Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Môi trường Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện hoài nhơn bình định đến năm 2015...

Tài liệu Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện hoài nhơn bình định đến năm 2015

.PDF
108
101
74

Mô tả:

UBND TỈNHCommittee BÌNH ĐỊNH People’s of BINH DINH Province BQL DỰ ÁN CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH WATER SUPPLY & SANITATION PPMU Project Management Unit “Improvement of Sanitation and Protection of the Environment in Tuy Hoa City, Phu Yen” QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN Proposal for performing “Consultancy Developing HUYỆN on HOÀI NHƠN Solid Waste Management Detailed Plans for the four NTay Son” 2025 Districts of Hoai Nhon, Phu My, An Nhon N and (VIE 07 035 11) EP&T EP&T SEPTEMBER 2010 THÁNG 12/2011 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn 1 B NH 3 1.1 1.2 3 3 N 2 HẤ H T 2.1 H ỆN 3 ươ 3 3 4 8 8 9 11 12 ố ư ố ư ố 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD ư ố 13/2007/TT-BXD ư ố 01/2011/TT-BXD T T T T 2.2 2.3 H 3 N H N HẤ H N 3.1 3.2 NH H Đ N 2025 ơ ố ư 3.3 T Tố 2025 ố 2025 2011-2025 3.4 ơ 3.5 2011-2025 ươ T ư ố ươ ố 3.5.8 Phí và thu h 3.6 ố ươ 3.6.3 2012-2014 ư ơ ươ ố 1 13 13 14 14 15 16 17 17 17 18 20 21 21 23 28 28 30 33 34 40 43 43 48 52 52 52 53 54 55 59 60 60 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn 62 62 ươ 2012-2025 ố ố ư 3.7 ố 2011-2025 T 3.8 3.9 T ơ H 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 5 H N HẤ H N ố ư ố H N H ỆP Đ N N ươ H N HẤ H N H 73 74 75 76 78 78 79 79 80 80 ươ 5.3 H 73 77 77 5.1 5.2 6 2025 65 66 67 69 71 71 72 H HỰ H ỆN 81 PH ố ư 2010-2025 T 2 82 99 101 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn 1. B NH T nh nằm ở ven bi n thu c vùng Nam trung b c a Vi t Nam. T nh có dân số kho ng 1,49 tri t kho ng 6.025 km2. Trong khu v c t nh, huy ơ ằm giáp v i b bi ơ ng 90 km v phía B c. Trung tâm c a huy n là th tr n B Sơ t th tr n chính khác là Tam Quan. Huy n có t ng di n tích là 414 km2 và dân số 9 ư i. Trong Huy n có hai th tr n và 15 xã. 1.1 Mục đích của Quy hoạch quản lý chất thải rắn của Huyện M a b “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy ” ư t chi n ư c toàn di n cho vi c thu gom, x lý và tiêu h y t t c ch t th i r ơ . Quy ho ch này kéo dài t n 2025. Quy ho ch ư c l p v i s tham v n ch t chẽ t c các bên liên quan trong huy n thông qua các cu c họp, th o lu n và h i th o. 1.2 Nội dung của Quy hoạch quản lý chất thải rắn của Huyện B n “Quy ho ch Qu n lý ch t th i r n c a Huy n” bao g m quy ho ch qu ối v i ch t th i sinh ho t trong 3, ch t th i công nghi p trong 4 và ch t th i y t nguy h i trong 5. 2 sẽ trình bày t ng quan v các lu t, Ngh nh có liên quan c a Chính ph v qu n lý ch t th i r n. V i mỗi lo i ch t th i, b n quy ho ch này mô t , khối ư ng và thành ph n ch t th . Nh ng yêu c u cho vi c thu gom, x lý và tiêu h y ch t th i, vốn và các chi phí tài chính c a h thố ũ ư c thu h i chi phí, các yêu c c ng cố th ch c và nâng cao nh n th ư . 2. M 2.1 TIÊU QU N LÝ CHẤT TH I R N C A HUYỆN ác văn bản pháp quy của rung ương 2.1.1 Nghị định s 5 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn V n pháp lý c p quốc gia quan trọng nh t v qu n lý ch t th i r n là Ngh nh Số -CP c a Chính ph nh yêu c u 04 nguyên t ư c áp d ng trong qu n lý ch t th i r ư 1. ố ư ng làm phát sinh ch t th i r n ph i tr phí thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i; 2. Ch t th i r n ph ư c phân lo i t i ngu ư c tái ch , tái s d ng. Các thành ph n có th tái s d ng ph ư c thu h i làm nguyên li n xu ư ng; 3 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn 3. lý ch t th i r n khó phân h ư ư nhằm ti t ki ư ng ch t th 4. m t; ư c khuy n khích vi c xã h i hóa công tác thu gom, phân lo i, v n chuy n và x lý ch t th i r n. Ngh ũ nh các n i dung qu ư ố t th i r n và công bố các yêu c ư n lý ch t th i r T nh nh chi ti t các ho ng phân lo ư , v n chuy n và x ũ ư í qu n lý ch t th i r n. Cuối cùng, ngh ư u v thanh ki u kho n thi hành. 2.1.2 Chiến lược Qu c gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn Ngày 17/12/2009, Th ư ng Chính ph ký Quy nh số “Chi ư c quốc gia v qu n lý t ng h p ch t th i r ”. Chi ư c bao g m nh mọi ngu n l LT t -TTg, phê duy t n (QLTHCTR) là trách nhi m chung c a toàn xã h i, ư c có vai trò ch o ằ ẩy m nh xã h i h ng tố ư ư n lý t ng h p ch t th i r n. TR ư c th c hi n liên vùng, liên ngành kỹ thu t, an toàn v xã h ư ng. ằ m b o tố ư v kinh - QLTHCTR là m t trong nh ư a công tác b o v ki m soát ô nhiễ ư ng t i phát tri n b n v ư c. ư ng, góp ph n - LT TR nguyên t “ ư i gây ô nhiễm ph i tr ti ” ch c, cá nhân phát sinh ch t th i, gây ô nhiễm ư ng có trách nhi c ph c, b ư ng thi t h nh c a pháp lu t. - Qu n lý ch t th i r n ph ư c th c hi ươ c t ng h p, nhằm phòng ng a, gi m thi u phát sinh ch t th i t i ngu n là nhi m v ư ư ng tái s d ng, tái ch gi m khố ư ng ch t th i ph i chôn l p. V im tt õ ch t th i phát sinh sẽ ư c thu gom, tái s d ng, tái ch và x lý bằng các công ngh tiên ti n và thân thi n v i môi ư ng ũ ư ư ng ch t th i chôn l p, chi ư ư ra nh ng m c tiêu ư - : + % ư ng (CTRS ở % ư c tái ch , tái s d ng, thu h ư ư ng ho c làm compost. + % ư ng gom x xây d ng (CTRXD) phát sinh t % ư c thu h tái s d ng ho c tái ch . 4 ư c thu Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn + 30% bùn b ở th còn l ư c thu gom x + Gi m 40% túi nilon s d ng t i các siêu th + % ươ có công trình tái ch i so v i th c hi n phân lo i + 80% ư ng ư c thu gom x mb ư c thu h tái s d ng + % ư ng CTRCN nguy h i t i các b ư ng. + % ư ng h ư c thu gom và x + 40% làng ngh + 100% bãi rác gây ô nhiễm nghiêm trọng theo Quy nh số do Th ư ng Chính ph ngày 22/04/2003 ư c x lý. - t ih (CTRCN) không nguy h i phát sinh ư % ư tái ch . (KCN) ư c x m (CTRYT) không nguy h i và 70% CTRYT nguy mb ư ng. ư phát sinh t i các khu ư c thu gom và x mb g nông thôn và 50% t i các ư ng. -TTg : + + + + % ư ư compost. TRS ở ư % ư c tái s d ng, tái ch , thu h m b o môi ư ng ho c làm % ư ng CTRXD phát sinh t ư % ư c thu h tái s d ng ho c tái ch . % ở ư c thu gom và x lý ở lên và 30% ở ư ng. mb % + % ư ng CTRCN không nguy h ư % ư c thu h còn l i ươ Gi m 65% túi nilon s d ng t i các siêu th + + - ở II trở lên và 10% mb ư ng. i so v i th có công trình tái ch CTR th c hi n phân lo % ư ng CTRCN nguy h i t ư tái s d ư cx mb o . mb + % ư ng CTRYT không nguy h i và nguy h i phát sinh t b nh vi ư c thu gom và x mb ư ng. + 70% CTR phát sinh t ư c thu gom và x ư ư ng. mb : 5 i h gia ư ng. ơ ởyt , 80% t i các làng ngh Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn + % + % ư có công trình tái ch CTR th c hi n phân lo TRS ư compost. ở ư % ư c tái s d ng, tái ch , thu h ở mb + 100% bùn b c còn l i ư c thu gom và x + Gi m 85% túi nilon s d ng t i các siêu th + % ư ng CTRCN không nguy h i và nguy h x mb ư ng. + 90% CTR phát sinh t i các ư c thu gom và x mb % ư ng. ươ ư ư ng. % 2. T i các làng ngh ư ng a và gi m i so v i ư c thu gom và ư nh ng m ph i ư th c hi n: nhi m v 3. m b o môi ư ng ho c làm % ư ng CTRXD phát sinh t ư % ư c thu h tái s d ng ho c tái ch . + 1. i h gia õ nh ng phát sinh ch t th i r n; ẩy phân lo i ch t th i r n t i ngu n; ẩy m nh 4. T thu gom và v n chuy n ch t th i r n; ư ng tái s d ng, tái ch ch t th i r n; 5. X lý ch t th i r n; 6. Ph c h T ư ng xung quanh ư 1. Hoàn thi n h thố ũ ơ ở x lý ch t th i r n. ơ n pháp lu chính sách v qu n lý CTR. ơ ở d li u và h thống quan tr c d li u v ch t th i r n toàn quốc. 4. Xây d ng ngu n l c ư c th c hi n chi 5. T ẩy nghiên c u khoa họ t ng h p ch t th i r n. ph c v 6. Nâng cao nh n th c. 7. T : ố vi c th c hi n n i dung quy ho ch qu n lý và các khu dân ư xây d ng khu x lý ch t th i r n 2. L p và th c hi n quy ho ch c a c ư c, ch t th i r n trong quy ho ch thôn, h c hi n t ư ng, xã. 3. Thi t l ư ra nh ng gi i pháp th c hi n chính ư ng h p tác quốc t . 6 . hi u qu qu n lý Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn Cuố ươ m b o th c hi n th ng l i các m c tiêu, chi c hi ư ư c tóm t ư n chương tr nh TT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 ươ ư ũ ục ti u ẩ - Xây d ng và tri n khai th c hi n các gi i a, gi m thi u, tái s d ng và tái ch ch t th i r n. - Phát tri n ngành công nghi p tái ch . ươ ẩy - X ư ẫ phân lo i ch t th i r n t i ngu n - Nhân r ng mô hình phân lo i ch t th i r n t i ngu n ươ ư X TR d ng các công trình x lý ư ư T ư ch t th i r n c p vùng ươ lý ch t X th i r n sinh ho ở ươ ư n 2009 - 2020 ươ c h i -T ư ơ ở x ễ ư ọ lý, chôn l p ch t th i r n ố -TTg. - Ph c h i, nâng c p các bãi chôn l p ch t th i r n trên toàn quố t tiêu chuẩ ư ng. ươ ư ng T ư ng qu n lý t ng h p ch t th i r n khu qu n lý ch t th i r n nông v c nông thôn và làng ngh . thôn, làng ngh ươ ng h Xây d ng b h thố ơ sở d li u và thố ơ ở d li u và h thống quan tr c ch t th i r n trong toàn quan tr c ch t th i r n quốc nhằm nâng cao hi u qu qu n lý ch t th i r nt c ươ nc ươ ươ c Nâng cao nh n th c v phân lo i, gi m thi u, nâng cao nh n th c c ng tái s d ng, tái ch ch t th i r n, gi gìn v ng sinh,... d ư c nâng cao cho mọ ố ư ng thông qua các ho ng tuyên truy n, giáo d c. ươ ng h Hoàn thi n h thống tiêu chuẩ nh, thống chính sách, pháp ư ng dẫn kỹ thu ơ chính sách, th lu t và th ch v qu n lý ch … qu n lý t ng h p ch t th i r n. t ng h p CTR ươ th i r n y t 2009-2025 lý ch t m b n r n phát sinh t ơ ở y t m b o theo tiêu chuẩ 7 % t th i ư c thu gom, x lý ư ng ra 10 h i gian ho n th nh v cơ quan chủ tr 2020 B TN&MT 2015 B TN&MT 2020 B Xây d ng 2020 B Xây d ng 2020 B TN&MT 2020 B NNPTNT 2020 B TN&MT 2015 B TT&TT 2015 B Xây d ng 2025 B Yt Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn 2.1.3 hông tư li n bộ s 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD Khoa học, Công ngh ư ng và B Xây d ng T ư số 01/2001/TTLT-BKHCNMT- X ư ng dẫn các quy nh v b o v ư ối v i vi c l a chọ m, xây d ng và v n hành bãi chôn l p ch t th i r n. T ư ư u v l a chọ m bãi chôn l m bãi chôn l p (BCL) ph ư c x theo quy ho ch xây d ng ư ơ ư c có thẩm quy n phê duy t. Bên c ư ũ nh kho ng cách tối thi u t BCL theo quy mô c a BCL n các công trình khác ư khu v ư ư c ng m,… V , kho ng cách tối thi u t m t bãi chôn l p t quy mô nhỏ n v nm tc ư ở ng bằng và trung du (l ơ c bằng 5 h ư nh là 1.000 m cuố ư ng gió ch o, ho c 300 ư ũ ư ng dẫn quy trình l a chọn mô hình và quy mô di n tích ố m t bãi chôn l p. T ư ũ bao g m cân và ư , ph các l p ch t th i bằ t ho c các v t li ươ ươ L quan tr ư L d ng bãi chôn l p. ố ư ư ng dẫn t ch c th c hi nh trách nhi m c a các B Khoa học, Công ngh ư ng, B Xây d ng và ban nhân dân các t nh, thành phố tr c thu T ươ c l a chọ m và v n hành các bãi chôn l p ch t th i. 2.1.4 hông tư s 13/2007/TT-BXD Xây d ư ng dẫn m t số u c a Ngh v qu n lý ch t th i r V n này bao g T ư ố 13/2007/TT-BXD -CP ngày 9/4/2007 c a Chính ph 1. Quy ho ch qu n lý ch t th i r n Quy ho ch qu n lý ch t th i r ư c nêu t i kho u 7 c a Ngh nh số ư c hi ư “ ch chuyên ngành xây d ng, bao g u tra, kh o sát, d báo chi ti t ngu n và t ư ng phát th i các lo i ch t th i r n ư ng và nguy h ; nh v trí và quy mô các tr m trung chuy n, ph m vi thu gom, v n chuy ; nh v ơ ở x lý ch t th i r ơ ở xu t công ngh x lý thích h p; xây d ng k ho ch và ngu n l c nhằm thu gom và x lý tri ch t th i r ” ch qu n lý ch t th i r ư cl ơ n l p quy ho ch xây d T ư ũ t kê các yêu c u v n i dung và các b n vẽ ph i có trong quy ho ch qu n lý ch t th i r n. 2. Quy ho ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n T ư nh t õ ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n theo quy u 8 và 9 c a Ngh -CP. T nh n m nh 8 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn nh ng yêu c ối v i quy ho ch t ng m t bằng xây d ơ ở x lý ch t th i r n, bao g m v trí và quy mô, di n tích xây d nh m c s d ư c, cách ối v i các khu v c có kh ễm ho ơ , v trí các m quan tr ư ng, d ki ươ g án ph c h i c nh quan và tái s d ng m t bằ ơ ở x lý ch t th i r n sau khi ch m d t ho … 3. Ph c h i và tái s d ng di ng ơ ở x lý ch t th i r n sau khi ch m d t ho t T ư u vi ư c dung tích l n nh t theo thi t k kỹ thu t và các bãi chôn l p không h p v sinh. T ũ xu t các gi i pháp tái s d ơ ở ư ơ i trí, sân th thao, bãi ỗ xe,… 4. D toán và qu n lý d toán chi phí d ch v công ích x lý ch t th i T ư toán chi phí ph các chi phí thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r m b o thu h i vốn và phát tri n c a ch ư ơ ở x lý ch t th i r ũ ư n khích th c hi n xã h i hóa d ch v công ích x lý ch t th i r n. V ũ u Ch t ch y ban nhân dân c p t nh phê duy t d toán này. 5. T ch c th c hi n T T ư ươ u các B , ngành và y ban nhân dân các t nh, thành phố tr c thu c ch c l p, thẩ nh và phê duy t quy ho ch qu n lý ch t th i r n nh t u 10 c a Ngh n này ũ u y ban nhân dân c p t nh, thành phố tr c thu T ươ u trách nhi m thẩ nh và phê duy t quy ho ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n thu c vùng t nh và vùng liên t nh nằ a bàn. Cuố ư c u y ban nhân dân t nh ch u trách nhi p ch t th i r n không h p v sinh nêu t i Quy nh số -TTg ngày 22/4/2003 c a Th ư ng Chính ph . 2.1.5 hông tư s 01/2011/TT-BXD T ư ố 01/2011/TT- X ư c B Xây d ư ng dẫ ư ng chi ư án quy ho ch xây d ng và quy ho ố ư ng c n này không ch án quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch chung, quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti t, mà còn c quy ho ch xây d ư ch chuyên ngành h t ng kỹ thu t, ọi chung là quy ho ch xây d ng. T ư ươ ươ ư ư ư ư ẩ . 9 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn n này yêu c t n i dung c án quy ho ch xây d ư c th c hi ng th i trong quá trình l án quy ho ch xây d ng. Bên c nh nh ng yêu c ối v i m ư p trung vào các v môi ư ơ ở khoa học c ươ ư cs d ư ũ u n i dung c ư c mâu thuẫn, trùng l p v i các n i dung ư c nêu trong thuy án quy ho ch xây d ng ở c T c thẩ ư c ti ng th i v i vi c thẩ án quy ho ch xây d ng. N ở ư - ch chuyên ngành h t ng kỹ thu ư c th hi n chi ti t ối v ch x lý ch t th i r n này u 16 c ng n ưởng tích c c và tiêu c ư ng c án v tuy n thu gom, v trí, quy mô tr m trung chuy n, khu liên h ch t th i r n, công ngh x lý; - Thành ph n ch t th i r n th - c tính c ươ ơ ở x lý ư ng và nguy h i; ễm t t i khu v c xây d ng bãi chôn l p và kh t; nhiễ - ư c ư c ng m; m h thố ch t th i r n; ư cm - Khí th i và mùi hôi t - ơ ở x lý ch t th i r n và kh khu v c xây d ư ng dòng ch y và kho ng cách t ơ ở x lý; ư ng xã h i tiêu c c t i c ho c dọc tuy n v n chuy n rác. T thẩ u 21 c ư nh và phê duy t quy ho ch xây d 1. T ch c, cá nhân l p, thẩ t ch c th c hi T ư ơ ở x lý ơ ở x lý nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân l p, ư nh và phê duy t quy ho ch xây d ng có trách nhi m án quy ho ch xây d ư ng dẫn t i 2. S án quy ho ch xây d ư c phê duy t và công bố, t ch c l p quy ho ch xây d ng ch u trách nhi c tóm t công bố n t c a chính quy ươ ng th i g i 01 b f n có ng pdf ho c file word) v B Xây d a ch [email protected]. Cuố u 23 c n này khẳ nh rằ T ư u l c thi hành k t ngày 15/3/2011 và thay th T ư ố 10/2000/TT-BXD ngày 08/08/2000 c a B Xây d ư ng dẫn l ư ối v án quy ho ch xây d ng. Vì v y có th kỳ vọng rằng các “ 10 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (QHQLCTR ” ư c l p cho các huy ơ ỹ ơ T Sơ Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định do BTC tài tr sẽ không ph T ư ố 01/2011/TT-BXD, bởi vì toàn b ư c b t 2.2 Quy hoạch quản lý chất thải rắn của Tỉnh T (UBND) t nh ban hành Quy nh số 637 phê duy “Quy hoạch tổng thể chất thải rắn (QHTTCTR) cho khu vực đô thị và khu công nghiệp ở Bình Định đến năm 2020” Chú ý rằng vì quy ho ch c a T ư cl ư c phê ư c khi có chi ư c quốc gia, nên quy ho không th chi ư c quốc gia làm n n t ng pháp lý. Quy ho ch này ch ươ “ d ươ n lý ch t th i r n hi n nay c ư c tiên ti n trên th gi u ch nh cho phù h p v u ki n c a Vi ” ch nh n m nh t m quan trọng c a vi c gi m thi ư ng ch t th i r p ằ gi m thi u c ư ư Quy ho ơ ỏi các công trình x lý ở t ng huy n, thành phố và th tr n, nh ng ng c a mỗi nhà máy x lý ch t th i r n ằ kho ng 20 % CTRSH t các khu v không k ơ ư c thu gom và x lý. V ơ n, quy ho ỏi phân lo i t i ngu n ch t th i r n sinh ho t ở nh ng khu v . vi c s d ng ph n ch t th i h ơ s n xu t phân bón và chôn l p ph n rác còn l i ở nh ng bãi chôn l p h p v sinh. Quy ho ch t ng th ư ra các m c tiêu ư + 100% ch t th i r n sinh ho t ở ơ khu v khác sẽ ư c thu gom và x lý. % t th i r n sinh ho t ở các + 100% ch t th i r n phát sinh t các khu công nghi p sẽ ư c thu gom và x lý bằ ươ p. + 100% ch t th i r n sinh ho t ở ơ khu v khác sẽ ư c thu gom và x lý. % t th i r n sinh ho t ở các + 100% ch t th i r n sinh ho t phát sinh t các khu v ngu n. sẽ ư c phân lo i t i Quy ho ch t ng th bao g m d báo khố ư ng ch t th i r n phát sinh trong toàn t nh T xu t mô hình qu n lý ch t th i r n ở các khu v các bãi chôn l p h p v sinh 11 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn mà còn có compost và các ho ng tái ch ối v i các khu v c nông thôn c a t nh, mô hình ch ư vi c s d ng các bãi chôn l tiêu h y ch t th i. Cuối cùng, quy ho xu t 10 khu liên h p x lý ch t th i r n cho toàn t nh nh, mỗi khu liên h p này ngoài các thành ph u bao g m m t bãi chôn l p. 2.3 Mục tiêu quản lý chất thải rắn của Huyện , tuân th theo các chính sách c a t nh và quốc gia, vi c qu n lý ch t th i r n ph i tuân theo các th t ư : - Gi ư ng ch t th - Tái ch ch t th i, ở nh thành các s n phẩm m i; - ch t th i không gi m b ơ ng tiêu c c ; ư c phân lo i tái s d ng hay tái ch có th ư ng; - Tiêu h y rác th i tái s d ng, tái ch hay thu h ư ũ ư ph n còn l i c a ch t th i mà t ư ư c thu h i, mà không làm h i n s c khỏ ư i và không s d ươ gây h ư ng. Th t ư ũ pv i ở ư . Lý tưởng nh t là tránh phát sinh ch t th i; trong ư ng h p không th tránh , ư ng ch t th i .S ư ư tái ch , thu h ư ng và tiêu h y cuối cùng t i bãi chôn l p. ố i thu h ư ng, gi i pháp thông d ng nh ốt ch t th t ơ ư n; m t kh o ra khí sinh học t ph n h ơ phân h y sinh học. ư , ch t th i r n là l a chọ ư c ng h nh t, tuy nhiên, bằng cách chuy n ch t th i t các khu v ư ở bãi chôn l p, nhi u v v s c khỏe ư ng ẽ ư c gi i quy t. ư c các m c tiêu chính sách c a t nh và quố nêu trên, h thống qu n lý ch t th i r n ở huy n ơ ph ư c c i thi n. T l ch t th ư c thu gom hi n t i ph ư a ô nhiễ rác b a bãi. Th tích ch t th i ph ư c gi m thi u, vì cùng v i vi c tiêu h y rác th i, r t nhi u v t li u h ũ ũ tái ch và tái s d ng ư c khuy n khích. Do các bãi rác hi n t i trong Huy ng tiêu c n ch ư ng ư t, nhi u bi n pháp c n ph ư c th c hi gi m b t tác h i ư ng do các bãi rác này gây ra. ơ a, c ch t th i y t nguy h i và ch t th i công nghi ũ ư c phát sinh trong uy n, các lo i ch t th ũ ư c thu gom, x lý và tiêu h cách. Hi n nay, ph n l n ch t th i y t ư c x lý h p ; ch có ch t th i phát sinh t các ơ ở nhỏ vẫn c n ph ư c 12 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn ư có quy ho ch qu n lý trong h thống hi n t i. V i ch t th i công nghi p, hi n nay . Các m c tiêu c a b n “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy n” Mục tiêu s 1: Gi m b ng tiêu c c c a ch t th i sinh ho ư ở c khỏ ư i và v ư ng ằ gi th i sinh ho t ng tiêu c : ư ư ng do ch t n s c khỏ : - V 0% ch t th i r n sinh ho t phát sinh ch , làm phân compost hay chôn l p t i m t bãi chôn l p t p trung. - T tc ư i các thôn, xã và th tr n d ch v thu gom ch t th ư c tái uy uy n sẽ ư c ti p c n các - Nhi u nỗ l c sẽ ư c th c hi gi m b t th tích ch t th i thông qua vi c làm phân compost (hay cách x ối v i ch ũ ư nh ơ ch t th i h ở các khu v c nông thôn. - T t c ch t th i sẽ ư c t i bãi chôn l p c a huy n t - T t c bãi rác hi n t i sẽ ư và ph 2014. 4. Mục tiêu s 2: m b o qu n lý an toàn v i ch t th i y t nguy h i và gi m thi u t t c các d ng ô nhiễm t ch t th i công nghi p ằ qu n lý an toàn ch t th i y t nguy h i và gi m thi u ô nhiễm t ch t th i công nghi p là: - V v n chuy t c ch t th i t các ơ ở công nghi p nhỏ, v a và l n ph n (các) bãi chôn l ư c chính quy n huy n phê duy t. ư c - Ch t th i nguy h i ph ư c tách ra khỏi ch t th i công nghi p không huy h i và x lý bằng công trình x lý ch t th i nguy h i chuyên d ng. - V x lý phù h p. 3. H t c ch t th i y t nguy h i phát sinh H N HẤ H N NH H huy n ph Đ NN ư c 2025 3.1 Định nghĩa chất thải rắn Trong Ngh nh Số -CP do Chính ph Vi t Nam ban hành vào ngày 9 nh chi ti t rằng ch t th i r t th i ở d ng r n, b th i bỏ t s n xu t, kinh doanh, d ch v , sinh ho t hằng ngày hay các ho ng khác. Ch t th i r n bao g m ch t th i r ư ng và ch t th i r n nguy h i. Ch t th i r n phát sinh t các ho ng hằng ngày c a cá nhân, h ơ ông c ư c gọi chung là ch t th i r n hằng ngày. 13 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn Trong Quy ho ch Qu n lý ch t th i r n c a Huy n, chúng tôi sẽ c n chất thải rắn sinh hoạt ơ chất thải rắn hàng ngày t th i r n sinh ho c p n ch t th ư c thu gom bởi chính quy ươ i di c quy n c a họ hay các nhà th u. Ch t th i r n sinh ho ư rác th bỏ nhà b p h ư ươ i, công nghi p hay các ngu n khác, ngo i tr ch t th i r n phát sinh t các quy trình s n xu t công nghi p, ho c khỏe và xây d t th i r n sinh ho t là hỗn h p các dòng th i khác nhau và thành ph n ngu n th i (nhà ở, c a hàng, ơ ở ,… ư c chính quy ươ cung c p d ch v thu gom1. quy u rằ “ t th i r n sinh ho ” ươ ơ và thành ph n ch t th i sẽ ơ t th ư c thu gom bởi chính ươ . 3.2 Hiện trạng quản l chất thải rắn ở huyện Ho i Nhơn 3.2.1 Dịch vụ thu gom rác, nhân lực và thiết bị hiện hữu Các d ch v qu n lý ch t th i r ư cU khở ư ng khi liên h v i Công ty TNHH Xây d ng Nguyên Tín, m t công ty xây d ư ởB Sơ Sau khi th o lu n v i phòng Kinh t huy n, ư c vay m t kho n vay không lãi giá ằ 50% t ng giá tr mua xe nh p khẩ d ng công su t 15 t n vay ư c công ty hoàn tr này, Công ty b u cung c p d ch v thu gom rác ở các th tr n B Sơ Tam Quan và xã Tam Quan B c, ph c v cho 3000 h UBND Huy n ũ p cho công ty m t v rác. V Công ty TNHH Xây d ng Nguyên Tín ti p c n Quỹ ư ng Vi t Nam và vay 1 tỷ ng v i lãi su t th mua m t xe ép nh p khẩ d ng công su t 2,5 t n. này, công ty hi n nay cung c p d ch v thu gom cho 2 th tr n 7 trong 17 xã thu c huy n. D ch v t p trung vào 2 trung ũ ư ọc Quốc l 1. Nhìn chung, d ch v ư c cung c p dọc theo các ư ng lát n; trong khi ư ng ở nông thôn và ư ng ư ư lát vẫ ư ư c d ch v thu gom. nay, Công ty TNHH Xây d T ũ ư 69 công nhân; ph n l n ho c xây d ối v i d ch v thu gom rác, công ty phân công m t nhân viên kỹ thu t và m t k toán. thu gom rác ư 2 tài x và 14 công nhân. Công ty thu gom rác hàng ngày trong tu n và làm vi c theo chu kỳ thu gom 4 ngày. Ch t th i ph ư c cho vào túi ch thu gom; m t số túi ơ ư c ch a các túi nylon nhỏ ơ ư c dễ ơ 1 giống v ư c dùng trong b n Quy ho ư ư cs d ố chất thải rắn đô thị. Thu t ng “ tránh nh ng nh m lẫn mà thu t ng “ t th i r ” 14 t th i r n sinh ho ” gây ra. Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn V , ư i dân ở th tr n B Sơ y ban Nhân dân Huy n t ư a các d ch v thu gom rác . T , UBND Huy xu t cung c p các d ch v qu n lý rác cho th tr n t H p tác xã Nông nghi p B Sơ T ọn ơ này cho ư i dân ở th tr n B Sơ có m t xe ép rác 2,5 t n, m nhi m các h ng c a Công ty Nguyên Tín h u h t các ở, tr trư ng ph thông trung học và b nh vi c. V i h p tác xã Nông nghi p kí h ng tr c ti p v i t ng ch . Xe ép rác 2,5 t n c a Công ty TNHH XD Nguyên Tín và 7 30 t Các xe ép rác thu c hai công ty qu n lý rác thu gom ch t th i r ư c cung c p cho 2 th tr n (B X ẩ ư cs d thu gom rác. ư c thu gom mỗi ngày. Sơ T kho ng 3.2.2 Các vị trí tiêu hủy chất thải hiện tại Hi n nay, Huy n s d ng 2 bãi rác: m t bãi ở phía Tây c a B Sơ th hai ở phía B c c a xã Tam Quan B c, ngay trên ranh gi i v i t nh Qu ng Ngãi. T khi H p tác xã Nông nghi p B Sơ Tây b u d ch v thu gom rác vào , Công T ng b ưỡ ư ng vào hai bãi rác, bởi vì không có s thỏa thu n gi a hai công ty này v vi c chia sẻ chi phí cho ho t ng này. Theo quy t nh g a Huy n, Huy n sẽ tr chi phí b ưỡng các ư i n t i, ư ng dẫn vào hai ở trong tình tr ng r t t i t . Bãi rác Tam Quan Bãi rác Tam Quan B c nằm ở phía B c c a Tam Quan trên ranh gi i v i t nh Qu ng ; ư c s d ng t h t th i ư ở ư c ph ư c mở r ng v phía ư c v n hành , ch t th ư c tr i trên m t di n tích r ng ư ốt ư gi m th tích. Khi tham quan bãi rác này vào tháng 12/2010, ư c s d ng 1 ư i không th ư ng kho ng 1 kilomet cuố ư c khi vào bãi rác. M ư y bùn l y v i nh ng rãnh sâu và cách kho ư ư n bãi rác b s t lở. 15 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn Bãi rác Tam Quan B c m này c ư ng c a có th ư ư ư c c i thi n r t nhi u và ch v n hành ư ng môi . Bãi rác Bồng ơn Ở ch ư ố và ư ư vài mét ẫ ố ở ãi rác. T tham quan bãi rác, có kho c trong bãi. Trở ng i chính ố bãi rác ư ng kém dài 2,5 km dẫn t Quốc l 1 vào bãi rác. Bãi rác B dày l p rác ư i nh t ư ng ch t Sơ Huy n cho rằng v n hành bãi rác nay, Huy ố bởi vì họ m m i. chôn rác th i. Hi n 3.2.3 Phí hiện hành và thu hồi chi phí Mô hình kinh doanh c a Công ty TNHH Xây d T ơ ối v i 1 thôn kho ng 500 h dân, công ty sẽ ư kho ng 80% các h dân sẽ cung c p d ch v thu gom và 70% nh ng h này sẽ tr ng/ /tháng. ư ẽ 56% số h trong thôn tr phí thu gom rác (và 80% t ng số h sẽ chuy n rác cho d ch v thu gom) ươ ng v i doanh thu 2,8 tri ng/tháng. Công ty TNHH Xây d ng Nguyên Tín ký h ng v i thôn nh rằ ối v i kho n ti n này họ sẽ cung c p d ch v thu gom rác. i di n thôn m b o thu kho n ti n này và tr cho Công ty TNHH Xây d ng Nguyên Tín tháng; và doanh thu dôi ra có th ư c chính quy n thôn gi l bù cho b t kỳ h ối v i Công ty TNHH Xây d ng Nguyên Tín, doanh thu hằng tháng x p x kho ng 38 tri ng, trong khi chi phí vào kho ng 45 tri ng2. 2 Số li và chi phí b Chi phí bao g m 6 tri u cho tài x ; 10 tri u cho công nhân; trên 20 tri u cho nhiên li u; ưỡng. 16 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn H p tác xã Nông nghi p B Sơ T kí h ng tr c ti p v i mỗi h p chi phí cho d ch v qu n lý rác. y ban Nhân dân Huy n cho rằng phí thu gom là p các chi phí c a h thống thu gom rác và UBND Huy n ẽ chi tr nh ng chi phí nb ưỡ ư ố thu gom. 3.2.4 hất thải nông nghiệp/chất thải nông trại Thối rễ là m t b nh t mù t c, c i bruxen, c B nh thối rễ gây ra s và r di t tr bùng phát b nh là r t b nh lan ra bở n công các lo i th c v t thu c họ mù t ư p c i, c c i, c c i Th ơ i xanh, c i d u và su hào. phình to b ư ng c a rễ ư im t, c phòng tránh b nh này là r t c n thi t, vì m t s tốn kém ố v i vì ư c. M ư ng gây ra b nh thối rễ là do vi c chôn ru ng, ví d ư n còn l i c a b p c i sau khi thu ho ch và các ph n này có th phát tri n n m gây thối rễ ư t khi th c v t phân h y. Thói quen chôn ru ng ph bi n ở m t số huy n t nh3, quan trọng là nông dân ph i nh n th ư ơ ễm gây ra bởi thói quen này và họ ph ư qu n lý ru ng m t cách an toàn. 3.3 Đặc tính chất thải sinh hoạt và t c độ phát sinh đến năm 2025 3.3.1 Thành phần chất thải rắn đư ng ph và chợ ư c phân tích và k t qu ư c trình bày trong ơ ố các huy n và trong báo cáo c a Somers “Mô tả và lập bản đồ dòng chất thải có thể xử lý sinh học c 4 huyện: An Nhơn, Hoài Nhơn, Phù Mỹ và Tây Sơn tại tỉnh Bình Định”. Các k t qu ư c thành ph n c a ch t th i ư ng phố và ch . Các k t qu ư ư ư Thành ph n ch t th i r n sinh ho D a trên ch t th i ư phân tích g n 3 t n ch t th i r n sinh ho t t 4 huy n, thành ph n ố ố ư ư oại T T T ơ ổng cộng 3 h nh phần phần trăm h i lượng (%) 60,38 5,86 33,60 0,17 100,00 Ông Todd Hyman 17 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn t qu phân tích ch t th i ư hoạch tổng thể chất thải rắn c a tỉnh Bình Định, ch t th i h ơ ố này r t phù h p với Quy ch t th i r n có ch a 60,8% ẫ ố ư ư c Somers phân tích. Thành ph n ch t th i ư ư ch chính t i mỗi huy oại T T T ố h nh phần phần trăm h i lượng (%) 76,5 6,9 16,6 0,0 100,0 ơ ổng cộng N ư d t th i t các ch có ch a t l ch t th i h Thành ph n ch t th ư c d ẽ i cho t ơ ơ 3.3.2 T c độ phát sinh chất thải rắn sinh hoạt đến năm 2025 ư ư ng khố ư ng ch t th i r n sinh ho ư c d a trên quy mô dân số. Dân số c a huy ơ ư ư c d ki n sẽ gia 4 0,7% mỗ ố c a huy ơ ẽ ư n kho ng 231.100 ư Gi ố gia tuy n tính và ố ố ở các xã ũ ươ ư th tr n. Trên ơ ở , dân số n ư cư ư Ph l c A và minh họa trong Hình 3.1. ơ 250000,0 200000,0 150000,0 ốở 100000,0 50000,0 - T Hình 3.1 Dân số ở huy 4 ơ Xã ơ Ông Xô, Phó Ch t ch y ban nhân dân huy n ơ 18 . Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Hoài Nhơn Trong T ũ ư i Vi t Nam nói chung, các d li y có sẵn v ố t th t h n ch . D a trên Quy hoạch tổng thể chất thải rắn c a Tỉnh Bình Định, tố phát sinh ch t th ư cl ư Thành phố lo i III & IV: Th tr n lo i V: ư i/ngày ư i/ngày V ư ư cs d ư ư ối ư ư ư c ch p nh ố ư n t i, t l thu gom ở các th tr n ũ ưở ỗ ư c d a trên thông tin t huy ũ ư ư ư ư . Tuy nhiên, t l thu gom ươ ũ ư 5 xu t . Hi n t i, các con số nh nt l % 2020, d a trên ngh quy t c a H i ngh Toàn th ng b T nh l “ 2020: 100% ch t th i r n sinh ho t t thành phố ơ % t th i r n sinh ho t t các khu v khác sẽ ư c thu gom và x ”6 B ng Sơ ẽ trở thành th xã c p t 2 và ố th ố ư ư t l phát sinh ch t th i trong i. Các b ng ư ư ư c trình bày trong Ph l c A. ư tr n B trong các b ư c tính hi n t i, 15% ch t th i ở các th Sơ Tam Quan và 10% ch t th i r n sinh ho t phát sinh ư ư i nh t rác và ơ ở tái ch . Bìa c ng, gi y, chai lọ, lon và kim lo ư c h phân lo i t i ngu n. T ư c tính này sẽ ơ i ươ l ư t là 18% và 12%. ơ n a, nâng cao nh n th c và khuy ư Dự án Cấp nước và vệ sinh sẽ dẫ m làm phân compost và các d ng x lý khác ối v i ch t th i h ơ ối cùng dẫ n 15% ch t th i h ơ ở các th tr n B ng Sơ T 30% ơ các xã ư c x lý t i ngu n. 2015, 70% ch t th i còn l i sẽ ư c thu gom t i th tr n B Sơ T . T t c các xã khác sẽ có t l % l thu gom sẽ 80% t i hai th tr n và 40% t i các xã. T l thu gom t i các xã sẽ n % l thu gom ch t th i sẽ ư ư c trình bày trong các b ng và minh họa trong hình 3.2. 5 6 Các t l ư c Huy n xem xét cùng v ư ch. Theo Quy hoạch tổng thể chất thải rắn c a Tỉnh Bình Định, trang 6. 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan