Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng tmcp á châu ...

Tài liệu Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng tmcp á châu chi nhánh quảng bình

.PDF
136
195
93

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ PHAN THỊ NGỌC MAI PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TÊ MÃ SỐ: 8340410 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN HUẾ, 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ghi rõ nguồn gốc. Huế, tháng 03 năm 2018 Tác giả luận văn Phan Thị Ngọc Mai i LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau Đại học, Quý Thầy - Cô giáo Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế đã truyền đạt kiến thức, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian học tập cũng như quá trình nghiên cứu thực hiện luận văn vừa qua. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS.Trịnh Văn Sơn - thầy giáo hướng dẫn luận văn khoa học của tôi, đã dành nhiều tâm huyết và trí tuệ của mình, chỉ bảo, định hướng khoa học cho tôi, khích lệ tôi hoàn thành luận văn một cách tốt nhất. Tôi xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Ban Giám đốc và anh chị em đồng nghiệp tại Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Quảng Bình, đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập thông tin, số liệu phục vụ cho việc nghiên cứu. Cuối cùng tôi xin đặc biệt cảm ơn những người thân trong gia đình đã luôn sát cánh bên tôi, là nguồn động viên, khích lệ về tinh thần và tạo những điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành luận văn này. Tuy có nhiều cố gắng, nhưng do kinh nghiệm bản thân và thời gian hạn chế nên những nội dung đã thực hiện được của luận văn vẫn còn nhiều thiếu sót, kính mong Quý Thầy, Cô giáo và đồng nghiệp giúp đỡ, đóng góp ý kiến để góp phần hoàn thiện Luận văn. Một lần nữa, tôi xin trân trọng cảm ơn! Tác giả Luận văn Phan Thị Ngọc Mai ii TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Họ và tên học viên: Phan Thị Ngọc Mai Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Niên khóa: 2016 – 2018 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn Tên đề tài: “Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Quảng Bình” 1. Tính cấp thiết của đề tài: Việc nghiên cứu nhằm đưa ra các giải pháp để hoàn thiện công tác Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa là nội dung có tính cấp thiết: - Dư nợ tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa luôn chiếm tỷ trọng cao, là một nhiệm vụ quan trọng, góp phần rất lớn vào hiệu quả kinh doanh của ngân hàng; - Hạn chế những rủi ro cho vay mà ngân hàng sẽ gặp phải, tất yếu sẽ giảm bớt nợ xấu cho ngân hàng; - Nghiên cứu thực trạng tín dụng của DNNVV sẽ giúp đưa ra các giải pháp phù hợp và khả thi. 2. Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp điều tra, thu thập số liệu - Phương pháp tổng hợp và phân tích: Phương pháp so sánh; Phương pháp thống kê mô tả, Phân tích các nhân tố.... 3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn: Kết quả nghiên cứu thực trạng Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ACB Quảng Bình cho thấy: - Hoạt động cho vay đối với DN đã đạt được những kết quả khả quan - Nâng cao tầm nhận thức và mở rộng kiến thức cho đội ngũ nhân viên ngân hàng làm công tác tín dụng - Nâng cao khả năng cạnh tranh giữa các ngân hàng, đa dạng hóa sản phẩm, mở rộng thị trường… - Tăng nguồn vốn huy động cho ngân hàng từ khoản tiền gửi thanh toán. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. ACB QB Á Châu Quảng Bình 2. BQ Bình quân 3. CNNH Cán bộ ngân hàng 4. CBTD Cán bộ tín dụng 5. CP Cổ phần 6. Cty Công ty 7. DNBQ Dư nợ bình quân 8. DN Doanh nghiệp 9. DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa 10. DNTN Doanh nghiệp tư nhân 11. PGD Phòng giao dịch 12. NH Ngân hàng 13. NHNN Ngân hàng Nhà Nước 14. TNHH Trách nhiệm hữu hạn 15. TMCP Thương mại cổ phần 16. TCTD Tổ chức tín dụng 17. SXKD Sản xuất kinh doanh 18. NHTM Ngân hàng thương mại iv MỤC LỤC Lời cam đoan............................................................................................................... i Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii Tóm lược luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ............................................................. iii Danh mục các chữ viết tắt.......................................................................................... iv Mục lục........................................................................................................................v Danh mục các bảng ................................................................................................... ix Danh mục các sơ đồ .................................................................................................. xi PHẦN I: MỞ ĐẦU .....................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3 5. Kết cấu của luận văn ...............................................................................................6 PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .............................................................................................................................7 1.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.............................................7 1.1.1 Khái niệm ngân hàng và Ngân hàng thương mại...............................................7 1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại ..............................................................8 1.1.3 Vai trò của Ngân hàng thương mại ....................................................................9 1.2. DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...................................................................10 1.2.1. Khái niệm và phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa ..........................................10 1.2.2. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa................................................................14 1.2.3. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa..............................................................16 1.3. PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................................................................17 v 1.3.1 Khái niệm phát triển, phát triển tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................................................................................17 1.3.2. Nội dung phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa .....................18 1.3.3 Các tiêu chí đánh giá sự phát triển tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................................................................................19 1.4 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA.................................................22 1.4.1 Nhóm nhân tố chủ quan ...................................................................................22 1.4.2 Nhóm các nhân Khách quan ...........................................................................25 1.5 THỰC TIỄN VÀ KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM................................................26 1.5.1 Kinh nghiệm của một số ngân hàng trên thế giới ............................................26 1.5.2 Kinh nghiệm về phát triển tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số ngân hàng thương mại trong nước .....................................................................................28 1.5.3 Bài học kinh nghiệm cho việc phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với Ngân hàng Á Châu – Chi nhánh Quảng Bình........................................29 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..........................................................................................30 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU, CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH..........................................................................................................31 2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU, CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ...................................................................................................................................31 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Á châu, Chi nhánh Quảng Bình (ACB Quảng Bình) ...............................................................................31 2.1.2. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................31 2.1.3. Kết quả hoạt động của NH TMCP Á Châu - Chi nhánh Quảng Bình ............33 2.2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA ACB QUẢNG BÌNH .....................36 vi 2.2.1. Thực trạng tăng trưởng quy mô tín dụng và qui mô các doanh nghiệp nhỏ và vừa .............................................................................................................................36 2.2.2. Thực trạng gia tăng về thị phần dư nợ của ACB Quảng Bình ........................38 2.2.3. Thực trạng phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa theo cơ cấu dư nợ..........................................................................................................................39 2.2.4. Thực trạng đa dạng hóa sản phẩm cho vay trong phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ..........................................................................................44 2.2.5. Thực trạng nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ACB Quảng Bình ......................................................................................................46 2.2.6. Thực trạng gia tăng hiệu quả, thu nhập từ hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa .....................................................................................................47 2.3 Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA ACB QUẢNG BÌNH ................................................................................................49 2.3.1 Mẫu điều tra .....................................................................................................49 2.3.2. Phân tích Cronbach’s Alpha............................................................................50 2.3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA....................................................................54 2.3.4. Kết quả đánh giá của doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với công tác phát triển tín dụng của ACB Quảng Bình.......................................................................................59 2.3.5. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố.............................................................................................................65 2.3.6 Ý kiến đánh giá của lãnh đạo và cán bộ trực tiếp của Chi nhánh Ngân hành ACB Quảng Bình.......................................................................................................71 2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU, CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH..........................................................................................................75 2.4.1. Những kết quả đạt được ..................................................................................75 2.4.2. Những tồn tại và hạn chế ................................................................................76 2.4.3 Nguyên nhân tồn tại, hạn chế..........................................................................77 vii KẾT LUẬN CHƯƠNG II.........................................................................................81 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ..................................................................................82 3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN..........................................................................82 3.1.1 Định hướng phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Quảng Bình .........82 3.1.2. Định hướng và mục tiêu phát triển khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng TMCP Á Châu- Chi nhánh Quảng Bình ...................................................................83 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH..........................................................................................................85 3.2.1. Nhóm giải pháp nghiệp vụ ..............................................................................85 3.2.2. Nhóm giải pháp hỗ trợ ....................................................................................92 KẾT LUẬN CHƯƠNG III........................................................................................94 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................95 1. KẾT LUẬN ...........................................................................................................95 2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................96 2.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ..................................................................96 2.2. Kiến nghị với Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu (ACB) .....................96 2.3. Kiến nghị đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa .....................................................97 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1 + 2 BẢN GIẢI TRÌNH NỘI DUNG CHỈNH SỬA LUẬN VĂN GIẤY XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN viii DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu bảng Tên Bảng Trang Bảng 1.1: Phân loại DNNVV tại Nhật Bản ...........................................................12 Bảng 1.2: Phân loại DNNVV tại Philippin ............................................................12 Bảng 1.3: Phân loại DNNVV tại Hàn Quốc ..........................................................13 Bảng 1.4. Phân loại DNNVV tại Việt Nam ...........................................................13 Bảng 2.1: Qui mô, cơ cấu nguồn vốn huy động của ACB Quảng Bình ................34 Bảng 2.2: Dư nợ tín dụng của ACB Quảng Bình ..................................................35 Bảng 2.3. Tình hình tăng trưởng quy mô cho vay đối với DNNVV của ACB Quảng Bình............................................................................36 Bảng 2.4. Thị phần dư nợ tín dụng đối với khách hàng DNNVV .........................38 của ACB Quảng Bình............................................................................38 Bảng 2.5. Dư nợ theo kỳ hạn tại ACB Quảng Bình ..............................................39 Bảng 2.6 Dư nợ theo loại hình DNNVV tại ACB Quảng Bình............................40 Bảng 2.7. Dư nợ theo ngành kinh tế của DNNVV tại ACB Quảng Bình .............42 Bảng 2.8. Dư nợ DNNVV theo hình thức đảm bảo tại ACB Quảng Bình ............43 Bảng 2.9. Sản phẩm cho vay DNNVV của ACB Quảng Bình..............................45 Bảng 2.10. Tỷ lệ nợ xấu của DNNVV.....................................................................46 Bảng 2.11 Thu lãi đối với DNNVV tại ACB Quảng Bình .....................................47 Bảng 2.12. Tỷ lệ thu lãi ròng trên tổng thu nhập đối với DNNVV .........................48 Bảng 2.13 : Đặc điểm đối tượng khảo sát.................................................................49 Bảng 2.14: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha các nhân tố liên quan đến phát triển tín dụng đối với DNNVV tại ACB Quảng Bình ...................51 Bảng 2.15: Kiểm định KMO và Bartlett’s ...............................................................55 Bảng 2.16: Kết quả phân tích nhân tố khám phá các nhân tố liên quan đến công tác phát triển tín dụng đối với DNNVV tại ACB Quảng Bình ...................55 Bảng 2.17: Kết quả đánh giá của DNNVV về đội ngũ nhân viên tín dụng .............60 ix Bảng 2.18: Kết quả đánh giá của DNNVV về công tác thẩm định và giám sát vốn vay của ACB Quảng Bình .....................................................................61 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá của DNNVV về công tác cải tiến và đa dạng hóa sản phẩm tín dụng của ACB Quảng Bình....................................................62 Bảng 2.20: Kết quả đánh giá của DNNVV về công tác xây dựng chính sách lãi suất của ACB Quảng Bình............................................................................63 Bảng 2.21: Kết quả đánh giá của DNNVV về công tác thu hút và đa dạng hóa khách hàng.............................................................................................64 Bảng 2.22 Hệ số tương quan Pearson .....................................................................66 Bảng 2.23 Tóm tắt mô hình ....................................................................................68 Bảng 2.24 Kiểm định độ phù hợp mô hình.............................................................68 Bảng 2.25 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ....................................................69 Bảng 2.26 Kết quả phân tích hồi quy......................................................................70 Bảng 2.27 Thống kê mô tả mẫu khảo sát lãnh đạo và cán bộ trực tiếp của Chi nhánh ngân hàng....................................................................................72 Bảng 2.28 Kết quả đánh giá của Lãnh đạo và nhân viên ngân hàng ......................72 Bảng 2.29 Kết quả đánh giá của Lãnh đạo và nhân viên ngân hàng ......................74 x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của ACB Quảng Bình..........................................32 xi PHẦN I: MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) là một bộ phận kinh tế quan trọng và ngày càng có nhiều đóng góp vào sự phát triển kinh tế, thu hút được một lượng lao động, tạo ra công ăn việc làm, góp phần đảm bảo an sinh xã hội. DNNVV có nhiều lợi thế, nhiều tiềm năng để phát triển, nhưng DNNVV với đặc điểm là quy mô nhỏ, phân bố rộng khắp, dễ dàng thích ứng với những thay đổi nhưng với khả năng tài chính yếu, nguồn vốn ít, nên DNNVV rất cần sự tài trợ vốn thông qua kênh cho vay chính thức từ các ngân hàng. Trong thời gian qua Đảng, Nhà Nước ta và Tỉnh Quảng Bình rất quan tâm đến việc phát triển các DNNVV và coi đây là nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Song, trong quá trình phát triển DNNVV đã gặp những hạn chế, khó khăn nhất là về vốn, công nghệ, mặt bằng sản xuất, …Để khắc phục những khó khăn nêu trên thì cho vay của ngân hàng là công cụ tài chính rất cần thiết trong việc thúc đẩy sự hình thành và phát triển các loại hình doanh nghiệp (DN), đặc biệt là DNNVV, đồng thời khuyến khích, phát huy tất cả các nguồn lực của DN, cá nhân, tổ chức trong nền kinh tế cùng tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh. Trong những năm qua, Ngân hàng Thương mại cổ phần (TMCP) Á Châu– Chi nhánh Quảng Bình (ACB Quảng Bình) đã có nhiều cố gắng trong việc đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh của DNNVV. Tuy nhiên, lượng vốn dành cho đối tượng khách hàng này còn hạn chế so với nhu cầu, sự hạn chế này bắt nguồn từ nhiều nguyên nhân. Trong đó có cả nguyên nhân từ phía ngân hàng lẫn nguyên nhân từ phía các DN, đặc biệt là từ môi trường hoạt động của nền kinh tế. Trước tình hình đó, việc mở rộng hoạt động tín dụng đối với các DNNVV tại ACB Quảng Bình là một đòi hỏi thực tế và là một vấn đề hết sức cần thiết. Xuất phát từ thực tế trên, tôi đã chọn đề tài: 1 “Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu – Chi nhánh Quảng Bình” để thực hiện đề tài nghiên cứu luận văn cao học. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung: Trên cơ sở luận cứ khoa học và đánh giá thực trạng, Luận văn nhằm đề xuất một số giải pháp để phát triển tín dụng đối với DNNVV tại ACB Quảng Bình. 2.2. Mục tiêu cụ thể: - Hệ thống hóa những lý luận và thực tiễn về phát triển tín dụng đối với DNNVV trong các ngân hàng thương mại; - Đánh giá thực trạng phát triển tín dụng đối với DNNVV tại ACB chi nhánh Quảng Bình giai đoạn 2015-2017; - Đề xuất một số giải pháp nhằm đẩy mạnh phát triển tín dụng đối với DNNVV tại ACB Quảng Bình, trong giai đoạn 2018-2022. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Luận văn tập trung nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hoạt động phát triển tín dụng đối với các DNNVV của ACB Quảng Bình. - Đối tượng điều tra: DNNVV trên địa bàn TP Đồng Hới và CBCNV trực tiếp trong hoạt động phát triển tín dụng của ACB Quảng Bình. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi nội dung: Chỉ nghiên cứu về phát triển tín dụng ngân hàng đối với DNNVV hoạt động trên địa bàn TP Đồng Hới. - Phạm vi không gian: Tại ACB Quảng Bình. - Phạm vi thời gian: Các số liệu dùng để phân tích trong đề tài chủ yếu được thu thập từ năm 2015-2017; Đề xuất giải pháp phát triển tín dụng doanh nghiệp đến năm 2022. 2 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu: - Số liệu và dữ liệu thứ cấp: Trên cơ sở nội dung của đề tài, tiến hành thu thập số liệu nguồn thông tin, dữ liệu có liên quan đến phát triển dịch vụ ngân hàng đối với DNNVV thông qua tìm hiểu, nghiên các qui định, thông tư, văn bản, các báo cáo của Đảng, Nhà nước, Ngân hàng nhà nước, Hội sở Ngân hàng Á Châu, Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Quảng Bình ... Thu thập dữ liệu số liệu về hoạt động dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Quảng Bình. - Số liệu điều tra sơ cấp: + Đối tượng điều tra: Các DNNVV trên địa bàn TP. Đồng Hới có quan hệ giao dịch với Chi nhánh ngân hàng và cán bộ tín dụng. + Phương pháp điều tra: Sử dụng phương pháp chọn mẫu khảo sát ngẫu nhiên khoảng 150 khách hàng DNNVV đang vay vốn tại ACB Quảng Bình và 24 cán bộ tín dụng đang làm việc tại ACB Quảng Bình Kích thước mẫu được xác định dựa trên cơ sở tiêu chuẩn 5:1 của Bollen (1998) và Hair & ctg (1998), tức là để đảm bảo phân tích dữ liệu (phân tích nhân tố khám phá EFA) tốt thì cần ít nhất 05 quan sát cho 01 biến đo lường và số quan sát không nên dưới 100. Mô hình khảo sát trong luận văn gồm 05 nhân tố độc lập với 22 biến. Do đó, số lượng mẫu cần thiết là từ 22 x 5 = 110 trở lên. Tuy nhiên, trong quá trình thu thập số liệu sẽ có nhiều khách hàng không trả lời hoặc trả lời không đúng nên đề tài tiến hành thêm 40 phiếu. Như vậy, tổng số phiếu đề tài thu thập được là 150 phiếu. + Cách thức điều tra: Trên cơ sở lựa chọn đối tượng điều tra khảo sát, tác giả tiến hành khảo sát thông qua bảng hỏi được thiết kế sẵn. Đề tài tiến hành thu thập số liệu sơ cấp thông qua phỏng vấn ngẫu nhiên các DNNVV thông qua bảng hỏi về các nội dung: - Công tác thu hút và đa dạng hóa khách hàng; 3 - Công tác cải tiến và đa dạng hóa sản phẩm tín dụng; - Công tác xây dựng chính sách lãi suất; - Đội ngũ nhân viên tín dụng; - Công tác thẩm định và giám sát vốn vay. 4.2. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu Tất cả số liệu, dữ liệu sau khi được thu thập sẽ được tổng hợp theo các tiêu chí và hệ thống chỉ tiêu phù hợp với nội dung phân tích, nguồn số liệu, dữ liệu sẽ được tổng hợp và xử lý với sự hỗ trợ của phần mềm Excel và SPSS. 4.3. Phương pháp phân tích 4.3.1 Phương pháp phân tổ và so sánh Trên cơ sở nguồn dữ liệu thu thập, chúng tôi tiến hành sử dụng phương pháp phân tổ thống kê theo các tiêu chí liên quan. Tiến hành sử dụng phương pháp so sánh để phân tích nhằm xác định mức tăng giảm tuyệt đối, tương đối, số bình quân và phân tích theo chuỗi thời gian. 4.3.2 Phương pháp thống kê mô tả Phương pháp thống kê mô tả được sử dụng trong bài luận văn để tiến hành mô tả và phân tích các số liệu về đặc điểm của đối tượng được phỏng vấn (như: hình thức sở hữu, lĩnh vực kinh doanh, số vốn kinh doanh,…), số liệu về mức độ đánh giá của các đối tượng này về công tác phát triển tín dụng đối với DNNVV trên địa bàn nghiên cứa tại ACB Quảng Bình. 4.3.3. Phương pháp kiểm định Phương pháp phân tích độ tin cậy bằng hệ số Cronbach’s Alpha nhằm kiểm địn tính thống nhất của các biến quan sát thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Kiểm định này cũng cho phép xác định mức độ phù hợp của mô hình phân tích nhân tố đối với đối tượng nghiên cứu và kiểm tra mức độ tương quan nội tại của các biến sử dụng trong mô hình so với tương quan biến tổng. Theo nhiều nhà nghiên cứu đã đồng ý rằng khi hệ số Cronbach’s Alpha có giá trị từ 0,6 trở lên đến gần 1,0. Bên cạnh đó, hệ số Cronbach’s Alpha là căn cứ cho phép chúng ta loại các biến không có tương quan nội tại với biến nghiên cứu khi giá trị Cronbach’s Alpha nhỏ hơn 0,3. 4 4.3.4. Phương pháp phân tích nhân tố EFA Các thang đo đạt yêu cầu về độ tin cậy sẽ được sử dụng phân tích nhân tố để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát thành một tập biến (gọi là nhân tố) ít hơn. Các nhân tố được rút gọn này sẽ có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết nội dung thông tin của tập biến ban đầu (Hair, Anderson, Tatham và Black, 1998). Phương pháp phân tích nhân tố EFA được dùng để kiểm định giá trị khái niệm của thang đo (Lê Ngọc Đức, 2008). Kiểm định Barlett có ý nghĩa thống kê (sig < 0,05), chứng tỏ các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể. Xem xét giá trị KMO: 0,5 ≤ KMO ≤ 1 thì phân tích nhân tố là thích hợp với dữ liệu. Ngược lại, KMO ≤ 0,5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2007). Để phân tích EFA có giá trị thực tiễn: tiến hành loại các biến quan sát có hệ số tải nhân tố < 0,5. Xem lại thông số Eigenvalues (đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố) có giá trị > 1. Xem xét giá trị tổng phương sai trích ( yêu cầu là ≥ 50%) cho biết các nhân tố được trích giải thích được phần trăm sự biến thiên của các biến quan sát. Tiêu chuẩn đối với hệ số tải nhân tố là phải lớn hơn hoặc bằng 0,5 để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA. Các mức giá trị của hệ số tải nhân tố: lớn hơn 0,3 là đạt mức tối thiểu, lớn hơn 0,4 là quan trọng, lớn hơn 0,5 là có ý nghĩa thực tiễn. Tiêu chuẩn chọn mức giá trị hệ số tải nhân tố: cỡ mẫu ít nhất là 350 thì có thể chọn hệ số tải nhân tố lớn hơn 0,3, nếu cỡ mẫu khoản 100 đến 350 thì chọn hệ số tải nhân tố lớn hơn 0,5; Nếu cỡ mẫu khoảng 50 đến 100 thì hệ số tải nhân tố phải lớn hơn 0,75 (Hair & ctg, 1998). 4.3.5. Phương pháp phân tích hồi quy đa biến Phân tích hồi quy sẽ xác định mối quan hệ giữa biến phụ thuộc (công tác tín dụng) và các biến độc lập (Đội ngũ nhân viên tín dụng, Công tác thẩm định và giám 5 sát vốn vay, Công tác cải tiến và đa dạng hóa sản phẩm tín dụng, Công tác xây dựng chính sách lãi suất, Công tác thu hút và đa dạng hóa khách hàng). Phương pháp phân tích được lựa chọn là Stepwise, đây là phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất trong các nghiên cứu. Tiêu chuẩn chấp nhận phù hợp của mô hình tương quan hồi quy là: - Kiểm định F phải có giá trị sig < 0,05 - Tiêu chuẩn chấp nhận các biến có giá trị Tolerance > 0,0001. 4.3.6. Phương pháp Kiểm định T-test - Để đánh giá sự khác biệt về trị trung bình của một chỉ tiêu nghiên cứu nào đó giữa một biến định lượng và một biến định tính, chúng ta thường sử dụng kiểm định T-test. Đây là phương pháp đơn giản nhất trong thống kê toán học nhằm mục đích kiểm định so sánh giá trị trung bình của biến đó với một giá trị nào đó. - Với việc đặt giả thuyết H0: Giá trị trung bình của biến bằng giá trị cho trước( µ = µ 0). Và đưa ra đối thuyết H1: giá trị trung bình của biến khác giá trị cho trước( µ ≠ µ0). Cần tiến hành kiểm chứng giả thuyết trên có thể chấp nhận được hay không. Để chấp nhận hay bác bỏ một giả thuyết có thể dựa vào giá trị p-value, cụ thể như sau: Nếu giá trị p-value ≤ α thì bác bỏ giả thuyết H0 và chấp nhận đối thuyết H1 . Nếu giá trị p-value > α thì chấp nhận giả thuyết H0 và bác bỏ đối thuyết H1. Với giá trị α (mức ý nghĩa) ở trong luận văn là 0,05. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, luận văn gồm 3 chương. Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Quảng Bình. Chương 3: Định hướng và giải pháp phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Á Châu- Chi nhánh Quảng Bình. 6 PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.1 Khái niệm ngân hàng và Ngân hàng thương mại Ngân hàng (NH) là một trong những tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế. NH bao gồm nhiều loại tùy thuộc vào sự phát triển của nền kinh tế nói chung và hệ thống tài chính nói riêng, trong đó Ngân hàng thương mại (NHTM) thường chiếm tỷ trọng lớn nhất về quy mô tài sản, thị phần và số lượng các ngân hàng. Theo luật tổ chức tín dụng, khái niệm NH như sau: “Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng thực hiện hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gởi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán, và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan”(*1). NHTM là doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ và các dịch vụ ngân hàng gắn liền với quá trình sản xuất và lưu thông của hàng hoá. Phương thức hoạt động của các NHTM khác với các doanh nghiệp khác: Nguyên liệu đầu vào cũng như sản phẩm đầu ra không thay đổi hình thái vật chất mà chỉ thay đổi giá trị, chất liệu để kinh doanh chủ yếu là quyền sử dụng các khoản tiền tệ. Bản chất của hoạt động kinh doanh này là huy động tiền gửi nhàn rỗi của các tổ chức kinh tế, dân cư để cho vay đáp ứng nhu cầu vốn của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động kinh doanh và tiêu dùng. *1 Tài liệu tham khảo - Luật các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung năm 2004) 7 Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động và các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận. Xét về bản chất, NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuận. 1.1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại 1.1.2.1 . Chức năng trung gian tín dụng Nói đến chức năng này, NHTM vừa đóng vai trò là người đi vay vừa đóng vai trò là người cho vay. Chức năng trung gian tín dụng, NHTM đã góp phần tạo lợi ích cho tất cả các bên tham gia: Người gửi tiền, ngân hàng và người đi vay, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Chức năng này có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế vì nó đáp ứng nhu cầu vốn để đảm bảo quá trình tái sản xuất được thực hiện liên tục và để mở rộng quy mô sản xuất. Với chức năng này, NHTM đã biến vốn nhàn rỗi không hoạt động thành vốn hoạt động, kích thích quá trình luân chuyển vốn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển. Chức năng trung gian tín dụng được xem là chức năng quan trọng nhất của NHTM vì nó phản ánh bản chất của NHTM là đi vay để cho vay, nó quyết định sự tồn tại và phát triển của ngân hàng. Đồng thời nó cũng là cơ sở để thực hiện các chức năng khác. 1.1.2.2 Chức năng trung gian thanh toán NHTM làm trung gian thanh toán khi nó thực hiện thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ. Ở đây NHTM đóng vai trò là người "thủ quỹ" cho các doanh nghiệp và cá nhân bởi ngân hàng là người giữ tài khoản của họ. Với chức năng này, các NHTM cung cấp cho khách hàng nhiều phương tiện thanh toán thuận lợi, thúc đẩy lưu thông hàng hoá, đẩy nhanh tốc độ thanh toán, tốc độ lưu chuyển vốn, từ đó góp phần phát triển kinh tế. Đồng thời, việc thanh toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng đã giảm được lượng tiền mặt trong lưu thông, dẫn đến tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt như chi phí in ấn, đếm nhận, bảo quản tiền... Chức năng này cũng chính là cơ sở hình thành chức năng tạo tiền của NHTM. 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan