Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Môi trường Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện phù mỹ bình định đến năm 2015...

Tài liệu Quy hoạch quản lý chất thải rắn huyện phù mỹ bình định đến năm 2015

.PDF
105
159
121

Mô tả:

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH BQL DỰ ÁN CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN HUYỆN PHÙ MỸ 2025 EP&T THÁNG 12/2011 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ 1 B NH 3 1.1 1.2 3 3 N 2 HẤ H N H ỆN 3 2.1 3 3 4 8 8 9 10 11 12 ố ố ố 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD ố 13/2007/TT-BXD ố 01/2011/TT-BXD 2.2 2.3 2.4 3 H H N HẤ H N NH H Đ N 2025 13 ố 13 14 14 15 15 16 16 16 17 19 19 20 22 28 28 31 33 34 39 42 42 47 50 51 51 52 53 54 57 58 59 60 3.1 3.2 ố 3.3 2025 ố ố 3.4 2025 2011-2025 3.5 2011-2025 ố 3.6 ố 2012-2014 ố 1 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ 60 2012-2025 ố ố 3.7 ố 2011-2025 3.8 3.9 H 4 4.1 4.2 4.3 4.4 H N HẤ H N N H ỆP Đ N N ố H 5 70 70 72 73 73 ố 4.5 4.6 2025 63 64 65 67 68 69 70 74 75 H N HẤ H N H 5.1 5.2 5.3 76 76 77 78 H 6 H HỰ H ỆN 78 PH P P P B B B 2010-2025 H 2 79 96 98 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ 1. B NH T nh nằm ở ven bi n thu c vùng Nam trung b c a Vi t Nam. T nh có dân số kho ng 1,49 tri t kho ng 6.025 km2. Trong khu v c t nh, huy n cá ng 50 km v phía B c . Huy n có t ng di n tích là 550 km2 và dân số 169.700 i. Trong Huy n có 2 th tr n và 17 xã. ở . ủa Quy ho ch qu n lý ch t th i rắn của Huy n 1.1 M a b “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy ” t chi n c toàn di n cho vi c thu gom, x lý và tiêu h y t t c ch t th i r . Quy ho ch này kéo dài t n 2025. Quy ho ch này c l p v i s tham v n ch t ch t c các bên liên quan trong huy n thông qua các cu c h p, th o lu n và h i th o. M 1.2 Nội dung của Quy ho ch qu n lý ch t th i rắn của Huy n B n “Quy ho ch Qu n lý ch t th i r n c a Huy n” bao g m quy ho ch qu ối v i ch t th i sinh ho t trong 3, ch t th i công nghi p trong 4 và ch t th i y t nguy h i trong 5. 2 s trình bày t ng quan v các lu t, Ngh nh có liên quan c a Chính ph v qu n lý ch t th i r n. V i mỗi lo i ch t th i, b n quy ho ch này mô t , khối ng và thành ph n ch t th . Nh ng yêu c u cho vi c thu gom, x lý và tiêu h y ch t th i, vốn và các chi phí tài chính c a h thố ũ c thu h i chi phí, các yêu c c ng cố th ch c và nâng cao nh n th . 2. M TIÊU QU N LÝ CHẤT TH I R N C A HUYỆN 2.1 ă n pháp quy củ 2.1.1 Nghị ịnh 5 ơ ủ Chính phủ về qu n lý ch t th i rắn V n pháp lý c p quốc gia quan tr ng nh t v qu n lý ch t th i r n là Ngh nh Số -CP c a Chính ph nh yêu c u 04 nguyên t c áp d ng trong qu n lý ch t th i r : 1. ố ng làm phát sinh ch t th i r n ph i tr phí thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i; 2. Ch t th i r n ph c phân lo i t i ngu c tái ch , tái s d ng. Các thành ph n có th tái s d ng ph c thu h i làm nguyên li n xu ng; 3 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ 3. lý ch t th i r n khó phân h y ho nhằm ti t ki ng ch t th 4. m t; c khuy n khích vi c xã h i hóa công tác thu gom, phân lo i, v n chuy n và x lý ch t th i r n. Ngh ũ nh các n i dung qu n lý nh ố t th i r n và công bố các yêu c n lý ch t th i r nh nh chi ti t các ho ng phân lo , v n chuy n và x ũ n lý ch t th i r n. Cuối cùng, ngh u v thanh ki u kho n thi hành. 2.1.2 Chiế c Qu c gia về qu n lý tổng h p ch t th i rắn Ngày 17/12/2009, Th ng Chính ph ký Quy nh số “Chi c quốc gia v qu n lý t ng h p ch t th i r ”. Chi c bao g m nh : - (QLTHCTR) là trách nhi m chung c a toàn xã h i, c có vai trò ch o ằ ẩy m nh xã h i h ng tối n lý t ng h p ch t th i r n. m i ngu n l t -TTg, phê duy t n R c th c hi n liên vùng, liên ngành k thu t, an toàn v xã h ng. ằ m b o tố - QLTHCTR là m t trong nh a công tác b o v ki m soát ô nhiễ ng t i phát tri n b n v c. - R nguyên t “ i gây ô nhiễm ph i tr ti ” ch c, cá nhân phát sinh ch t th i, gây ô nhiễ nhi g góp kinh phí, kh c ph c, b ng thi t h lu t. - v kinh ng, góp ph n ng có trách nh c a pháp Qu n lý ch t th i r n ph c th c hi c t ng h p, nhằm phòng ng a, gi m thi u phát sinh ch t th i t i ngu n là nhi m v ng tái s d ng, tái ch gi m khố ng ch t th i ph i chôn l p. V im tt õ ch t th i phát sinh s c thu gom, tái s d ng, tái ch và x lý bằng các công ngh tiên ti n và thân thi n v i môi ng ũ ng ch t th i chôn l p, chi ra nh ng m c tiêu : - : + % ng % (CTR ở c tái ch , tái s d ng, thu h ng ho c làm compost. + % ng gom x % xây d ng (CTRXD) phát sinh t c thu h tái s d ng ho c tái ch . 4 c thu Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ ở c thu gom x + 30% bùn b th còn l + Gi m 40% túi nilon s d ng t i các siêu th % + + có công trình tái ch 80% ng c thu gom x mb c thu h tái s d ng % + % + h i so v i th c hi n phân lo i ng c thu gom và x (KCN) cx m (CTRYT) không nguy h i và 70% CTRYT nguy mb ng. + 40% làng ngh phát sinh t i các khu c thu gom và x mb + 100% bãi rác gây ô nhiễm nghiêm tr ng theo Quy do Th ng Chính ph ngày 22/04/2003 - t ih (CTRCN) không nguy h i phát sinh % tái ch . ng CTRCN nguy h i t i các ng. b ở II trở lên và 10% mb ng. nông thôn và 50% t i các ng. nh số c x lý. -TTg : + % R ở % m b o môi ng ho c làm c tái s d ng, tái ch , thu h compost. + % % + % ở c thu gom và x lý + - ở lên và 30% ở ng. mb còn l i Gi m 65% túi nilon s d ng t i các siêu th + % . + % + ng CTRXD phát sinh t c thu h tái s d ng ho c tái ch . % i so v i có công trình tái ch CTR th c hi n phân lo ng CTRCN không nguy h % c thu h i h gia mb o tái s d ng CTRCN nguy h i t cx . mb + % ng CTRYT không nguy h i và nguy h i phát sinh t b nh vi c thu gom và x mb ng. + 70% CTR phát sinh t c thu gom và x ng. ởyt , 80% t i các làng ngh mb ng. : 5 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ + % + % có công trình tái ch CTR th c hi n phân lo R i h gia ở % m b o môi ng ho c làm c tái s d ng, tái ch , thu h compost. % % + + ng CTRXD phát sinh t c thu h tái s d ng ho c tái ch . 100% bùn b c còn l + % x + % ng. i so v i ng CTRCN không nguy h i và nguy h mb ng. ph i c thu gom và % 90% CTR phát sinh t c thu gom và x nhi m v mb i các làng ngh ng. õ nh ng nh ng m th c hi n: ng a và gi m phát sinh ch t th i r n; ẩy phân lo i ch t th i r n t i ngu n; 2. 3. ở mb c thu gom và x Gi m 85% túi nilon s d ng t i các siêu th + 1. c th ẩy m nh 4. thu gom và v n chuy n ch t th i r n; ng tái s d ng, tái ch ch t th i r n; 5. X lý ch t th i r n; 6. Ph c h ở x lý ch t th i r n. ng xung quanh ũ 1. Hoàn thi n h thố r n. ra nh ng gi i pháp th c hi n chính n pháp lu ở d li u và h thống quan tr c d li u v ch t th i r n toàn quốc. 4. Xây d ng ngu n l c 5. chính sách v qu n lý ch t th i ố vi c th c hi n n i dung quy ho ch qu n lý và các khu dân xây d ng khu x lý ch t th i r n 2. L p và th c hi n quy ho ch c ac c, ch t th i r n trong quy ho ch thôn, h c hi n t ng, xã. 3. Thi t l th c hi n chi ẩy nghiên c u khoa h t ng h p ch t th i r n. c ph c v 6. Nâng cao nh n th c. 7. sau: ng h p tác quốc t . 6 . hi u qu qu n lý Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ Cuối cùng, TT 01 m b o th c hi n th ng l i các m c tiêu, chi c hi c tóm t : 03 04 05 06 07 08 09 10 ra 10 ơ ẩ - Xây d ng và tri n khai th c hi n các gi a, gi m thi u, tái s d ng và tái ch ch t th i r n. - Phát tri n ngành công nghi p tái ch . ẩy - X ẫ phân lo i ch t th i r n t i ngu n - Nhân r ng mô hình phân lo i ch t th i r n t i ngu n Xây R xây d ng các công trình x lý ch t th i r n c p vùng lý ch t X th i r n sinh ho t ở khu n 2009 - 2020 c h i ở ễ x lý, chôn l p ch t th i nghiêm t ố r n -TTg. - Ph c h i, nâng c p các bãi chôn l p ch t th i r n trên toàn quố t tiêu chuẩ ng. ng qu n lý t ng h p ch t th i ng qu n lý ch t th i r n khu v c nông thôn và làng ngh . r n nông thôn, làng ngh ng Xây d ng b h thố ở d h thố ở d li u li u và h thống quan tr c ch t th i r n và quan tr c ch t th i trong toàn quốc nhằm nâng cao hi u qu r n qu n lý ch t th i r n t c nc c Nâng cao nh n th c v phân lo i, gi m nâng cao nh n th c thi u, tái s d ng, tái ch ch t th i r n, c ng gi gìn v sinh,... d c nâng cao cho m ối t ng thông qua các ho ng tuyên truy n, giáo d c. ng Hoàn thi n h thống tiêu chuẩn, quy h thống chính sách, ng dẫn k thu chính pháp lu t và th ch v sách, th ch … qu n lý t ng h p qu n lý t ng h p CTR ch t th i r n. lý ch t mb n % R th i r n y t n phát sinh t ởyt c thu gom, x 2009-2025 m b o tiêu chuẩ ng , 02 ũ 7 ơ ủ 2020 B TN&MT 2015 B TN&MT 2020 B Xây d ng 2020 B Xây d ng 2020 B TN&MT 2020 B NNPTNT 2020 B TN&MT 2015 B TT&TT 2015 B Xây d ng 2025 B Yt Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ ộ s 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD 2.1.3 Khoa h c, Công ngh ng và B Xây d ng số 01/2001/TTLT-BKHCNMT- X ng dẫn các quy nh v b o v ối v i vi c l a ch m, xây d ng và v n hành bãi chôn l p ch t th i r n. T u v l a ch m bãi chôn l m bãi chôn l p (BCL) ph theo quy ho ch xây d ng c có thẩm quy n phê duy t. Bên c ũ nh kho ng cách tối thi u t BCL theo quy mô c a BCL n các công trình khác khu v c ng m,… V , kho ng cách tối thi u t m t bãi chôn l p t quy mô nhỏ n v nm tc ở ng bằng và trung du (l c bằng 5 h nh là 1.000 m cuố ng gió ch o, ho c 300 ũ ng dẫn quy trình l a ch n mô hình và quy mô di n tích ố m t bãi chôn l p. ũ bao g m cân và , ph các l p ch t th i bằ t ho c các v t li quan tr d ng bãi chôn l p. ố ng dẫn t ch c th c hi nh trách nhi m c a các B Khoa h c, Công ngh ng, B Xây d ng và ban nhân dân các t nh, thành phố tr c thu c l a ch m và v n hành các bãi chôn l p ch t th i. 2.1.4 13/2007/TT-BXD Xây d ng dẫn m t số u c a Ngh v qu n lý ch t th i r V n này bao g ố 13/2007/TT-BXD -CP ngày 9/4/2007 c a Chính ph : 1. Quy ho ch qu n lý ch t th i r n Quy ho ch qu n lý ch t th i r c nêu t i kho u 7 c a Ngh nh số c hi “ ch chuyên ngành xây d ng, bao g : u tra, kh o sát, d báo chi ti t ngu n và t ng phát th i các lo i ch t th i r ng và nguy h ; nh v trí và quy mô các tr m trung chuy n, ph m vi thu gom, v n chuy ; nh v ở x lý ch t th i r ở xu t công ngh x lý thích h p; xây d ng k ho ch và ngu n l c nhằm thu gom và x lý tri ch t th i r ” ch qu n lý ch t th i r cl n l p quy ho ch xây d ũ t kê các yêu c u v n i dung và các b n v ph i có trong quy ho ch qu n lý ch t th i r n. 2. Quy ho ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n õ ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n theo quy nh t u 8 và 9 c a Ngh -CP. Tr nh n m nh nh ng yêu c ối v i quy ho ch t ng m t bằng xây d ở x lý ch t th i r n, bao g m v trí và quy mô, di n tích xây d nh m c s d c, cách ối v i các khu v c có kh ễm ho , v trí các 8 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ m quan tr d ng m t bằ ng, d ki c h i c nh quan và tái s ở x lý ch t th i r n sau khi ch m d t ho … ở x lý ch t th i r n sau khi ch m d t ho t 3. Ph c h i và tái s d ng di ng yêu c u vi c dung tích l n nh t theo thi t k k thu t và các bãi chôn l p không h p v sinh. ũ xu t các gi i pháp tái s d ở i trí, sân th thao, bãi ỗ xe,… 4. D toán và qu n lý d toán chi phí d ch v công ích x lý ch t th i toán chi phí ph các chi phí thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r m b o thu h i vốn và phát tri n c a ch ở x lý ch t th i r ũ n khích th c hi n xã h i hóa d ch v công ích x lý ch t th i r n. V ũ u Ch t ch y ban nhân dân c p t nh phê duy t d toán này. 5. T ch c th c hi n u các B , ngành và y ban nhân dân các t nh, thành phố tr c thu c ch c l p, thẩ nh và phê duy t quy ho ch qu n lý ch t th i r n nh t u 10 c a Ngh n này ũ u y ban nhân dân c p t nh, thành phố tr c thu u trách nhi m thẩ nh và phê duy t quy ho ch xây d ng các công trình x lý ch t th i r n thu c vùng t nh và vùng liên t nh nằ a bàn. Cuố c u y ban nhân dân t nh ch u trách nhi p ch t th i r n không h p v sinh nêu t i Quy nh số -TTg ngày 22/4/2003 c a Th ng Chính ph . 2.1.5 01/2011/TT-BXD ố 01/2011/TT- X c B Xây d ng dẫ ng chi án quy ho ch xây d ng và quy ho ố ng c n này không ch án quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch chung, quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti t, mà còn c quy ho ch xây d ch chuyên ngành h t ng k thu t, i chung là quy ho ch xây d ng. ẩ . n này yêu c t n i dung c án quy ho ch xây d c th c hi ng th i trong quá trình l án quy ho ch xây d ng. Bên c nh nh ng yêu c ối v i m p trung vào các v môi ở khoa h c c cs d ũ u n i dung c c mâu thuẫn, trùng l p v i các n i dung c nêu trong thuy án quy ho ch xây d ng ở c c 9 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ thẩ ho ch xây d ng. N ở - c ti ng th i v i vi c thẩ ch chuyên ngành h t ng k thu c th hi n chi ti t ối v ch x lý ch t th i r n này : u 16 c ng n ởng tích c c và tiêu c ng c án v tuy n thu gom, v trí, quy mô tr m trung chuy n, khu liên h ch t th i r n, công ngh x lý; - Thành ph n ch t th i r - c tính c án quy ở x lý ng và nguy h i; t t i khu v c xây d ng bãi chôn l p và kh ễm t; nhiễ - c c ng m; m h thố ch t th i r n; cm - Khí th i và mùi hôi t - ng dòng ch y và kho ng cách t u 21 c nh và phê duy t quy ho ch xây d 1. T ch c, cá nhân l p, thẩ t ch c th c hi Thô ở x lý ở x lý; ở x lý ng xã h i tiêu c c t i c ho c d c tuy n v n chuy n rác. thẩ 2. ở x lý ch t th i r n và kh khu v c xây d nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân l p, : nh và phê duy t quy ho ch xây d ng có trách nhi m án quy ho ch xây d ng dẫn t i án quy ho ch xây d c phê duy t và công bố, t ch c l p quy ho ch xây d ng ch u trách nhi c tóm t công bố n t c a chính quy ng th i g i 01 b n (file ng pdf ho c file word) v B Xây d a ch [email protected]. Cuố u 23 c n này khẳ nh rằ u l c thi hành k t ngày 15/3/2011 và thay th ố 10/2000/TT-BXD ngày 08/08/2000 c a B Xây d ng dẫn l ối v án quy ho ch xây d ng. Vì v y có th kỳ v ng rằng các “ (QHQLCTR ” c l p cho các huy M Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định do BTC tài tr s không ph ố 01/2011/TT-BXD, bởi vì toàn b cb t 2.2 Quy ho ch qu n lý ch t th i rắn của Tỉnh 009, (UBND) t nh ban hành Quy nh số 637 phê duy “Quy hoạch tổng thể chất thải rắn (QHTTCTR) cho khu vực đô thị 10 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ và khu công nghiệp ở Bình Định đến năm 2020” Chú ý rằng vì quy ho ch c a T cl c phê du c khi có chi c quốc gia, nên quy ho không th chi c quốc gia làm n n t ng pháp lý. Quy ho ch này ch “ d n lý ch t th i r n hi n nay c c tiên ti n trên th gi u ch nh cho phù h p v u ki n c a Vi ” ch nh n m nh t m quan tr ng c a vi c gi m thi ng ch t th i r p ằ gi m thi u c ỏi các công trình x lý ở t ng huy n, thành phố và th tr n, nh ng ng c a mỗi nhà máy x lý ch t th i r n ằ kho ng 20 % CTRSH t các khu v không k c Quy ho thu gom và x lý. V n, quy ho ỏi phân lo i t i ngu n ch t th i r n sinh ho t ở nh ng khu v . vi c s d ng ph n ch t th i h s n xu t phân bón và chôn l p ph n rác còn l i ở nh ng bãi chôn l p h p v sinh. Quy ho ch t ng th : ra các m c tiêu : - + 100% ch t th i r n sinh ho t ở khu v khác s c thu gom và x lý. % t th i r n sinh ho t ở các + 100% ch t th i r n phát sinh t các khu công nghi p s bằ p. - c thu gom và x lý : nn + 100% ch t th i r n sinh ho t ở khu v khác s c thu gom và x lý. % + 100% ch t th i r n sinh ho t phát sinh t các khu v ngu n. t th i r n sinh ho t ở các s c phân lo i t i Quy ho ch t ng th bao g m d báo khố ng ch t th i r n phát sinh trong toàn t nh xu t mô hình qu n lý ch t th i r n ở các khu v các bãi chôn l p h p v sinh mà còn có compost và các ho ng tái ch ối v i các khu v c nông thôn c a t nh, mô hình ch vi c s d ng các bãi chôn l tiêu h y ch t th i. Cuối cùng, quy ho xu t 10 khu liên h p x lý ch t th i r n cho toàn t nh nh, mỗi khu liên h p này ngoài các thành ph u bao g m m t bãi chôn l p. 2.3 Các quyế ịnh của Huy n về qu n lý ch t th i rắn hông có quy Huy nh c a T n qu n lý ch t th i r n. u ch nh vi c qu n lý ch t th i r n. 11 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ 2.4 M c tiêu qu n lý ch t th i rắn của Huy n , tuân th theo các chính sách c a t nh và quốc gia, vi c qu n lý ch t th i r n ph i tuân theo các th t : - Gi ng ch t th gi m b t - Tái ch ch t th i, ở nh thành các s n phẩm m i; - ch t th i không ng tiêu c c ; c phân lo i tái s d ng hay tái ch có th ng; - Tiêu h y rác th i không t tái s d ng, tái ch hay thu h ũ ph n còn l i c a ch t th i mà t c thu h i, mà không làm h i n s c khỏ i và không s d gây h ng. ở . Lý ng h p không th tránh ng ch t th i . tái ch , thu h ng và tiêu h y cuối cùng t i bãi chôn l p. ố i thu h ng, gi i pháp thông d ng nh ốt ch t th t n; m t kh o ra khí sinh h c t ph n h u phân h y sinh h c. Th t ởng nh t là tránh , ũ pv i phát sinh ch t th i; trong , ch t th i r n là l a ch c ng h nh t, tuy nhiên, bằng cách chuy n ch t th i t các khu v ở bãi chôn l p, nhi u v v s c khỏe ng c gi i quy t. c các m c tiêu chính sách c a t nh và quố nêu trên, h thống qu n lý ch t th i r n ở huy n ph c c i thi n. T l ch t th c thu gom hi n t i ph a ô nhiễ rác b a bãi. Th tích ch t th i ph c gi m thi u, vì cùng v i vi c tiêu h y rác th i, r t nhi u v t li u h u ũ ũ tái ch và tái s d ng c khuy n khích. Do các bãi rác hi n t i trong Huy ng tiêu c n ch c, t, nhi u bi n pháp c n ph c th c hi gi m b t tác h n môi ng do các bãi rác này gây ra. a, c ch t th i y t nguy h i và ch t th i công nghi ũ c phát sinh trong uy n, các lo i ch t th ũ c thu gom, x lý và tiêu h cách. Hi n nay, ph n l n ch t th i y t c x lý h p ; ch có ch t th i phát sinh t ở nhỏ vẫn c n ph c rong h thống hi n t i. V i ch t th i công nghi p, hi n nay có quy ho ch qu n lý . Các m c tiêu c a b n “Quy ho ch qu n lý ch t th i r n c a Huy n” M c tiêu s 1: Gi m b ở ng tiêu c c c a ch t th i sinh ho c khỏ ng 12 : Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ ằ gi ng tiêu c th i sinh ho t n s c khỏ ng do ch t : - V 0% ch t th i r n sinh ho t phát sinh ch , làm phân compost hay chôn l p t i m t bãi chôn l p t p trung. uy - T tc i các thôn, xã và th tr n d ch v thu gom ch t th 20. c ti p c n các uy n s c tái - Nhi u nỗ l c s c th c hi n gi m b t th tích ch t th i thông qua vi c làm phân compost (hay cách x ối v i ch ũ nh ch t th i h ở các khu v c nông thôn. - T t c ch t th i s c t i bãi chôn l p c a huy n t - T t c bãi rác hi n t i s và ph 2015. 6. M c tiêu s 2: m b o qu n lý an toàn v i ch t th i y t nguy h i và gi m thi u t t c các d ng ô nhiễm t ch t th i công nghi p ằ qu n lý an toàn ch t th i y t nguy h i và gi m thi u ô nhiễm t ch t th i công nghi p là: - V v n chuy 20, t t c ch t th i t các ở công nghi p nhỏ, v a và l n ph n (các) bãi chôn l c chính quy n huy n phê duy t. c - Ch t th i nguy h i ph c tách ra khỏi ch t th i công nghi p không huy h i và x lý bằng công trình x lý ch t th i nguy h i chuyên d ng. - V 2, t t c ch t th i y t nguy h i phát sinh x lý phù h p. 3 H 3.1 Đị Trong Ngh H N HẤ H N NH H huy n ph Đ NN c 2025 ĩ ch t th i rắn nh Số -CP do Chính ph Vi t Nam ban hành vào ngày 9 nh chi ti t rằng ch t th i r t th i ở d ng r n, b th i bỏ t s n xu t, kinh doanh, d ch v , sinh ho t hằng ngày hay các ho ng khác. Ch t th i r n bao g m ch t th i r ng và ch t th i r n nguy h i. Ch t th i r n phát sinh t các ho ng hằng ngày c a cá nhân, h c c g i chung là ch t th i r n hằng ngày. Trong Quy ho ch Qu n lý ch t th i r n c a Huy n, chúng tôi s c n chất thải rắn sinh hoạt chất thải rắn hàng ngày t th i r n sinh ho c p n ch t th c thu gom bởi chính quy i di c quy n c a h hay các nhà th u. Ch t th i r n sinh ho rác th bỏ nhà b p h i, công nghi p hay các ngu n khác, ngo i tr ch t th i r n phát sinh t các quy trình s n xu t công nghi p, ho c khỏe và xây d t th i r n sinh ho t là hỗn h p các dòng th i khác nhau và thành ph n ngu n th i (nhà ở, 13 Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ c a hàng, ở 1 v thu gom . ,… u rằ “ c chính quy t th i r n sinh ho ” t th cung c p d ch c thu gom bởi chính quy và thành ph n ch t th i s . ắ 3.2 Hi n tr nP 3.2.1 Dịch v thu gom rác, nhân lực và thiết bị hi n hữu T n 2005, UBND Huy n tr ti n cho m t xe kéo rác huy c giao cho H t Giao UBND Huy n m b o vi c b ng, chi u sáng và cây xanh. T ng số nhân viên c a H ; i có trách nhi m qu : i làm vi c t i hi i làm vi c t t thu gom rác ở c th tr n Phù M ; ũ thôn Bình Tr c a xã M Quang và trung tâm xã M Hi p. H t Giao thông Công chính cho bi t Phù M % ng rác c thu gom; ố kho ng 7. % c thu gom. Ở thôn Bình Tr thu c xã M Quang, H t thu gom rác 2000 dân và ở trung tâm xã M Hi p. X c thu gom rác ở Phù M . R i thu gom ở . H t s d ng xe ép rác 5,3 m3 mua m . Xe này có b ph n nâng th y l ch nâng thùng rác. Th c phân chia gi a : th tr n Phù M vào bu i sáng và th tr i chi u. Mỗi ngày, xe 2 chuy n bãi rác. Theo ý ki n c a H t, ng kho ng 30% c a toàn b ng rác th i phát sinh trong huy n. H t sở h u 70 thùng rác 240 lít và 10 thùng rác 120 lít c ở m t số khu v thu gom rác dân mang rác ỏ . Trong h u h t các khu v c thu gom t ng phố và thẳng lên xe rác. Xe c làm vi c 2 ca, v i 4 công nhân và 1 tài x . M t ca thu gom rác ở th tr n Phù M và ca còn l i thu gom rác ở th tr n 1 giống v c dùng trong b n Quy ho cs d ố chất thải rắn đô thị. Thu t ng “ tránh nh ng nh m lẫn mà thu t ng “ t th i r ” 14 t th i r n sinh ho ” gây ra. Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ Ở Phù M thùng nh h thống th y l c trên xe kho ng 10 t n rác m t ngày. thùng c l y khỏi . H t Giao thông Công chính thu gom 3.2.2 Vị trí tiêu hủy ch t th i hi n t i uy n Phù M nằm g n các th tr n Phù M UBND Huy n tr c p cho vi c v n hành các bãi rác này v i chi phí kho ng 60 tri u ng/ Bãi rác Phù M Bãi rác nằm cách th tr n Phù M kho ng 6 km v phía B c và kho ng 1 km v phía a Quốc l 1. này r ng 9.000 m2 c v n hành bằ ố ch a rác th i. Sau khi rác th c cho vào hố, c ẩ giúp gi m mùi hôi và th tích rác nh ố phân h y. ác ở ũ c ằ ốt. Bãi rác Phù M Vi c ph . B ở c th c hi n t i bãi rác. Trở ng i B D ơ ằm ở ngo i ô c a th tr rác. Bãi rác nhỏ. quy ho ch . 3.2.3 Phí hi n hành và thu h i chi phí Huy n tuân th hi - 6.000 – nh c a UBND T nh : ng/h /tháng trên các tr ng/h ng chính ng hẻm 15 phí thu gom rác. Các m c phí Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ Công ty thu phí và t t c ngu c a công ty. T ng số c c kho ng 310 tri hao cho xe rác. 3.2.4 c s d ng cho các ho ng. Trong số này, 53 tri ông nghi p/ Thối rễ là m t b nh t mù t c, c i bruxen, c B nh thối rễ gây ra s và r t kh di t tr bùng phát b nh là r t b nh lan ra bở ng kh u ông tr i n công các lo i th c v t thu c h mù t p c i, c c i, c c i Th i xanh, c i d u và su hào. phình to b ng c a rễ im t, c phòng tránh b nh này là r t c n thi t, vì m t s tốn kém ố v i vì c. M ng gây ra b nh thối rễ là do vi c chôn ru ng, ví d n còn l i c a b p c i sau khi thu ho ch và các ph n này có th phát tri n n m gây thối rễ t khi th c v t phân h y. Thói quen chôn ru ng ph bi n ở m t số huy n t nh2, quan tr ng là nông dân ph i nh n th ễm gây ra bởi thói quen này và h ph qu n lý ru ng m t cách an toàn. 3.3 Đặc tính ch t th i sinh ho t và 3.3.1 Thành phần ch t th i ắ ộ inh ế ăm 2025 ng ph và ch Thành ph n ch t th i r n sinh ho c phân tích 2010 và k t qu c trình bày trong ố các huy n và trong báo cáo c a Somers “Mô tả và lập bản đồ dòng chất thải có thể xử lý sinh học c 4 huyện: An Nhơn, Hoài Nhơn, Phù Mỹ và Tây Sơn tại tỉnh Bình Định”. Các k t qu c thành ph n c a ch t th i ng phố và ch . Các k t qu D a trên ch t th i phân tích g n 3 t n ch t th i r n sinh ho t t 4 huy n, thành ph n ố ố : ầ ăm ổ ộ 60,38 5,86 33,60 0,17 100,00 t qu phân tích ch t th i hoạch tổng thể chất thải rắn c a tỉnh Bình Định, ch t th i h 2 ầ (%) Ông Todd Hyman 16 ố này r t phù h p với Quy ch t th i r n có ch a 60,8% Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ ẫ ố c Somers phân tích. Thành ph n ch t th i : ch chính t i mỗi huy ố ầ ầ (%) ăm ổ N 76,5 6,9 16,6 0,0 100,0 ộ d t th i Thành ph n ch t th 3.3.2 T t các ch có ch a t l ch t th i h cd i cho t ộ phát sinh ch t th i ắ sinh ho ế ăm 2025 ng khố số. Dân số c a huy n 1,16%3 mỗ tuy n tính và ố dân số h a trong Hình 3.1. ng ch t th i r n sinh ho t phát là 169.645 ố c a huy n n kho ng 204.000 ố ở các xã ũ n c c d a trên quy mô dân c d ki n s s 172.000 Gi ố th tr ở , Ph l c A và minh 250000,0 200000,0 150000,0 ốở 100000,0 50000,0 - Xã Hình 3.1 Dân số ở huy n Phù M 3 Somers: Mô tả và ập ản đồ n chất thtải c Sơn, Hoài Nhơn và Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. . hả năn 17 ử inh học t n đị àn h yện An Nhơn, Tây Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ Trong T ũ i Vi t Nam nói chung, các d li y có sẵn v ố t th t h n ch . D a trên Quy hoạch tổng thể chất thải rắn c a Tỉnh Bình Định, tố phát sinh ch t th i cl : Thành phố lo i III & IV: Th tr n lo i V: V i các xã, c ch p nh n ố gom huy n. X i/ngày i/ngày cs d nh ũ ở mỗ ở khối n t i, t l thu c d a trên thông tin ố ố V t l phát sinh ch t th i ố . T l thu gom ũ xu t . Hi n t i, các con số nh m nt l % a trên ngh quy t c a H i ngh Toàn th ng b T nh l :“ : % t th i r n sinh ho t t thành phố 80% ch t th i r n sinh ho t t các khu v khác s c thu gom và x ” 4. Các b ng c trình bày trong Ph l c A. c tính hi n t i, 15% ch t th i ở các th tr n ) và 10% ch t th i r n sinh ho t phát sinh i nh t rác và ở tái ch . Bìa c ng, gi y, chai l , lon và kim lo c h phân lo i t i ngu n. c tính này s i l t là 18% và 12%. a, nâng cao nh n th c và khuy Dự án Cấp nước và vệ sinh s dẫ c làm phân compost và các d ng x ối v i ch t th i h ối cùng dẫn n 15% ch t th i h ở các th tr n ũ 30% các xã c x lý t i ngu n5. 2015, 70% ch t th i còn l is c thu gom t i th tr n . T t c các xã khác s có t l % l thu gom s 80% t i th tr n và 40% t i các xã. T l thu gom t i các xã s % l thu gom ch t th i s c trình bày trong các b ng và minh h a trong hình 3.2. các b 4 5 Theo Quy hoạch tổng thể chất thải rắn c a Tỉnh Bình Định, trang 6. Xã Tây Xuân cho rằng s không có s quan tâm hay khuy n khích x lý rác h lý rác h i ngu n. 18 i ngu n Quy hoạch Quản lý chất thải rắn huyện Phù Mỹ 90,000 % 80,000 70,000 60,000 50,000 R 40,000 30,000 20,000 10,000 - Xã Hình 3.2 G 53% s (23%) s l thu gom ch t th i r n sinh ho t trong . kho ng 100 t n ch t th i mỗi ngày, trong số c x lý: 30,7 t n/ngày (30%) s c tái ch t i ngu n và 22,9 t n c chôn ở bãi chôn l % t c ch t th i phát sinh uy n c x lý bằng này hay khác. 3.4 Kế ho ch qu n lý ch t th i t i ngu n 2011-2025 M tt l ch t th i r n sinh ho t phát sinh uy n hi c x lý t i ngu n: ,c u t i ngu n và bán các v t li y, bìa c ng, kim lo i, nh i . c tính ng, ít nh t t n 20% t ng dòng th c tách ra t i các h ở Á n i nh t rác hay i thu u t n v t li u có th tái ch c tách ra khỏi rác th i chung mỗi ngày và không bao gi dòng th i. Vi c này không ch thu h i l i v t li th i c c thu gom và x lý . , cũng có kh tái s d ng ph n h Ngày nay, th i t các nhà hàng và các b c dùng th cho heo. , nh i ng s d ng th làm th . Nh ng kh ph n h i trong các ph n rác th i. i khác nuôi d ng 3.4.1 Ch Ch t th i r n t các ch ch a t l h px rác ch làm phân compost tại chỗ là m t l a ch n ti ng rác c n chôn l p và t o ra phân compost hay 19 % d ng giúp gi m b t t . Trong
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan