Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 3 Phep chia het va phep chia co du...

Tài liệu Phep chia het va phep chia co du

.PDF
8
66
66

Mô tả:

Toán Đặt tính rồi tính: 36 : 6 1 của 18 kg là 18 .:.3 . . 6 .(kg) 36 6 . . . = . . . . 3 36 6 1 của 18 m là 18 . .6. = .3. (m) . 0 ..: . ... 6 Toán a) 8 2 8 4 0 • 8 chia 2 được 4, viết 4. • 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết Ta viết: 8 : 2 = 4 Đọc là: Tám chia hai bằng bốn. 1 Tính rồi viết theo mẫu: a) Mẫu: 12 6 12 2 0 20 5 20 4 0 Viết: 12 : 6 = 2 Viết: 20 : 5 = 4 15 3 15 5 0 Viết: 15 : 3 = 5 24 4 24 6 0 Viết: 15 : 3 = 5 Toán b) 9 2 8 4 1 • 9 chia 2 được 4, viết 4. • 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1) Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một. Chú ý: Số dư bé hơn số chia Toán 1 Tính rồi viết theo mẫu: b) Mẫu: 17 5 15 3 2 19 3 18 6 1 29 6 24 4 5 19 4 16 4 3 Viết: Viết: Viết: Viết: 17 : 5 = 3 ( dư 2) 19 : 3 = 6 ( dư 1) 29 : 6 = 4 ( dư 5) 19 : 4 = 4 ( dư 3) Toán 1 Tính rồi viết theo c) mẫu: 20 3 18 6 2 Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2) 28 4 28 7 0 Viết: 28 : 4 = 7 42 6 42 7 0 Viết: 42 : 6 = 7 Toán 2 Đ S S a) ? c) 32 4 32 8 0 48 6 48 8 0 b) d) 30 6 24 4 6 20 3 15 5 5 Toán 3 Đã khoanh vào 1 số ô tô trong hình nào? 2 a) b) Toán Hãy chọn thẻ đúng 46 5 40 8 6 46 5 45 9 1 Đúng 1 2 3 4 5 Hết giờ 46 5 46 9 0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan