BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
NGUYỄN TUẤN ĐẠT
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN
MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
NGUYỄN TUẤN ĐẠT
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN
MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS BÙI ĐỨC TÍNH
HUẾ - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam
đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đều đã được cảm ơn và
các thông tin trích dẫn đã được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Nguyễn Tuấn Đạt
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự cộng tác và giúp đỡ
của nhiều tập thể và cá nhân.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học kinh tế - Đại
học Huế, phòng KHCN-HTQT-ĐTSĐH, các Thầy, Cô giáo và các học viên lớp
cao học K17B2 QLKTUD Huế - trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận
văn này.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Bùi Đức Tính –
Người đã hướng dẫn tận tình và đầy trách nhiệm để tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc và các phòng ban của Chi
nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Quảng Bình, Chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước tỉnh Quảng Bình, các khách hàng của BIDV Quảng Bình đã tạo điều kiện
thuận lợi, nhiệt tình cộng tác giúp tôi hoàn thành luận văn.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của gia đình,
bạn bè, người thân trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Tác giả luận văn
Nguyễn Tuấn Đạt
ii
iii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: NGUYỄN TUẤN ĐẠT
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 8340410
Niên khóa: 2016-2018
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. BÙI ĐỨC TÍNH
Tên đề tài: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN
MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Trong cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước, tổ chức Thanh toán không
dùng tiền mặt ngày càng phong phú, đa dạng và liên tục phát triển. Thanh toán không
dùng tiền mặt giúp việc tập trung và phân phối vốn được nhanh chóng, an toàn và hiệu
quả, hạn chế bớt những tổn thất mà thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt có thể gây ra. Để
làm tốt công tác thanh toán, BIDV Quảng Bình không những hoàn thiện những phương
thức truyền thống mà còn tập trung phát triển các phương thức thanh toán ngân hàng
hiện đại có chất lượng cao, an toàn, hiệu quả nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao
của khách hàng. Song thực tiễn hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV
Quảng Bình vẫn còn tồn tại nhiều nhiều khó khăn, vướng mắc cần được giải quyết kịp
thời nhằm cải thiện chất lượng thanh toán trong nền kinh tế.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của hoạt động Thanh toán không dùng tiền
mặt đối với Khách hàng, Ngân hàng và nền kinh tế, tôi đã lựa chọn đề tài: “Phát triển
dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Quảng Bình” làm đề tài nghiên cứu của mình.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
- Phương pháp thu thập số liệu:
Số liệu thứ cấp được thu thập từ các tài liệu, báo cáo, tổng hợp về tình hình kinh
doanh, các dịch vụ thanh toán tại BIDV Quảng Bình.
Số liệu sơ cấp được thu thập thông qua phỏng vấn các khách hàng trong lĩnh vực
dịch vụ thanh toán của BIDV Quảng Bình.
Các số liệu sau khi thu thập được xử lý bằng phần mềm SPSS bằng các phương
pháp: thống kê mô tả, phân tích nhân tố, phân tích hồi quy đa biến, kiểm định giá trị
trung bình, kiểm định sự khác biệt One Way Anova.
3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận
- Hệ thống hóa các vấn đề cơ bản về NHTM, dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
của NHTM.
- Nghiên cứu phân tích, đánh giá thực trạng dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt đối với khách hàng tại BIDV Quảng Bình, những kết quả đạt được, những hạn chế
và nguyên nhân của hạn chế để đưa ra các giải pháp có cơ sở khoa học và thực tiễn
trong việc phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt đối với khách hàng tại
BIDV Quảng Bình.
- Công tác chăm sóc khách hàng ngày càng được quan tâm chú trọng
- BIDV Quảng Bình là một trong những ngân hàng tiên phong trong các cuộc
cách mạnh về công nghệ ngân hàng với những sản phẩm ứng dụng hàm lượng công
iv
nghệ cao, hiện đại, đa tiện tiện ích
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATM
Máy rút tiền tự động
BIDV
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
CN
Chi nhánh
CNTT
Công nghệ thông tin
ĐT & PT
Đầu tư và phát triển
ĐVCNT
Đơn vị chấp nhận thẻ
GDKHCN
Giao dịch khách hàng cá nhân
GDKHDN
Giao dịch khách hàng doanh nghiệp
HO
Hội sở
L/C
Thư tín dụng
NHĐT
Ngân hàng điện tử
NHNN
Ngân hàng nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
POS
Điểm chấp nhận thanh toán thẻ
STT
Số thứ tự
TCKT
Tổ chức kinh tế
TCTD
Tổ chức tín dụng
TDH
Trung dài hạn
TTKDTM
Thanh toán không dùng tiền mặt
UBND
Ủy ban nhân dân
UNC
Ủy nhiệm chi
UNT
Ủy nhiệm thu
VCB
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
VIP
Quan trọng
VNĐ
Việt Nam đồng
v
vi
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .........................................................................v
MỤC LỤC................................................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................x
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ............................................................................. xii
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................1
1.Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu: .......................................................................1
2.Mục tiêu nghiên cứu: ...............................................................................................2
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:...........................................................................2
4.Phương pháp nghiên cứu:.........................................................................................3
5.Công cụ xử lý dữ liệu...............................................................................................4
6.Kết cấu của luận văn ................................................................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN
KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT......................................................................................6
1.1.Tổng quan về lưu thông tiền tệ và thanh toán không dùng tiền mặt.....................6
1.1.1. Tổng quan về lưu thông tiền tệ .........................................................................6
1.1.2 Tổng quan về thanh toán không dùng tiền mặt..................................................7
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt.............................................................................................................................14
1.2.1. Khái niệm và sự cần thiết việc phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt .............................................................................................................................14
1.2.2.Tiêu chí đánh giá việc phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt...16
1.3.Bài họckinh nghiệm về phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt cho
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Quảng
Bình ...........................................................................................................................22
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại một số
nước trên thế giới ......................................................................................................22
vii
1.3.2.Bài học kinh nghiệm về phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
cho Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh
Quảng Bình ...............................................................................................................25
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG
DÙNG TIÊN MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ..................................26
2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Thương mại Cổ phần đầu tư và phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Quảng Bình ..................................................................................26
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam chi nhánh Quảng Bình .............................................................26
2.1.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng thương mại cổ phần
Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quảng Bình.............................................27
2.1.3.Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quảng Bình trong giai đoạn (2014 -2016).....30
2.2. Thực trạng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương
mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình .............................35
2.2.1. Tình hình kinh tế - xã hội và hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại
tỉnh Quảng Bình ........................................................................................................35
2.2.2. Thực trạng thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ
phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quảng Bình ....................................36
2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA - Exploratory Factor Analysis) .................59
2.3.3.Kiểm định độ tin cậy thang đo .........................................................................63
2.3.4. Kiểm định giá trị trung bình ý kiến đánh giá của khách hàng về dịch vụ
TTKDTM tại BIDV – CN Quảng Bình.....................................................................65
2.4. Đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình 73
2.4.1. Kết quả đạt được .............................................................................................73
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân trong hoạt động thanh toán không dùng tiền
mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh
Quảng Bình ...............................................................................................................74
viii
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH
TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH80
3.1. Định hướng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Quảng
Bình...........................................................................................................................80
3.1.1. Mục tiêu, nhiệm vụ chiến lược của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam đến năm 2020. ..........................................................................................80
3.1.2 Định hướng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Quảng Bình đến năm 2020...................81
3.1.3. Đánh giá môi trường kinh tế tại tỉnh Quảng Bình và dự báo những thuận lợi,
khó khăn trong hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV Quảng Bình
trong thời gian tới......................................................................................................82
3.2. Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP
đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình...............................................85
3.2.1. Xây dựng chiến lược khách hàng....................................................................85
3.2.2. Mở rộng mạng lưới kênh phân phối................................................................87
3.2.3. Phát triển nguồn nhân sự.................................................................................88
3.2.4 Quảng cáo và tiếp thị sản phẩm .......................................................................88
3.2.5 Phát triển đồng bộ các phương thức thanh toán không dùng tiền mặt.............89
3.2.6. Phát triển số lượng và dịch vụ tài khoản cá nhân ..........................................92
3.2.7. Phát triển công nghệ, cơ sở hạ tầng ...............................................................92
3.2.8. Tăng cường mở rộng quan hệ với các ngân hàng và các công ty trong hoạt
động phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt..........................................93
PHẦN 3 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................94
1. Kết luận .................................................................................................................94
2. Kiến nghị:..............................................................................................................95
2.1. Kiến nghị với Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Hội sở chính ..............................................................................................................95
2.2. Kiến nghị với Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan chức năng............98
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1:
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch năm 2014 – 2016.................31
Bảng 2.2 :
Doanh số thanh toán của BIDV Quảng Bình từ 2014-2016 ...............37
Bảng 2.3:
Tỷ lệ tiền mặt trên tổng phương tiện thanh toán tại tỉnh Quảng Bình từ
năm 2014 đến 2016 .............................................................................38
Bảng 2.4:
Số lượng giao dịch thanh toán tại BIDV Quảng Bình giai đoạn năm
2014-2016............................................................................................38
Bảng 2.5:
Tỷ lệ số lượng tài khoản mở tại BIDV Quảng Bình trên số dân trưởng
thành giai đoạn năm 2014-2016 ..........................................................39
Bảng 2.6:
Tình hình thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV Quảng Bình từ
2014-2016............................................................................................40
Bảng 2.7:
Thực trạng thanh toán bằng séc tại BIDV Quảng Bình giai đoạn năm
2014-2016............................................................................................41
Bảng 2.8:
Thực trạng thanh toán bằng ủy nhiệm chi tại BIDV Quảng Bình giai
đoạn năm 2014-2016 ...........................................................................42
Bảng 2.9:
Thực trạng thanh toán bằng ủy nhiệm thu tại BIDV Quảng Bình giai
đoạn năm 2014-2016 ...........................................................................43
Bảng 2.10:
Thực trạng thanh toán L/C tại BIDV Quảng Bình 2014-2016............44
Bảng 2.11
Tình hình hoạt động thẻ tại BIDV Quảng Bình từ 2014-2016 ...........46
Bảng 2.12:
Số lượng thẻ nội địa các NHTM trên địa bàn tỉnh Quảng Bình..........48
Bảng 2.13:
Báo cáo doanh số thanh toán qua POS của các ngân hàng trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình từ 2014 - 2016..........................................................53
Bảng 2.14:
Số lượng giao dịch và giá trị giao dịch thanh toán qua ATM.............54
Bảng 2.15:
Thực trạng thanh toán qua dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV Quảng
Bình giai đoạn 2014-2016 ...................................................................56
Bảng 2.16:
Tình hình hoạt động của dịch vụ Ngân hàng điện tử tại BIDV Quảng
Bình từ 2014-2016...............................................................................57
Bảng 2.17:
Thông tin chung về đối tượng tham gia khảo sát ................................58
Bảng 2.18:
Kiểm định KMO và Bartlett’s .............................................................59
x
Bảng 2.19:
Kết quả phân tích nhân tố khám phá các nhân tố liên quan đến dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng BIDV – CN Quảng Bình
.............................................................................................................60
Bảng 2.20:
Hệ số Cronbach Alpha của các nhóm biến quan sát ............................64
Bảng 2.21:
Kết quả đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố sự đảm bảo ................65
Bảng 2.22:
Kết quả đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố phương tiện hữu hình.....66
Bảng 2.23:
Kết quả đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố sự tin .........................67
Bảng 2.24:
Kết quả đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố sự phản hồi ...............68
Bảng 2.25:
Kết quả đánh giá khách hàng về nhóm nhân tố sự cảm thông ............69
Bảng 2.26:
Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách
hàng .....................................................................................................70
Bảng 2.27:
Kiểm định độ phù hợp mô hình...........................................................71
Bảng 2.29:
Kết quả phân tích hồi quy ...................................................................72
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 2.1:
Bộ máy tổ chức BIDV Quảng Bình..............................................................28
Biểu đồ 2.1:
Hoạt động huy động vốn tại BIDV Quảng Bình 2014 – 2016...................32
Biểu đồ 2.2:
Dư nợ tín dụng tại BIDV Quảng Bình giai đoạn từ 2014-2016.................33
Biểu đồ 2.3:
Số lượng thẻ tại BIDV Quảng Bình giai đoạn từ 2014-2016.....................47
Biểu đồ 2.4:
Số lượng máy ATM và máy POS tại BIDV Quảng Bình giai đoạn từ 2014
– 2016...............................................................................................................50
Biều đồ 2.5:
Doanh số thanh toán qua POS tại BIDV Quảng Bình giai đoạn từ 2014 –
2016..................................................................................................................51
xii
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:
Nền kinh tế Việt Nam đang có những chuyển biến khởi sắc trong những năm gần
đây, nổi bật là sự kiện Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại Thế Giới (WTO) và gần
đây nhất là sự kiện đàm phán thành công Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
(TPP). Trong xu thế phát triển chung của đất nước và quá trình hội nhập thế giới, hệ
thống Ngân hàng luôn giữ một vai trò quan trọng trong hoạt động của nền kinh tế, đó là
trung tâm tiền tệ, tín dụng và thanh toán cho mọi hoạt động kinh tế xã hội.
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, chúng ta không thể phủ nhận vai trò to
lớn của hoạt động thanh toán qua Ngân hàng đặt biệt là hoạt động thanh toán không
dùng tiền mặt. Kết quả của hoạt động này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng cho hầu
hết mọi hoạt động kinh tế mà còn góp phần đẩy nhanh quá trình Công nghiệp hóa –
Hiện đại hóa đất nước.
Trong cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước, tổ chức Thanh toán
không dùng tiền mặt ngày càng phong phú, đa dạng và liên tục phát triển. Thanh
toán không dùng tiền mặt giúp việc tập trung và phân phối vốn được nhanh chóng,
an toàn và hiệu quả, hạn chế bớt những tổn thất mà thanh toán trực tiếp bằng tiền
mặt có thể gây ra. Việc phát triển dịch vụ Thanh toán không dùng tiền mặt không
chỉ tạo tiền đề, nền tảng cho việc phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
mà còn giúp Nhà nước quản lý vĩ mô một cách có hiệu quả đặc biệt trong quá trình
hội nhập kinh tế quốc tế.
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh
Quảng Bình (BIDV Quảng Bình) hoạt động trên địa bàn thành phố Đồng Hới,
huyện Bố Trạch, huyện Quảng Ninh với bảy phòng giao dịch trực thuộc. Trong điều
kiện kinh tế đang phát triển, dân cư khá đông, hoạt động thanh toán trên địa bàn
đang phát triển mạnh về quy mô và tốc độ. Để làm tốt công tác thanh toán, BIDV
Quảng Bình không những hoàn thiện những phương thức truyền thống mà còn tập
trung phát triển các phương thức thanh toán ngân hàng hiện đại có chất lượng cao,
an toàn, hiệu quả nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Song thực
1
tiễn hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV Quảng Bình vẫn còn tồn
tại nhiều nhiều khó khăn, vướng mắc cần được giải quyết kịp thời nhằm cải thiện
chất lượng thanh toán trong nền kinh tế. Phát triển dịch vụthanh toán không dùng
tiền mặtđược xem là một trong những mối quan tâm hàng đầu của ngân hàng
thương mại nói chung và BIDV Quảng Bình nói riêng.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của hoạt động Thanh toán không dùng tiền
mặt đối với Khách hàng, Ngân hàng và nền kinh tế, tôi đã lựa chọn đề tài:“Phát triển
dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Quảng Bình” làm đề tài nghiên cứu của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
2.1. Mục tiêu chung:
Trên cơ sở phân tích, thực trạng việc phát triển thanh toán không dùng tiền
mặt ở ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh
Quảng Bình, từ đó đề xuất các giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt tại ngân hàng thương mại trong thời gian tới.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễnchung về hình thức thanh toán
không dùng tiền mặt và phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
- Phân tích thực trạng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
BIDV Quảng Bình trong giai đoạn 2014 - 2016
- Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt tại BIDV Quảng Bình
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu:
Các vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Quảng Bình.
Đối tượng khảo sát:
Các khách hàng cá nhân cũng như doanh nghiệp đến giao dịch với ngân hàng.
2
Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi nội dung: nghiên cứu các nội dung liên quan đến việc phát triển
dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
- Phạm vi không gian: nghiên cứu vấn đề trên tại BIDV Quảng Bình
- Phạm vi thời gian: đề tài tập trungnghiên cứu thực trạng phát triển hình
thức thanh toán không dùng tiền mặt chủ yếu trong giai đoạn 2014-2016.
4. Phương pháp nghiên cứu:
4.1. Phương pháp thu thập và tổng hợp tài liệu, thông tin được sử dụng
trong nghiên cứu:
Phương pháp tổng hợp tài liệu:
Kế thừa các công trình nghiên cứu trước đó; Tìm thông tin thông qua các phương
tiện thông tin đại chúng, các báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại cổ phần đầu
tư và phát triển Việt Nam nói chung và chi nhánh BIDV Quảng Bình nói riêng trong
giai đoạn 2014 – 2017 và các tài liệu có liên quan khác đã được công bố chính thức.
Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp:
Số liệu thứ cấp được thu thập từ Phòng kế hoạch – tài chính của BIDV
Quảng Bình:
+ Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch tại BIDV Quảng Bình từ năm 2014
– 2016
+ Dư nợ tín dụng tại BIDV Quảng Bình từ năm 2014 – 2016
+ Doanh số thanh toán
+ Số lượng giao dịch thanh toán
+ Số lượng mở tài khoản tại BIDV Quảng Bình từ năm 2014 – 2016
+ Số liệu thanh toán bằng Séc
+ Số liệu thanh toán bằng ủy nhiệm chi - ủy nhiệm thu
+ Số liệu thanh toán bằng L/C
+ Số liệu hoạt động thẻ
+ Doanh số về thanh toán bằng máy POS
+ Số lần giao dịch tại máy ATM
+ Tình hình thanh toán qua ngân hàng điện tử
3
Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp:
Số liệu sơ cấp sẽ được thu thập trên cơ sở tiến hành phát phiếu điều tra thu
thập ý kiến khách hàng về hình thức giao dịch của khách hàng ở các phòng giao
dịch trực tiếp với khách hàng tại BIDV Quảng Bình. Khảo sát khách hàng sử dụng
dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt đểthu thập thông tin đánh giá về nội dung,
thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
BIDV Quảng Bình.
Quy mô mẫu điều tra dự định được áp dụng theo công thức n = số biến nghiên
cứu x 5 + 20% quy mô mẫu. Luận văn xác định có tất cả 5 biến độc lập trong mô
hình, nên số lượng mẫu tối thiểu cho nghiên cứu này là n ≥ 8*5 + 50 = 90 mẫu. Tuy
nhiên, để đảm bảo an toàn và tính đại diện cao hơn của mẫu cho tổng thể, số lượng
phiếu khảo sát phát ra là 130 phiếu, tổng số phiếu thu về là 126 phiếu. Sau khi loại
bỏ các phiếu không hợp lệ (do thiếu thông tin cần), dữ liệu được làm sạch, số phiếu
còn lại là 123 và được nhập vào máy tính để xử lý, phân tích phục vụ các mục tiêu
nghiên cứu.
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích
Phương pháp thống kê mô tả: được sử dụng để phân tích mô tả thực trạng
các vấn đề liên quan đến hình thức thanh toán không dùng tiền mặt từ số liệu thứ cấp
và số liệu sơ cấp. Phương pháp phân tích nhân tố khám phá sẽ được áp dụng để phân
tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
Phương pháp so sánh, đánh giá.
So sánh một chỉ tiêu với chỉ tiêu gốc. Điều kiện so sánh các số liệu phải phù
hợp về không gian, thời gian, nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính
toán, qui mô và điều kiện kinh doanh.
5. Công cụ xử lý dữ liệu
Sử dụng phần mềm Excell, SPSS để xử lý số liệu.
4
6. Kết cấu của luận văn
Phần 1: Đặt vấn đề
Phần 2: Nội dung nghiên cứu: gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
Chương 2: Thực trạng thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Đầu Tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Quảng Bình
Chương 3: Định hướng và giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát triển Việt Nam – chi
nhánh Quảng Bình.
Phần 3: Kết luận và kiến nghị
5
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH
TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT
1.1. Tổng quan về lưu thông tiền tệ và thanh toán không dùng tiền mặt
1.1.1. Tổng quan về lưu thông tiền tệ
1.1.1.1. Khái niệm lưu thông tiền tệ
Lưu thông tiền tệ là sự vận động của tiền trong lưu thông, dưới các hình thức
khác nhau (Tiền mặt và chuyển khoản) để phục vụ sự luân chuyển của sản phẩm
hàng hóa, dịch vụ - nhằm làm cho sản phẩm hàng hóa- vận động từ nơi này sang nơi
khác, từ ngành này sang ngành khác, từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. [9, trang 46)
Sự lưu thông tiền tệ trong nền kinh tế đóng vai trò như hệ thống mạch máu
trong một cơ thể, nếu hệ thống mạch máu này hoạt động tốt thì cơ thể sẽ khỏe mạnh
và phát triển, ngược lại nếu hệ thống mạch máu này hoạt động trục trặc, hoặc hơn
thế nữa là bị tắc nghẽn thì cơ thể sẽ ốm yếu và sẽ không thể phát triển bình thường.
1.1.1.2. Các hình thức lưu thông tiền tệ
* Lưu thông bằng tiền mặt: Là sự vận động của tiền mặt trong nền kinh tế
phục vụ cho các quan hệ thương mại với quy mô nhỏ và trong nội bộ dân cư là
chính. [11]
- Ưu điểm: đơn giản, chu chuyển nhanh, không gây ách tắc trong chu chuyển.
- Nhược điểm: tốn kém về mặt chi phí lưu thông tiền tệ như: in ấn,kiểm đếm,
bảo quản, tổ chức lưu thông, tiêu hủy…, gây ra những hiện tượng tiêu cực xã hội:
trộm cắp, rửa tiền, trốn thuế, vấn nạn tiền giả…
* Lưu thông không dùng tiền mặt: Là hình thức lưu thông trong đó tiền tệ và
hàng hóa vận động tương đối độc lập với nhau, đáp ứng cho nhu cầu thanh toán với
quy mô lớn, thông thường là các doanh nghiệp.[11]
- Ưu điểm: Khắc phục được một phần chi phí lưu thông, tăng cường khả năng
kiểm soát của nhà nước, của ngân hàng. Tạo ra sự văn minh lịch sự trong thanh toán…
- Nhược điểm: Phải có trình độ nhất định mới tham gia được, mọi thanh
toán phải thông qua ngân hàng, trang bị cơ sở vật chất ban đầu khá tốn kém, vấn
6
- Xem thêm -