Công Thương
Cần Thơ
Trong phần này, em sẽ ñề cập ñến những nhân tố ảnh hưởng ñến công tác
tín dụng của ngân hàng. Sau ñó kết hợp với những phân tích trong phần 4 em sẽ
ñưa ra các hướng khắc phục các mặt còn hạn chế ñể nâng cao chất lượng của
ngân hàng.
Chương 6: Kiến nghị và kết luận
Về phần này, em sẽ ñúc kết lại những vấn ñề mà em ñã phân tích ñược
trong các phần trên sau ñó em sẽ ñưa ra các kiến nghị ñể ngân hàng hoạt ñộng tốt
hơn nữa.
xiv
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU
Sau khi gia nhập tổ chức thương mại quốc tế (WTO), nền kinh tế Việt Nam
ñã có những bước phát triển ñáng kể, chứng tỏ nước ta ñã và ñang hội nhập sâu
và rộng hơn vào môi trường kinh tế thế giới. Thuận lợi của việc gia nhập này là
nhân dân ta ñược hưởng các sản phẩm dịch vụ chất lượng tốt với giá cả phải
chăng.
Bên cạnh ñó, việc gia nhập WTO cũng mang lại không ít những khó khăn,
ñó là các doanh nghiệp ngoài quốc doanh, các hộ sản xuất nhỏ trong nước sẽ rơi
vào vòng cạnh tranh khốc liệt. Theo nhận ñịnh của Chính Phủ, sau khi gia nhập
WTO thì các doanh nghiệp ngoài quốc doanh này sẽ ñóng một vai trò rất quan
trọng trong việc chống lại “cuộc xâm lược” của các doanh nghiệp nước ngoài.
Ngoài ra khi hội nhập quốc tế, nhu cầu sử dụng vốn không chỉ của doanh nghiệp
mà cả những thành phần khác trong nền kinh tế cũng ñều tăng lên. Vì vậy, trong
thời gian tới ñây, hoạt ñộng của ngân hàng không chỉ phục vụ cho lợi ích của
chính bản thân ngân hàng nữa, mà còn góp phần quan trọng trong việc ñầu tư
phát triển sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói riêng cũng như sự phát
triển toàn bộ nền kinh tế quốc dân nói chung.
Ngân hàng Công Thương Cần Thơ là một chi nhánh của ngân hàng Công
Thương Việt Nam - một ñơn vị có uy tín lâu ñời. Hiện nay, ngân hàng Công
Thương Việt Nam có vai trò quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
ñại hóa ñất nước, ñồng thời góp phần thực thi chính sách tiền tệ của nhà nước
như: kiềm chế, ñẩy lùi lạm phát, thực hiện ổn ñịnh tiền tệ, thúc ñẩy phát triển
kinh tế. Trước ñây ngân hàng Công Thương cho vay các doanh nghiệp quốc
doanh là chủ yếu. Thế nhưng, trước áp lực cổ phần hóa ñể hội nhập và áp lực
cạnh tranh ngày càng gay gắt ñòi hỏi bản thân ngân hàng phải phát huy thế mạnh,
nắm bắt cơ hội ñể có thể giữ ñược vị thế kinh doanh và không ngừng phát triển.
Thêm vào ñó hiện nay các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh ngày càng tăng
nhanh và chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong nền kinh tế vì vậy mà ngân hàng ñã
Trang 1
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
có những bước chuyển mình ñể thích nghi với xu thế mới này. Thể hiện rõ nhất
của sự chuyển biến này là doanh số cho vay lĩnh vực ngoài quốc doanh tại ngân
hàng ngày càng tăng chiếm khoảng 80% trên tổng doanh số cho vay của ngân
hàng. ðiều này chứng tỏ tín dụng ngoài quốc doanh ngày càng ñóng vai trò quan
trọng. Vì vậy ñể hỗ trợ thật hiệu quả cho lĩnh vực ngoài quốc doanh, việc “Phân
tích tình hình cho vay lĩnh vực ngoài quốc doanh tại chi nhánh ngân hàng
Công Thương Cần Thơ” là cần thiết cho sự phát triển loại hình tín dụng này,
nhằm góp phần gia tăng lợi nhuận cho Ngân hàng.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung
Phân tích tình hình cho vay lĩnh vực ngoài quốc doanh tại ngân hàng Công
Thương Cần Thơ qua 3 năm từ 2005 ñến 2007, từ ñó ñề ra giải pháp nâng cao
hiệu quả hoạt ñộng tín dụng này tại ngân hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
ðề tài em tập trung nghiên cứu những vấn ñề cụ thể sau:
- Khái quát hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng qua 3 năm từ 2005 ñến 2007.
- Phân tích tình hình tín dụng ngoài quốc doanh tại ngân hàng qua 3 năm từ
2005 ñến 2007.
- ðề ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng ngoài
quốc doanh tại ngân hàng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
ðề tài em chủ yếu nghiên cứu hoạt ñộng tín dụng tại chi nhánh ngân hàng
Công Thương thành phố Cần Thơ.
1.3.2 Thời gian
Về thời gian nghiên cứu, em chủ yếu phân tích số liệu qua 3 năm 2005, 2006,
và 2007.
1.3.3 ðối tượng nghiên cứu
Hoạt ñộng tín dụng ngân hàng vốn là một hoạt ñộng vô cùng phức tạp và
phong phú, bao gồm rất nhiều hoạt ñộng và nghiệp vụ khác nhau. Tuy nhiên em
chỉ tập trung nghiên cứu về tình hình cho vay lĩnh vực ngoài quốc doanh tại ngân
hàng Công Thương Cần Thơ.
Trang 2
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm tín dụng:
Tín dụng là quan hệ kinh tế ñược biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật
trong ñó người ñi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian
nhất ñịnh.
2.1.2 Vai trò tín dụng
- Tín dụng là một trong những công cụ ñể tập trung vốn một cách hữu hiệu
và còn là công cụ thúc ñẩy tích tụ vốn cho các tổ chức kinh tế. Nó là cầu nối giữa
tích tụ và ñầu tư. Có thể nói trong mọi nền kinh tế xã hội, tín dụng ñều phát huy
vai trò của nó, tạo ra ñộng lực phát triển mạnh mẽ mà không một công cụ nào có
thể thay thế ñược.
- Tín dụng cung cấp vốn ñầy ñủ và kịp thời tạo ñiều kiện thuận lợi cho quá
trình sản xuất kinh doanh ñược diễn ra liên tục, ñồng thời góp phần ñầu tư phát
triển kinh tế.
- Tín dụng tạo ñiều kiện ñẩy nhanh tốc ñộ thanh toán góp phần thúc ñẩy quá
trình lưu thông hàng hóa, phát triển sản xuất.
- Tín dụng góp phần ổn ñịnh tiền tệ, ổn ñịnh giá, làm giảm áp lực lạm phát.
Ngoài ra, tín dụng còn tạo ñiều kiện ñể phát triển giao lưu, hợp tác kinh tế với
các nước trong khu vực và trên thế giới.
2.1.3 Phân loại tín dụng
2.1.3.1 Căn cứ vào thời hạn cho vay:
- Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn dưới 1 năm và thường
ñược sử dụng ñể cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu ñộng và phục vụ
cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân.
- Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng từ 1 -5 năm, ñược cung cấp ñể mua
sắm tài sản cố ñịnh, cải tiến và ñổi mới kỷ thuật, mở rộng và xây dựng các công
trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
Trang 3
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
- Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng
này ñược sử dụng ñể cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất
có qui mô lớn.
2.1.3.2 Căn cứ vào ñối tượng tín dụng:
- Tín dụng vốn lưu ñộng: là loại tín dụng ñược sử dụng ñể hình thành nên
vốn lưu ñộng của các tổ chức kinh tế, như cho vay ñể dự trữ hàng hóa, mua
nguyên vật liệu ñể sản xuất…
- Tín dụng vốn cố ñịnh: là loại tín dụng ñược sử dụng ñể hình thành nên tài
sản cố ñịnh.
2.1.3.3 Căn cứ vào mục ñích sử dụng vốn tín dụng
- Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: là loại cấp phát tín dụng cho
các doanh nghiệp và các chủ thể kinh doanh khác ñể tiến hành sản xuất hàng hóa
và lưu thông hàng hóa.
- Tín dụng tiêu dung: là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân ñể ñáp ứng
nhu cầu tiêu dùng: mua nhà cửa, xe cộ, hàng hóa…
2.1.3.4 Căn cứ vào chủ thể tín dụng
- Tín dụng thương mại: là quan hệ tín dụng giữa các nhà doanh nghiệp
ñược biểu hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa.
- Tín dụng Ngân hàng: là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín
dụng khác với các nhà doanh nghiệp và cá nhân.
- Tín dụng Nhà nước: là quan hệ tín dụng mà trong ñó Nhà nước biểu hiện
là người ñi vay.
- Tín dụng quốc tế: là quan hệ tín dụng mà trong ñó Nhà nước ñi vay nước
ngoài.
2.1.4 Một số chỉ tiêu trong hoạt ñộng tín dụng
Hoạt ñộng cho vay của ngân hàng làm phát sinh các chỉ tiêu sau:
+Doanh số cho vay (tháng, quí, năm): là chỉ tiêu phản ánh tổng các món nợ
mà ngân hàng ñã cho vay trong khoản thời gian nhất ñịnh, không kể món nợ ñó
ñã ñược thu hồi hay chưa.
+Doanh số thu nợ: là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản nợ mà ngân hàng
ñã thu về, kể cả trong năm hiện hành và những năm trước.
Trang 4
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
+Dư nợ: là chỉ tiêu phản ánh tại một thời ñiểm xác ñịnh nào ñó ngân hàng
hiện còn cho vay bao nhiêu và ñây là khoản tiền mà ngân hàng cần phải thu về.
+Nợ quá hạn: là các khoản nợ ñã ñến hạn trả nhưng chưa ñược thanh toán,
khi ñó ngân hàng làm thủ tục chuyển sang nợ quá hạn. Nếu tỉ lệ này trong tổng
dư nợ quá cao thì sẽ gây khó khăn cho ngân hàng.
2.1.5 Giới thiệu qui trình cho vay tại ngân hàng Công Thương Cần Thơ
Ngân hàng công thương Cần Thơ thực hiện qui trình xét duyệt như sau:
Khách hàng
(1)
(2)
Ngân hàng (Cán
bộ tín dụng)
Trưởng phòng
tín dụng
Căn cứ vào các yếu tố sau
(3)
Vấn ñề pháp lý
Thanh lý
(7)
Thu nợ
Tài sản thế chấp
(6)
Kế toán,
Ngân quĩ
Phương án kinh doanh
(5)
Cán bộ TD
lập hồ sơ
(4)
Ban giám
ñốc duyệt
Giải thích sơ ñồ:
Bước 1: Khi khách hàng ñặt quan hệ muốn vay vốn Ngân hàng thì cán bộ
tín dụng (CBTD) tại Ngân hàng có sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ thục vay
vốn. CBTD kiểm tra hồ sơ về vấn ñề pháp lý của người vay, thẫm ñịnh kỹ lưỡng
phương án vay vốn, các ñiều kiện về tài sản thế chấp…
Bước 2: Tùy vào các yếu tố pháp lý, phương án kinh doanh, tài sản thế chấp
mà CBTD lập tờ trình thẫm ñịnh ghi rõ ý kiến về việc không cho vay hoặc cho
vay, hạn mức tín dụng, thời hạn vay, phương thức giải ngân, kỳ hạn trả nợ và
hoàn tất hồ sơ. Trình trưởng phòng xét duyệt và phải chịu trách nhiệm về sự ñầy
ñủ và pháp lý của hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra, rà soát lại toàn bộ hồ sơ theo qui ñịnh hiện hành. Trình
ban giám ñốc xét duyệt và phải chịu trách nhiệm về sự ñầy ñủ, hợp pháp của hồ
sơ vay và tính trung thực, chính xác của tờ trình thẩm ñịnh do CBTD lập.
Bước 4: Ban giám ñốc ra quyết ñịnh phê duyệt bản vay trên cơ sở kiểm tra
lại toàn bộ hồ sơ và tờ trình thẩm ñịnh. Nếu không ñồng ý cho vay phải ghi rõ lý
Trang 5
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
do và gửi trả lại phòng tín dụng ñể soạn thảo văn bản trả lời khách hàng. Hồ sơ
ñược chấp thuận sẽ ñược chuyển về cho CBTD ñể lập khế ước vay cho khách
hàng.
Bước 5: Sau khi hoàn tất thủ tục, gửi ñến bộ phận kế toán ñể lập phiếu chi
tiền. Sau ñó gửi ñến bộ phận ngân quĩ ñể giải ngân cho khách hàng.
Bước 6: Bộ phận tín dụng lưu hồ sơ vay và theo dõi quá trình sản xuất kinh
doanh của khách hàng và ñôn ñốc khách hàng trả nợ vay ñúng hạn.
Bước 7: Khi khách hàng trả hết nợ, CBTD và bộ phận kế toán ñối chiếu,
kiểm tra ñể tất toán khoản vay. Khi khách hàng trả hết gốc, lãi và phí (nếu có) thì
hợp ñồng tín dụng hết hiệu lực. Trong trường hợp ñến ngày ñáo hạn mà khách
hàng không thể trả hết nợ phải làm ñơn xin gia hạn với lý do chính ñáng nếu
không ngân hàng sẽ làm thủ tục chuyển sang nợ quá hạn và tiến hành các biện
pháp cần thiết ñể thu hồi vốn.
2.1.6 Một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả tín dụng của ngân hàng
2.1.6.1 Tỷ lệ vốn huy ñộng trên tổng nguồn vốn (%)
Tỷ lệ vốn huy ñộng trên tổng nguồn vốn =
Vốn huy ñộng
Tổng nguồn vốn
Tỷ lệ này cho ta biết ñược mức vốn chúng ta huy ñộng ñược ñáp ứng ñược bao
nhiêu phần trăm nhu cầu cho vay của ngân hàng.
2.1.6.2 Dư nợ trên tổng nguồn vốn (%)
Dư nợ
Dư nợ trên tổng nguồn vốn =
Tổng nguồn vốn
Dựa vào chỉ tiêu này qua các năm ñể ñánh giá mức ñộ tập trung vốn tín
dụng của ngân hàng. Chỉ tiêu này càng cao thì mức ñộ hoạt ñộng của ngân hàng
càng ổn ñịnh và có hiệu quả, ngược lại thì ngân hàng ñang gặp khó khăn, nhất là
trong việc tìm kiếm khách hàng.
2.1.6.3 Chỉ tiêu dư nợ trên nguồn vốn huy ñộng (%)
Tỷ lệ tổng dư nợ trên nguồn vốn =
Trang 6
Tổng dư nợ
Nguồn vốn huy ñộng
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
Dựa vào chỉ tiêu ñể xác ñịnh hiệu quả ñầu tư của một ñồng vốn huy ñộng.
Nó giúp cho nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn
vốn huy ñộng của ngân hàng. Chỉ tiêu này càng cao thì khả năng huy ñộng vốn
của ngân hàng càng thấp, ngược lại chỉ tiêu này càng nhỏ thì ngân hàng sử dụng
vốn huy ñộng không hiệu quả.
2.1.6.4 Chỉ tiêu rủi ro tín dụng (%)
Rủi ro tín dụng
Nợ quá hạn
=
Tổng dư nợ
Chỉ tiêu này ñánh giá mức ñộ rủi ro của ngân hàng và phản ánh rõ nét kết
quả hoạt ñộng của ngân hàng. Chỉ tiêu này ño lường chất lượng nghiệp vụ tín
dụng của ngân hàng. Những ngân hàng có chỉ số này thấp cũng có nghĩa là chất
lượng tín dụng của ngân hàng này cao.
2.1.6.5 Chỉ tiêu hệ số thu nợ (%)
Hệ số thu nợ =
Doanh số thu nợ
Doanh số cho vay
Chỉ tiêu này thể hiện khả năng thu hồi nợ từ việc cho khách hàng vay hay
thiện chí trả nợ của khách hàng trong thời kỳ nhất ñịnh. Giúp ñánh giá hiệu quả
tín dụng trong việc thu hồi nợ của ngân hàng. Nó phản ánh một thời kỳ nào ñó
với doanh số cho vay nhất ñịnh ngân hàng sẽ thu ñược bao nhiêu ñồng vốn. Tỷ
số này càng cao thì ñược ñánh giá càng tốt.
2.1.6.6 Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng (vòng)
Vòng quay vốn tín dụng =
Doanh số thu nợ
Dư nợ bình quân
Vòng quay vốn tín dụng của ngân hàng là chỉ tiêu ño lường tốc ñộ luân
chuyển vốn tín dụng, thời gian thu hồi nợ nhanh hay chậm. Chỉ tiêu này càng lớn
chứng tỏ vốn quay vòng càng nhanh, ngân hàng hoạt ñộng có hiệu quả và ngược
lại. Trong ñó Dư nợ bình quân là:
Dư nợ bình quân trong kỳ
Dư nợ ñầu kỳ + Dư nợ cuối kỳ
=
2
Trang 7
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
2.1.6.7 Thời gian thu nợ bình quân (ngày)
Thời gian thu nợ bình quân
=
Dư nợ bình quân
x 360
Doanh số thu nợ
Thời gian thu nợ bình quân cũng ñánh giá hiệu quả vốn tín dụng, trên cơ sở
phản ánh thời gian thu hồi nợ nhanh hay chậm của ngân hàng trong số tiền mà
ngân hàng ñã phát vay cho khách hàng.
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu:
Dựa vào số liệu của phòng kế toán tại ngân hàng Công Thương Cần Thơ.
Bên cạnh ñó theo các số liệu ñã ñược công bố rộng rãi trên các phương tiện
truyền thông như báo, ñài và internet.
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu:
Dựa vào các phương pháp phân tích thống kê, so sánh sự biến ñộng của các
dãy số qua các năm ñể thấy ñược thực trạng tín dụng của ngân hàng Công
Thương Cần Thơ. Bên cạnh ñó em còn sử dụng các chỉ tiêu ñánh giá hoạt ñộng
tín dụng ngoài quốc doanh tại ngân hàng.
Trang 8
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
CHƯƠNG 3
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
CHI NHÁNH CẦN THƠ
3.1 VÀI NÉT VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ-XÃ HỘI THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Qua 120 năm xây dựng và phát triển, Cần Thơ ñã ñược xác ñịnh là trung
tâm kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật; thương mại dịch vụ lớn của ðồng bằng
sông Cửu Long, là trọng ñiểm phát triển kinh tế khu vực Tây Nam Bộ. ðặc biệt
kể từ năm 2003 Thành phố Cần Thơ ñã trở thành một trong năm thành phố trực
thuộc trung ương (Nghị quyết số 22/2003/QH11)
Kinh tế Cần Thơ tăng trưởng liên tục với tốc ñộ khá cao, tốc ñộ tăng GDP
bình quân (năm 2006-2007) là 16%. ðời sống nhân dân không ngừng ñược cải
thiện, thu nhập bình quân ñầu người năm 2007 là 18,2 triệu ñồng/năm, tương
ñương 1.124 USD, bằng 118% mức bình quân chung của cả nước. Cơ cấu kinh tế
có sự chuyển dịch ñúng hướng, theo hướng công nghiệp hóa. Giá trị sản xuất
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tăng nhanh, thể hiện qua tỷ trọng công nghiệp
tăng từ 3.104 tỷ ñồng năm 2006 lên 3.213 tỷ ñồng năm 2007. Các ngành thương
mại, dịch vụ phát triển mạnh theo hướng ña dạng hóa các loại hình, chú trọng
chất lượng và hướng tới những ngành dịch vụ có giá trị gia tăng lớn, với sự tham
gia của nhiều thành phần kinh tế.
Công tác xây dựng và chỉnh trang ñô thị của thành phố ñược ñẩy mạnh;
trật tự ñô thị ñược tăng cường, nếp sống văn minh ñô thị từng bước ñược hình
thành, bộ mặt ñô thị kể cả nội thành và ngoại thành ñang ñổi mới từng ngày. Với
những gì ñã làm ñược trong những năm qua, Cần Thơ ñang vươn lên trở thành
ñô thị loại I trước năm 2010, xứng danh là Thủ phủ miền Tây giàu ñẹp.
3.2 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG
CÔNG THƯƠNG CẦN THƠ
3.2.1 Sự hình thành và phát triển
Ngân Hàng Công Thương Chi nhánh Cần Thơ có tiền thân là ngân hàng
khu vực tỉnh Cần Thơ, trụ sở ban ñầu tại số 39-41 Ngô Quyền Tỉnh Cần Thơ.
Trang 9
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
ðến 01/07/1988, Ngân Hàng Công Thương Tỉnh Cần Thơ chính thức ñược thành
lập theo Nghị ðịnh 53 của Chính phủ và có trụ sở chính tại số 09 Phan ðình
Phùng Tỉnh Cần Thơ (thuộc Thành phố Cần Thơ hiện nay). Ngân hàng ñược giao
nhiệm vụ huy ñộng nguồn vốn (ñặc biệt là nguồn vốn tại chỗ) ñể ñầu tư cho nền
kinh tế ñịa phương, góp phần xây dựng và phát triển kinh tế xã hội của thành phố
Cần Thơ.
ðến nay Ngân Hàng Công Thương Chi nhánh Cần Thơ ñã ñi qua hơn 16
năm hoạt ñộng. Chặng ñường ñi qua tuy gặp không ít khó khăn nhưng Ngân
Hàng Công Thương Chi nhánh Cần Thơ ñã cố gắng vượt qua thử thách và tìm
mọi cách ñể phát triển mở rộng kinh doanh, ñáp ứng nhu cầu vốn sản xuất kinh
doanh của các thành phần kinh tế. ðể tạo ñiều kiện thuận lợi và ñưa vốn ñến tận
người có nhu cầu vốn, Ngân Hàng Công Thương Chi nhánh Cần Thơ có hệ thống
chi nhánh và các phòng giao dịch như: phòng giao dịch Ninh Kiều, phòng giao
dịch Cái Tắc, phòng giao dịch Phong ðiền, ñiểm giao dịch Xuân Khánh, ñồng
thời cải cách hoạt ñộng ngân hàng với các lĩnh vực: tiền tệ, tín dụng, thanh toán,
xây dựng tác phong làm việc mới, ñào tạo cán bộ nghiệp vụ có chuyên môn sâu
và ñầu tư xây dựng mạng lưới thanh toán ñiện tử trong toàn hệ thống, hệ thống
rút tiền tự ñộng ATM, tham gia mạng lưới thanh toán quốc tế qua mạng Swiff,
giúp luân chuyển nhanh vốn trong nền kinh tế, ñáp ứng nhu cầu của khách hàng.
3.2.2 Các lĩnh vực hoạt ñộng
a)Huy ñộng vốn:
- Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn bằng VNð và ngoại tệ của các tổ
chức kinh tế và dân cư.
- Nhận tiền gửi tiết kiệm với nhiều hình thức phong phú và hấp dẫn: tiết
kiệm không kỳ hạn, có kỳ hạn bằng VNð và ngoại tệ có dự phòng, tiết kiệm dự
thưởng, tiết kiệm tích luỹ...
- Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu...
b)Cho vay
- Cho vay ngắn, trung và dài hạn bằng VNð và ngoại tệ.
- Tài trợ xuất - nhập khẩu.
- Cho vay tiêu dùng, thấu chi.
Trang 10
SVTH: ðoàn Minh Trang
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
c)Bảo lãnh
- Bảo lãnh, tái bảo lãnh (trong nước và quốc tế): bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh
thực hiện hợp ñồng, bảo lãnh thanh toán.
d)Thanh toán và tài trợ thương mại
- Phát hành, thanh toán thư tín dụng nhập khẩu, thông báo, xác nhận,
thanh toán thư tín dụng nhập khẩu.
- Nhờ thu xuất nhập khẩu (Collection), nhờ thu hối phiếu trả ngay (D/P)
và nhờ thu chấp nhận hối phiếu (D/A).
- Chuyển tiền trong nước và quốc tế, chuyển tiền nhanh Western Union.
- Thanh toán ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc.
- Chi trả lương cho doanh nghiệp qua tài khoản và qua thẻ ATM.
- Chi trả kiều hối…
e) Thẻ và ngân hàng ñiện tử
- Phát hành và thanh toán thẻ tín dụng nội ñịa, thẻ thanh toán quốc tế
(VISA, MASTER CARD…).
- Dịch vụ thẻ ATM, thẻ tiền mặt (Cash card).
- Phone banking, SMS Banking.
f) Ngân quỹ
- Mua bán các chứng từ có giá (trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc,
thương phiếu…).
- Mua bán ngoại tệ (Spot, Forward, Swap…).
- Thu hộ, chi hộ tiền mặt VND và ngoại tệ.
Ngoài ra còn một nhiều hoạt ñộng khác.
3.2.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC
3.2.3.1 Sơ ñồ tổ chức
Cơ cấu tổ chức Ngân Hàng Công Thương Chi nhánh Cần Thơ gồm:
- Ban Giám ðốc : gồm 01 giám ñốc và 02 phó giám ñốc.
- Các phòng ban: gồm 09 phòng ban tại hội sở chính
- Các phòng giao dịch: gồm 03 phòng giao dịch và 01 ñiểm giao dịch.
Trang 11
SVTH: ðoàn Minh Trang
Phòng
Kế
toán
Phòng
Tổ
chức
Hành
chính
Quỹ
tiết
kiệm
số 1
Quỹ
tiết
kiệm
số 2
Phòng
Khách
hàng
cá
nhân
Quỹ
tiết
kiệm
số 3
Phòng
Kiểm
soát
nội
bộ
ðiểm
giao dịch
Xuân
Khánh
Phòng
Quản
lý rủi
ro
Phòng
Thanh
toán
xuất
nhập
khẩu
Phòng
Ngân
quỹ
Ban Giám ðốc
Chi nhánh ngân hàng Công Thương TP Cần Thơ
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
Tổ
thẻ
Trang 12
SVTH: ðoàn Minh Trang
Phòng
giao
dịch
Phong
ðiền
Phòng
giao
dịch
Cái
Tắc
Các phòng giao dịch
Phòng
giao
dịch
Ninh
Kiều
Hình 1: Sơ ñồ cơ cấu tổ chức bộ máy của ngân hàng Công Thương Cần Thơ
Phòng
Khách
hàng
Doanh
nghiệp
Các phòng ban
Luận văn tốt nghiệp
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Th.S Lê Long Hậu
3.2.3.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
+ Giám ðốc: có nhiệm vụ ñiều hành hoạt ñộng của ngân hàng theo chức
năng, nhiệm vụ, phạm vi của ñơn vị.
+ Phó Giám ðốc: giải quyết những vấn ñề nảy sinh trong hoạt ñộng kinh
doanh của chi nhánh mà giám ñốc giao phó.
+ Phòng Khách hàng doanh nghiệp: là phòng nghiệp vụ trực tiếp giao dịch
với các khách hàng Doanh nghiệp lớn, Doanh nghiệp vừa và nhỏ, khách hàng cá
thể ñể khai thác vốn bằng VNð và ngoại tệ; tổng hợp kế hoạch kinh doanh, báo
cáo thống kê; thẩm ñịnh giá trị tài sản ñảm bảo; thực hiện các nghiệp vụ liên
quan ñến tín dụng, quản lý các sản phẩm tín dụng phù hợp với chế ñộ, thể lệ hiện
hành và hướng dẫn của Ngân hàng Công Thương Việt Nam. Trực tiếp quảng cáo,
tiếp thị, giới thiệu và bán các sản phẩm dịch vụ ngân hàng cho các doanh nghiệp
lớn, vừa và nhỏ, và khách hàng cá thể.
+ Phòng khách hàng cá nhân: là phòng nghiệp vụ trực tiếp giao dịch với
khách hàng cá nhân, thực hiện các nghiệp vụ huy ñộng vốn dưới hình thức tiền
gửi tiết kiệm của dân cư và tiền gửi thanh toán của các doanh nghiệp, kỳ phiếu.
+ Phòng kế toán: thực hiện các nghiệp vụ liên quan ñến quá trình thanh
toán như: thu tiền theo yêu cầu khách hàng (uỷ nhiệm chi), mở tài khoản cho
khách hàng, kết toán các khoản thu chi trong ngày ñể xác ñịnh lượng vốn hoạt
ñộng của ngân hàng, dùng bút toán chuyển khoản giữa ngân hàng và ngân hàng
trung ương, mua bán các loại séc cho khách hàng có nhu cầu .
+ Phòng tổ chức hành chánh: thực hiện công tác tổ chức, sắp xếp cán bộ
vào các công việc phù hợp, quản lý toàn bộ các hoạt ñộng có liên quan ñến cán
bộ công nhân viên, hoạt ñộng của ngân hàng, an ninh, an toàn cho hoạt ñộng ñó.
+ Phòng kiểm tra nội bộ: có trách nhiệm kiểm tra mọi hoạt ñộng của ngân
hàng nhằm mục ñích ñảm bảo việc thực hiện các nguyên tắc, chế ñộ một cách
ñúng ñắn, ngăn ngừa những vi phạm có thể xảy ra.
+ Phòng quản lý rủi ro: là phòng có nhiệm vụ tham mưu cho giám ñốc chi
nhánh về công tác quản lý rủi ro cho chi nhánh. Quản lý giám sát việc thực hiện
danh mục cho vay ñầu tư, ñảm bảo tuân thủ các giới hạn tín dụng cho từng khách
hàng, dự án, phương án, ñề nghị cấp tín dụng. Thực hiện các chức năng quản lý,
ñánh giá rủi ro trong toàn bộ hoạt ñộng của ngân hàng.
Trang 13
SVTH: ðoàn Minh Trang
- Xem thêm -