i
Đạ
ng
ườ
Tr
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------------
inh
cK
họ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
tế
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ
ih
Đạ
Giảng viên hướng dẫn:
Nguyễn Đăng Tùng
Th.S Phạm Phương Trung
Lớp: K46A QTKD Thương Mại
Niên khóa: 2012 – 2016
ế
Hu
Huế, 05/2016
ọc
Sinh viên thực hiện:
i
Đạ
ng
ườ
Tr
LỜI CÁM ƠN
Sau quá trình học tập tại trường Đại học Kinh Tế Huế và thời gian thực tập
tại siêu thị Co.opmart Huế, em đã học được nhiều kiến thức chuyên môn và kinh
nghiệm thực tế từ các thầy cô giáo và cán bộ nhân viên của công ty.
Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các thầy cô giáo
trường Đại học Kinh Tế Huế, đặc biệt là thầy Ths. Phạm Phương Trung đã tận
tình, chu đáo giúp đỡ em trong quá trình thực tập và hoàn thành đề tài khoá luận.
cK
họ
Em cũng xin chân thành cảm ơn các bác, các cô chú, anh chị trong siêu thị
Co.opmart Huế đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn cho em nhiều kinh nghiệm thực tế
trong suốt quá trình thực tập. Đặc biệt là các bác, các cô ở phòng Kế toán đã tạo
điều kiện cho em thu thập số liệu để hoàn thành tốt khoá luận này.
Em xin chúc sức khỏe Ban giám hiệu, quý thầy cô trường Đại học Kinh tế
Huế, Ban giám đốc cùng toàn thể các cô chú, anh chị đang công tác tại siêu thị
inh
Co.opmart Huế.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè là những người luôn
giúp đỡ, động viên em để hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp. Một lần nữa em xin
tế
chân thành cảm ơn tất cả mọi người.
Đạ
Huế, tháng 5 năm 2016
Sinh viên thực hiện
ih
Nguyễn Đăng Tùng
ọc
ế
Hu
2
i
Đạ
ng
ườ
Tr
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................. 1
2. Câu hỏi nghiên cứu: ........................................................................................ 1
3. Mục tiêu của đề tài:......................................................................................... 2
3.1 Mục tiêu chung:............................................................................................... 2
cK
họ
3.2 Mục tiêu cụ thể:............................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................... 2
4.1 Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 2
4.2 Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 2
inh
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 2
6. Bố cục đề tài:................................................................................................... 4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................... 5
tế
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
Đạ
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP...................................................................... 5
1. Tổng quan về phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:................. 5
ih
1.1 Khái niệm: ....................................................................................................... 5
1.2 Ý nghĩa: ........................................................................................................... 5
ọc
1.3 Nhiệm vụ: ........................................................................................................ 6
1.4 Vai trò:............................................................................................................. 6
Hu
2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:..................... 6
2.1 Doanh thu: ....................................................................................................... 6
ế
2.2 Chi phí: ............................................................................................................ 8
3
i
Đạ
ng
ườ
Tr
2.3 Lợi nhuận: ....................................................................................................... 9
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh: ..................................... 10
3.1 Nhân tố đầu vào và đầu ra:............................................................................ 10
3.2 Nhân tố kỹ thuật công nghệ: ........................................................................ 10
3.3 Nhân tố về quản lý: ....................................................................................... 10
4. Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................. 10
4.1 Phương pháp so sánh:.................................................................................... 10
cK
họ
4.1.1 Khái niệm: .................................................................................................. 10
4.1.2 Nguyên tắc so sánh: ................................................................................... 10
4.1.3 Kỹ thuật so sánh ......................................................................................... 11
4.2 Phương pháp tỷ số tài chính:......................................................................... 11
inh
4.2.1 Phân tích khả năng thanh toán: .................................................................. 11
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn. .................................................................. 11
4.2.1.2
Tỷ lệ thanh toán nhanh. ....................................................................... 12
4.2.1.3
Tỷ lệ thanh toán bằng tiền. .................................................................. 12
4.2.1.4
Tỷ lệ thanh toán lãi vay: ...................................................................... 12
tế
4.2.1.1
Đạ
4.2.2 Phân tích nhóm tỷ số về năng lực hoạt động: ............................................ 13
4.2.2.1 Luân chuyển hàng tồn kho: ..................................................................... 13
ih
4.2.2.2 Luân chuyển nợ phải thu:........................................................................ 14
ọc
4.2.2.3 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định: .......................................................... 14
4.2.2.4 Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn:........................................................... 14
Hu
4.2.2.5 Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn:........................................................ 14
4.2.2.6 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản: .......................................................... 15
ế
4.2.2.7 Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần: .............................................................. 15
4.2.3 Phân tích khả năng sinh lời: ....................................................................... 15
4
i
Đạ
ng
ườ
Tr
4.2.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ( ROS): ............................................... 15
4.2.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu ( ROE) :............................................ 16
4.2.3.3 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ( ROA) :................................................... 16
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART HUẾ .............................................................. 17
2.1. Giới thiệu khái quát về siêu thị Co.opmart Huế ......................................... 17
2.1.1. Tổng quan về siêu thị Co.op mart Huế................................................... 17
2.1.1.1 Lịch sử hình thành................................................................................... 17
cK
họ
2.1.1.2 Chức năng và nhiệm vụ........................................................................... 18
2.1.1.3 Các mặt hàng kinh doanh của siêu thị..................................................... 19
2.1.1.4 Đặc trưng của siêu thị.............................................................................. 22
2.1.1.5 Khách hàng.............................................................................................. 23
inh
2.1.1.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy kinh doanh của siêu thị ..................................... 24
2.1.2 Đối thủ cạnh tranh ...................................................................................... 27
tế
2.1.3 Tình hình lao động của siêu thị qua 3 năm 2013-2015................................... 28
2.1.4 Kết quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2013-2015 ... 31
Đạ
2.1.5 Tình hình sử dụng tài sản và nguồn vốn của siêu thị Co.opmart qua 3 năm
2013-2015............................................................................................................ 35
ih
2.2 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart Huế ......... 36
2.2.1 Phân tích tình hình thực hiện doanh thu của siêu thị Co.opmart qua 3 năm
ọc
2013-2015............................................................................................................ 36
2.2.2 Phân tích tình hình chi phí của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2013-
Hu
2015 ..................................................................................................................... 40
2.2.3 Phân tích tình hình lợi nhuận của siêu thị co.opmart Huế qua 3 năm 2013-
ế
2015 ..................................................................................................................... 43
5
i
Đạ
ng
ườ
Tr
2.2.3.1 Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................ 45
2.2.3.2 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính ............................................................ 46
2.2.3.3 Lợi nhuận khác........................................................................................ 46
2.2.4 Khả năng thanh toán của siêu thị qua 3 năm 2013-2015 ........................... 47
2.2.4.1
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn ................................................................... 47
2.2.4.2
Tỷ lệ thanh toán nhanh ........................................................................ 48
2.2.4.3 Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt............................................................... 49
cK
họ
2.2.4.4 Tỷ lệ thanh toán lãi nợ vay...................................................................... 49
2.2.5 Phân tích nhóm tỷ số về năng lực hoạt động ............................................. 50
2.2.5.1 Khả năng luân chuyển hàng tồn kho....................................................... 50
2.2.5.2 Luân chuyển khoản phải thu ................................................................... 51
inh
2.2.5.3 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản............................................................ 52
2.2.5.4 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định............................................................ 53
2.2.5.5 Hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn ............................................................ 53
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn ..................................................... 53
tế
2.2.5.6
2.2.5.7 Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu .......................................................... 54
Đạ
2.2.6 Phân tích khả năng sinh lời ........................................................................ 54
2.2.6.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS): ................................................ 54
ih
2.2.6.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu (ROE):.............................................. 55
ọc
2.2.6.3 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA):..................................................... 56
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ....................... 57
Hu
3.1 Phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ kinh doanh trong thời gian tới của siêu
thị Co.opmart Huế ............................................................................................... 57
ế
3.1.1 Phương hướng ............................................................................................ 57
6
i
Đạ
ng
ườ
Tr
3.1.2 Mục tiêu..................................................................................................... 57
3.1.3 Nhiệm vụ ................................................................................................... 58
3.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.......................... 58
3.2.1 Tăng doanh thu........................................................................................... 58
3.2.2 Giảm chi phí ............................................................................................... 59
3.2.3 Chính sách huy động vốn và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ... 60
3.2.4 Công tác thu hồi nợ .................................................................................... 61
cK
họ
3.2.5 Một số giải pháp khác ................................................................................ 61
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 66
1. Kết luận ......................................................................................................... 66
2. Kiến Nghị ....................................................................................................... 67
inh
2.1 Đối với Nhà nước và các Bộ ngành .............................................................. 67
2.2 Đối với lãnh đạo tỉnh Thừa Thiên Huế ......................................................... 67
2.3 Đối với siêu thị Co.opmart Huế .................................................................... 67
tế
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 69
ih
Đạ
ọc
ế
Hu
7
i
Đạ
ng
ườ
Tr
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức của Siêu thị Co.opmart Huế ...........................................
............................................................................................................................. 25
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo giới tính của siêu thị
Co.opmart Huế trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: người)............................ 30
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo trình độ của siêu thị
Co.opmart Huế trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: người)............................. 30
cK
họ
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ thể hiện tình hình doanh thu của Siêu thị Co.opmart Huế
trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: tỷ đồng).................................................... 37
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ thể hiện tình hình chi phí của siêu thị Co.opmart Huế trong
3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: tỷ đồng) ............................................................. 40
inh
Biểu đồ 2.5 : Biểu đồ thể hiện tình hình lợi nhuận của siêu thị Co.opmart Huế
trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: tỷ đồng).................................................... 44
tế
ih
Đạ
ọc
ế
Hu
8
i
Đạ
ng
ườ
Tr
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính và trình độ của Siêu thị Co.opmart Huế
qua 3 năm 2013-2015.......................................................................................... 29
Bảng 2.2: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart huế qua 3
năm 2013-2015.................................................................................................... 33
Bảng 2.3 Tình hình sử dụng tài sản và nguồn vốn của siêu thị Co.opmart Huế qua 3
năm 2013-2015..................................................................................................... 35
Bảng 2.4 : Bảng tình hình doanh thu của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm
cK
họ
(2013-2015)……………………………………………………………………36
Bảng 2.5: Bảng tình hình chi phí của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 20132015 ..................................................................................................................... 40
Bảng 2.6: Bảng tình hình lợi nhuận của siêu thị co.opmart Huế qua 3 năm 20132015 ..................................................................................................................... 43
inh
Bảng 2.7 : Bảng khả năng thanh toán của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm
2013-2015............................................................................................................ 47
Bảng 2.8 : Bảng phân tích tỷ số về năng lực hoạt động của Siêu thị Co.opmart
tế
Huế qua 3 năm 2013-2015 .................................................................................. 50
Đạ
Bảng 2.9: Bảng phân tích tỷ số về năng lực hoạt động của Siêu thị Co.opmart
Huế qua 3 năm 2013-2015 .................................................................................. 52
Bảng 2.10: Bảng phân tích khả năng sinh lời của siêu thị Co.opmart Huế năm
ih
2013-2015............................................................................................................ 54
ọc
ế
Hu
9
i
Đạ
ng
ườ
Tr
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NVCSH
Nguồn vốn chủ sở hữu
DT
Doanh thu
LNST
Lợi nhuận sau thuế
LNTT
Lợi nhuận trước thuế
HSTT
Hệ số thanh toán
HTK
Hàng tồn kho
inh
cK
họ
tế
ih
Đạ
ọc
ế
Hu
10
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Đất nước ta đang trong quá trình phát triển theo mô hình kinh tế thị trường có
định hướng xã hội chủ nghĩa, do vậy việc phân tích và quản lý tài chính doanh nghiệp
cũng phải được thay đổi cho phù hơp với xu hướng phát triển đó.
Đặc biệt là ngày nay, cùng với nhịp độ phát triển của thế giới. Với chính sách
đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế trong quá trình hội nhập hiện nay, nước ta đang
phấn đấu thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá để biến đất nước trở thành một nước
công nghiệp. Chính điều đó đã làm cho môi trường kinh doanh của Việt Nam trở nên
cK
họ
náo nhiệt và sôi động hơn nữa. Sự cạnh tranh ngày càng diễn ra gay gắt, nó đòi hỏi các
doanh nghiệp phải tự nổ lực, phấn đấu, cải thiện tốt hơn để có thể phát triển bền
vững.Với sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau, khi mà quy luật cạnh tranh
được xem là động lực phát triển kinh tế quan trọng, hiệu quả kinh tế được đánh giá là
thước đo kinh tế quan trọng nhất về kết quả sản xuất kinh doanh. Phân tích hoạt động
inh
kinh doanh là việc làm hết sức cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp, doanh nghiệp phải
thường xuyên kiểm tra, đánh giá đầy đủ chính xác mọi diễn biến kết quả hoạt động
kinh doanh của mình, tìm ra những mặt mạnh để phát huy và những mặt còn yếu kém
tế
để khắc phục, trong mối quan hệ với môi trường xung quanh tìm ra những biện pháp
để không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Mặt khác, qua
Đạ
phân tích kinh doanh giúp cho các doanh nghiệp tìm ra các biện pháp sát thực để tăng
cường các hoạt động kinh tế và quản lý doanh nghiệp, nhằm huy động mọi khả năng
về tiền vốn,lao động, đất đai... vào quá trình sản xuất kinh doanh, nâng cao kết quả
ih
kinhdoanh của doanh nghiệp. Ngoài ra, phân tích hoạt động kinh doanh còn là những
căn cứ quan trọng phục vụ cho việc dự đoán, dự báo xu thế phát triển sản xuất kinh
lược kinh doanh có hiệu quả hơn.
ọc
doanh của doanh nghiệp. Từ đó, các nhà quản trị sẽ đưa ra những quyết định về chiến
Chính vì tầm quan trọng của vấn đề, em đã chọn đề tài “ Phân tích tình hình hoạt
Hu
động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart Huế” làm nội dung nghiên cứu cho khóa luận tốt
nghiệp.
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
ế
2. Câu hỏi nghiên cứu:
1
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
- Hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn 2013-2015
diễn ra như thế nào?
- Làm thế nào để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart
Huế giai đoạn 2013-2015?
3. Mục tiêu của đề tài:
3.1 Mục tiêu chung:
Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và qua đó đưa ra một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế.
3.2 Mục tiêu cụ thể:
cK
họ
Thông qua việc nghiên cứu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh và để
nâng cao hiệu quả kinh doanh của siêu thị thì đề tài hướng đến mục tiêu cụ thể sau:
- Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận qua ba năm 2013, 2014, 2015.
- Ðánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua một số chỉ tiêu tài chính cơ
bản.
inh
- Đề ra những giải pháp thích hợp nhằm khắc phục những hạn chế và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian tới.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
tế
Do thời gian thực tập có hạn, lượng kiến thức thực tế thật sự có được trong lĩnh
vực phân tích chưa được sâu sắc, lượng thông tin tiếp nhận còn nhiều hạn chế, số liệu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
Đạ
thu thập thì chưa hoàn thiện lắm nên đề tài chỉ nghiên cứu ngắn gọn trong phạm vi sau.
Hoạt động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart Huế từ năm 2013 đến năm 2015.
ih
4.2 Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian: Nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.op
- Về không gian: Tại siêu thị Co.op mart Huế.
5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập dữ liệu:
Hu
-
ọc
mart Huế từ năm 2013 đến 2015.
♦ Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: Dữ liệu thứ cấp được lấy từ nhiều
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
ế
nguồn khác nhau, bao gồm:
2
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
+ Những lý thuyết liên quan được tập hợp lựa chọn từ các tài liệu, sách báo lý
thuyết về phân tích hoạt động kinh doanh.
inh
cK
họ
tế
ih
Đạ
ọc
ế
Hu
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
3
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
+ Các thông tin, số liệu như lịch sử hình thành và phát triển, tình hình hoạt động
kinh doanh được lấy từ những người trong phòng kế toán của siêu thị thông qua quá
trình thực tập tại siêu thị.
+ Ngoài ra thông tin thu thập còn được chắt lọc từ một số trang web của siêu thị
http://www.saigonco-op.com.vn, http://www.Co.opmart.com.vn/...
♦ Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
Thu thập số liệu sơ cấp: Thông qua việc thường xuyên tiếp xúc với nhân viên,
quan sát cách làm việc của họ tại siêu thị. Liên hệ với các phòng ban để có được các ý
kiến, nhận định về tình hình hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
cK
họ
-
Phương pháp tổng hợp, phân tích dữ liệu:
♦ Phương pháp thống kê mô tả: Trên cơ sở những số liệu đã được thu thập và
các nguồn tài liệu đã được tổng hợp kết hợp với việc vận dụng các phương pháp phân
tích thống kê để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị.
♦ Phương pháp so sánh: Xác định mức độ tăng giảm và mối tương quan của các
inh
chỉ tiêu hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị giai đoạn 2013 - 2015.
♦ Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các
giáo trình, sách, báo và một số bài khóa luận tốt nghiệp từ các khóa trước để làm cơ sở
tế
cho đề tài nghiên cứu.
♦ Phương pháp phỏng vấn: cố gắng tìm tòi, phỏng vấn các anh chị cán bộ công
đến công việc.
6. Bố cục đề tài:
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
ih
Phần I: Đặt vấn đề
Đạ
nhân viên làm việc của siêu thị về các vấn đề liên quan đến đề tài, các vấn đề liên quan
ọc
Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart
Huế
Hu
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của siêu thị Co.opmart Huế
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
ế
Phần III: Kết luận và kiến nghị
4
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tổng quan về phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
1.1 Khái niệm:
Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu, để đánh giá toàn bộ
quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất lượng
hoạt động kinh doanh và các nguồn tiềm năng cần được khai thác, trên cơ sở đó đề ra
các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh
cK
họ
nghiệp.
1.2 Ý nghĩa:
➢ Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ là công cụ để phát hiện những khả
năng tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh, mà còn là công cụ cải tiến cơ chế quản lý
trong kinh doanh.
inh
➢ Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận
đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp của
mình.
tế
➢ Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở quan trọng để ra các quyếtđịnh kinh
doanh.
năng quản trị có hiệu quả ở doanh nghiệp.
Đạ
➢ Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng trong những chức
ro .
ih
➢ Phân tích hoạt động kinh doanh là biện pháp quan trọng để phòng ngừa rủi
ọc
➢ Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ cần thiết cho các nhà
quản trị ở bên trong doanh nghiệp mà còn cần thiết cho các đối tượng bên ngoài khác,
khi họ có quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp.
ế
Hu
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
5
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
1.3 Nhiệm vụ:
➢ Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu
kinh tế đã xây dựng.
➢ Xác định các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân gây
nên các mức độ ảnh hưởng đó.
➢ Ðề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục những tồn tại
yếu kém của quá trình hoạt động kinh doanh.
➢ Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định.
cK
họ
1.4 Vai trò:
Phân tích hoạt động kinh doanh chiếm một vị trí quan trọng trong quá trình hoạt
động của doanh nghiệp. Ðó là một công cụ quản lý kinh tế có hiệu quả mà các doanh
nghiệp đã sử dụng từ trước tới nay. Như chúng ta đã biết, mọi hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp đều nằm trong thế tác động liên hoàn với nhau. Do đó, chỉ có thể
inh
tiến hành phân tích các hoạt động kinh doanh một cách toàn diện, mới có thể giúp cho
các nhà doanh nghiệp đánh giá đầy đủ và sâu sắc mọi hoạt động kinh tế trong trạng
thái thực của chúng. Chính vì vậy mà việc phân tích hoạt động kinh doanh sẽ có tác
dụng:
tế
➢ Giúp doanh nghiệp tự đánh giá mình về thế mạnh, thế yếu để củng cố, phát
huy hay khắc phục, cải tiến quản lý.
Đạ
➢ Phát huy mọi tiềm năng thị trường, khai thác tối đa những nguồn lực của
doanh nghiệp, nhằm đạt đến hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.
ih
➢ Kết quả của phân tích là cơ sở để ra các quyết định quản trị ngắn hạn và dài
hạn.
2.1 Doanh thu:
ọc
2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
ế
Hu
doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác.
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
6
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
➢ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị sản phẩm hàng hóa,
dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán ra trong kỳ.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp được xác định theo
công thức:
G=∑
Trong đó:
Qi: Khối lượng sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ loại i mà doanhnghiệp
tiêu thụ trong kỳ, tính bằng đơn vị hiện vật
i = 1,
cK
họ
Pi : Giá bán đơn vị sản phẩm hàng hóa loại i
n: Số lượng mặt hàng sản phẩm hàng hóa mà doanh nghiệp đã tiêu thụtrong kỳ.
➢ Doanh thu thuần:
Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung cấp dịch vụ
đã trừ các khoản giảm trừ. Ta có công thức:
inh
Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: là số tiền mà khách hàng được hưởng do mua với số
tế
lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm giá hàng bán cho người mua hàng của
Đạ
doanh nghiệp cho số hàng hóa, thành phẩm đã bán bị kém, mất phẩm chất.
- Hàng bán bị trả lại: là tổng giá bán của hàng hóa, thành phẩm đã bán bị trả lại
do không đúng qui định của hợp đồng.
ih
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp, thuế giá trị gia tăng tính theo
phương pháp trực tiếp.
ọc
➢ Doanh thu hoạt động tài chính: là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài
chính của doanh nghiệp bao gồm: hoạt động góp vốn liên doanh; hoạt động đầu tư;
ngoại tệ; các hoạt động đầu tư khác.
ế
Hu
mua bán chứng khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
7
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
➢Thu nhập khác: là các khoản thu nhập từ các hoạt động ngoài hoạt động kinh
doanh chính và hoạt động tài chính của doanh nghiệp như: thu về nhượng bán, thanh
lý tài sản cố định; thu tiền phạt vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý
xoá sổ; thu tiền bảo hiểm bồi thường;...
2.2 Chi phí:
Chi phí là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình kinh doanh với mong
muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả kinh doanh nhất
định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất, thương mại, dịch vụ nhằm hướng
cK
họ
đến việc đạt được mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp: doanh thu và lợi nhuận.
Chi phí sản xuất kinh doanh rất đa dạng phong phú, bao gồm nhiều loại, mỗi
loại có đặc điểm vận động, yêu cầu quản lý khác nhau. Chi phí sản xuất kinh doanh
theo công dụng được chia thành các khoản mục chi phí trong khâu sản xuất và ngoài
khâu sản xuất như sau:
➢ Chi phí sản xuất bao gồm:
inh
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là những chi phí của nguyên liệu, vật liệu
chính do người công nhân trực tiếp sử dụng trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
- Chi phí nhân công trực tiếp: gồm tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương
tế
phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất.
- Chi phí sản xuất chung: là chi phí phát sinh tại nơi sản xuất hay phân xưởng
Đạ
mà không phải là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân côngtrực tiếp.
➢ Chi phí ngoài khâu sản xuất bao gồm:
- Chi phí bán hàng: là chi phí phục vụ cho quá trình lưu thông hàng hóa, gồm
ih
chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, quảng cáo...
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những chi phí phát sinh trong quá trình quản
ọc
lý, điều hành doanh nghiệp như chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác...
Ngoài ra còn có hai loại chi phí là:
Hu
➢ Chi phí hoạt động tài chính: là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính
của doanh nghiệp, gồm: hoạt động góp vốn liên doanh; hoạt động đầu tư mua, bán
ế
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
8
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
chứng khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán ngoại tệ;
các hoạt động đầu tư khác.
➢Chi phí khác: là các khoản thu nhập từ các hoạt động ngoài hoạt động kinh
doanh chính và hoạt động tài chính của doanh nghiệp như: thu về nhượng bán, thanh
lý tài sản cố định; thu tiền phạt vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý
xoá sổ; thu tiền bảo hiểm bồi thường;...
2.3 Lợi nhuận:
➢ Lợi nhuận : là phần còn lại của doanh thu sau khi đã trừ đi chi phí.Tổng lợi
cK
họ
nhuận của một doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi
nhuận từ hoạt động tài chính, lợi nhuận từ hoạt động khác.
➢ Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ : là khoản chênh lệch giữa
doanh thu thuần với giá vốn hàng bán.
➢ Lợi nhuận từ các hoạt động tài chính : là phần lợi nhuận thu được từ các hoạt
inh
động tài chính của doanh nghiệp bao gồm :
- Lợi nhuận thu được do tham gia góp vốn liên doanh.
- Lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán, kể cả ngắn hạn và
dài hạn.
tế
- Lợi nhuận thu được từ các hoạt động đầu tư khác.
- Lợi nhuận do chênh lệch lãi tiền gửi ngân hàng và trả lãi ngân hàng.
Đạ
- Lợi nhuận thu được do bán ngoại tệ,...
➢ Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh : là khoản chênh lệch giữa lợi nhuận gộp
ih
và lợi nhuận từ các hoạt động tài chính với các khoản chi phí hoạt động.
➢ Lợi nhuận thu được từ hoạt động bất thường : là khoản chênh lệch giữa thu
thường bao gồm :
- Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
ế
Hu
- Thu từ khoản được phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
ọc
và chi của các hoạt động bất thường của doanh nghiệp. Các khoản thu từ hoạt động bất
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
9
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
- Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý, khóa sổ,...
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Như vậy, khi phân tích lợi nhuận phải gắn kết với quá trình phân tích doanh thu
và chi phí. Tỷ suất lợi nhuận là chỉ tiêu điển hình trong phân tích lợi nhuận
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh:
3.1 Nhân tố đầu vào và đầu ra:
Thị trường đầu vào ảnh hưởng đến tính liên tục và tính hiệu quả của doanh
nghiệp, còn thị trường đầu ra quyết định quá trình tái sản xuất và tính hiệu quả kinh
doanh.
cK
họ
3.2 Nhân tố kỹ thuật công nghệ:
Việc áp dụng kỹ thuật công nghệ mới cho phép các doanh nghiệp nâng cao chất
lượng và hạ giá thành sản phẩm, nhờ đó mà tăng khả năng cạnh tranh, tăng vòng quay
vốn lưu động và tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
3.3 Nhân tố về quản lý:
inh
Nhân tố này cho phép doanh nghiệp sử dụng hợp lý và tiết kiệm các yếu tố vật
chất trong quá trình sản xuất kinh doanh, giúp lãnh đạo doanh nghiệp đề ra những
quyết định về chỉ đạo sản xuất kinh doanh chính xác và kịp thời tạo ra những động lực
4. Phương pháp nghiên cứu:
4.1.1 Khái niệm:
Đạ
4.1 Phương pháp so sánh:
tế
to lớn để kích thích sản xuất phát triển.
Phương pháp so sánh là phương pháp xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách
ih
dựa trên việc so sánh với một số chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc).
4.1.2 Nguyên tắc so sánh:
ọc
- Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn so sánh là chỉ tiêu của một kỳ được lựa chọn
làm căn cứ để so sánh, được gọi là kỳ gốc, kỳ gốc được căn cứ để sos ánh có thể là: tài
liệu của năm trước (kỳ trước), nhằm đánh giá xu hướng phát triển của các chỉ tiêu.
Hu
- Ðiều kiện so sánh: Các chỉ tiêu so sánh được phải phù hợp về yếu tố không
gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính toán, qui mô
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM
ế
và điều kiện kinh doanh.
10
- Xem thêm -