MỤC LỤC
cìd
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU --------------------------------------------------------- 1
1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu ------------------------------------------------------------- 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu --------------------------------------------------------------- 2
1.2.1. Mục tiêu chung ---------------------------------------------------------------- 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ---------------------------------------------------------------- 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu ---------------------------------------------------------------- 2
1.3.1. Địa bàn nghiên cứu----------------------------------------------------------- 2
1.3.2. Thời gian thực hiện nghiên cứu-------------------------------------------- 2
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu -------------------------------------------------------- 2
1.3.4. Lược khảo tài liệu ------------------------------------------------------------ 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU -------------------------------------------------------------------------- 5
2.1. Phương pháp luận ------------------------------------------------------------------ 5
2.1.1. Khái niệm tín dụng------------------------------------------------------------ 5
2.1.2. Mục đích tín dụng ------------------------------------------------------------- 5
2.1.3. Phân loại tín dụng ------------------------------------------------------------- 6
2.1.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ----------------- 7
2.2. Phương pháp nghiên cứu --------------------------------------------------------- 8
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu----------------------------------------------- 8
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu --------------------------------------------------- 8
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ NHNo & PTNT HUYỆN TRẦN VĂN
THỜI – TỈNH CÀ MAU -------------------------------------------------------- 10
3.1. Quá trình hình thành và phát triển của NHNN & PTNT huyện Trần
Văn Thời ---------------------------------------------------------------------------------- 10
iv
3.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban -------11
3.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ---------------------------------------------------------11
3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban----------------------------- 11
3.3. Tình hình nhân sự của ngân hàng trong 3 năm qua (2006-2008)--------13
3.4. Giới thiệu khái quát kết quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng trong
3 năm qua (2006-2008) -----------------------------------------------------------------14
3.5. Phương hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trong năm 2009
----------------------------------------------------------------------------------------------17
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN TẠI NHNo & PTNT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI NĂM
2006-2008 --------------------------------------------------------------------------- 19
4.1. Phân tích tình hình nguồn vốn và vốn huy động tại NHNo & PTNT
Huyện Trần Văn Thời qua 3 năm ( 2006-2008 )----------------------------------19
4.2. Phân tích sơ lược hiệu quả hoạt động tín dụng chung của ngân hàng
qua 3 năm ( 2006-2008 ) ---------------------------------------------------------------23
4.3. Đánh giá sơ lược hiệu quả hoạt động tín dụng chung của ngân hàng --26
4.4. Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn --------------------------- 28
4.4.1. Phân tích doanh số cho vay ngắn hạn ------------------------------------28
4.4.1.1. Phân tích doanh số cho vay ngắn hạn theo địa bàn -------------28
4.4.1.2. Phân tích doanh số cho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế
----------------------------------------------------------------------------------------33
4.4.2. Phân tích doanh số thu nợ --------------------------------------------------37
4.4.2.1. Phân tích doanh số thu nợ ngắn hạn theo địa bàn---------------37
4.4.2.2. Phân tích doanh số thu nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế
----------------------------------------------------------------------------------------41
4.4.3. Phân tích tình hình dư nợ ngắn hạn---------------------------------------45
4.4.3.1. Tình hình dư nợ ngắn hạn theo địa bàn-----------------------------45
4.4.3.2. Tình hình dư nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế --------------48
4.4.4. Phân tích tình hình nợ quá hạn ngắn hạn--------------------------------52
v
4.4.4.1. Tình hình nợ quá hạn ngắn hạn theo địa bàn----------------------52
4.4.4.2. Tình hình nợ quá hạn ngắn hạn theo thành phần kinh tế -------56
4.4.5. Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng -----58
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NHNo & PTNT
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI ---------------------------------------------------- 61
5.1. Đánh giá kết quả đạt được và những hạn chế còn tồn tại trong hoạt
động tín dụng chung và tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng ---------------------61
5.1.1. Những kết quả đạt được và những hạn chế còn tồn tại trong hoạt
động tín dụng chung -----------------------------------------------------------------61
5.1.1.1. Những kết quả đạt được trong hoạt động tín dụng chung ------61
5.1.1.2. Những hạn chế còn tồn tại trong hoạt động tín dụng chung ----61
5.1.2. Những kết quả đạt được và những hạn chế còn tồn tại trong hoạt
động tín dụng ngắn hạn -----------------------------------------------------------62
5.1.2.1. Những kết quả đạt được trong hoạt động tín dụng ngắn hạn --62
5.1.2.2. Những hạn chế tồn tại trong hoạt động tín dụng ngắn hạn -----62
5.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn
hạn -----------------------------------------------------------------------------------------63
5.2.1. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng chung------------63
5.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn -------64
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ -------------------------------- 67
6.1. Kết luận------------------------------------------------------------------------------67
6.2. Kiến nghị ----------------------------------------------------------------------------68
6.2.1. Kiến nghị đối với NHNo & PTNT huyện Trần Văn Thời ------------68
6.2.2. Kiến nghị đối với các ban ngành liên quan ở địa phương------------68
TÀI LIỆU THAM KHẢO-------------------------------------------------------------69
vi
DANH MỤC BIỂU BẢNG
cìd
Trang
Bảng 1: Tình hình nhân sự của Ngân hàng qua 3 năm ( 2006-2008 ) --------13
Bảng 2: Kết quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng trong năm 2006-2007 ------------------------------------------------------------------------------------------------14
Bảng 3: Tình hình huy động vốn của Ngân hàng qua 3 năm ( 2006-2008 ) ------------------------------------------------------------------------------------------------20
Bảng 4: Khái quát kết quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng qua 3 năm
(2006-2008) ------------------------------------------------------------------------------- 24
Bảng 5: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng chung tại Ngân
Hàng ---------------------------------------------------------------------------------------27
Bảng 6: Doanh số cho vay ngắn hạn theo địa bàn--------------------------------29
Bảng 7: Doanh số cho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế-----------------33
Bảng 8: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo địa bàn ---------------------------------38
Bảng 9: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo thành phần kinh tế ------------------42
Bảng 10: Doanh số dư nợ theo địa bàn ---------------------------------------------49
Bảng 11: Doanh số dư nợ theo thành phần kinh tế ------------------------------49
Bảng 12: Tình hình nợ quá hạn ngắn hạn theo địa bàn------------------------- 53
Bảng 13: Tình hình nợ quá hạn ngắn hạn theo thành phần kinh tế----------57
Bảng 14: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại
Ngân hàng -------------------------------------------------------------------------------- 59
vii
DANH MỤC HÌNH
cìd
Trang
Hình 1: Kết quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng qua 3 Năm (2006-2008)
----------------------------------------------------------------------------------------------16
Hình 2: Tình hình nguồn của Ngân hàng qua 3 năm (2006-2008) ------------21
Hình 3: Doanh số cho vay ngắn hạn của hộ sản xuất---------------------------- 34
Hình 4: Doanh số thu nợ ngắn hạn Hộ sản xuất----------------------------------44
Hình 5: Doanh số dư nợ ngắn hạn Hộ sản xuất-----------------------------------50
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
NHNo: Ngân hàng nông nghiệp
PTNT: Phát triển nông thôn
DS
: Doanh số
NTTS: Nuôi trồng thủy sản
viii
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
CH
NG 1
GI I THI U
1.1.
tv n
nghiên c u
Trong b i c nh n n kinh t th gi i hi n nay, v i ti n trình toàn c u hóa và
h i nh p kinh t qu c t thì vai trò c a h th ng ngân hàng th
càng tr nên quan tr ng trong vi c huy
ng m i ngày
ng v n và s d ng v n, ph c v cho s
nghi p phát tri n công nghi p hóa – hi n
i hóa nói chung và ph c v cho nhu
c u v n nói riêng.
Vi t Nam là m t n
c nông nghi p v i g n 80% dân s s ng
nông thôn.
Vì v y kinh t nông nghi p óng m t vai trò c c k quan tr ng trong v n
ninh l
an
ng th c qu c gia và s phát tri n toàn di n c a xã h i. M c tiêu mà
ng và nhà n
và nâng cao
c ta ang h
ng t i là t ng b
i s ng xã h i, thúc
c a toàn c u.
th c hi n
c xóa ói gi m nghèo, n
y kinh t t ng b
nh
c theo k p s phát tri n
c i u ó thì ngoài nh ng chính sách kinh t phù
h p, vai trò c a h th ng ngân hàng th
ng m i,
c bi t là vai trò c a NHNo &
PTNT là h t s c quan tr ng.
Huy n Tr n v!n Th i thu c t"nh Cà Mau là m t
ho t
ng s n xu t nông nghi p. Ng
c u s d ng v n trong ho t
th c ng#n h n nên ho t
i dân
ng s n xu t kinh doanh khá cao và th
hình
ng tín d ng em l i thì ngân
khó kh!n i n hình là tình hình n quá h n, nh
n doanh thu c a ngân hàng c'ng nh s phát tri n c a huy n
nhà. Do ó bên c nh vi c huy
c'ng luôn
ng
ng tín d ng ng#n h n c a ngân hàng ngày càng phát
hàng v$n t%n t i nhi u v n
ng không nh&
ng i n hình v
ây ch y u là làm ngh nông, nhu
tri n. Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu mà ho t
h
a ph
ng v n thì NHNo & PTNT huy n Tr n V!n Th i
cao gi i pháp trong vi c thu h%i v n có hi u qu , góp ph n hoàn
thi n h th ng tín d ng c a ngân hàng. T nh ng lý do trên nên tôi ã ch n
“ Phân tích tình hình ho t
tài
ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT huy n
Tr n V n Th i n m 2006 – 2008”
GVHD: ThS. Ngô M Trân
1
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
1.2. M c tiêu nghiên c u
1.2.1. M c tiêu chung
Phân tích, ánh giá tình hình ho t
ng tín d ng ng#n h n c a NHNo &
PTNT huy n Tr n V!n Th i qua 3 n!m 2006, 2007 và 2008
tín d ng c a ngân hàng. Qua ó
cao hi u qu ho t
th y rõ th c tr ng
xu t m t s gi i pháp nh(m m r ng và nâng
ng tín d ng chung và ho t
ng tín d ng ng#n h n c a ngân
hàng.
1.2.2. M c tiêu c th
- Phân tích khái quát tình hình ngu%n v n và v n huy
- Phân tích và ánh giá s l
c hi u qu ho t
ng t i ngân hàng
ng tín d ng chung c a ngân
hàng
- Phân tích và ánh giá hi u qu ho t
-
ng tín d ng ng#n h n t i ngân hàng
a ra m t s gi i pháp nh(m nâng cao hi u qu ho t
và ho t
ng tín d ng chung
ng tín d ng ng#n h n c a ngân hàng
1.3. Ph m vi nghiên c u
1.3.1.
a bàn nghiên c u
Vi c nghiên c u
c th c hi n trên
a bàn th tr n Tr n V!n Th i thu c
huy n Tr n v!n Th i.
1.3.2. Th i gian th c hi n nghiên c u
S li u dùng
ngày 01/01/2006
1.3.3.
it
ph c v cho vi c nghiên c u trong
tài này b#t
n ngày 31/12/2008.
ng nghiên c u
Do th i gian th c t p t i ngân hàng có h n nên tôi không th
phân tích t t c các ho t
nh ng ho t
ut
ng c a ngân hàng mà ch" t p trung phân tích vào
ng tín d ng ng#n h n c a ngân hàng nh : ho t
n ng#n h n, tình hình d n , n quá h n theo
t . Qua ó ánh giá nh ng k t qu
pháp nh(m nâng cao hi u qu ho t
GVHD: ThS. Ngô M Trân
i sâu vào
ã
t
ng cho vay và thu
a bàn và theo thành ph n kinh
c %ng th i
xu t m t s gi i
ng tín d ng ng#n h n c a ngân hàng.
2
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
1.3.4. L
c kh o tài li u
Trong quá trình th c hi n
tài em có s d ng m t s
tài sau
ph c v
cho vi c nghiên c u:
-
tài “M t s gi i pháp nh(m nâng cao ch t l
ng tín d ng h nông dân
t i NHNo & PTNT huy n Tr n V!n Th i” c a Ph m Trung Hi u. N i dung
này ch y u phân tích v ch t l
gi i pháp
-
nâng cao ch t l
ng tín d ng c a h nông dân. Qua ó
ng tín d ng
tài “ Phân tích tình hình ho t
ó
c v tình hình ho t
ra các gi i pháp
ra các
i v i h nông dân.
ng tín d ng ng#n h n t i NHNo & PTNT
huy n Tr n V!n Th i” c a Nguy)n Lan H
phân tích s l
tài
ng”. N i dung
tài này ch y u
ng tín d ng ng#n h n c a Ngân hàng. Qua
nâng cao hi u qu ho t
ng tín d ng ng#n h n t i ngân
hàng.
-
tài “ Phân tích tình hình cho vay ng#n h n
i v i h nông dân t i chi
nhánh NHNo & PTNT t i Long Châu t"nh V*nh Long” C a Tr
Thi. N i dung
tài này phân tích ch y u v ho t
riêng v i h nông dân, qua ó
cho vay
i v i h nông dân.
-
tài “ Phân tích ho t
ng Tr n Minh
ng cho vay ng#n h n nói
ra gi i pháp nâng cao hi u qu trong ho t
ng tín d ng t i chi nhánh Ngân Hàng Nông
Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn huy n Ba Tri” c a Hu nh V!n Th o.
này phân tích chung v ho t
ng
tài
ng tín d ng c a ngân hàng, bao g%m c ng#n h n,
trung h n và dài h n. Qua ó
ra các gi i pháp
nâng cao hi u qu ho t
ng
tín d ng chung c a Ngân hàng.
+ các
Tr
tài trên mà em l
tài c a Ph m Trung Hi u và
ng Tr n Minh Thi ch y u phân tích v tình hình cho vay, qua ó
gi i pháp nâng cao ch t l
H
c kh o nh
ng
ng ch y u phân tích s l
i v i h nông dân.
c v ho t
ra các
tài c a Nguy)n Lan
ng tín d ng chung c'ng nh ho t
ng tín d ng ng#n h n c a Ngân hàng mà không i sâu vào ánh giá ho t
tín d ng chung c'ng nh ho t
ng tín d ng ng#n h n c a Ngân hàng. Còn
c a Hu nh V!n Th o thì ch y u phân tích tình hình ho t
GVHD: ThS. Ngô M Trân
3
ng
tài
ng tín d ng chung.
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
tài c a em có nh ng i m m i so v i các
ánh giá hi u qu ho t
ng tín d ng ng#n h n theo
kinh t mà không phân tích riêng
nâng cao hi u qu ho t
tài trên là i sâu vào phân tích,
i v i h nông dân. Qua ó
ng tín d ng chung và c ho t
GVHD: ThS. Ngô M Trân
a bàn và theo thành ph n
4
ra gi i pháp
ng tín d ng ng#n h n.
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
CH
PH
2.1. Ph
NG 2
NG PHÁP LU N VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ng pháp lu n
2.1.1. Khái ni m tín d ng
Tín d ng là m t giao d ch v tài s n gi a bên cho vay và bên i vay,
trong ó bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên i vay s d ng trong m t th i
h n nh t
nh theo tho thu n, bên i vay có trách nhi m hoàn tr vô i u ki n
v n g c và lãi cho bên cho vay khi
n h n thanh toán. Quan h gi a hai bên
c ràng bu c b i c ch tín d ng và pháp lu t hi n t i. Quan h giao d ch này
c th hi n qua n i dung sau:
- Ng
i cho vay chuy n giao cho ng
giá tr này có th d
- Ng
ph i hoàn tr cho ng
ng giá tr nh t
nh,
i hình thái ti n t hay hi n v t.
i i vay ch"
m t th i gian nh t
i i vay m t l
c s d ng t m th i l
ng giá tr chuy n giao trong
nh. Sau khi h t th i gian s d ng ng
i cho vay m t l
ng giá tr l n h n l
i i vay có ngh*a v
ng giá tr ban
u,
kho n dôi ra g i là l i t c tín d ng.
2.1.2. M c ích tín d ng
M c ích c a tín d ng bao g%m c v m t kinh t l$n xã h i. V m t kinh
t nó bao g%m vi c áp ng b sung ngu%n v n kinh doanh c a doanh nghi p và
các cá nhân kinh doanh thu c m i thành ph n kinh t . Bên c nh ó m c tiêu
quan tr ng c a Ngân hàng là l i nhu n thu
c t m i ho t
ng c a Ngân
hàng.
V xã h i vi c c p phát tín d ng góp ph n vào vi c gi m hi n t
ng cho
vay n ng lãi ang chèn ép các nhà s n xu t, cá th có nhu c u tín d ng trong ho t
ng s n xu t kinh doanh. Bên c nh ó tín d ng còn góp ph n t o công !n vi c
làm, gi i quy t v n
th t nghi p, a d ng hoá các thành ph n kinh t , cùng bình
,ng và phát tri n trong m t tr t t
GVHD: ThS. Ngô M Trân
n
nh.
5
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
2.1.3. Phân lo i tín d ng
• Phân lo i theo th i h n tín d ng
- Tín d ng ng n h n: là lo i tín d ng có th i h n d
i m t n!m,
c xác
nh phù h p v i chu k s n xu t kinh doanh và kh n!ng tr n c a khách hàng,
lo i tín d ng này chi m ch y u trong các Ngân hàng th
h n th
ng
c dùng
ng m i. Tín d ng ng#n
cho vay b sung thi u h t t m th i v n l u
ng và
cho vay ph c v nhu c u sinh ho t cá nhân.
- Tín d ng trung h n: là lo i tín d ng có th i h n t 1
cho vay v n mua s#m tài s n c
nh, c i ti n và
n 5 n!m dùng
i m i k* thu t, m r ng và
xây d ng các công trình nh& có th i h n thu h%i v n nhanh.
- Tín d ng dài h n: là lo i tín d ng có th i h n trên 5 n!m
c s d ng
c p v n cho xây d ng c b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mô l n.
• Phân lo i theo
it
ng tín d ng
Theo tiêu th c này tín d ng chia làm hai lo i
- Tín d ng v n l u
l u
ng nh cho vay
ng: là lo i tín d ng cung c p nh(m hình thành v n
d tr hàng hoá, mua nguyên li u cho s n xu t.
- Tín d ng v n c
nh: là lo i tín d ng cung c p
nh. Lo i tín d ng này
Tín d ng v n c
c
nh, c i ti n và
nh th
c th c hi n d
ng
hình thành v n c
i hình th c cho vay trung và dài h n.
c c p phát ph c v vi c
u t mua s#m tài s n
i m i k* thu t, m r ng s n xu t, xây d ng các xí nghi p và
công trình m i.
• Phân lo i theo m c ích c p tín d ng
Theo tiêu th c này tín d ng
c chia làm hai lo i
- Tín d ng s n xu t và l u thông hàng hóa: là lo i tín d ng cung c p cho
các nhà doanh nghi p, h gia ình, cá nhân
ti n hành s n xu t và kinh doanh.
- Tín d ng tiêu dùng: là hình th c tín d ng c p phát cho cá nhân
áp
ng nhu c u tiêu dùng.
GVHD: ThS. Ngô M Trân
6
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
2.1.4. M t s ch tiêu ánh giá hi u qu ho t
2.1.4.1. V n huy
ng tín d ng
ng / t ng ngu n v n
V n huy
V n huy
ng
ng / t ng ngu%n v n =
*100(%)
T ng ngu%n v n
Ch" tiêu này ph n ánh n!ng l c huy
càng l n ch ng t& n!ng l c huy
ng v n c a Ngân hàng, ch" tiêu này
ng v n c a Ngân hàng càng cao.
2.1.4.2. D n trên t ng v n huy
ng
Công th c tính:
D n
D n /T ng v n huy
Ch" tiêu này xác
ng =
nh hi u qu
x 100%
T ng v n huy
ng
u t c a m t %ng v n huy
ng, nó
giúp cho nhà phân tích so sánh kh n!ng cho vay c a Ngân hàng v i ngu%n v n
huy
ng
2.1.4.3. T! s thu n (%):
Ch" tiêu này ph n ánh kh n!ng thu n c a Ngân hàng hay thi n chí tr n
c a khách hàng, ch" tiêu này cho bi t s ti n mà Ngân hàng thu
th i k nh t
c trong m t
nh trên m t %ng doanh s cho vay. H s này càng l n càng t t vì
nó cho th y công tác thu n c a Ngân hàng có hi u qu và ng
c l i.
Doanh s thu n
T- s thu n =
x 100%
Doanh s cho vay
2.1.4.4. T! l n quá h n/ T ng d n
Ch" tiêu này o l
ng ch t nghi p v tín d ng c a Ngân hàng. Ch" s này
th p %ng ngh*a v i ch t l
ng tín d ng c a Ngân hàng cao. Công th c tính:
N quá h n
T" l n quá h n / t ng d n (%) =
*100(%)
T ng d n
GVHD: ThS. Ngô M Trân
7
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
2.1.4.5. Vòng quay v n tín d ng
Ch" tiêu này o l
ph n ánh s v n
ng t c
ut
luân chuy n v n tín d ng c a ngân hàng,
c quay vòng nhanh hay ch m. N u s l n vòng quay
v n tín d ng càng cao thì %ng v n c a ngân hàng quay càng nhanh, luân chuy n
liên t c
t hi u qu cao. Công th c tính:
Doanh s thu n
Vòng quay v n tín d ng =
*100(%)
D n bình quân
Trong ó d n bình quân
c tính theo công th c sau:
D n
u k + D n cu i k
D n bình quân =
2
2.2. Ph
ng pháp nghiên c u
2.2.1. Ph
ng pháp thu th p s li u
Thu th p s li u th c p t chi nhánh NHNo & PTNT huy n Tr n V!n Th i
qua 3 n!m 2006, 2007 và 2008.
+ Báo cáo k t qu ho t
+ B ng cân
ng kinh doanh
i k toán
+ B ng báo cáo th ng kê doanh s cho vay, doanh s thu n , d n , n
quá h n.
2.2.2. Ph
Ph
g%m 2 ph
ng pháp x" lý s li u
ng pháp x lý s li u
c s d ng cho vi c nghiên c u
ng pháp: so sánh s tuy t
i và s t
ng
i. Các s li u
tài bao
c dùng
phân tích bao g%m các s li u v doanh s cho vay ng#n h n, doanh s thu n
ng#n h n và n quá h n ng#n h n.
Ph
ng pháp so sánh s tuy t
c tính v i s li u n!m tr
GVHD: ThS. Ngô M Trân
i
c s d ng
so sánh s li u
c c a các ch" tiêu, tìm ra nguyên nhân s thay
8
n!m
i
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
c a các ch" tiêu này.
Ph
ng pháp so sánh s tuy t
c tính v i s li u n!m tr
i
c s d ng
so sánh s li u
n!m
c c a các ch" tiêu, tìm ra nguyên nhân s thay
i
c a các ch" tiêu này.
Ph
ng pháp so sánh s t
c am c
sánh t c
ng
i
c dùng
làm rõ tình hình bi n
c a các ch" tiêu kinh t trong m t kho ng th i gian nh t
t!ng tr
ng c a ch" tiêu gi a các n!m và so sánh t c
ng
nh. So
t!ng tr
ng
i c a hi n t
ng
gi a các ch" tiêu.
Cách tính hai ph
• Ph
L
ng pháp này c th nh sau:
ng pháp so sánh s tuy t
ng t!ng gi m tuy t
i:
i: là ch" tiêu bi u hi n s thay
gi a hai th i k ho c hai th i i m.
.i = Xi – Xi-1
Xi : k
• Ph
Ph
c ch n làm g c
ng pháp so sánh s t
ng pháp s t
ng
ng
i:
i là so sánh nh ng bi n
ng c a ch" tiêu nào ó
qua hai th i k ho c hai th i i m.
T( %) =
GVHD: ThS. Ngô M Trân
Yn –Yn-1
Yn-1
9
x 100%
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
CH
NG 3
KHÁI QUÁT V# NHNo & PTNT HUY N TR$N V%N TH&I –
T'NH CÀ MAU
3.1. Quá trình hình thành và phát tri n c(a NHNo & PTNT huy n Tr n V n
Th i
NHNo & PTNT T"nh Cà Mau
tr
c ây. T khi có quy t
c tách ra t NHNo & PTNT T"nh Minh H i
nh c a Th t
ng chính ph ngày 01/01/1997 chia
T"nh Minh H i thành hai t"nh: Cà Mau và B c Liêu, NHNo & PTNT T"nh Cà
Mau i vào ho t
ng t ngày 01/01/1997 cùng ngày T"nh Cà Mau
c thành
l p.
NHNo & PTNT T"nh Cà Mau là m t trong nh ng chi nhánh c a NHNo &
PTNT Vi t Nam
c thành l p theo ngh
Ch t ch H BT nay là Th t
nh s 400/CP ngày 14/11/1990 c a
ng chính ph .
i u 01 quy t
nh ghi rõ " Nay
chuy n ngân hàng chuyên doanh phát tri n nông thôn Vi t Nam thành l p Ngân
Hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Vi t Nam", theo ngh
nh s 53
c a H BT ngày 26/05/1994 và i u l c a Ngân Hàng Nông Nghi p do Th ng
c Ngân hàng Nhà n
c phê duy t.
NHNo & PTNT huy n Tr n V!n Th i là m t chi nhánh c p hai tr c thu c
NHNo & PTNT t"nh Cà Mau, ngoài ch c n!ng c a m t ngân hàng th
còn
c xác
thông qua vi c
nh thêm nhi m v
u t phát tri n
u t v n trung và dài h n
ng m i
i v i khu v c nông thôn
xây d ng c s v t ch t k/ thu t
cho s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, thu- s n…Bên c nh ó nhi u ti n b
khoa h c
c chuy n giao ng d ng, giao thông nông thôn t ng b
c
r ng và nh a hóa góp ph n th c hi n s nghi p công nghi p hoá hi n
nông thôn. Sau m t th i gian dài ho t
ng, th
Tr n V!n Th i ngày càng
nh và càng
c kh,ng
cm
i hoá
ng hi u NHNo & PTNT huy n
c ng
i dân t i
a bàn
huy n tín nhi m h n.
GVHD: ThS. Ngô M Trân
10
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
3.2. S
c c u t ch c và ch c n ng nhi m v c(a các phòng ban
3.2.1. S
c c u t ch c
GIÁM 1C
P.GIÁM 1C
PHÒNG
TÍN
D7NG
PHÒNG
KI4M
SOÁT
PHÒNG
K2 TOÁN
– KHO
QU3
PHÒNG
T5
CH6C
HÀNH
CHÍNH
3.2.2. Ch c n ng và nhi m v c(a các phòng ban
- Giám
c: tr c ti p i u hành toàn b ho t
ng c a ngân hàng, h
ng
d$n, giám sát vi c th c hi n úng ch c n!ng nhi m v trong ph m vi ho t
ng
mà c p trên giao, th c hi n vi c ký duy t các h p %ng tín d ng, ra quy t
t ch c
nh v
i v i Ngân hàng c a mình.
- Phó giám
c: Có nhi m v lãnh
trách nhi m giám sát tình hình ho t
o các phòng ban tr c thu c và ch u
ng c a các b ph n ó, h0 tr cùng Giám
c trong các m t nghi p v . %ng th i, Phó giám
vi c th c hi n úng qui ch
ã
c còn có nhi m v
ôn
c
ra.
- Phòng tín d ng:
+ Có trách nhi m tr c ti p giao d ch v i khách hàng, ánh giá kh n!ng
khách hàng, h
Giám
ng d$n khách hàng t o h% s vay v n, ki m soát h% s , trình
c ký các h p %ng tín d ng.
+ Tr c ti p ki m tra, giám sát quá trình s d ng v n vay c a khách hàng,
ki m tra tài s n
m b o ti n vay, ôn
c khách hàng tr n
úng h n.
+ Theo dõi tình hình ngu%n v n và s d ng v n, nhu c u s d ng v n
c n thi t
ph c v tín d ng
GVHD: ThS. Ngô M Trân
ut .T
ó trình lên Giám
11
c
t
ó có quy t
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
nh c th .
- Phòng k) toán kho qu*:
+ Tr c ti p giao d ch t i h i s , th c hi n các th t c thanh toán, phát vay
cho khách hàng theo l nh c a Giám
c ho c ng
i y quy n
+ H ch toán k toán, qu n lý h% s c a khách hàng, h ch toán các nghi p v
cho vay, thu n , chuy n n quá h n, giao ch" tiêu tài chính, quy t toán kho n ti n
l
ng
i v i các chi nhánh tr c thu c, th c hi n các kho n giao n p ngân sách
Nhà n
c.
+ Tr c ti p thu hay gi i ngân khi có phát sinh trong ngày và có trách nhi m
ki m tra l
ng ti n m t, ngân phi u trong kho hàng ngày.
+ Cu i m0i ngày, khóa s ngân qu/ k t h p v i k toán theo dõi các nhi m
v ngân qu/ phát sinh
k p th i i u ch"nh khi có sai sót
- Phòng ki m soát:
+ L p các th t c c n thi t trình lên Giám
hành k- lu t
i v i nhân viên trong
+ Giám sát ho t
ngh nâng l
ng ho c thi
nv
ng v tình hình tài chính c a Ngân hàng, %ng th i thanh
tra, ki m soát tình hình gi i th , phá s n c a
tình hình tài chính c a
+ Giám sát, ôn
ph m vi qui
c,
n v theo
n v và báo cáo v i Ngân hàng
nh k .
c cán b Ngân hàng trong m i l*nh v c ho t
ng trong
nh c a NHNo & PTNT Vi t Nam.
- Phòng t ch c hành chính:
+ Xây d ng các qui ch , các qui
nh áp d ng cho ngân hàng
+ S#p x p, b trí lao
n v . Phân tích ho t
ng t i
ng tín d ng t i chi
nhánh NHNo & PTNT huy n Tr n V!n Th i
+ Nghiên c u
ch
xu t th c hi n
khoán tài chính
nh m c lao
ng, qu n lý ti n l
ng theo
n t ng cán b công nhân viên, qu n lý qu/ ti n l
+ Tham m u s#p x p, xây d ng m ng l
+ Xem xét gi gi c các cán b ,
ng
i kinh doanh t i chi nhánh
ngh khen th
ng hay k- lu t
i v i t ng
cán b .
GVHD: ThS. Ngô M Trân
12
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
3.3. Tình hình nhân s c(a ngân hàng trong 3 n m qua (2006-2008)
N i b Ngân hàng trong nh ng n!m qua luôn oàn k t, nh t trí và n0 l c
trong chi b cùng lãnh
nhân viên ngày càng
này
o th c hi n t t k ho ch
c h0 tr nâng cao trình
ra.
i ng' cán b công
chuyên môn nghi p v . i u
c th hi n qua b ng s li u sau:
B ng 1: Tình hình nhân s c(a Ngân hàng qua 3 n m ( 2006-2008 )
( VT: Ng
N m 2006
Trình
T!
S
ng
Th c s*
N m 2007
tr+ng
i
(%)
ng
N m 2008
T!
S
i
i)
tr+ng
(%)
T!
S
ng
i
tr+ng
(%)
0
0
0
0
1
1,9
36
80
41
87,2
46
88,5
Trung h c
5
11,1
4
8,5
3
5,8
S c p
4
8,9
2
4,3
2
3,8
45
100
47
100
52
100
i h c và ang
ih c
T ng
Qua b ng 1 ta th y trình
c nâng cao, s cán b
c a cán b nhân viên Ngân hàng ngày càng
c h0 tr
nâng cao trình
chuyên môn nghi p
v ngày càng nhi u. Bên c nh ó, trong nh ng n!m qua ngân hàng không ng ng
nâng cao s l
ng cán b nhân viên, th c hi n ch
b nhân viên tr8, n!ng
ng. Tuy nhiên công vi c
quá t i vì nhân viên cán b th
ng xuyên i h c
ãi ng
i v i nh ng cán
ngân hàng ôi lúc tr nên
nâng cao trình
chuyên
môn nghi p v .
GVHD: ThS. Ngô M Trân
13
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
3.4. Gi,i thi u khái quát k)t qu ho t
ng tín d ng c(a ngân hàng trong 3
n m qua (2006-2008)
B ng 2: K)t qu ho t
ng tín d ng c(a Ngân hàng trong n m 2006-2008
VT: tri u %ng
N m
Ch tiêu
Chênh l ch
2007-2006
2008-2007
T ng
T ng
Tuy t
i
Tuy t
i
i
(%)
i
(%)
2006
2007
2008
30.295
41.678
62.793
11.383
37,57
21.115
50,67
24.963
31.638
47.814
6.675
26,74
16.176
51,13
122
228
335
106
86,89
107
46,93
20
3
15
(17)
(85,00)
12
400
5.190
9.809
14.629
4.619
89,00
4.820
49,14
II. T ng chi phí
35.508
35.525
54.102
17
0,05
18.577
52,29
1. Chi phí ho t
ng tín d ng
21.542
23.777
37.154
2.235
10,38
13.377
56,27
2. Chi phí ho t
ng d ch v
382
708
659
326
85,34
(49)
(6,92)
3.Chi phí d phòng,
b o toàn b o hi m
11.629
8.385
9.665
(3.244)
(27,90)
1.280
15,26
4. Chi phí nhân viên
và các chi phí khác
1.955
2.655
6.624
700
35,81
3.969
149,49
L i nhu n
(5.213)
( Ngu n: Phòng k toán )
6.153
8.691
11.366 (218,03)
2.538
41,25
I. T ng thu nh p
1. Thu nh p t ho t
ng tín d ng
2. Thu nh p t ho t
ng d ch v
3. Thu nh p t ho t
ng kinh doanh
4. Thu nh p khác
- V thu nh p: Qua b ng s li u trên ta th y thu nh p t ho t
ng tín
d ng n!m 2007 chi m 31.638 tri u %ng, t!ng 6.675 tri u %ng so v i n!m 2006,
t
ng ng v i 26,74%. N!m 2008 thu nh p t ho t
GVHD: ThS. Ngô M Trân
14
ng tín d ng là 47.814 tri u
SVTH: Nguy n Trúc Ly
Phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n t i NHNo & PTNT
chi nhánh huy n Tr n V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008
%ng t!ng 16.176 tri u %ng t
chung thu nh p t ho t
ng ng v i 51,13% so v i n!m 2007. Nhìn
ng tín d ng
u t!ng qua các n!m và chi m t ng giá tr
l n nh t trong t ng thu nh p. Bên c nh ó thu nh p t d ch v , t ho t
doanh và thu nh p khác h u h t
u t!ng qua các n!m, d$n
c'ng luôn t!ng qua các n!m m t l
nh p là 30.295 tri u %ng thì
n t ng thu nh p
ng khá cao. N u nh n!m 2006 t ng thu
n n!m 2007 t ng thu nh p ã t!ng lên 41.678
tri u %ng, t!ng 11.383 tri u %ng, t
thu nh p ã t!ng lên
ng kinh
ng ng v i 37,57%.
n 62.793 tri u %ng, t
n n!m 2008 t ng
ng ng v i 21.115 tri u %ng và
50,67%.
- V chi phí: Song song v i s gia t!ng v thu nh p thì chi phí c'ng
u gia
t!ng qua các n!m. Tuy nhiên, n!m 2007 chi phí t!ng không áng k so v i 2006,
ch" 17 tri u %ng t
2007
ng ng v i 0,05%.
n 18.577 tri u %ng t
s gia t!ng không %ng
n n!m 2008 t ng chi phí t!ng cao h n
ng ng v i 52,29%.
tìm hi u nguyên nhân c a
u này ta i vào phân tích các kho n c u thành chi phí
nh sau:
+ Chi phí v ho t
ng tín d ng: N u nh thu nh p t ho t
chi m t- tr ng l n nh t trong t ng thu nh p thì chi phí ho t
chi m t- tr ng l n trong t ng chi phí và t!ng
th
ng tín d ng c'ng
u qua các n!m. Qua b ng s li u
ta th y n!m 2007 chi phí tín d ng t!ng 10,38% so v i 2006.
phí ho t
ng tín d ng
n n!m 2008, chi
ng tín d ng ã t!ng 56,27% so v i 2007. N u nh các Ngân hàng
ng m i ph i tr l
ng chi phí khá l n cho huy
ng v n thì
NHNo &
PTNT Tr n V!n Th i chi phí này là lãi su t ngu%n v n i u chuy n t ngân hàng
c p trên.
+ Chi phí ho t
ng d ch v : Qua b ng s li u ta th y chi phí ho t
d ch v chi m t- tr ng nh& trong t ng chi phí và t!ng không %ng
ng
u qua các
n!m. C th n!m 2007 chi phí d ch v là 708 tri u %ng t!ng 326 tri u %ng
t
ng ng v i 85,34% so v i n!m 2006. N!m 2008, chi phí d ch v
m tl
ng 49 tri u %ng t
GVHD: ThS. Ngô M Trân
ã gia gi m
ng ng v i 6,92% so v i n!m 2007. Nhìn chung các
15
SVTH: Nguy n Trúc Ly
- Xem thêm -