Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý So sánh đề vật lý 2016 và sách luyện thi thầy chu văn biên ( www.sites.google.c...

Tài liệu So sánh đề vật lý 2016 và sách luyện thi thầy chu văn biên ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
45
616
122

Mô tả:

Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ PHẪU THUẬT ĐỀ MÔN VẬT LÝ 2016 Kì thi THPT QG A – THÔNG HIỂU 1- Dao động cơ học – 6 câu. Câu 1.(THPTQG – 2016): Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Hướng dẫn *Tần số góc ω = 15 rad/s ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (110082BT) Cho phương trình của dao động điều hòa x = -5cos(4πt) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 5 cm; 0 rad. B. 5 cm; 4π rad. C. 5 cm; π rad. C. 5 cm; (4πt) rad. (110094BT) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0,05cos10πt (m). Các kết luận: 1. Biên độ A = 5 cm; 5. Gia tốc cực đại 5π2 m/s2; 2. Chu kì T = 0,2 s; 6. Pha dao động ở thời điểm t = 0,075 s là 0,75π 3. Tần số f = 5 Hz; rad; 4. Tốc độ cực đại 0,5π m/s; 7. Li độ tại thời điểm t = 0,075 s là -0,025 2 m. Số kết luận đúng là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. (150080BT) Cho phương trình của dao động điều hòa x = -5cos5πt (cm). Biên độ chu kì và pha ban đầu (dạng hàm cos) của dao động là bao nhiêu? A. -4 cm; 0,4 s; 0. B. 4 cm; 0,4 s; 0. C. 4 cm; 2,5 s; π rad. D. 4 cm; 0,4 s; π rad. (Trang 21 sách 7 ngày) Câu 2.(THPTQG – 2016): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1 g 1 l . D. . 2π l 2π g Hướng dẫn 2π g Con lắc đơn dao động điều hòa: ω = 2π f = = ⇒ Chọn D. T l DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (130001LT) Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc là g g 1 g l B. ω = . C. ω = 2π . D. ω = . . A. ω = π l l l 2 g A. 2π l . g B. 2π g . l C. CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 3 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 (130002LT)Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ ở nơi gia tốc trọng trường g là A. T = 2π g . l B. T = 1 2π l . g C. T = 2π l . g D. T = 1 2π có g . l (Trang 11 sách 7 ngày) Câu 3.(THPTQG – 2016): Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. Hướng dẫn *Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ ⇒ Chọn C. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (140009LT) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. (Trang 15 sách 7 ngày) Câu 4.(THPTQG – 2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π) (cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Hướng dẫn *Độ lệch pha hai dao động: ∆ϕ = ϕ2 - ϕ1 = π ⇒ Chọn C. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (150001LT) Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2= 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. (150002LT) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ....). B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). (Trang 16 sách 7 ngày) Câu 5.(THPTQG – 2016): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc C. không đổi. D. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. A. tăng 2 lần. 4 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ Hướng dẫn 2π k = không phụ thuộc biên độ ⇒ Chọn C. T m DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (120002LT) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là g ∆l 1 m 1 k A. 2π B. 2π C. D. ∆l g 2π k 2π m (120003LT) Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Hệ thức nào sau đây đúng? g m k ℓ A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . ℓ k m g (120004LT) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. 2π . B. 2π . C. . D. . k m k m (Trang 10 sách 7 ngày) Câu 6.(THPTQG – 2016): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s. Hướng dẫn *Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc ω thì hình chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hòa với biên độ đúng bằng R và tần số góc đúng bằng ω *Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số góc ω = 5 rad/s ⇒ tốc độ cực đại là vmax = ωA = 50 cm/s ⇒ Chọn B. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (110017LT) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. (Trang 8 sách 7 ngày) *Từ ω = 2π f = CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 5 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 (110081BT) Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kỳ và tần số bằng bao nhiêu? A. π rad/s; 2 s; 0,5 HZ. B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 HZ. D. π/2 rad/s; 4 s; 0,25 HZ. C. 2π rad/s; 1 s; 1 HZ. (110085BT) Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,6 m/s trên đường tròn đường kính 0,4 m. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc lần lượt là A. 0,4 m; 2,1 s; 3 rad/s. B. 0,2 m; 0,48 s; 3 rad/s. D. 0,2 m; 2,1 s; 3 rad/s. C. 0,2 m; 4,2 s; 1,5 rad/s. (Trang 20 sách 7 ngày) 2- Sóng cơ học - 3 câu. Câu 7.(THPTQG – 2016): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm. Hướng dẫn *Biên độ của sóng này là A = 2 mm ⇒ Chọn A. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (210016BT)(QG - 2015) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. A. 15 Hz. (210017BT)Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 8 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 10 Hz. (210018BT)Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm. (Trang 83 sách 7 ngày) Câu 8.(THPTQG – 2016): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Hướng dẫn *Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không lan truyền được trong chân không ⇒ Chọn A. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (210075LT) Chọn câu đúng. Sóng cơ dọc không truyền được trong các chất A. kim loại. B. nước. D. chân không. C. không khí. (210002LT)Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng. C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa. CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 6 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ (Trang 74 sách 7 ngày) Câu 9.(THPTQG – 2016): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt - π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Hướng dẫn 2π 2π λ = v.T = v. = 60. = 6 ( cm ) ⇒ Chọn A. ω 20π DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (210018BT)Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm. (Trang 83 sách 7 ngày) 3- Điện xoay chiều - 5 câu. Câu 10.(THPTQG – 2016): Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2 cos(100πt + 0,25π) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là C. 110 V. D. 220 V. A. 220 2 (V). B. 110 2 (V). Hướng dẫn *Giá trị cực đại của suất điện động này là E0 = 220 2 (V) ⇒ Chọn A. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (330197BT)Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 200 2 cos(100πt + π/3) (V). Chu kì của suất điên động là A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,01 s. (340018BT)Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2 cos(100πt + π/3) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là: A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,0l s. (Trang 178 sách 7 ngày) Câu 11.(THPTQG – 2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 7 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 Hướng dẫn *Với đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ⇒ Chọn A. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (320001LT)Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn B. Ngược pha nhau. A. Lệch pha nhau 600. C. Cùng pha nhau. D. Lệch pha nhau 900. (320003LT)Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. (Trang 132 sách 7 ngày) Câu 12.(THPTQG – 2016): Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Hướng dẫn P2 R *Công suất hao phí trên đường dây ∆P = 2 2 . Để giảm hao phí, người ta tăng U cos ϕ điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (340009LT)Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây. (Trang 139 sách 7 ngày) Câu 13.(THPTQG – 2016): Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi B. ω 2 LC − 1 = 0 . A. ω 2 LCR − 1 = 0 . D. ω 2 LC − R = 0 . 1 C. R = ω L − . ωC Hướng dẫn 1 *Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi ω = ⇔ ω 2 LC − 1 = 0 ⇒ Chọn B. LC DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : 8 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ + Điều kiện cộng hưởng 1 1 1   Z L = Z C ⇔ Lω = ωC ⇔ ω = LC ⇔ f = 2π LC ⇔ T = 2π LC  1   ∑ Z L = ∑ Z C ⇔ ∑ Lω = ∑ ωC (330022LT)Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 2π 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2π LC (Trang 137 sách 7 ngày) Câu 14.(THPTQG – 2016): Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V. Hướng dẫn 1 1 ZC = = = 40 ( Ω ) ⇒ U = IZ C = 5.40 = 200 (V ) ⇒ Chọn A. ωC 100π . 250 .10−6 π DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (320021BT)Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π µF. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. u = 300 2 sin(100πt + π/2) (V). B. u = 100 2 sin(100πt – π/2) (V). C. u = 200 2 sin(100πt + π/2) (V). D. u = 400 2 sin(100πt – π/2) (V). (Trang 144 sách 7 ngày) 4- Dao động và sóng điện từ - 4 câu. Câu 15.(THPTQG – 2016): Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là 2π f f c c C. λ = . D. λ = . A. λ = . B. λ = . c c f 2π f Hướng dẫn c *Bước sóng λ = ⇒ Chọn C. f DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (420027BT)Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. (420028BT)(ĐH - 2013) Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 9 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m. (420029BT)Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 0,6 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 600 m. (Trang 257 sách 7 ngày) Câu 16.(THPTQG – 2016): Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0,25 π so với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5 π so với cường độ dòng điện trong mạch. Hướng dẫn *Điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa và vuông pha nhau ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (410005LT)Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng điện từ của mạch không thay đổi theo thời gian. B. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện. C. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa ngược pha nhau. D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm. (410006LT)Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C. không thay đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. (410007LT)Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. (410008LT)Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng A. π/4. B. π. C. π/2. D. 0. (Trang 230 sách 7 ngày) 10 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ Câu 17.(THPTQG – 2016): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s. Hướng dẫn *Chu kì: T = 2π LC = 2.3,14. 10−5.2,5.106 = 3,14.10−5 ( s ) ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (410011LT)((QG - 2015) Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là D. T = 2π LC . A. T = π LC . B. T = 2πLC . C. T = LC . (410015BT)Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Biết L = 2.10-2 H và C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động là A. 4π s B. 4π.10-6 s C. 2π s D. 2π.10-6 s (410016BT)Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là : A. 5π.105 Hz. B. 2,5.106 Hz. C. 5π.106 Hz. D. 2,5.105 Hz. (410017BT)Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 102 /π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-10/π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s. A. 4.10-6 s. (Trang 235 sách 7 ngày) Câu 18.(THPTQG – 2016): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5 π. Hướng dẫn *Sóng điện từ có mang năng lượng và tỉ lệ với f4. *Sóng điện từ là sóng ngang. *Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa cùng pha nhau. *Sóng điện từ truyền được trong chân không ⇒ Chọn B. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (420003LT)Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. (420004LT)(QG - 2015) Sóng điện từ CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 11 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. (420005LT)Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. (420006LT)Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Truyền được trong chân không B. Mang năng lượng C. Khúc xạ D. Phản xạ (Trang 231 sách 7 ngày) 5- Sóng ánh sáng- 5 câu. Câu 19.(THPTQG – 2016): Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Hướng dẫn *Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho mọi quá trình sóng. *Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ⇒ Chọn B. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (520001LT)Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. (Trang 273 sách 7 ngày) Câu 20.(THPTQG – 2016): Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn 1. Máy quang phổ lăng kính - Là dụng cụ dùng để phân tích L2 một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. L1 K - Gồm 3 bộ phận chính: P a. Ống chu n trực - Gồm TKHT L1, khe hẹp F đặt tại F tiêu điểm chính của L1. 12 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ - Tạo ra chùm song song. b. Hệ tán sắc - Gồm 1 (hoặc 2, 3) lăng kính. - Phân tán chùm sáng thành những thành phần đơn sắc, song song. c. Buồng tối - Là một hộp kín, một đầu có TKHT L2, đầu kia có một tấm phim ảnh K (hoặc kính ảnh) đặt ở mặt phẳng tiêu của L2. *Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng tán sắc ánh sáng ⇒ Chọn B. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (510027LT)Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. (Trang 273 sách 7 ngày) Câu 21.(THPTQG – 2016): Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm. Hướng dẫn *Khi truyền trong chân không có bước sóng λ0 thì khi truyền trong môi trường λ 750 = 500 nm ⇒ Chọn C. chiết suất n thì bước sóng là: λ = 0 = n 1,5 DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : *Công thức cơ bản: c cT λ Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt: n = = = (λ và λ’ v vT λ ' là bước sóng trong chân không và trong môi trường đó). (510028BT)Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? B. λ2 = λ1. C. v2 = v1. D. f2 = f1. A. v2.f2 = v1.f1. 14 (510029BT)Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. (510030BT)Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là A. 1,78.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s. CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 13 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 (510031BT)Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng: A. 3,4.1014 Hz. B. 3,0.1014 Hz. C. 5,3.1014 Hz. D. 4,0.1014 Hz. (510032BT)Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là A. 2.1014 Hz. B. 5.1011 Hz. C. 2.1011 Hz. D. 5.1014 Hz. (510033BT)Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. (510034BT)Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 µm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím. (Trang 282 sách 7 ngày) Câu 22.(THPTQG – 2016): Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Hướng dẫn *Tầng ôzôn ngăn không cho các tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời tác động tới người và sinh vật trên mặt đất ⇒ Chọn A. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (530022LT)Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuNn. (530023LT)Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuNn, hủy diệt tế bào da. (Trang 277 sách 7 ngày) Câu 23.(THPTQG – 2016): Tia X không có ứng dụng nào sau đây ? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Sấy khô, sưởi ấm. C. Chiếu điện, chụp điện. Hướng dẫn *Tia X được sử dụng nhiều nhất để chiếu điện, chụp điện (vì nó bị xương và các lỗ tổn thương bên trong cơ thể cản mạnh hơn da thịt), để chuNn đoán bệnh hoặc tìm chỗ xương gãy, mảnh kim loại trong người…, để chữa bệnh (chữa ung thư). Nó còn được dùng trong công nghiệp để kiểm tra chất lượng các vật đúc, tìm các vết 14 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ nứt, các bọt khí bên trong các vật bằng kim loại; để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, nghiên cứu cấu trúc vật rắn…. *Tia X không có ứng dụng “sấy khô, sưởi ấm” (tia hồng ngoại mới dùng để sấy khô, sưởi ấm) ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (530033LT)(ĐH – 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. (530034LT)Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh. C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia X có khả năng đâm xuyên. (530035LT)Tia X A. Có bản chất là sóng điện từ. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ. C. Có tần số lớn hơn tần số của tia γ. D. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. (530036LT)(ĐH - 2014) Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại (Trang 278 sách 7 ngày) 6- Lượng tử ánh sáng - 3 Câu 24.(THPTQG – 2016): Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng. Hướng dẫn *Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong, biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng ⇒ Chọn A. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (610032LT)Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. (610033LT)Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng: A. quang điện trong. B. cảm ứng điện từ. C. phát xạ nhiệt êlectron. D. quang – phát quang. CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 15 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 (610034LT)Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng. (610035LT)Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. (Trang 321 sách 7 ngày) Câu 25.(THPTQG – 2016): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s. Hướng dẫn Thuyết lượng tử ánh sáng: + Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. + Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf. + Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. + Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. *Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau ⇒ Chọn B. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (610011LT)Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. (610012LT)Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. (610013LT)Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 16 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. (610014LT)Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. (Trang 319 sách 7 ngày) Câu 26. (THPTQG – 2016): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. Hướng dẫn 1( eV ) hc 6,625.10−34.3.108 ε1 = = ≈ 3, 27 ( eV ) ( J ). λ1 0,38.10−6 1,6.10−19 ( J ) ε2 = 1( eV ) hc 6,625.10−34.3.108 ≈ 1,63 ( eV ) ⇒ Chọn B. ( J ). −6 λ2 0,76.10 1,6.10−19 ( J ) DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (610050BT)(ĐH - 2014) Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng D. 2,07 eV. A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. (610051BT)Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là B. 2,11 eV. C. 4,22 eV. D. 0,42 eV. A. 0,21 eV. (Trang 327 sách 7 ngày) 7- Hạt nhân nguyên tử - 4 câu. Câu 27.(THPTQG – 2016): Cho phản ứng hạt nhân: 12 H + 12 H → 24 He . Đây là A. phản ứng phân hạch. C. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng thu năng lượng. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Hướng dẫn *Phản ứng phân hạch là gì? Là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành 2 hạt nhân trung bình (kèm theo một vài nơtrôn phát ra). *Phản ứng tổng hợp hạt nhân là gì? Là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ (A ≤ 10) hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. *Đây là phản ứng nhiệt hạch (tổng hợp hạt nhân) ⇒ Chọn C. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (730111LT)Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch? CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 17 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 A. 11 H + 31 H → 24 He . B. 21 H + 21 H → 24 He . C. 21 H + 63 Li → 2 24 He . C. 42 He + 147 N → 178 O + 11 H . (Trang 365 sách 7 ngày) Câu 28.(THPTQG – 2016): Khi bắn phá hạt nhân 147 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. 126C . B. 178O . C. 168O . Hướng dẫn 14 4 1 A 7 N + 2α → 1 p + Z X D. 146C . 14 + 4 = 1 + A ⇒ A = 17 *Theo định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối :  7 + 2 = 1 + Z ⇒ Z = 8 ⇒ Vậy X là 17 8 O ⇒ Chọn B. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : 4 16 (720019LT) Cho phản ứng hạt nhân: X + 19 9 F → 2 He + 8 O . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. 4 27 A 1 (720020LT) Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + 13 Al → Z X + 0 n . Hạt nhân X là C. 168O . (Trang 363 sách 7 ngày) Câu 29.(THPTQG – 2016): Số nuclôn có trong hạt nhân A. 30 15 P. A. 34. B. 31 15 P. B. 12. C. 11. Hướng dẫn  nuclon lµ A  *Hạt nhân ZA X cã sè  proton lµ Z  n¬tron lµ A - Z  D. 23 11 23 11 Na . Na là D. 23. 23 *Số nuclôn trong hạt nhân 11 Na là 23 ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (710001LT)Một hạt nhân 26Fe56 có: A. 56 nuclôn. B. 82 nuclôn. C. 30 prôtôn. D. 26 nơtron. 67 (710002LT)Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là: A.30 và 37. B. 30 và 67. C. 67 và 30. D. 37 và 30. 35 (710003LT)Hạt nhân 17 Cl có : A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 17 nơtron. D. 18 proton. 60 (710004LT)Hạt nhân 27 Co có : A. 60 prôtôn và 27 nơtrôn. B. 27 prôtôn và 33 nơtrôn. C. 27 prôtôn và 60 nơtrôn. D. 33 prôtôn và 27 nơtrôn. (Trang 358 sách 7 ngày) Câu 30.(THPTQG – 2016): Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? 18 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ A. Năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết. B. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. Hướng dẫn *Năng lượng nghỉ: E0 = m0c2 ⇒ Lượng năng lượng chứa trong khối lượng m0. *Độ hụt khối: ∆m = zmp + (A – z)mn – mhn ⇒ Độ hao hụt khối lượng khi tạo thành hạt nhân. *Năng lượng liên kết: Wlk = ∆mc2 ⇒ Năng lượng tỏa ra khi tạo thành hạt nhân và cũng là năng lượng cần thiết tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon. *Năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/A là năng lượng liên kết tính trung bình cho 1 nuclon. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững ⇒ Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ⇒ Chọn D. DẠNG CÂU HỎI NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : (720002LT)Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. (Trang 168 sách 50 đề) (Trang 360 sách 7 ngày) (720003LT)Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). (Trang 174 sách 50 đề) (Trang 361 sách 7 ngày) (720007LT)(QG – 2015) Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số prôtôn càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. (Trang 361 sách 7 ngày) B – VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO 1 – Dao động cơ – 5 câu. Câu 31.(THPTQG – 2016): Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn muối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là A. 1/3. B. 3. C. 1/27. D. 27. Hướng dẫn CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ 19 PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016  ω1 A1 2 ω A = 3 m2  ω1 A1  A2  2 2 x  v  m1ω12 A1 = m2ω22 A2 *Từ   +   → = = 27   =1⇒  A m1  ω2 A2  A1  A ωA  2 =3  A1 ⇒ Chọn D. Câu 32.(THPTQG – 2016): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm tốc độ của vật 2 2 là 4v 5 cm/s; tại thời điểm lò xo dãn 4 cm tốc độ của vật là 6v 2 cm/s; tại thời điểm lò xo dãn 6 cm tốc độ của vật là 3v 6 cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,52 m/s. B. 1,26 m/s. C. 1,43 m/s. D. 1,21 m/s. Hướng dẫn v2 Thay x = ∆l − ∆l0 vào x 2 + 2 = A2 ω 2 ⇒ A = ( ∆l − ∆l0 ) 2 2 2  A   ∆l  v2 + 2 ⇒ − 1 + .  = 2 ω  ∆l0   ∆l0  (ω∆l0 ) v2 2  A  2 2 2 2 2 2 Theo bài ra:   = ( b − 1) + 80c = ( 2b − 1) + 72c = ( 3b − 1) + 54c  ∆l0   2 5 c = 7   10 ∆l0 2 g ⇒ ∆l0 = 1, 4 ( cm ) ⇒ ω = = 10 7 ⇒ T = 2π = 0, 2375 ( s ) b = = 7 ∆l0 ∆l0 g  ⇒ A 1609  = ⇒ A = 0,2 1609 ≈ 8,0225 ( cm ) 7  ∆l0  A + ∆l0 vtb = = 142,75 ( cm / s ) ∆l0 T 1  + arcsin  4 ω A ⇒ Chọn C. DẠNG TOÁN NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : Câu 3 (120051BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại các thời điểm t1, t2 và t3 lò xo dãn a cm, 2a cm và 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s; v 6 cm/s và v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6. (Trang 177 sách 50 đề) 20 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ Website học trực tuyến: chuvanbien.vn Group học tập: https://www.facebook.com/groups/chuvanbien.vn/ Câu 217 (120051BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại các thời điểm t1, t2 và t3 lò xo dãn a cm, 2a cm và 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s; v 6 cm/s và v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6. (Trang 33 sách 7 ngày) Ví dụ 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại các thời điểm t1, t2 và t3 lò xo dãn a cm, 2a cm và 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v 8 cm/s; v 7 cm/s và v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,4. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6. (Trang 219 sách bí quyết) Hướng dẫn 2 v Thay x = ∆l − ∆l0 vào x 2 + 2 = A2 ω 2 ⇒ A = ( ∆l − ∆l0 ) 2 2 2  A   ∆l  v2 + 2 ⇒ − 1 + .  = 2 ω  ∆l0   ∆l0  (ω∆l0 ) v2 2  A  2 2 2 2 2 2 Theo bài ra:   = ( b − 1) + 8c = ( 2b − 1) + 7c = ( 3b − 1) + 2c  ∆l0  ∆l 1 2 arccos 0 b = 0,8 tnen A 65 ω A ⇒ ⇒ = ⇒ = ≈ 0, 4026 ⇒ Chọn A. ∆l0 π 2 1 ∆ l t 5 c = 0,32 dan 0  − 2 arccos ω ω A Câu 33.(THPTQG – 2016): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz với biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng A. 1,25 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,25 m/s. Hướng dẫn d' −f 10 −15 *Độ phóng đại ảnh: k = − = ⇒ = ⇒ d = 7,5 ( cm ) d d− f 5 d − 15 d f *Khi d1 = 7,5 + 2,5 = 10 ( cm ) ⇒ d1 ' = 1 = −30 ( cm ) d1 − f d f *Khi d 2 = 7,5 − 2,5 = 5 ( cm ) ⇒ d 2 ' = 1 = −7,5 ( cm ) d1 − f ⇒Trong nửa chu kì ảnh đi được: 30 – 7,5 = 22,5 cm. ⇒Trong 1 chu kì (T = 1/f = 0,2 s) ảnh đi được: 2.22,5 = 45 cm = 0,45 m. CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393 – 0943191900 21 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/ PHẪU THUẬT ĐỀ VẬT LÝ 2016 0, 45 = 2, 25 ( m / s ) ⇒ Chọn D. 0, 2 DẠNG TOÁN NÀY CÁC EM ĐÃ GẶP : Câu 36 (150190BT)Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 27 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm. B. -10 cm. C. -9 cm. D. 9 cm. (Trang 303 sách 50 đề) Ví dụ 3: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu *Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: vtb = kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 10 cm. B. -10 cm. C. -15 cm. D. 15 cm. (Trang 27 sách hay lạ khó) Hướng dẫn Từ đồ thị ta nhận thấy: *Vật thật cho ảnh ngược chiều với vật nên ảnh phải là ảnh thật và đây là thấu kính hội tụ. d' −f −f *Ảnh thật nhỏ bằng nửa vật nên độ phóng đại ảnh: k = − = = = −2 d d − f 30 − f ⇒ f = 10 ( cm ) ⇒ Chọn A. Ví dụ 5: Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho M dao động điều hòa với chu kì T = 2 s trên trục ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A = 4 cm. Tính tốc độ trung bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động. A. 16 cm/s. B. 15 cm/s. C. 32 cm/s. D. 25 cm/s. (Trang 28 sách hay lạ khó) Hướng dẫn d' −f −10 Độ phóng đại ảnh: k = − = = = −2 d d − f 15 − 10 22 CÔNG TY TNHH CHU VĂN BIÊN ĐT 0985829393- 0943191900 Email: [email protected] Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan