Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Môi trường Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện an nhơn bình định đến năm 2015...

Tài liệu Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện an nhơn bình định đến năm 2015

.PDF
122
122
116

Mô tả:

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH People’s Committee of CẤP NƢỚC BQL DỰ ÁN BINH DINH Province VÀ VỆ SINH WATER SUPPLY & SANITATION PPMU Project Management Unit “Improvement of Sanitation and Protection of the Environment in Tuy Hoa City, Phu Yen” QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN HUYỆN AN NHƠN NN 2025 EP&T EP&T TSEPTEMBER HÁNG 12/2011 2010 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn CHƢƠNG 1 GIỚI HIỆ 1.1 1.2 1.3 3 3 3 3 10 12 13 13 15 16 17 T T 1.3.3 ố 1.4 T , HƢƠNG 2 H H N HẤ H IĐ NN 2.1 2025 2025 Tố 2025 2011-2025 2011-2025 ố 2.1.6 ố 2.2 2025 2.2.2 ố ố 2.3 HƢƠNG 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 GI I PH P 18 18 18 20 23 25 27 28 29 29 30 32 32 33 34 34 34 35 36 H ố , ố ố 37 37 44 50 53 53 53 59 62 ố 3.6 Vố 1 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn T sinh T 64 64 ố 65 65 66 67 67 67 68 3.7 T 3.8 3.9 ố 2010-2014 69 70 74 3.9.5 75 75 77 77 ố 2012-2025 HƢƠNG 4 H H HỰ HIỆN 4.1 4.2 T T 81 81 81 83 84 85 T T T ố 86 86 86 87 87 4.3 T PH N PH P B P B B P P ƣ 2010-2025 H 91 108 chi phí 110 ự 117 2 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn HƢƠNG 1 GIỚI THIỆU T nh nằm ở ven bi n thu c vùng Nam trung b c a Vi t Nam. T nh có dân số kho ng 1,49 tri t kho ng 6.025 km2. Trong khu v c t nh, huy ằ ng 20 km v phía Tây B c. Trung tâm c a huy n là th tr nh và th tr n th n có di n tích 243 km2 và dân số i. Ngoài 02 th tr n này, Huy n còn có 13 xã. 1.1 H Đ ỆN H H H N HẤ H I N a b n “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy n” t chi n c toàn di n cho vi c thu gom, x lý và tiêu h y t t c ch t th i r n phát sinh uy ch này kéo dài t n 2025. Quy ho ch c l p v i s tham v n chặt chẽ t c các bên liên quan trong huy n thông qua các cu c họp, th o lu n và h i th o. M 1.2 N I NG H ỆN H H N HẤ H I N B n “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy n” bao g m các quy ho ch qu ối v i ch t th i sinh ho 2.1, quy t th i công nghi 2.2, và quy t th i y t nguy h 1.3 trình bày t ng quan các lu t, ngh n lý ch t th i r n. V i mỗi lo i ch t th i, b n quy ho ch này mô t , khối ng và thành ph n ch t th . Nh ng yêu c u cho vi c thu gom, x lý và tiêu h y ch t th i, vốn và các chi phí tài chính c a h thố , ũ c thu h i chi phí, các yêu c c ng cố th ch , g l c và nâng cao nh n th . I 1.3 1.3.1 N ị ị vă 5 N HẤ H I n pháp quy củ ƣơ ủ C ýc ủ về q V N H ỆN ắ n pháp lý c p quốc gia quan trọng nh t v qu n lý ch t th i r n là Ngh nh Số -CP c a Chính ph nh yêu c u 04 nguyên t c áp d ng trong qu n lý ch t th i r : 1. ố ng làm phát sinh ch t th i r n ph i tr phí thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i; 3 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn 2. Ch t th i r n ph c phân lo i t i ngu , c tái ch , tái s d ng. Các thành ph n có th tái s d ng ph c thu h i làm nguyên li u s n xu t ặ ng; 3. ng ch t th i 4. x lý ch t th i r n khó phân h y ặ có kh chôn l p nhằm ti t ki m t; c khuy n khích vi c xã h i hóa công tác thu gom, phân lo i, v n chuy n và x lý ch t th i r n. Ngh ũ nh các n i dung qu c ố ch t th i r n và công bố các yêu c u quy ho n lý ch t th i r T , nh nh chi ti t các ho ng phân lo , , , v n chuy n và x ũ n lý ch t th i r n. Cuối cùng, ngh uv thanh ki u kho n thi hành. ƣ về q ý ắ Ngày 17/12/2009, Th ng Chính ph ký Quy nh số “Chi c quốc gia v qu n lý t ng h p ch t th i r ”. Chi c bao g m nh : mọi ngu n l , LT t -TTg, phê duy t , n (QLTHCTR) là trách nhi m chung c a toàn xã h i, c có vai trò ch o ằ ẩy m nh xã h i h , ng tố n lý t ng h p ch t th i r n. TR c th c hi n liên vùng, liên ngành kỹ thu t, an toàn v xã h ng. ằ m b o tố - QLTHCTR là m t trong nh a công tác b o v ki m soát ô nhiễ , ng t i phát tri n b n v c. - QLTHCTR nguyên t “ i gây ô nhiễm ph i tr ti n”, ch c, cá nhân phát sinh ch t th i, gây ô nhiễ , nhi , c ph c, b ng thi t h lu t. - v kinh ng, góp ph n ng có trách nh c a pháp Qu n lý ch t th i r n ph c th c hi n theo c t ng h p, nhằm phòng ng a, gi m thi u phát sinh ch t th i t i ngu n là nhi m v , ng tái s d ng, tái ch gi m khố ng ch t th i ph i chôn l p. V im tt õ ch t th i phát sinh sẽ c thu gom, tái s d ng, tái ch và x lý bằng các công ngh tiên ti n và thân thi n v i môi ng ũ ng ch t th i chôn l p, chi ra nh ng m c tiêu : : + % ng , hoặc làm compost. % (CTRSH) ở c tái ch , tái s d ng, thu h 4 ng Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn + % ng gom x lý, + 30% bùn b th còn l + Gi m 40% túi nilon s d ng t i các siêu th và trung tâ % + xây d ng (CTRXD) phát sinh t % c thu h tái s d ng hoặc tái ch . ở c thu gom x c thu ở II trở lên và 10% mb ng. có công trình tái ch i so v i th c hi n phân lo i t i h + 80% ng c thu gom x c thu h % + b % + h mb tái s d ng (CTRCN) không nguy h i phát sinh , % ặ tái ch . ng CTRCN nguy h i t i các ng. ng c thu gom và x (KCN) m (CTRYT) không nguy h i và 70% CTRYT nguy mb ng. + 40% làng ngh + 100% bãi rác gây ô nhiễm nghiêm trọng theo Quy do Th ng Chính ph ngày 22/04/2003 - cx phát sinh t i các khu c thu gom và x mb nông thôn và 50% t i các ng. nh số c x lý. -TTg : + + + + % ng CTRSH ở , % compost. % % c thu gom c tái s d ng, tái ch , thu h ng CTRXD phát sinh t c thu h tái s d ng hoặc tái ch . 50% bùn ở c thu gom và x lý x c thu gom m b o môi ng hoặc làm x II trở lên và 30% ở ng. mb còn l i Gi m 65% túi nilon s d ng t i các siêu th + % + % ng CTRCN không nguy h , % c thu h + % ng CTRCN nguy h i t i so v i có công trình tái ch CTR th c hi n phân lo i c thu gom x tái s d ng ặ tái ch . cx mb + % ng CTRYT không nguy h i và nguy h i phát sinh t b nh vi c thu gom và x mb ng. + 70% CTR phát sinh t i c thu gom và x mb % ng. 5 , t i h gia mb o ng. ởyt , i các làng ngh Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn - : + % + % có công trình tái ch CTR th c hi n phân lo i , compost. % % + + ng CTRXD phát sinh t c thu h tái s d ng hoặc tái ch . x m b o môi ng hoặc làm c thu gom , x II trở lên và 50% mb ng. c thu gom và x Gi m 85% túi nilon s d ng t i các siêu th % + x + i các làng ngh ng. ặt ng a và gi m 2. T c thu gom và % nh ng m ph i th c hi n: nhi m v i so v i ng CTRCN không nguy h i và nguy h mb ng. 90% CTR phát sinh t i các khu c thu gom và x mb , 3. c thu gom c tái s d ng, tái ch , thu h 100% bùn b c còn l + 1. ng CTRSH ở % t i h gia , õ nh ng phát sinh ch t th i r n; ẩy phân lo i ch t th i r n t i ngu n; ẩy m nh 4. T thu gom và v n chuy n ch t th i r n; ng tái s d ng, tái ch ch t th i r n; 5. X lý ch t th i r n; 6. Ph c h T ở x lý ch t th i r n. ng xung quanh , ũ 1. Hoàn thi n h thố r n. ra nh ng gi i pháp th c hi n chính n pháp lu chính sách v qu n lý ch t th i ố vi c th c hi n n i dung quy ho ch qu n lý và các khu dân xây d ng khu x lý ch t th i r n 2. L p và th c hi n quy ho ch c ac c, ch t th i r n trong quy ho ch thôn, h c hi n t ng, xã. 3. Thi t l ở d li u và h thống quan tr c d li u v ch t th i r n toàn quốc. 4. Xây d ng ngu n l c th c hi n chi 5. T ẩy nghiên c u khoa họ t ng h p ch t th i r n. c ph c v 6. Nâng cao nh n th c. 7. T : ng h p tác quốc t . 6 . hi u qu qu n lý Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn Cuố , m b o th c hi n th ng l i các m c tiêu, chi c hi c tóm t : ũ ra 10 ờ TT 01 ƣơ v ơ ủ ẩ - Xây d ng và tri n khai th c hi n các gi i 2020 a, gi m thi u, tái s d ng B TN&MT , và tái ch ch t th i r n. - Phát tri n ngành công nghi p tái ch . ẩy , ẫ 2015 phân lo i ch t th i r n t i B TN&MT ngu n - Nhân r ng mô hình phân lo i ch t th i r n t i ngu n TR 2020 d ng các công trình x lý T B Xây ch t th i r n c p vùng d ng , 02 03 04 05 06 lý ch t 2020 th i r n sinh ho t ở B Xây khu n 2009 d ng - 2020 c h i -T 2020 ở x B TN&MT ễ lý, chôn l p ch t th i r n ọ ố TTg. - Ph c h i, nâng c p các bãi chôn l p ch t th i r n trên toàn quố t tiêu chuẩn môi ng. ng T ng qu n lý t ng h p ch t th i r n 2020 qu n lý ch t th i r n nông khu v c nông thôn và làng ngh . B thôn, làng ngh NNPTNT 07 ng h Xây d ng b h thố sở d li u 2020 thố ở d li u và và h thống quan tr c ch t th i r n trong B TN&MT quan tr c ch t th i r n toàn quốc nhằm nâng cao hi u qu qu n lý ch t th i r n t c nc a 08 c Nâng cao nh n th c v phân lo i, gi m nâng cao nh n th c c ng thi u, tái s d ng, tái ch ch t th i r n, gi ng gìn v sinh,... d c nâng cao cho mọi ố ng thông qua các ho ng tuyên truy n, giáo d c. 2015 B TT&TT 09 ng h Hoàn thi n h thống tiêu chuẩ , nh, thống chính sách, pháp lu t ng dẫn kỹ thu , chính sách, th và th ch v qu n lý t ng ch ,… qu n lý t ng h p ch t th i r n. h p ch t th i r n 2015 B Xây d ng 10 lý ch t mb , n r n phát sinh t ởyt m b o theo tiêu chuẩ 7 2025 B Yt th i r n y t 2009-2025 % t th i c thu gom, x ng Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn ƣ ộ 01/2001/ -BKHCNMT-BXD , B Khoa học, Công ngh ng và B Xây d T ên b số 01/2001/TTLT-BKHCNMTng dẫn các nh v b o v ối v i vi c l a chọ m, xây d ng và v n hành bãi chôn l p ch t th i r n. T u v l a chọ m bãi chôn l m bãi chôn l p (BCL) ph cx theo quy ho ch xây d c có thẩm quy n phê duy t. Bên c , ũ nh kho ng cách tối thi u t BCL theo quy mô c a BCL n các công trình khác khu v , , , c ng m,… V d , kho ng cách tối thi u t m t bãi chôn l p t quy mô nhỏ n v nm tc m ở ng bằng và trung du (l ặc bằng 5 h ) nh là 1.000 m cuố ng gió ch o, hoặc 300 , n này ũ ng dẫn quy trình l a chọn mô hình và quy mô di n tích ố m t bãi chôn l p. T ũ bao g m cân và , ph các l p ch t th i bằ t hoặc các v t li , L, L, d ng bãi chôn l p. ố , ng dẫn t ch c th c hi n, nh trách nhi m c a các B Khoa học, Công ngh ng, B Xây d ng và ban nhân dân các t nh, thành phố tr c thu T c l a chọ m và v n hành các bãi chôn l p ch t th i. ƣ 13/2007/ -BXD , Xây d ng dẫn m t số u c a Ngh v qu n lý ch t th i r V n này bao g T ố 13/2007/TT-BXD -CP ngày 9/4/2007 c a Chính ph : 1. Quy ho ch qu n lý ch t th i r n Quy ho ch qu n lý ch t th i r c nêu t i kho , u 7 c a Ngh nh số c hi “ ch chuyên ngành xây d ng, bao g : u tra, kh o sát, d báo chi ti t ngu n và t ng phát th i các lo i ch t th i r ng và nguy h i; nh v trí và quy mô các tr m trung chuy n, ph m vi thu gom, v n chuy ; nh v , ở x lý ch t th i r ở xu t công ngh x lý thích h p; xây d ng k ho ch và ngu n l c nhằm thu gom và x lý tri ch t th i r ” y ho ch qu n lý ch t th i r cl , ặ n l p quy ho ch xây d T , ũ t kê các yêu c u v n i dung và các b n vẽ ph i có trong quy ho ch qu n lý ch t th i r n. 2. Quy ho ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n T õ ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n theo quy nh t u 8 và 9 c a Ngh -CP. T nh n m nh nh ng yêu c ối v i quy ho ch t ng mặt bằng xây d ở x lý ch t th i r n, bao g m v trí và quy mô, di n tích xây d , nh m c s d c, ối v i các khu v c có kh ễm hoặ ,v 8 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn trí cá m quan tr s d ng mặt bằ ng, d ki c h i c nh quan và tái ở x lý ch t th i r n sau khi ch m d t ho ,… 3. Ph c h i và tái s d ng di ng ở x lý ch t th i r n sau khi ch m d t ho t T u vi c dung tích l n nh t theo thi t k kỹ thu t và các bãi chôn l p không h p v sinh. T ũ xu t các gi i pháp tái s d ở , i trí, sân th thao, bãi ỗ xe,… 4. D toán và qu n lý d toán chi phí d ch v công ích x lý ch t th i T , toán chi phí ph , các chi phí thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r m b o thu h i vốn và phát tri n c a ch ở x lý ch t th i r ũ n khích th c hi n xã h i hóa d ch v công ích x lý ch t th i r n. V ũ u Ch t ch y ban nhân dân c p t nh phê duy t d toán này. 5. T ch c th c hi n T T u các B , ngành và y ban nhân dân các t nh, thành phố tr c thu c ch c l p, thẩ nh và phê duy t quy ho ch qu n lý ch t th i r n nh t u 10 c a Ngh , n này ũ u y ban nhân dân c p t nh, thành phố tr c thu T u trách nhi m thẩ nh và phê duy t quy ho ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n thu c vùng t nh và vùng liên t nh nằ a bàn. Cuố , này yêu c u y ban nhân dân t nh ch u trách nhi p ch t th i r n không h p v sinh nêu t i Quy nh số -TTg ngày 22/4/2003 c a Th ng Chính ph . ƣ 01/2011/ -BXD T ố 01/2011/TTc B Xây d ng dẫ ng chi án quy ho ch xây d ng và quy ho ố ng c n này không ch án quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch chung, quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti t, mà còn c quy ho ch xây d ch chuyên ngành h t ng kỹ thu t, ọi chung là quy ho ch xây d ng. T , , ph , ), ẩ . , n này yêu c m t n i dung c án quy ho ch xây d , c th c hi ng th i trong quá trình l án quy ho ch xây d ng. Bên c nh nh ng yêu c ối v i m , p trung vào các v môi ở khoa học c c s d ng , ũ u n i dung c c mâu thuẫn, trùng lặp v i các n c nêu trong thuy án quy ho ch xây d ng ở c p cao. Thêm vào 9 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn , c thẩ án quy ho ch xây d ng. N ở - c ti ng th i v i vi c thẩ ch chuyên ngành h t ng kỹ thu c th hi n chi ti t ối v ch x lý ch t th i r , n này : u 16 c ng n , ởng tích c c và tiêu c ng c án v tuy n thu gom, v trí, quy mô tr m trung chuy n, khu liên h , ch t th i r n, công ngh x lý; - Thành ph n ch t th i r ặc tính c - ở x lý ng và nguy h i; ễm t t i khu v c xây d ng bãi chôn l p và kh t; - ặ nhiễ - ặ m h thố ch t th i r n; c c ng m; c mặ , - Khí th i và mùi hôi t - ở x lý ch t th i r n và kh khu v c xây d ở x lý; ặ ng xã h i tiêu c c t i c hoặc dọc tuy n v n chuy n rác. T thẩ , u 21 c nh và phê duy t quy ho ch xây d 1. T ch c, cá nhân l p, thẩ t ch c th c hi T ở x lý ng dòng ch y và kho ng cách t ở x lý nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân l p, : nh và phê duy t quy ho ch xây d ng có trách nhi m án quy ho ch xây d ng dẫn t i 2. S án quy ho ch xây d c phê duy t và công bố, t ch c l p quy ho ch xây d ng ch u trách nhi ặc tóm t công bố n t c a chính quy , ng th i g i 01 b f ng pdf hoặc file word) v B Xây d a ch [email protected]. Cuố , u 23 c n này khẳ nh rằ T u l c thi hành k t ngày 15/3/2011 và thay th T ố 10/2000/TT-BXD ngày 08/08/2000 c a B Xây d ng dẫn l ng ối v án quy ho ch xây d ng. Vì v y có th kỳ vọng rằng các “ (QHQLCTR)” c l p cho các huy , ỹ, An T S Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định do BTC tài tr sẽ không ph T ố 01/2011/TT-BXD, bởi vì toàn b cb 1.3.2 Quy ho ch qu n lý ch t th i rắn của Tỉnh 10 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn T , (UBND) t nh ban hành Quy nh số 637 phê duy t “Quy hoạch tổng thể chất thải rắn (QHTTCTR) cho khu vực đô thị và khu công nghiệp ở Bình Định đến năm 2020” Chú ý rằng vì quy ho ch c a T cl c phê c khi có chi c quốc gia, nên quy ho không th chi c quốc gia làm n n t ng pháp lý. Quy ho ch này ch “ d n lý ch t th i r n hi n nay c c tiên ti n trên th gi u ch nh cho phù h p v u ki n c a Vi ” ch nh n m nh t m quan trọng c a vi c gi m thi ng ch t th i r p ằ gi m thi u c ỏi các công trình x lý ở t ng huy n, thành phố và th tr n, nh ng ng c a mỗi nhà máy x lý ch t th i r n ằ kho ng 20 , % CTRSH t các khu v không k i c thu gom và x lý. Quy ho V n, quy ho ỏi phân lo i t i ngu n ch t th i r n sinh ho t ở nh ng khu v . vi c s d ng ph n ch t th i h s n xu t phân bón và chôn l p ph n rác còn l i ở nh ng bãi chôn l p h p v sinh. Quy ho ch t ng th - : ra các m c tiêu : + 100% ch t th i r n sinh ho t ở khu v khác sẽ c thu gom và x lý. % t th i r n sinh ho t ở các + 100% ch t th i r n phát sinh t các khu công nghi p sẽ bằ p. - c thu gom và x lý : + 100% ch t th i r n sinh ho t ở khu v khác sẽ c thu gom và x lý. % + 100% ch t th i r n sinh ho t phát sinh t các khu v ngu n. t th i r n sinh ho t ở các sẽ c phân lo i t i Quy ho ch t ng th bao g m d báo khố ng ch t th i r n phát sinh trong toàn t nh T , xu t mô hình qu n lý ch t th i r n ở các khu v , các bãi chôn l p h p v sinh mà còn có compost và các ho ng tái ch ối v i các khu v c nông thôn c a t nh, mô hình ch vi c s d ng các bãi chôn l tiêu h y ch t th i. Cuối cùng, quy ho xu t 10 khu liên h p x lý ch t th i r n cho toàn t nh nh, mỗi khu liên h p này ngoài các thành ph u bao g m m t bãi chôn l p. 11 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn 1.3.3 M c tiêu qu n lý ch t th i rắn của Huy n , tuân th theo các chính sách c a t nh và quốc gia, vi c qu n lý ch t th i r n ph i tuân theo các th t : - Gi ng ch t th gi m b - Tái ch ch t th i, ở nh thành các s n phẩm m i; - ch t th i không ng tiêu c c c phân lo i tái s d ng hay tái ch ; có th ng; - Tiêu h y rác th i không tái s d ng, tái ch hay thu h , ũ ph n còn l i c a ch t th i mà t c thu h i, mà không làm h i n s c khỏ i và không s d gây h ng. ở . Lý ng h p không th tránh ng ch t th i .S , tái ch , thu h ng và tiêu h y cuối cùng t i bãi chôn l p. ố i thu h ng, gi i pháp thông d ng nh ốt ch t th t n; m t kh o ra khí sinh học t ph n h phân h y sinh học. Th t ởng nh t là tránh , ũ pv i phát sinh ch t th i; trong , ch t th i r n là l a chọ c ng h nh t, tuy nhiên, bằng cách chuy n ch t th i t các khu v ở bãi chôn l p, nhi u v v s c khỏe ng ẽ c gi i quy t. c các m c tiêu chính sách c a t nh và quố nêu trên, h thống qu n lý ch t th i r n ở huy n ph c c i thi n. T l ch t th c thu gom hi n t i ph a ô nhiễ rác b a bãi. Th tích ch t th i ph c gi m thi u, vì cùng v i vi c tiêu h y rác th i, r t nhi u v t li u h ũ , ũ tái ch và tái s d ng c khuy rác hi n t i trong Huy ng tiêu c n ch t l , t, nhi u bi n pháp c n ph c th c hi gi m b t tác h ng do các bãi rác này gây ra. a, c ch t th i y t nguy h i và ch t th i công nghi ũ c phát sinh trong Huy n, các lo i ch t th ũ c thu gom, x lý và tiêu h cách. Hi n nay, ph n l n ch t th i y t c x lý h p ; ch có ch t th i phát sinh t các ở nhỏ vẫn c n ph c trong h thống hi n t i. V i ch t th i công nghi p, hi n nay có quy ho ch qu n lý . Các m c tiêu c a b n “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy n” M c tiêu s 1: Gi m b ng tiêu c c c a ch t th i sinh ho ở c khỏ ng 12 : Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn ằ gi ng tiêu c th i sinh ho t n s c khỏ ng do ch t : - V , % t th i r n sinh ho t phát sinh ch , làm phân compost hay chôn l p t i m t bãi chôn l p t p trung. uy - T tc i các thôn, xã và th tr n d ch v thu gom ch t th c ti p c n các uy n sẽ c tái - Nhi u nỗ l c sẽ c th c hi gi m b t th tích ch t th i thông qua vi c làm phân compost (hay cách x ) ối v i ch , ũ nh ch t th i h ở các khu v c nông thôn. - T t c ch t th i sẽ c chôn l t i bãi chôn l p c a huy n t - T t c bãi rác hi n t i sẽ và ph 4. 5. M c tiêu s 2: m b o qu n lý an toàn v i ch t th i y t nguy h i và gi m thi u t t c các d ng ô nhiễm t ch t th i công nghi p ằ qu n lý an toàn ch t th i y t nguy h i và gi m thi u ô nhiễm t ch t th i công nghi p là: - V v n chuy , t c ch t th i t các ở công nghi p nhỏ, v a và l n ph n (các) bãi chôn l c chính quy n huy n phê duy t. c - Ch t th i nguy h i ph c tách ra khỏi ch t th i công nghi p không huy h i và x lý bằng công trình x lý ch t th i nguy h i chuyên d ng. - V x lý phù h p. 1.4 HIỆN NHƠN t c ch t th i y t nguy h i phát sinh NG HỆ H NG N HẤ H I huy n ph c N H N ỆN 1.4.1 Thành phần ch t th i ầ c ắ ƣờ v Thành ph n ch t th i r n sinh ho c phân tích và k t qu c trình bày trong ố các huy n và trong báo cáo c a Somers “Mô tả và lập bản đồ dòng chất thải có thể xử lý sinh học c 4 huyện: An Nhơn, Hoài Nhơn, Phù Mỹ và Tây Sơn tại tỉnh Bình Định”. Các k t qu c thành ph n c a ch t th i ng phố và ch . Các k t qu D a trên ch t th i phân tích g n 3 t n ch t th i r n sinh ho t t 4 huy n, thành ph n ố ố : 13 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn ă T T T ộ ầ ƣ 60,38 5,86 33,60 0,17 100,00 ầ (%) ố này r t phù h p với Quy ch t th i r n có ch a 60,8% t qu phân tích ch t th i hoạch tổng thể chất thải rắn c a tỉnh Bình Định, ch t th i h ẫ ố c Somers phân tích. Thành ph n ch t th i : ă T T T ộ N d , t th i Thành ph n ch t th cd ầ ƣ 76,5 6,9 16,6 0,0 100 ch chính t i mỗi huy ố ầ (%) t các ch có ch a t l ch t th i h ẽ i cho t / Thối rễ là m t b nh t n công các lo i th c v t thu c họ mù t p c i, c , mù t c, c i bruxen, c c i, c c i Th , , i xanh, c i d u và su hào. B nh thối rễ gây ra s phình to b ng c a rễ và i mặt t, và r di t tr , c phòng tránh b nh này là r t c n thi t, vì m t s bùng phát b nh là r t tốn kém ố v i vì b nh lan ra bở c. M t nguyên ng gây ra b nh thối rễ là do vi c chôn ru ng, ví d n còn l i c a b p c i sau khi thu ho ch và các ph n này có th phát tri n n m gây thối rễ t khi th c v t phân h y. Thói quen chôn ng ru ng ph bi n ở m t số huy n t nh1, quan trọng là nông dân ph i nh n th ễm gây ra bởi thói quen này và họ ph qu n lý ru ng m t cách an toàn. 1 Ông Todd Hyman 14 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn 1.4.2 Dịch v thu gom ắ , nhân lực và thi t bị hi n hữu ố c thành l p u UBND huy n phân chia d ch v này cho bốn công ty. Hai trong số t b i nhanh chóng và khu v c ph c v c a họ (và c tài s n c a họ) c chuy thu c H nh, vì v y ngày nay, công ty này thu gom t c hai th tr n l , i Tín ch u trách nhi m thu gom rác ở sáu xã (thông qua công ty con là Công ty C ph n D ch v và Phát tri T ọ) và ch u trách nhi m v n hành bãi rác. thu gom c cung c p h tr n chính (Bình ) ằm dọ ng chính bao g , T ọ, , L c, Nh T , T u. Kho ng 70% ch t th i r n phát sinh ở hai th tr n kho ng 20% ch t th i r n phát sinh các xã nêu trên c thu gom. L hai công ty này 3 thu gom n kho ng 60-80 m /ngày, kho ng 35-50 t n/ngày. T hai th tr n, rác t các h c thu gom hằng ngày; trong khi t i các , c thu gom hai ngày . Công ty d ch v thu gom rác ph c v cho hai th tr n và hai xã là công ty thu c H p c gọ 3 xe ép rác th c hi n thu gom rác mỗi ngày trong tu R c thu gom tr c ti p t ; c bỏ trong các túi n, trong túi nh a nhỏ ặc mang ra ẳ xe khi xe t ẩy tay c s d ng thu gom rác huy n. Công ty có 6 nhân viên và 25 công nhân. Ngoài d ch v qu n lý n, ng ố, qu n lý công viên, b ũ u trách nhi m quét ỡng cống rãnh và cung c p d ch v mai táng. th c sở h u bở T T ỏ v i t ng c ng 90 nhân viên. Ho ng c a công ty t p trung vào xây d ở h t ng, thi công kỹ thu t th y l , t i, buôn bán s n phẩm nông nghi p và cung c p d ch v qu n lý . D ch v thu gom rác không sinh l i và ch y c nhìn nh n bở ố u hành c a ở mở c nh i kinh doanh khác thông qua UBND Huy n. Công ty thu gom Công ty thu gom rác c T T c gọi là Công ty C ph n D ch v và Phát tri T ọ. Công ty này có 3 xe ép rác 7 m3 d Mỗi xe có m ig m tài x và ba công nhân. Ở bãi rác có m t b o v làm vi m hai k toán và m i qu n lý. Công ty thu gom rác t 5 xã .T hai th tr n ở Huy , c c hu gom tr c ti p. H thống thu gom ằ ẩy tay hay thi t b thu gom khác ũ . 15 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn ữ 1.4.3 T , S 2 hecta cs d ng. T , T S m này có t ng di , cs d xây d ng 4 ô . Hi , ng và m rác tr i r ng, v i chi u dày l p rác x p x 5 m ở mỗi ô ch a. N c qu n lý phù h p, bãi rác sẽ có kh c v cho c i. T S ; Ô th y 2 xe i t ằm ở phía sau b c hình. T S do Công ty TNHH i Tín v n hành. Công ty nh ng/m3 rác chuy n bãi rác. công ty thu gom rác chi tr 19.000 ng/m3 rác v n chuy n và ng/m3 c tr c p ngân sách huy i Tín có 2 xe i ở bãi rác. K ho ch hi n t d ng bãi rác m i t ngày ở . ch y u do s b ng v i thôn Trung Ái c , dân làng sống ở h ngu n bãi rác phàn nàn rằ , cr rác thoát ra t bãi rác làm ô nhiễm con suố ọ sinh sống. Gi i pháp là tiêu h T ọ và vi c xây d ng bãi chôn l p2 này hi tri n khai. m b o rằng không có phàn nàn t ọc theo con suối, con suối c chuy ng vòng quanh khu v Vi Bãi chôn l p m i ở T ọ xây d ng. Bãi chôn l p m i có l p lót HDPE c xây d ng trên m t ph n c a v trí 20 c d trù cho bãi chôn l p h p v a Huy n (ở Thôn , T ọ, Huy ) c ẽ n hành t 3 ngày 25 tháng 6 1 . Theo quy ho ch, 9 ô c xây d ng, 2 T c gọi là m “ x c r rác hay trang thi t b ph thu chôn l p h p v sinh. 3 M m bãi chôn l p h p v ng h p c ” vì thi t k có bao g m l p lót HDPE. Có lẽ không có nhà máy ố i m t bãi xu t trong Huy n nằm ở m xu t hi n t , 16 t ng ng p. c; Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn ô sẽ nh n ch t th i r n công nghi p và 8 ô khác sẽ nh n ch t th i r n sinh ho t. Trung bình, di n dích c a mỗi ô là 10.000 m2 Ô u tiên hi n gi c Công ty TNHH i Tín xây d T , ch, ố ốt rác b nh vi n sẽ cl ặt trong khu v c bãi chôn l p này. 1.4.4 Phí và thu h i chi phí cH nh thu phí t nh ng i th i rác và m nh c a UBND T nh (Quy nh số -UBND). Công ty khẳ nh rằng n u có b t kỳ v nào v thu phí, công ty tìm ki m s ỡ t chính quy Công ty C ph n D ch v và Phát tri T ọ có h ng v i sáu xã ph c v , ũ ng tr c ti p v i nh rác th i l , ng họ c. Các h ng v cd a trên ph ốh ng chính tr phí thu gom cho xã. Xã tr cho Công ty C ph n D ch v và Phát tri T ọ m t kho n phí cố nh hàng tháng cung c p d ch v thu gom rác cho m t khu v c ch nh. 17 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn HƢƠNG 2 QUY HO CH QU N LÝ CHẤT TH I Đ N N 21 H 2.1.1 Đị Trong Ngh H N HẤ H I N INH H 2025 Đ NN 2025 ĩ ch t th i rắn sinh ho t nh Số -CP do Chính ph Vi t Nam ban hành vào ngày 9 nh chi ti t rằng ch t th i r t th i ở d ng r n, b th i bỏ t s n xu t, kinh doanh, d ch v , sinh ho t hằng ngày hay các ho ng khác. Ch t th i r n bao g m ch t th i r ng và ch t th i r n nguy h i. Ch t th i r n phát sinh t các ho ng hằng ngày c a cá nhân, h h hay t c c gọi chung là ch t th i r n hằng ngày. Trong Quy ho ch Qu n lý ch t th i r n c a Huy n, chúng tôi sẽ c n chất thải rắn sinh hoạt chất thải rắn hàng ngày, t th i r n sinh ho c p n ch t th c thu gom bởi chính quy i di c quy n c a họ hay các nhà th u. Ch t th i r n sinh ho rác th , bỏ nhà b p h , , , , i, công nghi p hay các ngu n khác, ngo i tr ch t th i r n phát sinh t các quy trình s n xu t công nghi p, ho c khỏe và xây d , t th i r n sinh ho t là hỗn h p các dòng th i khác nhau và thành ph n ngu n th i (nhà ở, c a hàng, c ở ,…) c chính quy cung c p d ch v thu gom4. u rằ “ t th i r n sinh ho ” t th c thu gom bởi chính quy và thành ph n ch t th i 2.1.2 T sẽ . ộ phát sinh ch t th i sinh ho c v khố số. Dân số c a huy , %5 mỗ ă 2025 ng ch t th i r n sinh ho t phá n kho ởng dân số ng tuy n tính và ố ở ỏ các th tr T ở các gi n minh họa trong hình 2.1. 4 c d a trên quy mô dân c d ki n sẽ gia ố c a huy ẽ Gi rằng ởng ở ũ ằ ố , ởng dân số c Ph l c A và giống v cs d ố chất thải rắn đô thị. Thu t ng “ t th i r n sinh ho ” c dùng trong b n Quy ho tránh nh ng nh m lẫn mà thu t ng “ t th i r ” gây ra. 5 Theo Somers: “Mô tả và lập bản đồ dòng chất thải có thể xử lý sinh học ở 04 huyện: An Nhơn, Hoài Nhơn, Phù Mỹ và Tây Sơn tại Tỉnh Bình Định” 18 Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện An Nhơn 250000,0 200000,0 ốở 150000,0 100000,0 50000,0 - T Hình 2.1 Dân số Xã ở huy n . Trong T ũ i Vi t Nam nói chung, các d li y có sẵn v ố phát sinh ch t th i r t h n ch . D a trên Quy hoạch tổng thể chất thải rắn c a Tỉnh Bình Định, tố phát sinh ch t th i cl : Thành phố lo i III & IV: , Th tr n lo i V: , i/ngày i/ngày , i/ngày cs d , khối c ch p nh n ố n t i, t l thu gom ở các th , ũ ở mỗ , c d a trên thông tin t huy , ũ c n c . Tuy nhiên, t l thu gom ũ 6 xu t . Hi n t i, các con số nh nt l % 2020, d a trên ngh quy t c a H i ngh Toàn th ng b T nh l :“ 2020: 100% ch t th i r n sinh ho t t thành phố , % t th i r n sinh 7 ho t t các khu v khác sẽ c thu gom và x ”. nh sẽ trở thành th xã c p t ố ố t l phát sinh ch t th i ố . Các b ng c trình bày trong Ph l c A. các b , c tính, hi n t i 15% ch t th i ở các th tr % t th i r n sinh ho t phát sinh t các xã i nhặt rác và ở tái ch . Bìa c ng, gi y, chai lọ, lon và kim lo c h phân lo i t i ngu T c tính, này sẽ i, ng l % % a, nâng cao nh n th c và khuy Dự án Cấp V i các xã, 6 7 Các t l c Huy n xem xét cùng v ch. Theo Quy hoạch tổng thể chất thải rắn c a Tỉnh Bình Định, trang 6. 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan