Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Quản lí hoạt động thư viện hướng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh các trư...

Tài liệu Quản lí hoạt động thư viện hướng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh các trường thcs trên địa bàn thành phố hà nội.

.PDF
229
714
94

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ------------------ NGUYỄN THỊ QUỲNH QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG THƢ VIỆN HƢỚNG TỚI GIÁO DỤC “VĂN HÓA ĐỌC” CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG THCS TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ------------------ NGUYỄN THỊ QUỲNH QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG THƢ VIỆN HƢỚNG TỚI GIÁO DỤC “VĂN HÓA ĐỌC” CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG THCS TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số : 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Vƣơng Thanh Hƣơng 2. PGS.TS. Trần Thị Thái Hà HÀ NỘI - 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng mình. Các số liệu trong luận án là trung thực. Kết quả của luận án chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kì công trình nào. Tác giả luận án Nguyễn Thị Quỳnh ii LỜI CẢM ƠN Luận án Tiến sĩ này là một phần quan trọng trong quá trình học tập và nghiên cứu. Với tất cả tình cảm chân thành tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Trung tâm Đào tạo và Bồi dƣỡng, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam và và các nhà khoa học tham gia đào tạo NCS Quản lí giáo dục khóa 2014-2018 đã dìu dắt, giúp đỡ tận tình và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu. Tôi xin đƣợc bày tỏ lời tri ân sâu sắc tới tập thể cán bộ hƣớng dẫn luận án: 1. PGS.TS Vương Thanh Hương, 2. PGS.TS Trần Thị Thái Hà đã luôn tận tình chỉ dẫn, giúp đỡ, động viên và chia sẻ với tôi những kinh nghiệm quý báu trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin cảm ơn trƣờng Đại học Thủ Đô Hà Nội và các đồng nghiệp cơ quan nơi tôi công tác đã tạo điều kiện thuận lợi về công việc, tài chính và khích lệ mạnh mẽ để tôi có động lực phấn đấu vƣơn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, nghiên cứu trong suốt thời gian qua. Tôi xin chân thành cảm ơn các chuyên gia của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, các phòng Giáo dục và Đào tạo, các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội đã nhiệt tình cộng tác, hỗ trợ chúng tôi trong quá trình thực hiện các nội dung nghiên cứu phục vụ luận án. Tôi cũng xin đƣợc cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp, các chuyên gia trong lĩnh vực quản lí hoạt động TV đã nhiệt tình tiếp sức và tạo thuận lợi để hoàn thành nhiệm vụ học tập, nghiên cứu của mình. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn những ngƣời thân yêu trong gia đình đã luôn gần gũi, chia sẻ, cảm thông và động viên kịp thời để tôi có thể tập trung mọi nguồn lực cho việc hoàn thành chƣơng trình học của mình. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng 1 năm 2019 Tác giả luận án Nguyễn Thị Quỳnh iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CBQL : Cán bộ quản lí HS : Học sinh NVTV : Nhân viên thƣ viện QL : Quản lí THCS : Trung học cơ sở TV : Thƣ viện iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... iii DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... viii MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Lí do chọn đề tài......................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu.................................................................................. 3 3. Khách thể nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu ........................................ 3 4. Giả thuyết khoa học ................................................................................... 4 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 4 6. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu......................................... 5 7. Những luận điểm bảo vệ ............................................................................ 8 8. Những đóng góp của luận án ..................................................................... 9 9. Cấu trúc luận án ......................................................................................... 9 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG THƢ VIỆN HƢỚNG TỚI GIÁO DỤC “VĂN HÓA ĐỌC” CHO HỌC SINH THCS ..... 10 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................... 10 1.1.1. Các nghiên cứu về hoạt động thƣ viện và quản lí hoạt động thƣ viện ............................................................................................................ 10 1.1.2. Các nghiên cứu về hoạt động thƣ viện và quản lí hoạt động thƣ viện ở trƣờng phổ thông............................................................................ 13 1.2. Các khái niệm cơ bản ............................................................................ 16 1.2.1. Thƣ viện trƣờng THCS và hoạt động thƣ viện trƣờng THCS ........ 16 1.2.2. Văn hóa đọc và giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS............ 23 1.2.3. Quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS .......................................................................................... 35 v 1.3. Nội dung các hoạt động thƣ viện trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh ......................................................................... 38 1.3.1. Tổ chức phục vụ bạn đọc ................................................................ 38 1.3.2. Tuyên truyền giới thiệu sách trong nhà trƣờng .............................. 41 1.3.3. Tiết học thƣ viện ở bậc THCS ........................................................ 43 1.4. Nội dung quản lí hoạt động thƣ viện trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh ......................................................................... 46 1.4.1. Lập kế hoạch ................................................................................... 47 1.4.2. Tổ chức thực hiện ........................................................................... 50 1.4.3. Chỉ đạo thực hiện ............................................................................ 54 1.4.4. Kiểm tra đánh giá ............................................................................ 57 1.4.5. Xây dựng môi trƣờng và các điều kiện bảo đảm thực hiện ............ 59 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 67 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG THƢ VIỆN HƢỚNG TỚI GIÁO DỤC “VĂN HÓA ĐỌC” CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG THCS TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ........................ 68 2.1. Khái quát địa bàn nghiên cứu ............................................................... 68 2.1.1. Một vài nét về kinh tế, giáo dục của thành phố Hà Nội ................. 68 2.1.2. Vài nét cơ bản về giáo dục THCS của thành phố Hà Nội .............. 69 2.2. Khái quát về tổ chức nghiên cứu thực trạng ......................................... 72 2.2.1. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................... 72 2.2.2. Đối tƣợng khảo sát .......................................................................... 72 2.2.3. Nội dung nghiên cứu....................................................................... 72 2.2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................ 72 2.2.5. Tiêu chí và thang điểm đánh giá ..................................................... 73 2.3. Thực trạng hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội ......................... 75 2.3.1. Thực trạng mức độ nhận thức về vai trò của thƣ viện trƣờng THCS ........................................................................................................ 75 vi 2.3.2. Thực trạng hứng thú đọc sách của học sinh THCS ........................ 76 2.3.3. Thực trạng công tác phục vụ bạn đọc tại thƣ viện các trƣờng THCS ........................................................................................................ 77 2.3.4. Thực trạng công tác tuyên truyền, giới thiệu sách tại thƣ viện trƣờng THCS............................................................................................. 79 2.3.5. Thực trạng tiết học thƣ viện tại các trƣờng THCS TP Hà Nội ....... 84 2.3.6. Đánh giá chung về thực trạng các hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS ................................................ 86 2.4. Thực trạng quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội .......... 88 2.4.1. Thực trạng nhận thức của về tầm quan trọng của quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh tại các trƣờng THCS ........................................................................................................ 88 2.4.2. Thực trạng lập kế hoạch hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh tại các trƣờng THCS .................................... 90 2.4.3. Thực trạng tổ chức thực hiện hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh tại các trƣờng THCS ............................. 96 2.4.4. Thực trạng chỉ đạo thực hiện hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh tại các trƣờng THCS ........................... 102 2.4.5. Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh tại các trƣờng THCS ........................... 108 2.4.6. Thực trạng xây dựng môi trƣờng và các điều kiện đảm bảo cho hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh THCS ...................................................................................................... 114 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.............................................................................. 127 CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG THƢ VIỆN HƢỚNG TỚI GIÁO DỤC “VĂN HÓA ĐỌC” CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG THCS TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ........................................ 128 3.1. Định hƣớng phát triển giáo dục phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục .............................................................................................................. 128 vii 3.2. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp quản lí .......................................... 130 3.3. Đề xuất các biện pháp quản lí ............................................................. 131 3.3.1. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện đổi mới các hoạt động thƣ viện trƣờng THCS........................................................................................... 131 3.3.2. Tổ chức thực hiện bồi dƣỡng cho nhân viên thƣ viện cách tổ chức có hiệu quả các hoạt động thƣ viện trƣờng THCS ................................. 139 3.3.3. Huy động các lực lƣợng giáo dục tham gia tích cực vào các hoạt động thƣ viện trƣờng THCS ................................................................... 144 3.3.4. Tăng cƣờng công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động thƣ viện trƣờng THCS ...................................................................................................... 150 3.3.5. Xây dựng môi trƣờng và các điều kiện đảm bảo thực hiện giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh THCS .................................................. 157 3.5. Khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất ...... 164 3.6. Thử nghiệm biện pháp đề xuất............................................................ 171 3.6.1. Khái quát quá trình thử nghiệm .................................................... 171 3.6.2. Phân tích kết quả thử nghiệm ....................................................... 174 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.............................................................................. 179 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 180 1. Kết luận .................................................................................................. 180 1.1. Về lí luận .......................................................................................... 180 1.2. Về thực tiễn ...................................................................................... 180 1.3. Về đề xuất biện pháp ....................................................................... 181 2. Khuyến nghị .................................................................................................................... 182 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .............. 185 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 186 PHỤ LỤC viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: So sánh đặc điểm TV trƣờng phổ thông với TV trƣờng đại học.... 22 Bảng 1.2. Các hoạt động TV trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS ............................................................................................................. 44 Bảng 1.3: Ma trận quản lí hoạt động TV trƣờng THCS hƣớng đến giáo dục văn hóa đọc cho HS......................................................................................... 63 Bảng 2.1: Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của GV và CBQL cấp THCS .... 70 Bảng 2.2. Trình độ lý luận chính trị của GV và CBQL cấp THCS ................ 70 Bảng 2.3: Mức độ nhận thức về vai trò của TV trƣờng THCS thành phố Hà Nội ................................................................................................................... 75 Bảng 2.4: Thực trạng mức độ hứng thú đọc sách của HS THCS ................... 76 Bảng 2.5: Mức độ đánh giá về thủ tục mƣợn trả sách tại TV các trƣờng THCS thành phố Hà Nội ............................................................................................ 77 Bảng 2.7: Mức độ thực hiện công tác tuyên truyền, giới thiệu sách của thƣ viện trƣờng THCS ........................................................................................... 79 Bảng 2.8: Mức độ kết quả thực hiện công tác tuyên truyền giới thiệu sách của thƣ viện trƣờng THCS ..................................................................................... 81 Bảng 2.10: Mức độ hiệu quả của tiết học TV hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS THCS ......................................................................................... 84 Bảng 2.11: Thực trạng các hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS THCS ......................................................................................... 86 Bảng 2.12: Mức độ nhận thức về tầm quan trọng của quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh tại các trƣờng THCS ...... 88 Bảng 2.13: Thực trạng lập kế hoạch hoạt động TV của hiệu trƣởng các trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS .......................................... 91 Bảng 2.14: Thực trạng tổ chức thực hiện hoạt động TV của hiệu trƣởng các trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS .............................. 97 ix Bảng 2.15: Thực trạng chỉ đạo thực hiện hoạt động TV của hiệu trƣởng các trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS ............................ 103 Bảng 2.16: Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động TV của hiệu trƣởng các trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS ............................ 109 Bảng 2.17: Thực trạng công tác xây dựng môi trƣờng và các điều kiện đảm bảo cho hoạt động TV của HT các trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS .................................................................................................. 115 Bảng 2.18: Thực trạng quản lí hoạt động TV hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho HS THCS trên địa bàn TP Hà Nội ......................................................... 123 Bảng 3.1: Khung năng lực cần thiết cho viên chức thƣ viện tại các cơ sở giáo dục phổ thông ................................................................................................ 140 Bảng 3.2: Tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ số kiểm tra, đánh giá hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS ................................... 151 Bảng 3.3. Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết của các biện pháp đề xuất ... 166 Bảng 3.4. Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp đề xuất ...... 167 Bảng 3.5: Tƣơng quan giữa mức độ cấp thiết và mức độ khả thi ................. 169 của các biện pháp đề xuất.............................................................................. 169 Bảng 3.6: Kế hoạch thử nghiệm.................................................................... 173 Bảng 3.7: Thực trạng nhu cầu đọc sách và kỹ năng đọc sách của 2 nhóm HS khối 6 trƣớc thử nghiệm ................................................................................ 174 Bảng 3.8: Thực trạng nhu cầu đọc sách và mức độ kỹ năng đọc sách của 2 nhóm HS sau thử nghiệm .............................................................................. 175 Bảng 3.9: Số lƣợt đọc sách tại thƣ viện của 2 nhóm học sinh khối 6 trong tháng 3,4,5 ..................................................................................................... 176 Bảng 3.10: Đánh giá năng lực viết cảm nhận về nội dung cuốn sách của 2 nhóm học sinh tham gia thử nghiệm ............................................................. 177 x DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Mức độ nhận thức về vai trò của TV trƣờng THCS thành phố Hà Nội ................................................................................................................... 75 Biểu đồ 2.2: Thực trạng hứng thú đọc sách của HS THCS ............................ 76 Biểu đồ 2.3: Thực trạng thủ tục mƣợn trả sách tại TV các trƣờng THCS ...... 78 Biểu đồ 3.4: Mức độ hiệu quả của tiết học TV hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS THCS ......................................................................................... 84 Biểu đồ 2.5: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện công tác lập kế hoạch hoạt động TV của HT các trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS .............................................................................. 96 Biểu đồ 2.6: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện công tác tổ chức hoạt động TV của HT các trƣờng THCS TP Hà Nội ........ 102 Biểu đồ 2.7: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động TV của HT các trƣờng THCS TP Hà Nội ....................................................................................................................... 114 Biểu đồ 2.8: Thực trạng xây dựng môi trƣờng và các điều kiện đảm bảo thực hiện các hoạt động TV hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho HS THCS ...... 118 Biểu đồ 2.9. Nhân viên TV chuyên trách đánh giá mức độ đáp ứng chuyên môn nghiệp vụ và nhu cầu bồi dƣỡng ........................................................... 119 Biểu đồ 2.10. Nhân viên TV chuyên trách đánh giá mức độ đáp ứng chuyên môn nghiệp vụ và nhu cầu bồi dƣỡng ........................................................... 120 Biểu đồ 2.11. CBQL đánh giá mức độ đáp ứng năng lực CNTT&TT và nhu cầu bồi dƣỡng ................................................................................................ 120 Biểu đồ 2.12. CBQL đánh giá mức độ đáp ứng về kiến thức tổ chức, quản lý nguồn lực thông tin trong thời đại số và nhu cầu bồi dƣỡng ........................ 121 Biểu đồ 2.13. Nhân viên TV chuyên trách đánh giá mức độ đáp ứng kiến thức tổ chức, quản lý nguồn lực thông tin trong thời đại số và nhu cầu bồi dƣỡng ....................................................................................................................... 121 xi Biểu đồ 2.14. Nhân viên TV kiêm nhiệm đánh giá mức độ đáp ứng kiến thức tổ chức, quản lý nguồn lực thông tin trong thời đại số và nhu cầu bồi dƣỡng ....................................................................................................................... 121 Biểu đồ 2.15. CBQL đánh giá mức độ đáp ứng các kỹ năng và nhu cầu bồi dƣỡng của NVTV .......................................................................................... 122 Biểu đồ 2.16. Nhân viên TV chuyên trách đánh giá mức độ đáp ứng các ... 122 kỹ năng và nhu cầu bồi dƣỡng ...................................................................... 122 Biểu đồ 2.17. Nhân viên TV kiêm nhiệm đánh giá mức độ đáp ứng các kỹ năng và nhu cầu bồi dƣỡng ........................................................................... 123 Biểu đồ 2.18: Thực trạng quản lí hoạt động TV hƣớng tới giáo dục............ 123 văn hóa đọc cho HS THCS trên địa bàn TP Hà Nội ..................................... 123 Biểu đồ 3.1: Tƣơng quan giữa mức độ cấp thiết và mức độ khả thi............. 170 của các biện pháp đề xuất.............................................................................. 170 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Mô hình về quản lí ........................................................................ 36 Sơ đồ 1.2: Mối quan hệ giữa các chức năng quản lí ....................................... 46 Sơ đồ 1.2. Quy trình ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định quản lí hoạt động thƣ viện ........................................................................................... 54 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Thƣ viện (TV) là nơi lƣu trữ tri thức của nhân loại, thể hiện sự phát triển qua các giai đoạn lịch sử, văn minh của xã hội loài ngƣời. Từ thời các nền văn minh cổ đại nhƣ Ai Cập, Hy Lạp, La Mã, Trung Quốc đã có dấu tích của tài liệu TV. TV đƣợc phát triển sâu rộng hơn qua các thời kì lịch sử tiếp theo: Phong kiến, cận đại, hiện đại. Triết lí phát triển TV hiện nay: “TV có chức năng thu thập, lƣu giữ, xử lý, tổ chức, bảo quản tài liệu để bảo tồn và phổ biến vốn tài liệu đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu, thông tin và hƣởng thụ văn hóa của mọi tầng lớp nhân dân, góp phần nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dƣỡng nhân tài, phát triển khoa học, công nghệ, kinh tế, văn hóa, xã hội”. [59] Trong hệ thống tháp phân tầng TV, thì TV trƣờng học (TV trong các nhà trƣờng) chiếm số lƣợng lớn và có vai trò gần gũi nhất với đại đa số ngƣời đọc, đồng thời TV trƣờng học là một phần không thể thiếu của quá trình giáo dục nói chung, trong đó có quá trình giáo dục ở bậc THCS nói riêng. Các dịch vụ TV cần thiết cho việc phát triển học vấn, kiến thức thông tin, văn hóa, việc dạy, học và nghiên cứu, hỗ trợ và tăng cƣờng thực hiện các mục tiêu giáo dục. Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng đánh giá cao vai trò của TV trƣờng học. TV trƣờng học là một bộ phận cơ sở trọng yếu, là trung tâm sinh hoạt văn hóa, khoa học của nhà trƣờng. TV trƣờng học góp phần nâng cao chất lƣợng giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh (HS), xây dựng thói quen tự học cho HS. Mặt khác, TV trƣờng học còn tạo cơ sở từng bƣớc thay đổi phƣơng pháp dạy và học, xây dựng nếp sống văn hóa cho các thành viên trong nhà trƣờng và góp phần quan trọng trong việc giáo dục văn hóa đọc cho HS. Ngày nay với sự bùng nổ mạnh mẽ của công nghệ thông tin, HS có thể tiếp cận tri thức bằng nhiều con đƣờng và phƣơng tiện khác nhau, đặc biệt là các phƣơng tiện nghe nhìn và internet. Tuy nhiên, sách báo vẫn là con đƣờng 2 hiệu quả và có ý nghĩa nhất. Không chỉ cung cấp cho HS về mặt tri thức, lí luận mà qua đó, đọc sách còn giúp ngƣời đọc hình thành đƣợc những phẩm chất đạo đức tích cực mà các phƣơng tiện thông tin khác khó có thể mang lại đƣợc. Sách là cội nguồn của văn hóa. Một thống kê liên quan của Vụ TV (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) cho thấy: Tỷ lệ ngƣời hoàn toàn không đọc sách chiếm tới 26% dân số hiện nay, 44% ngƣời thỉnh thoảng mới cầm một cuốn sách lên để đọc; những ngƣời thƣờng xuyên đọc sách chỉ chiếm tỷ lệ 30%. TV Quốc gia Việt Nam lại có thống kê cho thấy: Bạn đọc của TV chỉ chiếm khoảng 8 - 10% dân số. TV Quốc gia Việt Nam có khoảng 50.000 bạn đọc thƣờng xuyên; TV cấp tỉnh chỉ có khoảng 1.000 - 2.000 bạn đọc, cấp huyện 500 - 600 bạn đọc; TV hay phòng đọc cấp xã khoảng 100 - 200 bạn đọc.. Trƣớc hiện trạng văn hóa đọc đang cần đƣợc vực dậy, vì vậy triết lý phát triển TV giai đoạn sắp tới cần hƣớng đến xây dựng một xã hội đọc. Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030 của Thủ tƣớng Chính phủ đã nêu rõ: Văn hóa đọc là một hoạt động văn hóa ở tầm cao của một dân tộc. Thông qua văn hóa đọc định hƣớng đọc cho mọi ngƣời dân, tuỳ thuộc vào trình độ dân trí, nghề nghiệp và điều kiện sống, có thể tiếp cận đƣợc với thông tin, tri thức phù hợp, hữu ích nhất cho cuộc sống của mình. Văn hóa đọc có thể giúp cho mỗi cá nhân có một cuộc sống trí tuệ hơn, đẹp đẽ, ý nghĩa, hạnh phúc và hài hòa hơn. Chính vì vậy, phát triển văn hóa đọc luôn là một vấn đề mang ý nghĩa chiến lƣợc của mọi quốc gia trong việc nâng cao dân trí, góp phần phát triển bền vững nguồn nhân lực – nhân tố quyết định mọi thành công. Phát triển văn hóa đọc trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc góp phần đem lại cho dân tộc Việt Nam sức mạnh của trí tuệ trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nƣớc. [61] Trong những năm gần đây, số lƣợng thƣ viện trƣờng THCS đạt chuẩn trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự tăng lên đáng kể. Đây là một tiêu chuẩn để công nhận trƣờng THCS đạt chuẩn quốc gia. TV trƣờng THCS đạt chuẩn là một nguồn lực quan trọng. Nếu không phát huy đƣợc vai trò của nguồn lực 3 này thì là một sự “lãng phí” trong giáo dục nói chung và giáo dục bậc THCS nói riêng. Thực tế hiện nay cho thấy, đa số HS các trƣờng THCS không thích đến TV, không thích đọc sách, xu hƣớng đọc có ít nhiều biểu hiện lệch lạc, trong đó, thanh thiếu niên có xu hƣớng đọc những truyện tranh với những nội dung đơn giản, vô bổ, thậm chí thiếu lành mạnh, ngại đọc các loại sách kinh điển, lý luận, đặc biệt các sách dày, nhiều tập, sách chữ ... Xu hƣớng văn hóa nghe – nhìn đang có phần lấn lƣớt văn hóa đọc, thời gian dành cho lƣớt web, mạng xã hội, chơi game, xem truyền hình của học sinh tƣơng đối cao... Những phân tích trên cho thấy, hoạt động thƣ viện trƣờng THCS cũng góp phần quan trọng trong việc giáo dục văn hóa đọc cho học sinh. Điều này đòi hỏi phải đặt ra và trả lời những câu hỏi: Các hoạt động nào của thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh? Thực trạng các hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh của các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội nhƣ thế nào? Làm thế nào để quản lí có hiệu quả các hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS? Đó cũng là lí do của việc lựa chọn đề tài luận án: “Quản lí hoạt động thư viện hướng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho học sinh các trường THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội”. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lí luận và thực trạng quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội, đề xuất các biện pháp quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS, từ đó góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục toàn diện của các nhà trƣờng. 3. Khách thể nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu: Hoạt động TV trƣờng THCS. 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu: QL hoạt động TV trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS THCS. 4 4. Giả thuyết khoa học Hoạt động thƣ viện trƣờng THCS đã phát huy đƣợc vai trò nhất định trong việc hỗ trợ các hoạt động dạy học, giáo dục trong nhà trƣờng. Tuy nhiên, việc chú trọng đến các hoạt động thƣ viện và quản lý các hoạt động này hƣớng đến giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS còn nhiều khó khăn, hạn chế bởi trách nhiệm của ngƣời quản lý nhà trƣờng, năng lực thực hiện của các thƣ viện viên, môi trƣờng và các điều kiện đảm bảo giáo dục văn hóa đọc cho học sinh. Nếu đề xuất đƣợc các biện pháp quản lí hoạt động thƣ viện phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà trƣờng thì sẽ góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục văn hóa đọc cho học sinh các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội. 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu 5.1. Nhiệm vụ nghiên cứu (1) Hệ thống hóa cơ sở lí luận về hoạt động TV và quản lí hoạt động TV trƣờng THCS hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS. (2) Đánh giá thực trạng công tác quản lí hoạt động TV của hiệu trƣởng các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội hƣớng tới giáo dục “văn hóa đọc” cho HS. (3) Đề xuất các biện pháp quản lí hoạt động động TV của hiệu trƣởng nhằm góp phần giáo dục “văn hóa đọc” cho HS các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội. (4) Tổ chức khảo nghiệm tính cấp thiết và khả thi; thử nghiệm một số biện pháp đề xuất của luận án. 5.2. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 5.2.1. Giới hạn nội dung nghiên cứu Hoạt động TV trƣờng THCS bao gồm nhiều nội dung nhƣng luận án tập trung nghiên cứu về quản lí các hoạt động TV hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho HS THCS, bao gồm: Công tác phục vụ bạn đọc, các hoạt động tuyên truyền giới thiệu sách trong nhà trƣờng, tiết học TV. 5 5.2.2. Giới hạn về địa bàn nghiên cứu Luận án khảo sát 30 trƣờng THCS trên địa bàn 5 quận/ huyện thuộc thành phố Hà Nội: Đống Đa, Hoàn Kiếm, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Quốc Oai. 5.2.3. Giới hạn về khách thể khảo sát Số lƣợng khách thể khảo sát cụ thể nhƣ sau: Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20; Hiệu trƣởng, phó hiệu trƣởng: 60; Nhân viên TV: 30; Giáo viên: 150; HS THCS: 300. 6. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 6.1. Phương pháp luận Tiếp cận hệ thống: TV trƣờng THCS là một tập hợp các thành tố có quan hệ tƣơng tác với nhau và nằm trong mối tƣơng tác với các hệ thống lớn hơn nhƣ nhà trƣờng, các tổ chức xã hội khác,… nhằm thực hiện các mục tiêu đã định trƣớc. Luận án sử dụng tiếp cận hệ thống để xem xét quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc trong mối tƣơng quan với các nội dung quản lí khác trong nhà trƣờng THCS nhƣ: Quản lí hoạt động dạy học, quản lí hoạt động giáo dục, quản lí tài chính, cơ sở vật chất, quản lí nguồn nhân lực,… từ đó phát huy vai trò của cả hệ thống cùng thực hiện mục tiêu giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS. Tiếp cận nội dung hoạt động: Lĩnh vực TV bao gồm nhiều vấn đề nhƣ: nguồn nhân lực, nguồn học liệu, cơ sở vật chất, các mặt hoạt động. Tuy nhiên các mặt hoạt động của TV mới là yếu tố động làm nên ý nghĩa và đặc trƣng của từng loại TV. Để hƣớng tới phát triển “văn hóa đọc” cho HS các trƣờng THCS đề tài tập trung vào các hoạt động cụ thể của TV nhƣ: công tác phục vụ bạn đọc, hoạt động tuyên truyền giới thiệu sách trong nhà trƣờng, tiết học TV. Tiếp cận chức năng quản lí: Quản lí hoạt động TV trƣờng THCS cần tuân thủ theo các chức năng quản lí, bao gồm 4 chức năng cơ bản: Lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo thực hiện và kiểm tra đánh giá. 4 chức năng này tạo 6 thành một chu trình quản lí, đảm bảo sự thống nhất trong triển khai thực hiện quản lí hoạt động TV tại các trƣờng THCS. Tiếp cận quá trình dạy học: Xét trong các thành tố của quá trình dạy học nhƣ mục tiêu, ngƣời dạy, ngƣời học, nội dung, phƣơng pháp, phƣơng tiện, kỹ thuật thì công tác TV cũng đều có liên quan mật thiết tới các thành tố trên trong vai trò hỗ trợ các điều kiện cần thiết để các thành tố của quá trình dạy học đƣợc diễn ra một cách thuận lợi và đúng quy trình. Tiếp cận logic lịch sử: Luận án sẽ tiến hành nghiên cứu thực trạng công tác TV và quản lí hoạt động TV trong các điều kiện lịch sử cụ thể khác nhau. Đồng thời tìm ra những mặt hạn chế và nguyên nhân, thành tựu và triển vọng của thực trạng trên cơ sở những qui luật mang tính logic của quá trình phát triển. Vận dụng cách tiếp cận lịch sử logic sẽ giúp cho việc xác định các luận cứ thực tiễn nhằm đạt đƣợc mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Đồng thời nghiên cứu các văn bản của các cơ quan quản lí về giáo dục và đào tạo, về hoạt động TV nói chung và các trƣờng THCS. 6.2. Phương pháp nghiên cứu 6.2.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết: Để thực hiện mục đích và nhiệm vụ của đề tài, chúng tôi sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu lí thuyết nhƣ: Hệ thống hóa, khái quát hóa các tài liệu lí luận về quản lí hoạt động thƣ viện trƣờng THCS tạo nên cơ sở lí luận của đề tài nhƣ: thƣ viện, thƣ viện trƣờng THCS, văn hóa đọc, giáo dục văn hóa đọc cho học sinh, nội dung hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS, quản lí hoạt động thƣ viện hƣớng tới giáo dục văn hóa đọc cho học sinh THCS của hiệu trƣởng trƣờng THCS… 6.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn: * Phương pháp điều tra viết bằng phiếu hỏi 7 - Mục đích: Thu thập các thông tin, thực trạng hoạt động thƣ viện, thực trạngnquản lí hoạt động TV tại các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội thông qua phiếu trƣng cầu ý kiến. - Nội dung: Điều tra bằng cách trƣng cầu ý kiến của cán bộ quản lí nhà trƣờng, nhân viên TV, giáo viên, HS về hoạt động TV, quản lí hoạt động TV tại các cơ sở giáo dục. - Cách tiến hành: Thiết kế phiếu điều tra theo các thang đo 3 mức độ, 4 mức độ. Thống kê và lƣợng hóa kết quả thu đƣợc bằng cách cho điểm các mức độ đánh giá để tính điểm trung bình ( x ), và giá trị %. * Phỏng vấn, phỏng vấn sâu Thiết kế các câu hỏi phỏng vấn trực tiếp cán bộ quản lí các trƣờng THCS, chuyên viên phòng giáo dục, nhân viên TV và giáo viên. Nội dung phỏng vấn là quản lí hoạt động TV của hiệu trƣởng nhà trƣờng. Những ý kiến đóng góp, mong muốn, nguyện vọng về hoạt động quản lí, về nghiệp vụ TV, hoạt động đọc và nghiên cứu,... * Phương pháp quan sát - Mục đích: Quan sát là phƣơng pháp quan trọng nhằm thu thập thông tin về các hoạt động thực tế của TV nhà trƣờng. - Nội dung và cách tiến hành: Quan sát và ghi chép về các hoạt động TV diễn ra thƣờng nhật, hoạt động định kì tại các trƣờng THCS trên địa bàn thành phố Hà Nội. * Phương pháp nghiên cứu sản phẩm Nghiên cứu các bản báo cáo về lĩnh vực TV, kế hoạch hoạt động, sáng kiến kinh nghiệm về lĩnh vực TV (nếu có), video, hình ảnh các hoạt động đã tổ chức,... * Phương pháp xin ý kiến chuyên gia - Mục đích: Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất; lí giải các yếu tố ảnh hƣởng,... - Cách tiến hành: Xin ý kiến chuyên gia qua phiếu trƣng cầu ý kiến và phỏng vấn sâu.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan